Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.72 KB, 7 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ANĐEHIT – XETON
Câu 1: Cho các dung dịch thuốc thử: AgNO3/NH3; Br2; Na2CO3; quì tím, KMnO4. Số
thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất: etanal (anđehit axetic), propan−2−on (axeton)
và pent−1−in (pentin−1) là:A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 2: Cho 2,44 g hỗn hợp A gồm hai andehit no, đơn chức có phân tử khối hơn kém
nhau 14 đvc tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 sinh ra 6,48 g Ag. CTPT các chất
trong hỗn hợp A là:
A. C2H5CHO, C3H7CHO
B. C3H7CHO, C4H9CHO
C5H11CHO D. C5H11CHO, C6H13CHO

C.

C4H9CHO,

Câu 3: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được n CO2= nH2O. Các chất
đó thuộc đồng đẳng nào trong các chất sau?
A. Anđehit đơn chức no
B. Anđehit vòng no
D. Anđehit không no đơn chức

C. Anđehit hai chức no

Câu 4: Cho Andehit có CTCT: CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO. Theo danh
pháp IUPAC andehit trên có tên gọi là:
A. 5-etyl-3-metylhexanal
B. 3,5-dimetylhept-7-al
dimetylheptanal


D. 2-etyl-4-metylheptanl

C.

3,5-

Câu 5: CH3CHO phản ứng với những chất nào?
A. H2, CuO, H2O

B. dung dịch Br2, Na
D. H2, dung dịch AgNO3/NH3

C. Na, O2, dung dịch Cu(OH)2

Câu 6: Một hỗn hợp X gồm hai anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 86,40 gam kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với
công thức phân tử nào dưới đây?
A. C2H3CHO.

B. HCHO.

C. CH3CHO.

D. C2H5CHO.

Câu 7: Hợp chất hữu cơ X (CxHyOz) có phân tử khối nhỏ hơn 90 g/mol. X tham gia phản
ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2/Ni, t0, sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn
trong phân tử. Công thức của X là:
A. (CH3)3CCH2CHO.
(CH3)2CHCH2CHO.


B. (CH3)2CHCHO.

C. (CH3)3CCHO.

1

D.


Câu 8: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng
với C2H5CHO là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, trong đó cacbon chiếm 50% khối
lượng. Trong A chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư ta thu được 4 mol Ag. Công thức cấu tạo của A là:
A. OHC-(CH2)2-CHO. B. (CHO)2.

C. OHC-CH2-CHO.

D. HCHO.

Câu 10: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H 2 (Ni, t0). Qua
hai phản ứng này chứng tỏ anđehit.
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính khử.

D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.


Câu 11: Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí
C2H2 và HCHO?
A. Dung dịch Br2.
AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2.

C. Dung dịch NaOH.

D.

Dung

dịch

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 0,10 mol HCOOH và 0,20 mol HCHO tác dụng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là:A. 216,0 gam.B. 10,80 gam.
C. 64,80 gam.
D. 108,0 gam.
dd NaOH, t 0

CuO, t 0

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: CH COONa → X → Y → Z → T .
3

Cl2 ,as
1:1


vôi tôi xút
t0

X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là:A. HCHO.
C. CH2O2.
D. CH3CHO.

B. CH3OH.

Câu 14: Hợp chất A có công thức CnH 2n+2-2a-k(CHO)k với giá trị nào của n, k, a để khi A
tác dụng với khí hiđro cho ancol propylic theo thứ tự n, k, a là: A. 3, 1, 1
B. 2,
2, 0
C. 2, 1, 0
D. 3, 1, 2
Câu 15: Tiến hành oxi hóa 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehyt bằng CuO rồi cho
fomanđehit tan hết vào nước thu được 160g dd fomalin 37,5%. Vậy hiệu suất phản ứng
oxi hoá là bao nhiêu A. 90% B. 80%
C. 70%
D. 60%.
Câu 16: CH3CHO có thể điều chế trực tiếp từ: A. C2H5OH
CH3COOCH=CH2
D. A, B, C đúng

B. C2H2

C.

