Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Giáo trình Microshoft Word 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 78 trang )

2014
GIÁO TRÌNH
MICROSOFT WORD 2010

TS. VÕ VĂN TUẤN DŨNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC

TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TP. HCM
9/20/2014


Giới thiệu những tính năng mới trong Word 2010
1. Tối ưu hóa thanh Ribbons
Trong Word 2010, thanh menu chính được thiết kế th o i o i n Ribbon, c c ch c n n s được
chi r th o t n tab ri n i t tr n m nu ch kh n hi n th r to n
như ki u m nu c
T Word 2007, Microsoft c n đ được tr n
được t i ưu đ thu n ti n h n cho n ư i n
ch c c ch c n n c ri n m nh

ki u m nu Ri on, tuy nhi n, m nu c Word
N o i r , n c n c th t o th m c c tab m i đ

Menu Ribbon trên Word 2010

2. Tính năng Backstage View
Trong Word 2010, tính n n Backstage View nằm ở tab File c a Menu Ribbon, nhằm hỗ trợ sử
ụn c c t c vụ như lưu t i li u hoặc in ấn.. Khi click v o tab n y, m t m n h nh m i được i l
Backstage View s được hi n l n Tr n m n h nh n y, nh s ch n tr i s ch c c t c vụ, m n
h nh n ph i s l t y ch n c c ch c n n tư n n v i t c vụ đ


1


3. Tính năng Paste Preview
Ở c c phi n n Word trư c, khi copy và n m t đo n v n n
hoặc h nh nh v o n i un so n th o c m nh, n ư i sử ụn
kh n iết trư c n i un được n v o v n n s tr n như
thế n o, v nhiều lúc ph i l m l i nhiều l n m i khiến cho chún
tr n hợp l v ph hợp v i đ nh n c n i un so n th o
V đ l l o tính n n Paste Preview được r đ i

cho ph p lưu i đ nh
n i un trư c khi n

n c

Paste Preview cho ph p n x m trư c n i un so n th o s
tr n như thế n o nếu m t n i un kh c được n v o tron đ ,
iúp n tiết ki m được th i i n N o i r tính n n n y c n
n i un c n n, kết hợp c c đ nh n hoặc lo i
đ nh n c

4. Tính năng Text Effect
Thay vì ph i t o m t đ i tượn Wor Art đ chèn ch ngh thu t v o tr n v n n, gi đây v i
Word 2010 công vi c đ đ đ n i n h n rất nhiều v n ư i n c n c th m nhiều lựa ch n v i
vi c tr n trí v n n c a mình.
V i tính n n Text Effect b n có th sử dụng hoàn toàn các hi u n đẹp mắt c a WordArt. Th t
đ n i n b n chỉ c n lựa ch n đo n v n n c n áp dụng hi u n s u đ nhấp chu t vào bi u tượng
c a Text Effect
trên thanh công cụ t i tab Home trong nhóm Font, m t m nu đổ xu ng cho

phép b n lựa ch n các hi u ng c n áp dụng, và b n hoàn toàn có th áp dụng các hi u ng có trong
Text Effect v i v n n c a mình.
Nếu như ph i lựa ch n Edit đ hi u chỉnh n i dung cho WordArt thì gi đây n ư i dung có th
chỉnh sửa trực tiếp n i dun v n n
có hi u ng c a WordArt
B n có th chèn, x h y th y đổi
Font, kích thư c Font, màu sắc,
đ nh ấu… v i v n n mang hiệu
ứng của WordArt.
: Ch c n n n y chỉ sử dụng
cho nh n fil Wor được t o ra t
Wor
v c đ nh d ng *.docx
nếu n ư i n lưu fil ư i d ng
*.doc thì các hi u ng này s tự
đ ng b gỡ b kh i v n n.

5. Lưu file với định dạng PDF và XPS được tích hợp sẵn
N o i c c đ nh d n được hỗ trợ bởi MicroSoft Word ở các phiên b n trư c đ như Doc, Docx… th
Word
c n hỗ trợ lưu fil ư i đ nh d ng PDF và XPS mà không ph i c i đặt thêm Add-in nào
như Offic
7.
2


6. Hiển thị thông tin chi tiết của file văn bản trong Office Button
Đ biết thông tin về fil v n n b n đ n l m vi c b n chỉ vi c vào tab File rồi ch n info. M i
thông tin s được hi n th như un lượng (tính đến lần lưu cuối cùng), s trang, s t , th i gian
chỉnh sửa, th i gian t o, th i i n lưu l n cu i, n ư i t o…


7. Khả năng mở rộng màn hình
Word
cho ph p n ư i dùng mở r ng cửa sổ so n th o bằng cách ẩn
hoặc hi n b ng Menu Ribbon bằng nút l nh Minimize the Ribbon nằm
phía trên góc ph i cửa sổ làm vi c c a các ng dụng Office 2010 hoặc
nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1.
3


8. Chụp ảnh cửa sổ, ứng dụng đưa vào văn bản
Đây l m t đi m m i có trong Word 2010, trong tab Insert b n dễ dàng nh n thấy nút l nh
Screenshot.

Khi nhấp chu t vào nút l nh này m t menu hi n ra cho phép b n chụp nh m t ng dụn đ n ch y
hay m t cửa sổ đ n được mở đ chèn vào ngay t i v trí con tr .
Khi nhấp chu t vào nút l nh Screenshot m t menu hi n
ra hi n th các cửa sổ đ n mở v chư n tr nh đ n
ch y n ư i dùng chỉ vi c nhấp chu t v o đ i tượn đ
c được b c nh chèn v o v n n N ư i n c n c
thêm lựa ch n chụp tuỳ ch n bằng cách lựa ch n
Screen Clipping đ chụp nh nh ng vùng mình mu n.
Khi ch n l nh này màn hình máy tính s m đi v con
tr chuy n thành dấu c n m u đ n n ư i dùng nhấp
chu t và khoanh m t vùng c n chụp v n đ s sáng lên
và ngay khi th chu t n ư i dùng s c được m t b c
nh chèn v o v n n là vùng v a ch n.

