Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (76)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.68 KB, 78 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI
1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3

B.HNO3, MgCO3, HF

C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH

D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4

2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu
A.CaCO3, HCl, CH3COONa

B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn

C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO

D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4

3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm
B. là phản ứng oxi-khử
C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao đổi ion
4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A.Dd NaF trong nước
C.NaF rắn, khan
nước

B.NaF nóng chảy


D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong

5.Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A.NaI 0,002M
0,100M

B.NaI 0,010M

C.NaI 0,001M

D. NaI

6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3

B.CsOH

C. CdSO4

D.HBrO3

7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự
so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng?

[H ]
C. [ H ]
A.

+


+

HNO3

HNO3

[ ]
= [H ]
< H+
+

[H ]
D. [ NO ]
B.

HNO2

+

HNO3


3 HNO3

HNO2

8.Chất điện li mạnh có độ điện li
A. α = 0

B. α = 1


C. α < 0

D.

0 < α <1

[

> H+

[

]

HNO2

< NO2−

]

HNO2


9. Chât điện li yếu có độ điện li
A. α = 0

B. α = 1

10.Cân bằng sau tồn tại trong dd: CH3COOH


C. α < 0

D.

0 < α <1

H+ + CH3COO−

Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi:
a, nhỏ vài giọt dd HCl
A.tăng
D.không xác định được

B.giảm

C.không biến đổi

b, nhỏ vài giọt dd NaOH
A.tăng
D.không xác định được

B.giảm

C.không biến đổi

B.giảm

C.không biến đổi


c, pha loãng dd
A.tăng
D.không xác định được
11. Chọn phát biểu đúng?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ
B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ
C.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất
D.Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh
12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?
A. NH4+

B. CH3COO−

C. NO3−

D. CO32-

C.ClO−

D. NH4+

C. Cl−

D. HS−

13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?
A. Cu2+

B. Fe3+


14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?
A. Fe2+

B. Al3+

15. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng
tính?
A. CO32-, CH3COO−

B. Zn(OH)2, NH4+

C. Zn(OH)2, HCO3−, H2O

D. HS−, HCO3−, SO32-


16. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung
tính?
A. SO32-, Cl−

B. SO42-, CH3COO− C.Na+, Cl− D.

K +,

CO3217. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trò
là axit?
A. NH4+, SO32-

B.HS−, Fe3+


C.CH3COO−, K+ D.

NH4+, Fe3+
18. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là bazơ?
A. SO32-, CH3COO−

B.HCO3−, HS−

C.NH 3, Cl−

D.PO43−, H2PO4−
19. Cho các phản ứng sau:
+
4

NH + OH
+

(1) HCl + H2O → H3O+ + Cl−

(2)

NH3

(3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O

(4)

HSO3−


+

H2 O



H3O + SO3

+

H2O

2-

(5) HSO3− + H2O

H2SO3 + OH−

Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng
A. (1), (2),(3)

B.(2), (3), (4), (5)

C.(2), (5) D.(1),

(3),

(4)
20. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion
sau đây:

Ba2+, NO3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32-.
A. 1

B. 2

C. 3 D. 4

B. 12

C. 4D. 2

B. 2

C. 5 D. 4

B. 11

C. 2 D.12

21. pH của dd A chứa HCl 10-4 M là:
A. 10
22. Dd H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A. 3
23. Dd KOH 0,001M có pH bằng:
A. 3


24. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dd A. Dd A có pH bằng:
A. 4
25. pH của dd A chứa

A. 3,3

B.1

Ba(OH) 2 5.10 -4 M

B. 10,7

C.3 D 2

là:

C. 3,0

D. 11,0

26. pH của dd HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M:
A. 3

B. 4

C. 3,7

D. 3,1

27. pH của dd KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1

B. 2


C. 13

D. 12,8

28. pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12

B. 2

C. 13

D. 11,6

29. pH của 500 ml dd chứa 0,2 g NaOH:
A. 2

B. 12

C. 0,4

D. 13,6

30. pH của 800 ml dd chứa 0,548 g Ba(OH)2 :
A. 2

B. 12

C. 0,4

D. 13,6


31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dd có pH:
A. 12

B. 2

C. 1

32.Cho hằng số axit của
A. 0,4

CH 3COOH

D. 0

là 1,8.10-5 . pH của dd

B. 2,59

C. 4

CH 3COOH

0,4M là:
D. 3,64

33. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10-10, độ điện li α của axit HCN trong dd 0,05M là:
A. 0.019%

B. 0,0118%


C. 0,017%

D. 0,026%

34. Cho dd HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dd axit này bằng 5.10 -4. Nồng độ
của ion H+ trong dd là:
A. 7,07.10-3 M
8,9.10-3 M

B. 7,07.10-2 M

C. 7,5.10-3 M

35. Cho dd CH3COOH 0,1 M,trong dd CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

36.Kết quả nào sau đây sai?
A.

Dd HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4.

B.Dd


H 2SO 4

2,5.10-4 có pH = 3,3.

D.


Dd NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52.

C.