Câu 17: Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit là đồng phân của nhau có khối lượng phân tử
nhỏ hơn 68 đvC phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 cho 38,88

gam Ag (hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 anđehit là:

2


A. CH3CHO v HCHO B. C2H5CHO v C2H3CHO C. HOC-CHO v C2H5CHO D.
HOC-CH2-CHO v C3H7CHO
Cõu 18: Oxi hoỏ 2,2 gam mt anehit n chc X thu c 3,0 gam axit tng ng (hiu
sut phn ng bng 100%). X cú cụng thc cu to no di õy?A. CH3CHO. B.
CH3CH2CH2CHO.
C. CH3CH(CH3)CHO.
D. C2H5CHO.
Cõu 19: Cho 1,97g fomalin tỏc dng vi AgNO3 d (NH3) c 5,4g Ag. C% ca HCHO
trong fomalin l:
A. 19,03%
D. 27%

B. 38,07%

C. 40%

Cõu 20: Cho 2,4 gam mt hp cht hu c X (cha C , H , O) tỏc dng hon ton vi
dung dch AgNO3 d trong NH3 thu c 7,2 gam Ag . Xỏc nh cụng thc cu to thu
gn ca X:A. CH3CHO B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
Cõu 21: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của
anđehit là:
A. CH3CHO
C2H5CHO


B. CH2=CH-CHO

C. HCHO

D.

Cõu 22: iu no sau õy khụng ỳng?
A. Xeton khú b oxi húa
va th hin tớnh oxi húa

B. Andehit va th hin tớnh kh

C. Tt c cỏc andehit u tham gia phn ng trỏng bc theo t l n Andehit : nAg = 1 : 2
Xeton cng hp hidro to ru bc 2

D.

Cõu 23: Cho 2,2 gam hp cht n chc X cha C, H, O phn ng ht vi dung dch
AgNO3/ NH3 d to ra 10,8 gam Ag. Cụng thc cu to ca X l:A. HCHO.B.
CH2=CHCHO.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Cõu 24: Cỏc anehit th hin tớnh oxi húa trong phn ng vi cht:
A. H2/Ni, to.
D. O2

B. AgNO3/NH3.

C.


Cu(OH)2/NaOH.

Cõu 25: Cú th dựng dung dch AgNO3/NH3 phõn bit nhng cp cht no?
A. CH3CHO v CH3CH2OH
v CH3OCH3
D. C A, B

B. HCOOH v CH3COOH

C. C6H5OH

Cõu 26 : Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi AgNO3 trong dung dch NH3, l:

3


A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
axetilen, etilen.

B.

anđehit

fomic,

C. anđehit axetic, butin-1, etilen.
axetilen, butin-2.

D.


anđehit

axetic,

Câu 27 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 , lượng
Ag sinh ra cho tác dụng hoà toàn với dung dịch HNO 3 đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO 2 ( sản
phẩm khử duy nhất ở 136,5 0C , áp suất 1,2 atm) . Công thức phân tử của ankanal là: A.
HCHO
B. CH3CHO
C. C2H5CHO
D. Kết quả khác
Câu 28 : Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn
hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng
11,80 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư
thu được 21,60 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây?
A. 1,03 gam.

B. 8,30 gam.

C. 9,30 gam.

D. 10,30 gam.

Câu 29 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm
chức . Từ X và các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao
su Buna . Công thức cấu tạo có thể có của X là :
A. O=CH-CH2-CH2-CH=O B. HO-CH2-C=C-CH2-OH
D. Cả A , B , C đều đúng


C. CH3-CO-CO-CH3

Câu 30 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no , đơn chức , kế tiếp trong cùng một dãy
đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức
phân tử hai andehit là :
A. HCHO và CH3CHO
C3H7CHO và C4H9CHO

B. CH3CHO và C2H5CHO

C. C2H5CHO và C3H7CHOD.

Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thu được
sản phẩm Y . Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí
vô cơ . Hợp chất X là
A. HCHO
, C đều đúng

B. HCOOH

C.HCOONH4

D. Cả A , B

Câu 32 : Cho các thuốc thử sau: Na; K; AgNO3/NH3; Cu(OH)2/OH. Số thuốc thử có thể
dùng để phân biệt 2 bình riêng biệt, mất nhãn đựng ancol etylic 45 o và dung dịch fomalin
là: A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 33 Cho 47,84 gam rượu etylic tác dụng với hỗn hợp K 2Cr2O7/H2SO4 . Sản phẩm của
phản ứng được tách ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và
4


dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag .
Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá rượu etylic: A. 55,29%
B. 70,12%
C.
75,53% D. Kết quả khác
Câu 34 : Một chất hữư cơ Y chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cho 6,72 lít
CO2 (đktc). Mặt khác, để hiđro hoá hoàn toàn 0,05 mol Y người ta dùng đúng 1,12 lít khí
H2 (00C, 2 atm) và được rượu no, đơn chức Z. Biết rằng X tác dụng được với AgNO 3/NH3
cho Ag. Cho biết công thức cấu tạo đúng của Y?
A. CHCHO
khác

B. C2H5CHO

C. CH2=CH-CHO

D. Kết quả

Câu 35 : Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH 3CHO, C2H5OH,
H2O là:
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.
CH3CHO, C2H5OH.D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

C.