9. Xử lý ảnh như một chương trình chuyên nghiệp
V i Word

n ư i dùng có
thêm nhiều lựa ch n thiết l p
các chế đ và hi u n cho đ i
tượn pictur được chèn vào
v n n. Chỉ c n ch n đ i tượn n y s u đ v o tab Picture Tools\Format b n có th dễ dàng nh n
thấy các lựa ch n đ th y đổi hi u ng cho b c nh như: Corr ction, Color, Artistic Eff ct

10. Phát triển chức năng tìm kiếm
Ở Word 2010, MicroSoft đ ph t tri n ch c n n tìm kiếm khá linh ho t và
t c đ tìm kiếm c n được c i thi n đ n k . Khi ch n l nh tìm kiếm hay
nhấn tổ hợp phím Ctrl+F, cửa sổ so n th o s thu hẹp l i về bên ph i
như ng chỗ cho h p tho i tìm kiếm Khi n ư i dùng nh p n i dung tìm
kiếm vào ô Search Document thì các t gi ng s được đ nh ấu ngay trong
v n n đồng th i h p tho i c n hi n ra m t ph n đo n v n n v i t
đ n t m kiếm đ n ư i dùng có th dễ dàng di chuy n đến vùng có t đ n
tìm kiếm.

4


11. T y ch n bảo m t mạnh m
n lu n lo lắn n i un t i li u c m nh s
th y đổi v truy c p
tr i ph p? Điều n y s được h n chế t i đ ở tron Word 2010, phiên
n m i này cun cấp nh n tính n n cho ph p h n chế vi c th y đổi
m kh n c sự cho ph p c t c i , n o i r c n cun cấp th m vào
m t “chế độ bảo vệ” (protection mode đ tr nh vi c n v t nh sử
n i un c fil n o i mu n Word
cho ph p n ch n lự i
tron s nh n n ư i nh n được t i li u c

n được ph p chỉnh sử ,
hoặc chỉ được x m m kh n c quyền chỉnh sử

5


Thao tác căn bản

Chương 1: Thao tác căn bản trên Word 2010
1.1. Tạo mới văn bản
Cách 1: Vào tab File, ch n New, nhấn đúp chu t v mục Blank document.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N.
: Mu n t o m t t i li u m i t mẫu c sẵn: Vào tab File, ch n New. Ch n mẫu t i li u rồi
nhấn nút Create.

1.2. Mở một văn bản tạo sẵn
Nhấn chu t v o Vào tab File, ch n Open (hoặc nhấn Ctrl+O) đ mở h p tho i
Open.

Tron h p tho i Open, ch n t n file v n
n mu n mở

6


Thao tác căn bản

1.3. Lưu một văn bản đã soạn thảo
1. Lưu tài liệu
Cách 1: Vào tab File, ch n Save.

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S.
:
Nếu fil t i li u n y trư c đ chư được lưu l n n o,
lưu
Đ lưu t i li u v i t n kh c (h y đ nh

n s được y u c u đặt t n fil v ch n n i

n kh c , Vào tab File, ch n Save As (phím tắt F12).

1. Mặc định lưu tài liệu dạng Word 2003 trở về trước
Mặc đ nh, t i li u c Wor
được lưu v i đ nh n l * DOCX, kh c v i * DOC m

qu n thu c V i đ nh n n y, n s kh n th n o mở được tr n Wor
3 trở về trư c nếu
kh n c i th m
chuy n đổi Đ tư n thích khi mở tr n Wor
3 m kh n c i th m chư n
tr nh, Wor
7 cho ph p n lưu l i v i đ nh n Wor
3 (trong danh sách Save as type của
hộp thoại Save As, bạn chọn Word 97-2003 Document).
Mu n Wor
mặc đ nh lưu v i đ nh n c Wor
3, vào tab File, ch n Options đ mở
h p tho i Wor Options Tron khun
n tr i, ch n Save T i mục S v fil s in this form t, n
ch n Word 97-2003 Document (* oc Nhấn OK


2. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
Đ đề ph n trư n hợp tr o m y, cúp đi n l m mất
theo chu kỳ Vào tab File, ch n Options, ch n Save.
7

li u,

nn n

t tính n n s o lưu tự đ n


Thao tác căn bản

1.4. Thao tác với chuột và bàn phím
1. Thao tác với chuột:
Sử dụng chuột trong Windows
Nhấp chuột (Click): bấm nút trái chu t (hoặc nút phải chuột nếu chỉ rõ) m t l n rồi th ra.
Nhấp đúp chuột (Double Click): bấm nhanh hai l n liên liếp nút trái chu t rồi th ra.
Rê chuột (Drag): bấm và gi nút chu t trong khi di chuy n chu t, nh tay khi ng ng Drag.
Các thao tác cơ bản sử dụng chuột
a. Sao chép dạng văn bản:
M t tron nh n c n cụ đ nh n h u ích nhất tron Word là
(nút hình cây cọ trên
thanh công cụ Standard
n c th
n n đ s o ch p n t m t đo n v n n n y đến m t
hoặc nhiều đo n kh c v đ thực hi n ch c n n n y, n chu t l ti n lợi nhất
Đ u ti n đ nh kh i v n n c
n c n ch p, Click nút

