Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 KT 15 phút hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 2 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..……… Lớp 10A1

KIỂM TRA 15 PHÚT

I- TRẮC NGHIỆM: (6đ)
C©u 1 : Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH) (dư)
B. Dung dịch NaOH (dư)
C. Dung dịch Br2 (dư)
D. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)
C©u 2 : Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,5 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,20 lít
C©u 3 : Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
C©u 4 : Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc:
A. H2SO4 + Fe3O4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
B. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 +
H2O
C. H2SO4 + Fe → FeSO4+ H2
D. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O
C©u 5 : Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách:
A. Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi
B. Điện phân dung dịch CuSO4
C. Điện phân nước hoà tan H2SO4
D. Chưng phân đoạn không khí lỏng


C©u 6 : Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. quỳ tím
B. Na2CO3
C. Al
D. CaCO3
C©u 7 : H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây:
A. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO
C. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Ag
D. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al
C©u 8 : Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 2, 0, 4, 6
B. -2, 0, +4, +6
C. -2, 0, +2, +4, +6
D. -2, +4, +6
C©u 9 : Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là :
Fe2(SO4)3, SO2,
A. FeSO4 , SO2, H2O
B. FeSO4, H2O
C.
D. Fe2(SO4)3, H2O
H2O
C©u 10 : Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội:
A. Fe và Mg
B. Fe và Cu
C. Al và Fe
D. Al và Zn
C©u 11 : Cho các phản ứng sau :
2SO2 + O2  2 SO3 (I)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (II)

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (III)
SO2 + NaOH → NaHSO3 (IV)
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là :
A. (I) và (III)
B. (I) và (II)
C. (I) , (II) và (III)
D. (III) và (IV)
C©u 12 : Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 13 : Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. S, SO2
B. F2, SO2
C. SO2, H2SO4
D. H2S, SO2
C©u 14 : Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Hg
C©u 15 : Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được
V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là :
A. 3,36 lít
B. 11,2 lít
C. Kết quả khác
D. 6,72 lít
C©u 16 : Oxi và ozon là:

A. Hai dạng thù hình của oxi
B. Hai đồng vị của oxi
C. Hai đồng phân của oxi
D. Hai hợp chất của oxi
C©u 17 : Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa:


Na2SO3 và
B. Na2SO3 và NaOH
C. NaHSO3
D. Na2SO3
NaHSO3
C©u 18 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. S
B. O
C. Cl
D. Br
Câu 1: (1đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, cân bằng và ghi rõ điều kiện (nếu có)
A.

FeS2 → SO2 → S→ SO2 → Na2SO3 → NaCl→ Cl2 → Br2 → HbrO

Câu 2: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Zn và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng,
sau phản ứng thu được 7,84 lít khí SO2 ( đktc) và hỗn hợp muối A.
a. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Toàn bộ khí SO2 thu được ở trên được dẫn qua 550ml dung dịch KOH 1M . Tính nồng độ mol/lít của các
chất thu được sau phản ứng.
c. Cho toàn bộ muối A thu được ở trên tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc kết tủa thu được đem nung trong
không khí thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.
Câu 3: (1đ) Dùng 100gam FeS2 72% để điều chế H2SO4. Cho toàn bộ axit thu được tác dụng với Cu điều chế

CuSO4 (sản phẩm khử là khí SO2). Tính khối lượng CuSO4 thu được, biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×