Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (41)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.67 KB, 7 trang )

TRẮC NGHIỆM VỀ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng :
A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh
B. Amilopectin là phân tử có tinh bột có phân nhánh
C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch Iốt.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo
nên.
2. Bổ túc các phản
ứng :
CO2 + H2O As ( Clorophin ) > ................................................. ( pư này được gọi là phản
ứng ....................
Tinh bột…........... + H2O H+ , to >
……………………………………………………………………
Tinh bột…............+ dd I2 ---------->
……………………………………………………
Xenlulozơ ………+ H2O H+ , to
>…………………………………………………………
Xenlulozơ ………+ HNO3 H2SO4 d , to
>……………………………………………………
3. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng (A-2008)
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột
→ X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :(A-2008)
A. C2H4, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H5OH
5. Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng:
A. Với H2SO4


B. Với kiềm
C. Với dd I2
D. cả 3 phản ứng
trên
6. bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A. Phản ứng thuỷ phân. B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử. D.
Cấu trúc mạch phân tử.
7. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ
hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ
lớn hơn nhiều so với tinh bột.


8. H ợp chất tác dụng với nước Brom cho kết tủa trắng là:
A . Glucozo
B. Anđêhit axetic
C. Alanin
D . Anilin
9. cho biết chất nào thuộc polisaccarit
Glucozo
sacarozo
xenlulozo
mantozo
10. Trong các công thức sau đây , công thức nào là của xenlulôzơ ?
[C6H5O2(OH)5]n
[C6H5O2(OH)3]n

[C6H7O2(OH)3]n
[C6H7O2(OH)3]n
18. ( B-2009 )
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi ddịch AgNO3 /NH3.
22. Chất không tan trong nước lạnh là :
A. glucoz. B. tinh bột.
C. saccaroz.
D. fructoz.
23. Chất lỏng hòa tan được xenluloz là:
A. benzen. B. ete.
C. etanol. D. nước svayde.
24. Nhóm mà tấtcả các chất đều tác dụng được với nước khi cómặt xúc tác trong điều
kiện thích hợi là:
A. saccaroz, CH3COOCH3, benzen.
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4,CH4, C2H2.
D. tinh bột, C2H4, C2H2
25. Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chổ trống của các câu sau
đây : Tương tự tinh bột, xenluloz không có phản ứng ..(1)…, có phản ứng …(2)… trong
dung dịch axit thành …(3)….Các pư (1) (2) (3) lần lượt là:
A. tráng bạc thủy phân glucoz
B. thủy phân tráng bạc fructoz
C. khử oxi hóa
saccaroz
D. oxi hóa este hóa mantoz
26. Xenluloz không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?

A. HNO3đ/H2SO4đ,to.
B. H2/Ni.
C. [Cu(NH3)4](OH)2
D. all sai
Câu 43: Saccaroz, tinh bột, xenluloz đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với Cu(OH)2. C. phản ứng thủy phân. D. phản
ứng đổi màu iot.
27. Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống …...trong câu sau : Cấu tạo mạch phân tử
của tinh bột gồm 2 thành phần là …….và ………..
A. glucoz và fructoz. B. glucoz vàmantoz. C. amiloz và amilozpectin. D. mantoz
và saccaroz.


28 . Cho các chất:(1) .anđehit fomic; (2) . tinh bột; (3) . glixerol; (4) .xenlulozơ ; (5).
axit axetic ; (6). ancol etylic
Nhóm các chất có tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2, 5, 6.
29. Tinh bột và xenlulozơ giống nhau ở chỗ
A. đều cho phản ứng tráng gương
B. đều tham gia phản ứng thuỷ
phân cho glucozơ.
C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam
D. đều có phản ứng màu với
iot.
30. Glucozơ phản ứng với dãy chất nào sau đây.
A. AgNO3.NH3 ; CH3CHO
B. Cu(OH)2.NaOH ; CH3COOH