(nếu muốn dán dạng vào
một đoạn văn bản khác hoặc Double Click nút
(nếu muốn dán dạng vào nhiều
đoạn văn bản khác Tiếp th o, đ
n n v o nh n đo n v n n n o th chỉ c n đ nh kh i
chúng là xong (nhấn thêm phím Esc để tắt chức năng này đi nếu trước đó Double Click
).
b. Sao chép hoặc di chuyển dòng hoặc cột trong table:
Tron m t table, nếu n mu n ch p th m h y i chuy n m t h y nhiều n hoặc c t th c th
dùng cách Drag v th ằn chu t như s u: ch n n hoặc c t c n ch p hoặc i chuy n, Drag kh i
đ ch n (nếu sao chép thì trước đó nhấn giữ phím Ctrl) đặt t i v trí m i m
n mu n sao chép
hoặc i chuy n đến
c. Sao chép hoặc di chuyển văn bản:
C n tư n tự như t l h y ất c đ i tượn n o kh c tron t i li u, n c th
n chu t Drag và
th tron vi c s o ch p hoặc i chuy n v n n Ở đây kh n c n ph i n i th m về phư n ph p
này (vì chắc hầu hết chúng ta đều đã biết cách làm này , nhưn chỉ lưu m t điều l đ c th
n
8


Thao tác căn bản

được c ch n y th tuỳ ch n: Allow text to be dragged and dropped ph i được đ nh ấu (vào tab File,
ch n Options đ v o h p tho i Word Options).

d. Phóng to hoặc thu nhỏ tài liệu:
Khi c n ph n to hoặc thu nh t i li u, th n thư n
n s ch n t nút Zoom t Tab View, nhưn

c n h i ất ti n v ph i qu h i
th o t c Nếu chu t c
n c 3 nút th c th nh nh ch n
ph n to h y thu nh t i li u t nút chu t i , ằn c ch nhấn i phím Ctrl tron khi đẩy nút
chu t l n (phóng to hoặc xu n (thu nhỏ).
e. Mở nhanh hộp thoại Tabs và Page Setup:
Khi c n chỉnh sử chi tiết c c ấu t
n tron đo n v n n, n s ph i nh đến h p tho i Tabs,
h y khi th y đổi c c thiết l p tr n iấy th n l i ph i n đến h p tho i Page Setup Th y v mở
c c h p tho i đ t menu Ribbon, n c th nh nh ch n mở chún ằn c ch Double Click ất
kỳ chỗ n o tron th nh thư c n n (ở dưới các hàng số để mở hộp thoại Tabs hoặc trên hàng số để
mở hộp Page Setup).
f.

Đánh khối toàn bộ tài liệu:

Trư c khi cun cấp m t n n o đ cho to n
v n n, điều đ u ti n m
n s l m l đ nh kh i
to n
chún v
n c th
n nh n c ch như nhấn Ctrl+A Nhưn
n h y thử c ch n y x m,
chỉ c n đư chu t về lề tr i v n n (mũi tên trỏ chuột sẽ nghiêng về phải v ấm nh nh 3 l n c n
c th ch n to n
t i li u được đấy

2. Thao tác với bàn phím
Các loại con trỏ trên cửa sổ soạn thảo

-

Con tr nh p v n n có d n “  “ (vạch đứng) Khi gõ m t ký tự trên bàn phím, ký tự s
được chèn vào chỗ con tr nh p.

-

Con tr chu t tron v n v n n có d n “ I “ (dấu vạch đứng với hai dấu gạch ngang ở hai
đầu). Mu n chuy n con tr nh p t i m t v trí m i tron v n n đ nh p, t đư con tr
chu t đến v trí m i và Click chu t.

Di chuyển con trỏ (cursor) bàn phím:


: qua ph i m t ký tự.



: qua trái m t ký tự.



: xu ng m t dòng.
9


Thao tác căn bản




: lên m t dòng.

Ctrl + 

: qua ph i m t t .

Ctrl + 

: qua trái m t t .

Home

: về đ u dòng.

End

: đến cu i dòng.

Ctrl + Home : về đ u v n

n.

Ctrl + End

: đến cu i v n

Page Up

: lên m t trang màn hình.


n.

Page Down : xu ng m t trang màn hình.
Phím xoá ký tự:
Delete

: xoá ký tự t i v trí con tr .

Backspace : xoá ký tự bên trái con tr .
Các phím khác:
Enter

: xu ng hàng, kết thúc đo n.

Shift + Enter : xu n h n , chư kết thúc đo n.
Insert

:

n đ chuy n đổi gi a chế đ chèn ký tự v đè k tự.

Alt

:

n đ ch n các l nh trên menu bằng bàn phím.

Esc

:


n đ ngắt m t l nh đ n thực hi n.

Thao tác nhanh trong văn bản với các phím tắt thông dụng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Phím tắt
Ctrl+1
Ctrl+2
Ctrl+5
Ctrl+0 (zero)

Ctrl+L
Ctrl+R
Ctrl+E
Ctrl+J
Ctrl+N
Ctrl+O
Ctrl+S
Ctrl+P
F12
F7
Ctrl+X
Ctrl+C
Ctrl+V
Ctrl+Z
Ctrl+Y

Tác dụng
Gi n n đ n (
Gi n n đ i (
Giãn dòng 1,5
T o th m đ i n n đ n trư c đo n
C n n tr i
C n n ph i
C n n i
C n n ch
n đều
n, thẳn lề
T o fil m i
Mở fil đ c
Lưu n i un fil

In ấn fil
Lưu t i li u v i t n kh c
Ki m tr lỗi chính t tiến Anh
Cắt đo n n i un đ ch n ( i đ n
S o ch p đo n n i un đ ch n
D n t i li u
qu l nh v l m
Kh i phục l nh v
(n ược l i v i Ctrl+Z
10


Thao tác căn bản

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

Ctrl+Shift+S
Ctrl+Shift+F
Ctrl+Shift+P
Ctrl+D
Ctrl+B

Ctrl+I
Ctrl+U
Ctrl+M
Ctrl+Shift+M
Ctrl+T

30

Ctrl+Shift+T

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56

Ctrl+A
Ctrl+F
Ctrl+G (hoặc F5
Ctrl+H
Ctrl+K
Ctrl+]
Ctrl+[
Ctrl+W
Ctrl+Q
Ctrl+Shift+>
Ctrl+Shift+<
Ctrl+F2
Alt+Shift+S
Ctrl+enter
Ctrl+Home
Ctrl+End
Alt+Tab
Start+D
Start+E
Ctrl+Alt+O
Ctrl+Alt+N
Ctrl+Alt+P
Ctrl+Alt+L

