Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10A1 bài số 4 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.43 KB, 2 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..……… Lớp 10A1

KIỂM TRA 1 TIẾT

I- Trắc nghiệm: (8đ)
C©u 1 : Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml
dd X cần dùng 200 ml dd NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của lưu huỳnh trong oleum là:
A. 35,95%
B. 37,86%
C. 32,65%
D. 23,97%
C©u 2 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. Br2, O2, Ca
B. Na, F2, S
C. Cl2, O3, S
D. S, Cl2, Br2
C©u 3 : Cho hỗn hợp Z gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg , Zn ,Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh . Tên sản phẩm khử là :
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
C©u 4 : Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A. Ca(OH)2
B. AgNO3
C. Pb(NO3)2
D. CuSO4
C©u 5 : Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây:
A. Na, Mg, Cl2
B. Mg, Au, S
C. Mg, Ca, N2


D. Na, I2, N2
C©u 6 : Dãy kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. K, Mg, Al, Fe
B. Ag, Fe, Ba, Sn
C. Au, Zn, Mg, Al
D. Cu, Zn, Na, Ba
C©u 7 : Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2 là:
A. HCl
B. BaSO4
C. Quỳ tím
D. BaCl2
C©u 8 : Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết
rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%:
A. 360 tấn
B. 420 tấn
C. 320 tấn
D. 400 tấn
2+
C©u 9 : Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, NH3, N2, O3, Cu , Cl2, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
C©u 10 : Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Bản chất liên kết giữa X với hiđro là:
A. cht phân cực
B. cht không phân cực C. cho - nhận
D. ion
C©u 11 : Hoà tan hoàn toàn 30,4g hh chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít
khí NO duy nhất (đktc) và dd Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dd Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m :

A. 104,2 gam
B. 115,85 gam
C. 81,55 gam
D. 110,95 gam
C©u 12 : Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc thân:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
C©u 13 : Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2S + HBr
B. H2SO4 + HBr
C. H2SO3 + HBr
D. S + HBr
C©u 14 : Cho Axit Sunfuric loãng và Axit Sunfuric đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất sau đây. Tổng số
phương trình phản ứng xảy ra là: 1. Al
2. C
3. Cl2
4. NaCl
5. Na2SO3
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
C©u 15 : Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây:
A. khí Cl2
B. dung dịch KOH
C. dung dịch FeCl2
D. dung dịch CuCl2
C©u 16 : Chọn câu sai:

A. Dung dịch H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh
B. SO3 chỉ có tính oxit axit
C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. H2S chỉ có tính khử
C©u 17 : Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoặc thịt
cá trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra:
A. O2
B. Cl2
C. O3
D. H2
C©u 18 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. SO2 + dung dịch NaOH
B. SO2 + dung dịch BaCl2
C. SO2 + dung dịch nước clo
D. SO2 + dung dịch H2S
C©u 19 : Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam ddịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra
là:
A. 54,35 lít
B. 4,57 lít
C. 49,78 lít
D. 104,12 lít
C©u 20 : Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 19,6 gam
B. 12,5 gam
C. 26,7 gam
D. 25 gam
C©u 21 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. Na2SO3 và H2SO4
B. H2S và O2
C. FeS2 và O2

D. S và O2
C©u 22 : Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương
B. S là chất rắn màu vàng


C. S không tan trong nước
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
C©u 23 : Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhăn, ta
dùng thuốc thử là:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. CuO
C©u 24 : Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom:
A. CO2 ; SO2 ; SO3
B. CO2 ; SO2
C. H2S ; SO2
D. CO2; SO2; H2S
II- Tự luận : (2đ)
Câu 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (cân bằng và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1) SO2 ( 2) NaHSO3 (3) SO2 ( 4) S
FeS2 (→

→
→


→
Câu 2 : Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch

chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO 2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS 2 và Cu2S
trong hỗn hợp ban đầu.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×