Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Lý thuyết hóa có thí nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.27 KB, 5 trang )

LÝ THUYẾT ÔN THI
Câu 1 : Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không
được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2
C. SO2, NO2
D. CO2, SO2.
Câu 2 : Dịch vị dạ dày chứa chất X để tiêu hóa thức ăn. Khi nồng độ của X trong dịch vị dạ dày nhỏ hơn
0.00001 M thì mắc bệnh khó tiêu. Khi nồng độ lớn hơn 0.001 M thì mắc bệnh ợ chua. Trong một số thuốc
chữa đau dạ dày có thuốc muối NaHCO3. Vậy chất X là :
A. HCl.
B. Na2SO4
C. CO2.
D. NaOH.
Câu 3: Gần đây, một số thực phẩm bị phát hiện nhiễm melamin, công thức phân tử là C3H6N6. Mục địch
của việc thêm melamin vào thực phẩm là?
A. Tăng độ đạm cho thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm khỏi ôi, mốc.
C. Tăng niên hạn sử dụng cho thực phẩm.
D. Bổ sung dưỡng chất cần thiết cho cơ thể
Câu 4: Trong các khoáng chất của canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón?
A. Đá vôi
B. Đôlômit
C. Thạch cao
D. Apatit
Câu 5: Oxi có vai trò quan trọng đối với sự sống của người và động vật. Hàng năm, có hàng chục triệu tấn
oxi được sản xuất. Phương trình nào sau đây dùng điều chế oxi trong công nghiệp?
dp
t0
A. 2H2O 
B. 2KMnO4 


→ 2H2 + O2
→ K2MnO4 + MnO2 + O2
t 0, xt
t0
C. 2KClO3 
D. 2AgNO3 
→ 2KCl + 3O2
→ 2Ag + 2NO2 + O2
Câu 6: Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3
nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
D.Làm giảm nhiệt độ nóng chảy Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng.
Câu 7: Teflon là polime nhiệt dẻo, dùng để tráng, phủ lên chảo, nồi để chống dính, được trùng hợp từ
monome: A CHF=CHF
B CH2=CH2
C CF2=CF2
D CH2=CHCl
Câu 8: Dung dịch hòa tan Cu(OH)2 /OH tạo phức chất màu tím là?
A Protein
B Glixerol
C Glyxin
D Glucozơ
Câu 9: Dãy chất nào sau đây đều là chất gây nghiện?
A. Paracetamon, cocain, moocphin B. Nicotin, etanol, moocphin, tanankan.
C. Seđuxen, etanol, paradol, pamin D. Cocain, nicotin, cafein, thuốc phiện.
Câu 10: Bộ y tế công bố năm hình ảnh cảnh báo phải in trên vỏ bao thuốc lá. Thời gian bắt buộc sử dụng
các hình ảnh này áp dụng từ ngày 27/3/2008. Đây là một trong những nội dung chính của quy định về vệ
sinh an toàn đối với thuốc lá được sản xuất, lưu thông và tiêu thụ tại Việt Nam được cơ quan này ban

hành. Vì khói thuốc lá rất có hại cho thai nhi và trẻ nhỏ; hút thuốc gây bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, gây
ung thư phổi, gây chảy máu não, gây hôi miệng và hỏng răng. Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại
cho sức khỏe con người là
A. cafein.
B. cocain.
C. nicotin.
D. heroin.
Câu 11: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí Clo, một học sinh đã lắp đặt dụng cụ như sau:

HCl

(1)
(2)

(3)

(A)
MnO2

(B)

Dd NaCl

Tác dụng của bình (B) là A. giữ khí HCl

(C)

(D)

H2SO4 đặc


B. giữ hơi nước C. giữ MnCl2 D. giữ khí Cl2


Câu 12: Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su có công thức phân tử là:
A (C4H6)n
B (C5H10)n
C (C4H8)n
D (C5H8)n
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có
chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 14: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ
thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
Câu 15: Nếu không may bị bỏng vôi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu để sơ cứu?
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%.
B. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng amoni clorua 10%.

C. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phòng loãng.
Câu 16: Có phản ứng: X + HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X có thể thực hiện được phản
ứng trên là? A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 17: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2 (K) + 3H2 (K) ) ↔ 2NH3 (K) ∆H = -92 KJ/
mol. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra NH3 nhiều hơn nếu:
A. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ B. Giảm áp suất chung và tăng nhiệt độ của hệ
C. Giảm nồng độ của nitơ và hiđro
D. Tăng áp suất chung và tăng nhiệt độ của hệ
Câu 18: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 19: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
Câu 20: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 21: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic , glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng
dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 6

C. 3
D. 5
Câu 22: Trong phân tử hexin có bao nhiêu CTCT có thể tác dụng với dung dịch AgNO 3/dd NH3 tạo ra chất kết
tủa màu vàng. A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23: Cho dãy các chất CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng ddịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước. B. Rửa lại bằng xà phòng, sau đó rửa thật sạch bằng nước
C. Chỉ cần rửa sạch bằng nước.
D. Rửa bằng NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2.
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2. (6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4


Câu 26: Khi làm kem que người ta thường làm như sau: Cắm que tre vào ô đựng nước trái cây rồi đặt cả

vào khay đá có đựng nước đá hòa tan nhiều muối ăn. Tất cả cho vào làm lạnh. Nước trái cây sẽ nhanh chóng
đông lại thành kem que. Người ta đã lợi dụng tính chất gì khi dùng muối làm kem que?
A. Nhiệt độ của nước đá là 0oC, nếu cho muối ăn, nhiệt độ sẽ giảm xuống dưới 0oC.
B. Nhiệt độ phòng là 25oC, nếu cho muối ăn vào nước đá, nhiệt độ phòng giảm xuống giúp kem chóng đông
C. Muối ăn thu nhiệt cùng với độ lạnh của nước đá tác động làm trái cây nhanh chóng đông.
D. Muối ăn giúp duy trì nhiệt độ của nước đá ở 0oC giúp kem chóng đông.
Câu 27: Từ ngày 5 đến 8 tháng 12 năm 1952 tại London (Anh) xảy ra sự kiện: “Màn khói sương mù giết
người’’ làm chấn động thế giới. Khói này gây tức ngực, khó thở và ho liên tục. Trong vòng 4 ngày có hơn
4000 người tử vong vì các tác hại của “màn khói sương mù” này. Những năm sau đó hiện tượng này vẫn tái
diễn. Đến năm 1963 người ta mới tìm ra nguyên nhân gây nên hiện tượng tử vong, trong đó nguyên nhân
chính là do phản ứng của bụi than với A. khí SO2.
B. khí H2S
C. khí NO2
D. khí Cl2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C.Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 29:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

S

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:

1

A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B.H2 + S → H2S
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3


2

Zn +
HCl

dd Pb(NO3)2

D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Câu 30:Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl,
SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A)Chỉ có khí H2

B)H2, N2, NH3,

C) O2, N2, H2,Cl2, CO2

D)Tất cả các khí trên.
dd H2SO4 đặc

Câu 31: Cho hình vẽ sau:
Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu:
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

dd Br2

Na2SO3 tt


C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 32:Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào

Hợp chất hữu cơ

Bông và CuSO4(khan

trong hợp chất hữu cơ.
A.Xác định C và H

B.Xác định H và Cl

C.Xác định C và N

D.Xác định C và S

Câu 33:Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau:
Vị trí của nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn là:
A.Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.

B.Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA

dd
Ca(OH)2

)



C.Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA

D.Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.

Câu 34: Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 2+ có cấu tạo như sau:
Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A.Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B.Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C.Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D.Ô số 10, chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 35: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính.

(1)

(2)

(3)

(4)

Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là :
A.(1) > (2) > (3) > (4)

B.(4) > (3) > (2) > (1)

C.(1) > (3) > (2) > (4)

D.(4)> (2) > (1) > (3)

Câu 35: Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử Na, Mg, Al, K.


a

b

c

d

a, b, c, d tương ứng theo thứ tự sẽ là:
A. Na, Mg, Al, K

B. K, Na, Mg, Al

C. Al, Mg, Na, K

D. K, Al, Mg, Na

Câu 36: Cấu hình nào sau đây vi phạm quy tắc Hund?
A.

↑↓

↑↓

↑↓

↑↓




B.

↑↓

↑↓

↑↓

↑↓

↑↓

↑↓

↑↓

↑↓





↑↓

↑↓

↑↓

↑↓




C.
D.

Câu 37: Cấu hình nào đúng với cấu hình lớp sát ngoài cùng và lớp ngoài cùng của sắt ở trạng thái cơ bản ?
A.
B.
C.
D

↑↓









↑↓

↑↓

↑↓










↑↓
↑↓

↑↓
↑↓


↑↓












×