Ctrl+Alt+F
Ctrl+Alt+D
Ctrl+Alt+M

57
58
59
60
61

F4
Ctrl+Alt+1
Ctrl+Alt+2
Ctrl+Alt+3
Alt+F8

T o Styl (h in -> D n mục lục tự đ n
Th y đổi ph n ch
Th y đổi cỡ ch
Mở h p tho i đ nh n font ch
t/tắt ch đ m
t/tắt ch n hi n
t/tắt ch
ch chân đ n
L i đo n v n n v o t (mặc đ nh , 7cm
L i đo n v n n r lề t
L i nh n
n kh n ph i l
n đ u c đo n
v n nv o t

L i nh n
n kh n ph i l
n đ u c đo n
v n n r lề t
Lự ch n ( i đ n to n
n i un fil
T m kiếm k tự
Nh y đến tr n s
T m kiếm v th y thế k tự
T o li n kết (link
T n cỡ ch
Gi m cỡ ch
Đ n fil
L i đo n v n n r s t lề (khi n t
T n cỡ ch
Gi m cỡ ch
X m h nh nh n i un fil trư c khi in
t/Tắt phân chi cử sổ Win ow
N ắt tr n
Về đ u fil
Về cu i fil
Chuy n đổi cử sổ l m vi c
Chuy n r m n h nh D sktop
Mở cử sổInt rn t Explor , My comput r
Cử sổ MS wor ở n Outlin
Cử sổ MS wor ở n Norm l
Cử sổ MS wor ở n Print L yout
Đ nh s v k tự tự đ n
Đ nh hi chú (Footnot s ở chân tr n
Đ nh hi chú ở n y ư i n con tr ở đ

Đ nh chú thích (nền l m u v n khi i chuy n
chu t đến m i xuất hi n chú thích
Lặp l i l nh v l m
T o h in
T o h in
T o h in 3
Mở h p tho i M cro
11


Thao tác căn bản

62
63
64
65
66
67
68
69
70

Ctrl+Shift++
t/Tắt đ nh chỉ s tr n (x
Ctrl++
t/Tắt đ nh chỉ s ư i (o
Ctrl+Sp c ( ấu Trở về đ nh n font ch mặc đ nh
cách)
Esc
qu c c h p tho i

Ctrl+Shift+A
Chuy n đổi ch thư n th nh ch ho (v i ch tiến
Vi t c ấu th kh n n n chuy n
Alt+F10
Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5
Thu nh m n h nh
Alt+Print Screen Chụp h nh h p tho i hi n th tr n m n h nh
Print Screen
Chụp to n
m n h nh đ n hi n th

1.5. Cách đánh tiếng Việt trên văn bản:
Trong mục này s gi i thi u hai ki u đ nh tiếng Vi t thông dụng nhất hi n nay: ki u gõ VNI và
ki u gõ TELEX.
a. Kiểu gõ VNI: Ki u gõ này dùng các phím ch s ở hàng phím phía trên các phím ch c i đ th
hi n dấu trong tiếng Vi t. Trong tiếng Vi t, dấu được đặt ở trên các nguyên âm. Vì v y, mu n
th hi n được dấu, ta ph i õ v o n uy n âm trư c, sau đ m i gõ các phím th hi n dấu theo
quy tắc sau:
- Dấu sắc

: phím số 1

- Dấu huyền

: phím số 2

- Dấu hỏi

: phím số 3


- Dấu ngã

: phím số 4

- Dấu nặng

: phím số 5

- Dấu mũ (â/ê/ô)

: phím a/e/o + phím số 6

- Dấu móc (ơ/ư)

: phím o/u + phím số 7

- Dấu liềm (ă) : phím chữ a + phím số 8
- Dấu ngang (đ) : phím chữ d + phím số 9

b. Kiểu gõ TELEX:
-

Dấu sắc
: phím s
Dấu huyền : phím f
Dấu hỏi
: phím r
Dấu ngã
: phím x

Dấu nặng
: phím j
â (aa), ê (ee), ô (oo), đ (dd)
ă (aw), ơ (ow), ư (uw)
xóa dấu (z)

12


Thao tác căn bản

1.6. Chọn khối và thao tác trên khối
1. Ch n một khối:
Đ ch n m t kh i v n n ta có th dùng chu t hoặc bàn phím, hoặc dùng kết hợp c chu t và
bàn phím. S u đây l m t v i phư n ph p ch n kh i.
-

Chọn một từ : Double Click vào t mu n ch n.

-

Chọn các ký tự liên tiếp nhau: Drag lên các ký tự mu n ch n; hoặc dùng bàn phím bằng
c ch đư con tr nh p vào ký tự đ u tiên mu n ch n, s u đ nhấn phím Shift đồng th i nhấn
c c phím m i t n thích hợp.

-

Chọn một dòng: Click vào kho ng tr ng bên trái c

-


Chọn một câu: Nhấn phím Ctrl, đồng th i Click vào v trí bất kỳ trong câu.

-

Chọn một đoạn: Double Click vào kho ng tr ng bên trái c

-

Chọn toàn bộ văn bản: Nhấn phím Ctrl, đồng th i Click vào kho ng tr n
hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.

n đ
đo n mu n ch n.
n tr i v n

n;

Nếu ch n m t s dòng bằng chu t, có th click và Drag vào kho ng tr ng bên trái các dòng.
Ch n t v trí con tr nh p đến cu i v n

n:

gõ Shift + Ctrl + End

Ch n t v trí con tr nh p đến đ u v n

n:

gõ Shift + Ctrl + Home


Ch n t v trí con tr nh p đến đ u dòng

:

gõ Shift + Home

Ch n t v trí con tr nh p đến cu i dòng

:

gõ Shift + End

2. Sao chép, di chuyển khối:
Lệnh

Biểu tượng

Phím tương đương

Cut

Ctrl + X

Copy

Ctrl + C

Paste


Ctrl + V

Ý nghĩa
Chuuy n đo n v n n đ ch n vào b nh
Clipboard
Ch p đo n v n
n đ ch n vào b nh
Clipboard
D n đo n v n
con tr text

n có trong Clipboard vào v trí

-

Ch n kh i v n

-

Vào tab Home ch n Copy (hoặc Ctrl + C)/ Cut (hoặc Ctrl + X).

