Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HALOGEN 10a1 đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 2 trang )

ÔN TÂP HALOGEN
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa : Cl2  A BCACl2. Trong đó A,B,C là các chất rắnvà B, C đều chứa Natri,
A, B, C có thể là các chất sau: A. NaCl, NaBr, Na2CO3
B. NaBr, NaOH,Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3, NaOH
D. NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 2:Brôm lỏng bay hơi đều rất độc. Để hủy hêt lượng brôm lỏng có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. ddNaOH
B. dd NaI
C. dd Ca(OH)2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3:Brôm có lẫn clo, muốn có brôm tinh khiết, ta cho hh trên vào 1 lượng dư:
A. nước
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd NaBr
Câu 4:Một khí khi dẫn vào nước brôm thì dd sẫm màu hơn. Khí đó là:A. Flo B. Clo
C. HBr
D. HI
Câu 5: Clo có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây:
A. H2, Na,Au,Fe
B. Na,O2,H2O,Ca
C. H2,NaBr,Al,Cu D. H2O,N2,Zn,Pb.
Câu 6:Cho mg Fe tác dụng hết với dd HCl loãng dư thì thu được m1g muối. Cũng lượng sắt ấy cho pư hết với
lượng khí
clo dư thì thu được m2g muối. Hãy so sánh m1 và m2:A. m1 > m2 B. m1 < m2 C. m1 = m2 D. không xác định
Câu 7: dd có chứa 1g CaX2 tác dụng hết với dd AgNO3 thu được 1,88g kết tủa. X là:
A. F B. Cl
C. Br
D. I
Câu 8:Chọn câu sai: A. Clo tác dụng với sắt cho sắt(III)clorua


B. dd HF là axit yếu
C. Flo tác dụng với dd NaCl cho clo
D. dd HF hòa tan được thủy tinh.
Câu 9:Để thu được 3,36lit O2 (đktc) cần nhiệt phân hoàn toàn 1 lượng tinh thể KClO3.5H2O là:
A. 12,25g
B. 21,25g
C. 31,875g
D. 63,75g
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tính khử của HFB. Tính axit của HF>HCl>HBr>HI
C. Bán kính nguyên tử của FC.Tính oxi hóa của F- B. Cu(OH)2,Cu,CuO,Fe
C. CaO,Al2O3,Na2SO4,H2SO4 D. NaOH,Al,CaCO3,FeO
Câu 12:Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđroclorua:
A. P2O5
B. NaOH rắn
C. H2SO4đặc
D. CaCl2 khan
Câu 13:Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước brom 0,5M, khối lượng NaBr thu được là:
A. 3,45g
B. 4,67g
C. 5,15g
D. 8,75g
Câu 14:X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. HH A có chứa 2 muối X, Y với Natri. Để
kết tủa hoàn toàn 2,2g hh A phải dùng 150ml dd AgNO3 0,2M. X, Y có thể là:
A. F và Cl
B. Br và I
C. I và At

D. Cl và Br
Câu 15: Hòa tan 4,25g một muối halogenua của kim loại kiềm vào nước được 200ml dd A. Lấy 10ml dd A cho pư
với dd AgNO3 dư thu được 0,7175g kết tủa. Muối đã dùng là:A. NaBr B. NaCl C. KCl
D. LiCl
Câu 16:Cho KMnO4 tác dụng với dd HCl dư, toàn bộ khí sinh ra cho tác dụng với Fe thu được 32,5g muối. Lượng
KMnO4 cần dùng là: A. 19,86g
B. 18,96g
C. 18,86g
D. 18,68g
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,75g hh Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl dư, thu được 448ml khí (đktc). %khối lượng Fe,
Fe2O3 trong hh ban đầu lần lượt là: A. 27,15; 72,85 B. 63,57; 36,43
C. 40,73; 59.27 D. 20,37; 79,63
Câu 18:Hòa tan hoàn toàn mg kim loại hóa trị III vào dd HCl chỉ có 6,72lit khí H 2(đktc)thoát ra. Sau pư khối
lượng dd tăng 4,8g. Giá tri của m: A. 5,4g
B. 4,8g
C. 4,5g
D. 6,4g
Câu 19: Hỗn hợp O2 và O3 có tỉ khối đối với hiđro là 20. Tỉ lệ % thể tích các khí tương ứng trong cùng đk:
A. 1 : 2
B. 2 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 1
Câu 20: Cho 4g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thoát ra. Khối lượng hh muối khan thu
được: A. 10,5g
B. 15,5g
C. 11,1g
D. 1,55g
Câu 21:Hòa tan 11,2g oxit kim loại hóa trị II trong 500ml dd HCl 1M( lấy dư 25% so với lượng pư). Công thức
oxit: A. FeO
B. MgO