C. Cu(OH)2.NaOH ; Fe2O3
D. Cu(OH)2.NaOH ; C2H5Cl
31. Nhỏ vài giạt dd Iot vào mặt cắt quả chuối xanh thấy.
A. Có màu tím B. Có màu vàng sẫm
C. Có màu xanh lam D. Có màu xanh
lá mạ
32 . Khi cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí, muốn tạo ra 100g tinh bột thì thể tích
không khí (đktc) cần cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp là :
A. 19700 m3
B. 1978 m3
C. 2000 m3
D. 19712 m3
33.Điều chế axit axetic từ tinh bột cần viết ít nhất:
A. 2 phản ứng
B. 3 phản ứng
C. 4 phản ứng
D. 5 phản ứng
34. Phản ứng giữa xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol, với HNO3 đặc có H2SO4 làm xúc
tác giống nhau;
A. Đều là phản ứng este hoá B. Đều là phản ứng oxi hoá khử
C. Sản phẩm đều
là hợp chất nitro dễ cháy, dễ nổ.
D. Sản phẩm phản ứng là hợp chất nitro và nhôm - NO2 liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon của gốc hiđro cacbon.
36 .Cho dãy biến hoá sau:
Glucozơ --> C2H6O(Chất X) ---> CH3CHO ---> C2H4O2
(Chất Z) . Trong dãy biến hoá trên, chất (X), (Z) có CTCT lần lượt là:
A. CH3-CH2-OH, HCOOCH3.
B. CH3-O-CH3, HCOOCH3.
C. CH3-CH2-OH, CH3-COOH.

D. CH3-O-CH3, HO-CH2-CHO
37 .Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau
đây:
A. Glucôzơ và Sac ca rôzơ ;
B. Axitfomic và rượu êtylic ;
C Sac ca rôzơ và Mantôzơ ;
D. Tất cả đều được
38. Độ ngọt lớn nhất là :
A.
Glucozơ
B. Fructozơc.
C. Săccarozơ.
D. Tinh
bột.
39 .Chọn định nghĩa đúng
A. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit
B.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
C.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit


D. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu đa chức và andehit đơn chức
(phân tử chứa 5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit)
40 .Tìm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau:
A. Trong máu người
B. Trong mật ong
C Trong dung dịch huyết thanh
D. Trong quả nho chín
43. .Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm
giống nhau
A. Phản ứng H2 /Ni,to

B. Phản ứng với Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNo3
D. Phản ứng với Na
44 .Saccaro có thể phản ứng được với chất nào sau đây: 1.H2 /Ni,to ; 2.Cu(OH)2 ;
3.AgNo3 / d2 NH3 ; 4.CH3COOH / H2SO4
A. 2 và 4
B. 1 và 2
C. 2 và 3 D. 1 và 4
45 .Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào
A. Cấu trúc mạch phân tử
B. Phản ứng thuỷ phân C. Độ tan trong nước . D.
Thuỷ phân phân tử
47. Một hợp chất cacbonhidrat X có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
t
X 
→ dung dịch màu xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch. Vậy X không thể là:
A. glucozo
B. fructozo
C. saccazoro
D. mantozo
48. Đốt cháy hoàn toàn 0,513g 1 cacbonhidrat X thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và
0,297g nước. MX < 400 và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên của X là:
A. glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. mantozo
Cu ( OH )2 / NaOH


0


BỔ SUNG:
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau:
a) Thuỷ phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
b) Thuỷ phân tinh bột (có xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch
AgNO3 / NH3 (lấy dư).
c) Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc
2. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch trong mỗi nhóm chất sau:
a) Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
b) Glucozơ, saccarozơ, glixerol. c) Saccarozơ,
anđehit axetic, hồ tbột.
2.49. Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este
axetat và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng
A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và
[C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
2.50. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng
glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic
bằng 0,789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A. ≈ 71kg B. ≈ 74kg
C. ≈ 89kg
D. ≈ 111kg
2.42. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc)
và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương.
Tên gọi của X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ

C. Saccarozơ
D. Mantozơ
2.32. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không
chứa nhóm chức – CH=O
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng
xoắn amilozơ hấp thụ iot.
D. Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương


2.33. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những
polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.
CO2

6

A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol H O = 5
2
B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được
glucozơ C6H12O6.
2.34. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch
vòng
C. nhiều gốc glucozơ
D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
2.44. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:

CO2 → Tinh bột → Glucozơ → rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là
1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít
B. 149,3 lít
C. 280,0 lít
D. 112,0 lít
2.47. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu
nào sau đây sai về các phản ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ B. Sản phẩm của các phản ứng đều có
nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng
2.48. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
2.51. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.


D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
2.52. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất
giấy, ...
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con người.

2.35. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ
(C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
D. 2
nhóm hiđroxyl
2.36. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử
B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử
D. phản ứng thuỷ phân
2.37. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
2.39. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D.
mantozơ
2.40. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
2.41. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng ;

B. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.
C. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.
D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.



×