-

Đặt con tr ở v trí mu n sao chép hoặc di chuy n đến, ch n Paste.

n c n sao chép hoặc di chuy n.

3. Xóa khối
Ch n kh i v n


n c n xóa. Nhấn phím Delete trên bàn phím.

13


Chèn các đối tương vào văn bản

Chương 2: Thực hiện định dạng văn bản
2.1. Định dạng ký tự (Font)
Vi c quy đ nh d ng trình bày c a m t ký tự, m t t hay m t nhóm t g i l đ nh d ng ký tự. Có
th sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ, các phím tắt hoặc sử dụng h p tho i Font đ
đ nh d ng ký tự. Trư c hết, ch n khối gồm các ký tự mu n đ nh đ ng.

1. Dùng biểu tượng trên thanh công cụ:
Vào tab Home, xuất hi n nhóm các công cụ về Font:

Đổi Font chữ
Click v o m i t n n c nh nút
hi n h p c c Font ch
Ch n m t Font ch m

(Font), xuất

n thích

Đổi kích cỡ chữ
Click v o m i t n
Ch n kích cỡ ch m

n c nh nút

n thích.

Đ t n kích cỡ ch , nhấn nút
Đ

(Font Size).

i m kích cỡ ch , nhấn nút

(Grow Font hoặc sử ụn phím tắt Ctrl+Shift+>.
(Shrink Font) hoặc sử ụn phím tắt Ctrl+Shift+<.

In đậm
Nhấn nút B (Bold), hoặc c th sử ụn phím tắt Ctrl+B.
Lưu ý, nhấn Bold (hoặc Ctrl+B l n n

nếu

n mu n

in đ m

In nghiêng
Thực hi n tư n tự như in đ m, nhưn th y v nhấn nút Bold th
ụn phím tắt Ctrl+I.

n nhấn nút I (Italic , hoặc sử

Gạch dưới
Nhấn nút U (Underline hoặc sử ụn phím tắt Ctrl+U Nhấn Ctrl+U l n n


Gạch đường ngang bỏ khối văn bản đã chọn (Internet)
Nhấn nút

(Strikethrought).
14

đ

ch ư i


Chèn các đối tương vào văn bản

Định dạng chỉ số trên (Superscript), chỉ số dưới (Subscript)
Chỉ s

ư i: Ch n chỉ s

ư i v nhấn nút X2 (Subscript , hoặc sử ụn phím tắt Ctrl+=.

Chỉ s tr n: Ch n chỉ s tr n v nhấn nút X2 (Superscript , hoặc sử ụn phím tắt Ctrl+Shift+=.

Đánh dấu (Highlight) đoạn text
Đ nh ấu đo n t xt đ l m n tr n nổi
Click v o m i t n
Ch n m t m u

t h n C ch thực hi n:


n c nh nút

(Text Highlight Color) .

n đ t s n m

n thích

D n chu t t ch n đo n t xt mu n đ nh ấu
Mu n n n chế đ đ nh ấu,
n Click v o m i t n c nh nút Text
Highlight Color, ch n Stop Highlighting, hoặc nhấn ESC.
Gỡ bỏ chế độ đánh dấu text
-

Ch n đo n t xt mu n ỡ

chế đ đ nh ấu

-

Click v o m i t n c nh nút Text Highlight Color.

-

Ch n No Color.

Đổi màu chữ
Click v o m i t n


n c nh nút

Ch n m t m u ch m

(Font Color) .

n thích.

2. Dùng hộp thoại Font:
Ở t Home, ở nh m Font, Click v o nút m i t n ở
ư i n ph i  h p tho i Font, ch n l p Font.

c

Xác định Font chữ trong khung Font.
Xác định kiểu chữ: thường (Regular hoặc Normal), đậm
(Bold), nghiêng (Italic) ... trong khung Font style.
Xác định kích cỡ chữ trong khung size.
Click hộp Font color để xác định màu chữ.
Click hộp Underline style để xác định dạng gạch chân của
chữ.
Xác định hiệu ứng cho chữ trong khung Effects. Ví dụ : H2O
(Subscrip), 50 m2 (Superscrip), INTERNET (Strikethrought) ...
Sau mỗi chọn lựa, ta có thể xem trước kết quả trong khung
Preview.
Click nút OK để đồng ý với các chọn lựa trên.

15



Chèn các đối tương vào văn bản

2.2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)
Vi c quy đ nh d ng trình bày c a m t hay nhiều đo n v n n g i l đ nh d n đo n. Có th sử
dụng các biểu tượng trên thanh công cụ, các phím tắt hoặc sử dụng h p tho i Paragraph đ
đ nh d n đo n v n n. Trư c hết ch n c c đo n v n n c n đ nh d ng.

