40 CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IA
VÀ IIA
Câu 1:Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học
sau:
A.
NaOH tác dụng với HCl
B.NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
C.Nung nóng NaHCO3 D.Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 2:Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham
gia phản ứng :
a. Thủy phân
b. Oxi hóa - khử
c. Trao đổi
d. Nhiệt phân
Câu 3: : Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Li
B.Na
C. Cs
D. K
Câu 4:Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút
gọn là :
a. CO32- + 2H+ → H2CO3
b. CO32- + H+
→ HCO–3
c. CO32- + 2H+ → H2O + CO2
d. 2Na+ + SO42- → Na 2SO4
Câu 5: Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
a) sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
b)dung dịch có màu xanh nhạt dần
c) có kết tủa Cu
d) sủi bọt khí
Câu 6:
Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :
a. Hồng và đỏ thẩm
b. Tím và xanh lam
c. Vàng và tím
d. Vàng và xanh
Câu 7:Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:
A. O2
B. H2
C. Cl2
D. không có khí
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :
a. Na ; NO2 và O2
b. NaNO2 và O2
c. Na2O và NO2
d. Na2O và NO2 và O2.
Câu 9:Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn
c) Điện phân dd NaCl không có màn ngăn
d) a,c đều đúng
Câu 10: Trong phản ứng sau : NaH + H2O → NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ?
a. Khử
b. Oxi hóa
c. Axit
d. Bazơ
Câu 11: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
a) quì tím, dd AgNO3
b) phenolftalêin
c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
d) phenolftalein, dd AgNO3
Câu 12: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :
a. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH
b. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH
c. H2 ; O2 ; dung dịch NaF
d. H2 ; dung dịch NaOF
Câu 13: Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm
bằng than chì là do:
a)
sắt dẫn điện tốt hơn than chì
b)
cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
c)
than chì dẫn điện tốt hơn sắt
d)
cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
Câu 14: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
a. Natri và hiđro
b. Oxi và hiđro
c. Natri hiđroxit và clo
d. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
Câu 15: Kim loại có thể tạo peoxít là:
a) Na
b) Al
c) Fe
d) Zn
Câu 16: Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH
khan có thể làm khô các khí sau :
a. NH3
b. CO2
c. Cl2
d. H2S
Câu 17: Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít
khí (đktc). M là:
a) K
b) Li
c) Na
d) Ca
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
a. HCl + NaOH → NaCl + H2O
b. Na2S + HCl
→ NaCl + H2S
c. FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4
d. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 19: Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
a) 0,15 mol NaHCO3
b) 0,12 mol Na2CO3
c) 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3
d) 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3
Câu 20: Dung dịch natri clorua trong nước có môi trường :
a. Axit
b. Kiềm
c. Muối
d. Trung tín
Câu 21:Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở
2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
a) 6,72 lít
b) 8,96 lít
c) 4,48 lít
d)3,36 lít
Câu 22:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong
suốt.
C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D.Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 23:Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
a> Chỉ có 1, 2
b> Chỉ có 1, 2, 3
c> Chỉ có 3
d> Chỉ có 3, 4
Câu 24:Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :
a. Muối và nước b. Kiềm và oxi
c. Kiềm và hiđro d. Muối
Câu 25:Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
a> Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.
b> Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3
c> Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.
d> Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
Câu 26:Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được :
A. 4%
B. 2,195%
C. 3%
D. 6%
Câu 27:Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
a> Nhiệt luyện
b> Thủy luyện
c> Điện phân nóng chảy
d> Điện phân dung dịch
Câu 28:Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được:
A. 11,3%
B. 12%
C. 12,2%
D. 13%
Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
1> Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2> Điên phân KCl nóng chảy.
3> Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4> Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
5> Điện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp
a> Chỉ có 1, 2
b> Chỉ có 2, 5
c> Chỉ có 3, 4, 5
d> 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 29:Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch có nồng độ 4%. Khối lượng
H2O cần:
A. 120g
B. 110g
C. 210g
D. 97,8g
Câu 30:Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO 2. Dung dịch sau phản ứng
gồm các chất:
a> KOH, K2CO3
> KHCO3, K2CO3
b> KHCO3
c> K 2CO3
d
Câu 31:Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch
KOH:
A. 10,2% B. 10%
C. 9%
D. 9,52%
Câu 32 :Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H 2O thu được 100ml dung dịch có pH =
14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị:
A. 3,5g
B. 3,58g
C. 4g
D. 4,6g
Câu 33:Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1
(g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
a> Li, Na
b> Na, K
c > K, Rb
d> Rb, Cs
Câu 34:4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được
khí có số mol:
A. 0,025
B. 0,0275
C. 0,3
D. 0,315
Câu 35:Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch
chỉ chứa chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể
tích khí H2 thoát ra (đktc).
a> 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2
b> 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2
c> 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2
d> 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2
Câu 36:Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H 2O thu được 1,12 lít H2
(đktc). A là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 37:Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình:
CaCO3 CaO + CO2 – 178 Kj
a. hạ thấp nhiệt độ nung
c. tăng nhiệt độ nung
Để thu được nhiều CaO ta phải :
b. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2
d. Cả b và c đều đúng
Câu 38Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
II có:
A.Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần.
C.Tính khử của nguyên tử tăng dần.
C. Tính oxi hóa của ion tăng dần.
Câu 39 Hãy chọn đáp án sai: Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương
trình:
CaCO3 CaO + CO2 – 178 Kj
a. hạ thấp nhiệt độ nung
c. tăng nhiệt độ nung
. Để thu được nhiều CaO ta phải :
b. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2
d. Cả b và c đều đúng
Câu 4
0: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II
có:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần .
B. Năng lượng ion hóa giảm dần.
C. Tính khử của nguyên tử tăng dần.
D. Tính oxi hóa của ion tăng dần.