C. ZnO
D. CaO
Câu 22:Hòa tan 104,25g hh NaCl, NaI vào nước. Cho khí clo vừa đủ đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được
đến khối lượng không đổi, chất rắn còng lại nặng 58,5g. %m hh 2 muối ban đầu:
A. 29,5; 70,5
B. 28,06; 71,94
C. 65; 35
D. 50; 50
Câu 23:Nung 24,5g muối KClOx đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng là 14,9g. Xđ CT của
muối KClOx. Nếu nung 24,5g muối KClOx ở nhiệt độ thấp hơn ta thu được 2 muối có khối lượng là 24,5g. Tính
khối lượng mỗi muối ấy: A. KClO3; 21,125gKClO4; 3,375gKCl
B. KClO2; 20,5g KClO3; 4gKCl
C. KClO3; 20,775g KClO4; 3,725gKCl
D. KClO; 20,25g KClO3; 4,25gKCl
Câu 24: Cho 8,8g hh Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24lit khí (đktc). Khối lượng chất rắn thu được
sau pư là: A. 2,4g
B. 6,4g
C. 8,8g
D. Kết quả khác.
Câu 25: Cho 8g hh Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48lit khí H2 (đktc). Số gam của Mg là:
A. 2,4g
B. 5,6g
C. 4,8g
D. kết quả khác.
Câu 26: Cho 200ml dd KOH 0,05M thêm vài giọt quỳ tím vào, sau đó dẫn 672ml HCl(đktc) vào dd. Hiện tượng
xảy ra là: A. Lúc đầu quỳ tím chuyển sang xanh, sau đó chuyển sang đỏ.


B. không hiện tượng C. Quỳ tím chuyển sang xanh D. Quỳ tím mất màu.
Cau 27:Để hòa tan hoàn toàn 1,805g hh gồm Fe và Al thì phải dùng 475ml dd HCl 0,2M, thể tích khí hiđro thoát

ra ở đktc là: A. 1,064lit
B. 0,56lit
C. 0,336lit
D. 0,504lit
Câu 28:Cho 2,06g muối natri halogenua A tác dụng với dd AgNO3 dư, thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau
khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. Vậy A là: A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 29: Cho sơ đồ sau: HCl
NaCl
X Vậy X là:A. FeCl2
B. Cl2
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai.
Câu 30:Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, Ag2O, NaOH, AgNO3, KCl, CaCO3 lần lượt tác dụng với dd HCl. Số
phương trình phản ứng xảy ra là: A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 31: Cho chuỗi phản ứng sau: MnO2  X1 X2 X3X1nước giaven. Vậy X1, X2, X3 là:
A. Cl2, FeCl2, HCl
B. HCl , FeCl2, NaCl
C. Cl2, FeCl2, NaCl
D. Cl2, HCl, NaCl.
Câu 32: Cho 0,56lit khí clo tác dụng với 0,448lit khí hiđro. Thể tích các khí thu được sau pư là:
A. 0,448lit
B. 0,896lit
C. 1,008lit
D. 1,12lit

Câu 33: Các nguyên tố halogen F2, Cl2, Br2, I2 có:
A. Tính phi kim giảm dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Bán kính nguyên tử tăng D. A,B,C đúng
Câu 34:Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng chất nào để đồng thời nhận ra 3 khí:
A. Giấy quì tim tẩm ướt B. dd BaCl2 C. dd Ca(OH)2
D. dd H2SO4
Câu 35:Cho 4,48lit khí Cl2(đktc) tác dụng với H2 dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước thu được 100ml dd A.
Tính nồng độ mol/lit dd A: A. 4M
B. 8M
C. 2M
D. 1M
Câu 36: Cho 1,2g Mg kim loại phản ứng hoàn toàn với Vlit khí X2 (đktc) thu được 4,75g hợp chất MgX2. Hãy cho
biết X2 là khí nào và tính thể tích V của khí X2 đã phản ứng.
A. Cl2, 2,11lit
B. F2, 1,12lit
C. Cl2, 1,12lit
D. F2, 2,11lit
Câu 37:Cho mg Al vào trong bình kín chứa khí clo, đốt nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem chất rắn thu
được hòa tan vào nước thấy khối lượng chất rắn không tan là 10g. Cô cạn dd thu được 26,7g chất rắn khan. Tính
m và khối lượng clo đã tham gia phản ứng.
A. 15,4g; 21,3g
B. 21,3g; 15,4g
C. 5,4g; 7,3g
D. Kết quả khác.
Câu 38:Tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi đun nóng nhẹ 3,16g KMnO4 với dd axitclohidric đặc, dư:
A. 1,12lit
B. 2,11lit
C. 1,21lit
D. Kết quả khác.
Câu 39:Có 4 dd NaF, NaCl, NaBr, NaI. thuốc thử nhận biết:A. AgNO3 B. BaCl2 C. H2SO4
D. HCl

Câu 40:Trong các khí HX. Khí nào có tính khử mạnh nhất: A. HI
B. HBr
C. HCl
D. HF
Câu 41: dd HCl có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
A. là chất khử
B. là môi trường
C. là chất oxi hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Cho 200g dd HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% để trung hòa dd trên cần 250ml dd NaOH 3,2M. DD
axit trên là: A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 43:Đơn chất nào sau đây “ thăng hoa” khi thay đổi trạng thái tồn tại:A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2
Câu 44: Đổ dd chứa 1g HCl vào dd chứa 1g dd NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dd thu được thì giấy quì chuyển
sang màu gì? A. màu đỏ
B. màu xanh
C. không đổi màu
D. không xác định được.
Câu 45:Ở đktc, 1500ml nước hòa tan 350lit khí HBr. Xác định nồng độ % của dd axit bromhiđric thu được là:
A. 10,42%
B. 23,33%
C. 2,33%
D. 1,042%
Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại muối
clorua kim loại?

A. Fe.
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Câu 47. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm electron
B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 48. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2):
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 49. Trong PTN, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. KClO3.
C. HCl.
D. KMnO4.
Câu 50. Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí H2 bay ra. Khối lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?A. 40,5 g. B. 55,5 g.
C. 45,5 g.
D. 65,5 g.
Câu 51. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 52. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl.
B. HF.
C. HNO3.

D. H2SO4.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×