1. Dùng biểu tượng trên thanh công cụ:
Vào tab Home, xuất hi n h p các công cụ về Paragraph:
Tăng lề trái
Canh trái
Giảm lề trái

Canh giữa

Canh phải

Thay đổi khoảng cách dòng

Canh đều

Có th d i lề c đo n bằng cách di chuy n chu t trên b n bi u tượng nằm trên Ruler gồm: First
line Indent, Left Indent, Hanging Indent và Right Indent.
First line Indent

Hanging Indent

Left Indent

Right Indent


2. Dùng hộp thoại Paragraph:
Ở t Home, ở nh m Paragraph, Click nút m i t n ở c ư i
n ph i  h p tho i Paragraph. Ch n l p Indents and Spacing.
Alignment: quy định việc bố trí các dòng theo lề trái (left), phải
(Right), đều hai lề (Justified) hay canh giữa (Centered).
Indentation: dùng để xác định lề cho đoạn.
Left: khoảng cách từ lề trái đến đoạn văn bản.
Right: khoảng cách từ lề phải đến đoạn văn bản.
Special: có ba trường hợp chọn
None: lề theo quy định của Left và Right Indent.
First line: chỉ dời lề trái của dòng đầu tiên (xác định trong By).
Hanging: chỉ dời lề trái của các dòng không phải dòng đầu tiên
(xác định trong By).
Spacing: quy định khoảng cách giữa các dòng.
Before: xác định khoảng trống phía trên mỗi đoạn.
After: xác định khoảng trống phía sau mỗi đoạn.
Line Spacing: xác định khoảng cách các dòng trong cùng đoạn.
-

Sau mỗi chọn lựa, ta có thể xem trước kết quả trong khung Preview.

-

Click nút OK để hoàn tất thao tác định dạng đoạn.

16


Chèn các đối tương vào văn bản


2.3. Định dạng Bullets và Numbering
B n có th điền tự đ ng các dấu chấm hình tròn, qu trám, dấu m i t n … (Bullets) hoặc đ nh
th tự theo s , theo ký tự Alphabet ở đ u dòng (Numbering) c c đo n nhằm iúp cho c c đề
mục tron v n n dễ đ c và nổi b t h n

1. Định dạng Bullets
Click v o m i t n
Bullets:

n c nh nút

Ch n m t Bullet m

n thích

(Bullets), xuất hi n h p c c

2. Tạo thứ tự tự động (Numbering)
Click v o m i t n
n c nh nút
(Numbering ,
hi n h p c c n s hoặc ch mu n đ nh th tự:
Ch n m t ki u m

xuất

n thích.

3. Tạo thứ tự tự động lồng (Multilevel List)

S th tự tự đ n lồn l

nh s ch c m t v i cấp đ

Ch n c c đo n c n đ nh s th tự lồng.
Dùng nút
phân cấp đ

(Increase Indent) hay

(Decrease Indent) đ

Click v o m i t n
n c nh nút
(Multilevel List , xuất
hi n h p c c n s hoặc ch mu n đ nh th tự lồn :
Ch n m t ki u mà

n thích.

2.4. Định dạng cột trong văn bản
Có th trình bày toàn b v n n, m t ph n v n n hay m t nhóm các Paragraph trên nhiều c t
(dạng như cột báo Th n thư n c h i c ch đ nh d ng c t tron v n n: nh p n i un v n
b n trư c s u đ đ nh d ng c t, hoặc đ nh d ng c t trư c rồi nh p v n n.

Cách thứ nhất: õ v n

n trư c, chia c t sau (thường hay dùng cách này).

ư c 1: Nh p v n n m t c ch nh thư ng, hết đo n nào thì nhấn Enter đ xu ng hàng. Sau

khi đ õ hết n i dung v n n, b n hãy nhấn Enter đ con tr xu ng hàng t o m t kho ng trắng.
17


Chèn các đối tương vào văn bản

ư c 2: Tô kh i n i dung c n ch n (không tô khối dòng trắng ở trên),
t i tab Page Layout, nhóm Page Setup, ch n các mẫu c t do Word
mặc nhiên ấn đ nh.
: Đ nân c o tính n n đ nh d ng c t, Click vào More Columns

 hi n th h p tho i;

Presets: xác định dạng chia cột theo mẫu định sẵn.
Number of columns: xác định số cột cần chia (nếu muốn số cột > 3).
Width and Spacing: xác định chiều rộng và khoảng cách giữa các cột.
Các ô trong cột Col #: hiển thị tên cột.
Các ô trong cột Width: chọn chiều rộng của các cột tương ứng.
Các ô trong cột Spacing: chọn khoảng cách giữa các cột tương ứng.
Nếu đánh dấu check vào ô kiểm tra Equal column width thì độ rộng của các cột bằng nhau.
Line between : xác định có hay không đường gạch đứng phân chia giữa các cột.
Click nút OK để hoàn tất việc định dạng cột.

Cách thứ hai: Chia c t trư c, õ v n n sau (dùng trong
trường hợp toàn bộ văn bản được chia theo dạng cột báo).
T i tab Page Layout, nhóm Page Setup, ch n các mẫu c t do
Word mặc nhiên ấn đ nh - Nh p v n n vào.
Đ ngắt c t khi b n mu n sang các c t còn l i: T i tab Page
Layout, nhóm Page Setup, ch n Breaks  Column.


18


Chèn các đối tương vào văn bản

2.5. Định dạng Tab
Mỗi l n gõ phím Tab, con tr s d ng t i m t v trí. Kho ng cách t v trí d ng c T n y đến
v trí d ng c a Tab khác g i là chiều dài c a Tab Stop, kho ng cách mặc đ nh là 0.5 inch. Vi c
dùng các Tab Stop rất ti n lợi khi ta gõ m t v n n có dóng theo các c t. Ví dụ b ng danh sách
các h c sinh trong l p gồm: S th tự, H t n, N y sinh, Qu qu n, Đi m thi ...
Các Tab Stop nằm trên thanh Ruler, nếu th nh Rul r chư hi n thì ta ph i cho nó hi n bằng l nh
View  Ruler Đ u phía trái c Rul r c nút đ nh d ng Tab Stop, khi click liên tiếp vào nút này
s xuất hi n c c c ch đ nh d ng c a Tab Stop.
Dóng trái cột