H2O,

Câu 36 : Dùng những hóa chất nào để phân biệt các chất: andehit axetic, ancol etylic,
glixerol, dimetyl ete?
A. dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, Na

B. dung dịch AgNO3/NH3, CuO

C. Na, dung dịch KMnO4

D. dung dịch Br2 , Cu(OH)2

Câu 37 : Ứng với CTPT C3H6O sẽ có bao nhiêu đồng phân mạch hở: A. 1
D. 4

B. 2 C. 3

Câu 38 : Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C , H , O và một loại nhóm chức) .
Biết khi cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 tạo ra 43,2 gam
Ag . Mặt khác 0,1mol X sau khi được hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam
Na . Công thức cấu tạo của X là A. HCOOH
B. CH3CHO
C. O=CH-CH=O
D. CH2=CH-CHO
Câu 39 : Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với
300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối hơi của X so
với oxi bằng 2,125 . Xác định công thức cấu tạo của X
A. CH3CH2CHO
CH≡C-CHO


B. CH2=CH-CH2-CHO

C. CH≡C-CH2CHO

D.

Câu 40 : Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C , H , O chỉ chứa một loại nhóm
chức . khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 4,32
gam Ag . Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lượng . Công thức cấu tạo

5


đúng của Y là: A. HCHO
O=CH-(CH2)2CH=O

B. CH3CHO

C. O=CH-CH=O

D.

Câu 41 : Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H 2 thì cần 6,72 lít H2(đktc) và
thu được sản phẩm Y . Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí
H2(đktc) . Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 43,2 gam
Ag . Xác định công thức cấu tạo của X và Y
A. CH3CHO và C2H5OH
HOCH2CH(CH3)CH2OH


B.

C2H2(CHO)2

C. C2H2(CHO)2 và HO-CH2(CH2)2CH2OH

D. Cả B và C

Câu 42 : CxHyO2 là một anđehit mạch hở, no, 2 chức khi: A. y = 2x
C. y = 2x – 2
D. y = 2x – 4



B. y= 2x + 2

Câu 43 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C , H , O) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo thu
gọn của X:A. CH3CHO B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
Câu 44 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó
clo chiếm 71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm
55,71% theo khối lượng . Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hoặc hidro hoá Y đều
thu được hợp chất Z . Xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z
A. CH3Cl , HCHO , CH3OH B. C2H5Cl , CH3CHO , C2H5OH
C2H4(OH)2 D. Kết quả khác

C. C2H4Cl2 , (CHO)2 ,


Câu 45 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1
mol X cần 4 mol oxi và thu được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất) . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X
A. CH3-CH2-CHO hoặc (CH3)2CO B. CH2=CH-CH2-OH
D. cả A , B , C

C.

CH2=CH-O-CH3

Câu 46 : Đốt cháy 2,9 g một andehit X thu được 6,6 g CO 2 và 2,7 g H2O. Vậy X có công
thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3CHO
D. (CHO)2

B. C2H5CHO

C.

HCHO

Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6 g HCHO và 1,74 g C 2H5CHO rồi cho sản phẩm cháy đi
qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giả sử
Ba(OH)2 hấp thụ hết CO2 và H2O. Giá trị m là:

6


A. 1,98
D. 2,48


B. 6,82

C.

11,16

Câu 48 : Cho 14,6g hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng
hết với H2 tạo ra 15,2g hỗn hợp 2 ancol. Công thức của 2 anđehit là
A. HCHO, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5CHO
C3H7CHO
D. C3H7CHO, C4H9CHO

C.

C2H5CHO,

Câu 49 : Có thể dùng nước Brom để phân biệt
A. Andehit no và xeton no
D. A hoặc C

B. Andehit no và rượu không no

C. Phenol và anilin

Câu 50 : X là hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối
lượng. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol nước bằng số mol X, mặt khác biết 1 mol
X phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch amoniac. Công thức cấu tạo có thể
có của X là:A. HCC-CHO.

B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. OHC-CC-CHO.

7



×