Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ số 3 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.28 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN THI – ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một loại nước có chứa Mg(HCO 3)2 và CaCl2 là nước có tính cứng nào sau đây?
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm
Câu 2: Nhiên liệu được sử dụng trong đời sống hằng ngày sau đây được coi là sạch hơn?
A. Khí gas
B. Than
C. Dầu hỏa
D. Củi
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48
lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 1,6
B. 1,2
C. 1,4
D. 1
Câu 4: Cho dãy các chất: NaHCO 3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch
NaOH là
A. 5
B. 4
C. 3 D. 2
Câu 5: Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng được hỗn
hợp rắn có khối lượng 16 gam, dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của
m là ?A. 23g
B. 13,6g
C. 22,6g
D. 18,4g
3+
2+
Câu 6: Kim loại X có thể khử được Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe nhưng không khử được H+ trong dung dịch
HCl thành H2. Kim loại X là A. Fe B. Cu
C. Mg


D. Zn
Câu 7: Dd NaOH phản ứng được vớiA. dd KNO3
B. dd BaCl2 C. dd Na2SO4
D. dd FeCl3
Câu 8: Cho 6,72g Fe vào dung dịch đặc chứa 0,3mol H 2SO4 đun nóng, SO2 là sản phẩm khử tạo ra duy nhất. Sau
phản ứng thu được: A. 0,02mol Fe2(SO4)3 và 0,08mol FeSO4
B. 0,12mol FeSO4
C. 0,03mol Fe2(SO4)3 và 0,06mol FeSO4 D. 0,05mol Fe2(SO4)3 và 0,02mol Fe dư
Câu 9: Thành phần hoá học của thạch cao nung là:
A. Ca(H2PO4)2 hoaëc CaSO4.2H2O
B. CaSO4 C. CaSO4. 2H2O
D. CaSO4.H2O
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào ddịch chứa 16 gam NaOH, thu được ddịch X. Khối lượng muối thu
được trong ddịch X là?A. 23 gam
B. 25,2 gam C. 20,8 gam
D. 18,9 gam
Câu 11: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
C. Mức oxi hóa đặc trưng +3
D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ca, Ba, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl →CaCl2+ H2. C. Fe + CuSO4 →FeSO4+ Cu.
D. Cu + H2SO4 →CuSO4+ H2.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al-Mg trong dd HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp

kim tác dụng với ddịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim? A. 69,2 %
và 30,8% B.60,2 % và 32,8% C. 40,0 % và 60,0%
D.62,9 % và 37,1%
Câu 15: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có hiện tượng sủi bọt khí.
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa không tan trong NH3 dư
Câu 16: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là?A. 2,70 gam B. 2,30 gam
C. 5,00 gam D. 4,05 gam
Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. không có hiện tượng gì
B. có kết tủa trắng và bọt khí C. có kết tủa trắng
D. có bọt khí thoát ra
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
B. CrO3 là một oxi axit.
C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
Câu 19: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 20: Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được ba dung dịch nào sau đây :
A. HNO3 ;Ca(HCO3)2 ; CaCl2
B. Ba(OH)2 ; H2SO4 ;KOH
C. H2O hoà tan CO2 ;NaHCO3 ;Ca(OH)2
D. HCl ;H2SO4 ; NaOH
Câu 21: Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 . Phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn . lượng Cu bám
vào Fe là : A.12,8 gam

B.6,4 gam
C.3,2 gam
D.1,6 gam
Câu 22: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
Câu 23. Khí gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là: A. H2S B. SO2
C. NH3
D. CO2
Câu 24: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. dùng fomon
B. nước đá
C. phân đạm
D. nước vôi
Câu 25: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. CaO.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.


Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra 0,12 mol
hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là:A. 120 ml
B. 1,20 lit C. 60 ml D. 240 ml
Câu 27: Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dd HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít
H2 ở đktc. Tìm R A. Al
B. Mg
C. Na