Nút định dạng

Dóng phải

Canh giữa

Dóng theo dấu chấm

Định dạng Tab Stop trên Ruler
Click ch n ki u Tab trên góc trái Ruler.
Click chu t t i m t v trí mu n đặt Tab Stop trên Ruler.
Đ di chuy n m t dấu Tab Stop trên Ruler: Drag đến v trí m i. Mu n xóa m t dấu Tab
Stop: click và Drag ra kh i thanh Ruler.
T y t n trư n hợp cụ th m


n c th sử ụn m t tron c c lo i t

Đặt v trí ắt đ u c



Tab trái:



Tab giữa:
nh p li u



Tab phải:
Nằm ở
tr i k t v trí đặt t



Tab thập phân:
c n m t v trí



Bar Tab:
trí đặt t

đo n t xt m t đ s ch y s n ph i khi


Đặt v trí chính i

Lo i t

đo n t xt Đo n t xt s nằm i

n ph i cu i đo n t xt Khi

Khi đặt t

s u:

n y, nh n

n nh p li u

v trí đặt t

n nh p li u, đo n t xt s

khi

n

i chuy n s n

ấu chấm phân c ch ph n th p phân s nằm tr n

n y kh n đ nh v trí cho t xt N s chèn m t th nh thẳn đ n t i v


: Nếu n mu n đặt đi m n t t i v trí ph hợp m kh n th x c đ nh chính x c khi
nhấn chu t l n th nh thư c n n , hoặc n mu n chèn k tự đặc i t trư c t , n c th
n
h p tho i Tabs ằn c ch Double Click v o ất kỳ đi m n t n o tr n Ruler.

19


Chèn các đối tương vào văn bản

Default tab stops: Khoảng cách dừng của default tab, thông
thường là 0.5”
Tab stop position: gõ tọa độ điểm dừng Tab
Alignment: chọn một loại tab là Left – Center – Right – Decimal –
Bar (loại tab chỉ có tác dụng tạo một đuờng kẻ dọc ở một tọa độ
đã định)
Leader: chọn cách thể hiện tab
1 None Tab tạo ra khoảng trắng
2-3-4 Tab tạo ra là các dấu chấm, dấu gạch hoặc gạch liền nét
Các nút lệnh:
Set : Đặt điểm dừng tab, tọa độ đã gõ được đưa vào danh
sách
Clear : xóa tọa độ đã chọn
Clear all : xóa tất cả tọa độ điểm dừng tab đã đặt

2.6. Tạo chữ cái lớn đầu dòng (Drop Cap)

C


ó th sử dụng kh n n c
n như tron đo n v n
hi n như s u:

Drop C p đ t o ch cái l n đ u
n n y Đ t o ch cái l n, ta thực

Di chuy n con tr nh p v o đo n mu n t o Drop Cap.

Vào tab Insert và ch n l nh Drop Cap trong nhóm Text  Menu:
Có 2 chế độ:
Dropped cap.
In-margin dropped cap.
Đ có th tùy biến ch cái nhấn m nh này, b n nhấn chu t lên l nh Drop
Cap Options… tr n m nu c a Drop Cap. Trên h p tho i Drop Cap, b n
có th ch n v trí c a ch nhấn m nh, font ch , s dòng th xu ng và
kho ng cách t ch nhấn m nh t i cụm text. Nhấn OK đ hoàn tất.
Sau này, nếu không mu n nhấn m nh ki u Drop Cap n a, b n chỉ vi c
vào l i màn hình Drop Cap và ch n l nh None là xong.

2.7. Nền bảo vệ văn bản (Watermark)
Hình mờ
M t h nh m l m t nh tron su t m xuất hi n n y s u v n
tron t i li u Đ chèn m t h nh m :

n

Vào tab Page Layout, ch n nút Watermark trong nhóm Page
Background
Kích ch n W t rm rk

t o m t h nh m ri n
Đ

n mu n hoặc Ch n Custom Watermark và

m t h nh m , thực hi n c c ư c như tr n nhưn ch n Remove Watermark.
20


Chèn các đối tương vào văn bản

2.8. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự - co dãn văn bản
Ch n đo n v n

nm

n mu n th y đổi

Vào tab Home, Click v o nút m i t n ở
ch n l p Advanced.

c ư i ph i c

nh m Font đ mở h p tho i Font,

1. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự
Ch n thẻ Character Spacing ở h p tho i Font Tron mục Spacing, nhấn Expanded đ mở
r n h y Condensed đ thu hẹp kho n c ch v chỉ đ nh s kho n c ch tron mục y

2. Co dãn văn bản theo chiều ngang

Nhấn ch n thẻ Character Spacing ở h p tho i Font T i mục Scale, nh p v o tỉ l % m
n
mu n Nếu tỉ l n y l n h n
% th đo n v n n s được k o r , n ược l i, n s được thu l i

2.9. Tạo tiêu đề trên và dưới (Header and Footer) cho văn bản
Vào tab Insert, ch n nhóm Header & Footer, Click ch n nút Header hoặc Footer.
M t m nu xổ xu n v i c c H
r, Foot r mẫu cho n
ch n Kế đến n nh p n i un cho H
r h y Foot r đ
Nh p xon nhấn đúp chu t v o v n n i un c tr n , l p
t cH
r/ Foot r s được p ụn cho to n
tr n c t i
li u
Thay đổi Header / Footer cũ bằng Header / Footer mới
T i t Insert, nhóm Header & Footer, Click nút Header
hay Footer S u đ ch n l i m t H
r / Foot r m i đ th y
cho H
r / Foot r hi n t i
Không sử dụng Header / Footer cho trang đầu tiên
T i t Page Layout, Click v o nút c ư i ph i c nh m
Page Setup đ mở h p tho i P
S tup Kế đến mở thẻ
Layout r Đ nh ấu ki m mục Different first page bên
ư i mục Headers and footers Nhấn OK.
V yl H
r / Foot r đ được lo i

kh i tr n đ u ti n
c t i li u
21


Chèn các đối tương vào văn bản

Áp dụng Header / Footer khác nhau cho trang chẵn và
trang lẻ
T i tab Page Layout, Click v o nút c ư i ph i c
nhóm Page Setup đ mở h p tho i Page Setup Kế đến mở
thẻ Layout ra Đ nh ấu ki m mục Different odd and even
n ư i mục Headers and footers Nhấn OK.
Thay đổi nội dung của Header / Footer
T i t Insert, vào nhóm Header & Footer, Click vào nút
Header hay Footer Kế đến ch n Edit Header / Edit
Footer tron m nu xổ xu n đ chỉnh sử n i un c
H
r / Foot r Tron khi chỉnh sử
n c th đ nh n
l i font ch , ki u ch , m u sắc cho ti u đề H
r / Foot r
ằn c ch ch n ch v sử ụn th nh c n cụ Mini xuất
hi n n c nh
Chỉnh sử xon
n nhấn đúp chu t r n o i v n n i un
c tr n t i li u
Xóa Header / Footer
T i tab Insert, vào nhóm Header & Footer, Click nút Header hay Footer Kế đến ch n Remove
Header / Remove Footer tron

nh s ch xổ xu n
Tạo Header / Footer khác nhau cho các vùng khác nhau của tài liệu
Trư c ti n, n c n t o c c ngắt vùng đ phân chi c c v n tron t i li u Nhấn chu t v o v trí
mu n đặt m t v n m i Tron tab Page Layout, nhóm Page Setup, nhấn nút Breaks v ch n
m t ki u n ắt v n ph hợp tron Section Breaks, ví ụ Continuous. (chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn
về ngắt trang / ngắt vùng ở phần sau).

22


Chèn các đối tương vào văn bản

T i t Insert, nhóm Header & Footer, Click nút Header hay Footer Kế đến ch n Edit
Header / Edit Footer đ chỉnh sử n i un cho H
r / Foot r
Tr n thẻ Header & Footer, nhóm Navigation, nếu thấy nút Link to Previous đ n s n th
nhấn v o nút n y m t l n n đ n ắt kết n i i H
r / Foot r tron v n m i n y v i
v n trư c đ
n s thấy mục Same as Previous ở c tr n n ph i c H
r / Foot r
iến mất
S u đ chỉnh sử Header / Footer cho v n m i n y v y n tâm rằn nh n H
c c c v n trư c đ kh n
th y đổi th o

r / Foot r

2.10. Đánh số thứ tự cho trang văn bản
Chèn số trang vào văn bản:

Vào tab Insert, t i nh m Header & Footer, Click nút Page Number Tron m nu xuất hi n,
Click Top of Page (muốn chèn số trang vào phần Header hoặc Bottom of Page (mu n chèn
vào Footer). Word 2010 cun cấp sẵn kh nhiều mẫu đ nh s tr n v
n chỉ vi c ch n m t
tron c c mẫu n y l xon

Thay đổi dạng số trang:
n c th th y đổi n s tr n th o thích c m nh m
đ nh n chuẩn kh n c sẵn Đ thực hi n, n nhấn đúp
vào Header hay Footer, n i n đ đặt s tr n T i t
Design, nhóm Header & Footer,
n nhấn nút Page
Number, ch n tiếp Format Page Numbers.
Number format: Chọn dạng số thứ tự
Include Chapter Number: Số trang sẽ được kèm với số chương
Continue From Previous Section: Số trang nối tiếp với section
trước đó
Start at : Số trang được bắt đầu từ số
Thay đổi xong Click OK.

23


Chèn các đối tương vào văn bản

Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc của số trang:
Double Click vào Header hoặc Footer, n i

n đ đặt s tr n t i đ


D n chu t ch n s tr n Vào tab Home, nhóm Font, n c th ch n l i font ch , cỡ ch , đ nh
n l i ch đ m, n hi n , h y ch n m u t y thích Khi hi u chỉnh xon
n nhấn đúp chu t v o
v n n i un chính c t i li u

Bắt đầu đánh số trang bằng một số khác:
n c th

ắt đ u đ nh s tr n

ằn m t con s kh c, th y v

như mặc đ nh như s u:

T i t Insert, nhóm Header & Footer, Click nút Page Number, ch n Format Page Numbers.
Tron h p tho i xuất hi n, n ch n Start at v nh p v o con s ắt đ u khi đ nh s tr n , Click
OK.
Nếu t i li u c
St rt t, n h y õ v o

n c tr n

v

n mu n tr n đ u ti n s u đ được ắt đ u ằn

,t i

Xóa số trang đã đánh:
T i tab Insert, nhóm Header & Footer, Click nút Page Number, s u đ ch n Remove Page

Numbers ở cu i m nu

Xóa số trang ở trang đầu tiên của tài liệu:
Tron t i li u, thư n tr n đ u ti n kh n được đ nh s v n l tr n
Áp ụn ph n hi chú ở
th thu t “Bắt đầu đánh số trang bằng một số khác” n tr n, tr n
vẫn được đ nh s l
V
v y n h y thực hi n th m ư c s u đ x hẳn s tr n ở tr n đ u ti n c t i li u
Click v o ất kỳ v n n o c

t i li u

T i tab Page Layout, Click v o
tho i P
S tup r

vu n

c ư i

n ph i c

nh m Page Setup đ mở h p

Click v o thẻ Layout tron h p tho i, n ư i Headers and footers,
h p ki m Different first page. Click OK.

2.11. Định dạng trang văn bản
Chỉnh sửa lề trang:

Vào tab Page Layout, trên nhóm Page Setup, Click ch n
Margins
Ch n mẫu c c lề c sẵn, hoặc vào Custom Margins và
ho n th nh h p tho i

Thay đổi hướng, kích thước hay số cột của trang:
Vào tab Page Layout, trong nhóm Page Setup, Ch n
Orientation, Size hay Columns
Ch n ki u thích hợp

24

n đ nh ấu ch n v o


×