D. Zn
Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al vào 200ml dd HCl 2M sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,032 lít H 2
ở đktc. Tính khối lượng muối khan thu đượcA. 18,76g B. 26,4g
C. 22,78g
D. 24,2g
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp Na 2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl dư thu được 21,6
gam khí . Tính m A. 37,4
B. 74,8 C. 32,6 D. 42,2
Câu 30: Cho 3,36 lit clo ở đktc phản ứng vừa đủ với dd KOH đun nóng thu được dd X. Cô cạn dd X rồi nung đến
khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn A. 25,35
B. 23,35 C. 22,35
D. 35,22
Câu 31: Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Al, Al 2O3 trong ddịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 48%. B. 54%.
C. 52%.
D. 50%.
Câu 32: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc nóng thu được 94,2 gam muối . Nếu
cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam oxit A. 32,6
B. 49,4 C. 38,2 D. 42,2
Câu 33: Khử hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 đến Fe thu được 2,24 lít khí CO2 ở đ ktc. Khối
lượng sắt thu được là:A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 19,2 gam
D. 22,4 gam
2+
Câu 34: Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: Fe , Fe3+, Cu2+:
A. Dung dịch NaNO3
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch HCl

3+
6
5
Câu 35: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe A. [Ar]3d B. [Ar]3d
C. [Ar]3d3
D. [Ar]3d4
Câu 36: Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong ddHCl dư
thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại:A. Sr, Ba. B. Be, Mg
C. Ca, Ba D. Mg, Ca.
Câu 37: Hòa tan vào nước 5,3 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì lien tiếp trong bảng tuần hoàn, thu được
3,7 lít H2 (27,30C, 1atm). Hai kim loại đó là:A. K, Rb
B. Rb, Cs
C. Li, Na
D. Na, K
Câu 38: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Na 2CO3 , K2CO3 , MgCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được dd Y và 1,344 lít khí
ở đktc. Cô cạn dd Y được bao nhiêu gam muối khanA. 8,66
B. 8,33 C. 9,32
D. 10,33
Câu 39: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp A gồm Cu & Fe trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đ ktc. Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. Cu: 0,64 gam & Fe: 2,4 gam
B. Cu: 0,96 gam & Fe: 2,08 gam
C. Cu: 1,28 gam & Fe: 1,76 gam
D. Cu: 1,92 gam & Fe: 1,12 gam
Câu 40: Cho 1,68 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 4,56 gam muối sunfat. Kim
loại đó là:A. Mg
B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 41: Cho 10ml dd CaCl2 tác dụng với dd Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Nung X được 0,28g chất rắn. Nồng độ
mol/lít của dd CaCl2 là:A. 1M B. 0,5M.
C. 1,2M.

D. 1,75M
Câu 42: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và
NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hh X là:A. 2,224(l) B. 3,376(l) C. 1,369(l) D. 2,24
Câu 43: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. NaOH, AlCl3, Al(OH)3 .
B. Zn(OH)2,Al2O3,Al(OH)3. C. Al2O3,Al(OH)3,NaHCO3. D.NaOH, Al2O3, AlCl3
Câu 44: Cho 17gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm nằm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với nước thu được
6,72 lít H2 ở đktc và dd Y. để trung hoà dd Y cần z ml dd HCl 2M. 2 kim loại và z là
A. Li, Na, 250ml
B. Na,K, 250ml
C. K,Rb,300ml
D. Na,K,300ml
Câu 45: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là:
A. Be, M
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
Câu 46: Để 1,12 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn
m gam hỗn hợp oxit này bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đ ktc.
Giá trị của m là:A. 1,24 gam
B. 2,14 gam
C. 1,32 gam
D.3,12gam
Câu 47: Cho 16,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit H 2 ở đktc
và dd Y. Cô cạn dd Y được bao nhiêu gam muối khanA. 38,2
B. 42,6 C. 36,4
D.38,1
Câu 48: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ ddịch H 2SO4 20%, thu được 2,24 lít
khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng: A.52,48 g B. 52,68 g

C. 5,44 g D. 5,64 g
Câu 49: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml ddịch NaOH 1M thu được ddịch A. Chất tan có trong ddịch A
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
Câu 50. Cho 8,4 gam Fe đem phản ứng với O2 thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn
hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,784 lít SO2 (đktc). Khối lượng oxi có trong hỗn hợp X là
A.6,4 gam
B. 1,6 gam
C.4,8 gam
D.3,04 gam
Câu 51. Hòa tan a gam hỗn hợp Mg; Zn; Fe trong ddịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,7 mol S; 0,35 mol SO2 và
0,23 mol H2S. Khối lượng H2SO4 đã phản ứng là A.455,7 gam
B.125,44 gam C.215,6 gam D.365,54 gam




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×