37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dd
A. pH = 1

B. pH < 1

D.Dd
CH3COOH

Ba(OH) 2

5,0.10-4 M có pH = 11.

0,1M ?

C. 1 < pH < 7

D. pH > 7

38. Một dd có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là:

A. axit
D.không xác định được

B. bazơ

C. trung tính

39. Một dd có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dd là:
A. axit
D.không xác định được

B. bazơ

C. trung tính

40. Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M

B. 0,020 M

C. 0,005 MD. 0,002 M

41. Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M

B. 0,010 M

C. 0,050 MD. 0,100 M

42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới

đây là đúng?
A. pH > 1
+

B pH = 1

C. pH < 1


3

D [H ]< [NO ]
43. Cho hai dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd?
A. HCl < CH3COOH

B. HCl > CH3COOH

C. HCl = CH3COOH

D. Không so sánh

được
44. So sánh nồng độ CM của hai dd NaOH và CH3COONa có cùng pH?
A. NaOH > CH3COONa

B.

NaOH

<


C. NaOH = CH3COONa

D. Không so sánh

CH3COONa
được
45. Chất phải thêm vào dd nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là:
A. Nước cất
D. Hiđro clorua

B. Natri hiđroxit

C. Natri axetat


46. Trung hoà với thể tích bằng nhau dd HCl 1M và dd Ba(OH) 2 1M. Dd sau phản ứng có
pH ?
A. pH = 7

B. pH > 7

C. pH < 7 D. pH = 6

47. Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dd H2SO4 có pH < 7

B. DD CH3COOH 0,01

M có pH =2

C. Dd NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH <
7.
48. Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A.
C.

H 2S, NaCl, HNO3 , KOH
HNO3 , H 2S, KOH, NaCl

B.

HNO3 , H 2S, NaCl, KOH

D.

HNO3 , KOH, H 2S, NaCl

49.Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A.

CH3COOH, HCl, H 2SO4

C.

HCl, CH3COOH, H 2SO 4

C.

H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH


D.

H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH

50. Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A.

CH3COOH, HCl, H 2SO4

C.

HCl, CH3COOH, H 2SO 4

C.

H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH

D.

H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH

51.Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A.

NH 3 , NaOH, Ba(OH)2

B.

NaOH, NH 3 , Ba(OH) 2


C.

Ba(OH) 2 , NaOH, NH 3

D.

NH 3 , Ba(OH) 2 , NaOH

52. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
B. Dd mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
C. Dd mà giá trị pH < 7 có môi trường axit
D. Dd mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính.
53. Chọn câu đúng.
A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.
B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H.


C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H
mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H.
54. Dd muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH3COONa

B. ZnCl2

C. KCl

D. Na2SO3


55. Dd muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. Na2CO3

B. NaCl

C. NaNO3 D.

(NH4)2SO4
56. Dd muôi nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NH4Cl

B. Na2CO3

C. ZnCl2

D. NaCl

57. Các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S bao nhiêu dd có
pH > 7 ?
A.1

B. 2

C. 3 D. 4

58. Cho các dd sau:NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các
dung dịch có pH < 7 là:
A. (2), (3)

B.(3), (4)


C. (4), (5) D. (1), (5)

59. Cho các dd: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH
> 7 là
A. (1), (5)

B. (2), (3)

C. (3), (4), (5)

D.

(1), (2), (4)
60. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3

B. CuCl2 + AgNO3

C. KOH + CaCO3

D. K2SO4 + Ba(NO3)2
61.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dd?
Ba(OH)2

A. FeCl2 + Al(NO3)3
D. ZnCl2 + AgNO3

B. K2SO4 + (NH4)2CO3


C. Na2S +

62. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dd?
a,
OH-, NO3-

A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH-

B.

Cu2+,

Al3+,


C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43-

D. NH4+, Mg2+,

A.Na+, Mg2+, OH-, NO3-

B.CO32-,

Cl-, NO3b,
Na+, Ca2+

C. Ag+, Na+, F-, NO3-

HSO4-,


D. HCO3-, Cl-, Na+, H+

63. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dd?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-

B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-

C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-

D. K+, HSO4-, OH-, PO43-

64.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion
A.

Cu 2+ ,HCO3- , Fe2+

B.

C.

Cu 2+ , Fe2+ , Zn 2+ ,Al3+

D.

65. dd A có chứa đồng thời các cation:
là:
A.

Cl-


B.

SO 2-4

C.

OH -

Cu 2+ , Mg 2+ ,Al3+ , HSO-4

NO3- , Cl- , K +

K + , Ag + , Fe 2+ , Ba 2+ .

Biết A chỉ chứa một anion, đó

CO32-

D.

NO3-

66.Có bốn dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
trên bao gồm:

Na + , Mg 2+ , Ba 2+ , Pb 2+ , SO 2-4 , CO32- , Cl- , NO3- .

Đó là bốn dd:

A.


BaCl 2 , MgSO 4 , Na 2 CO3 , Pb(NO3 ) 2

B.

BaCO3 , MgSO 4 , NaCl, Pb(NO3 ) 2

C.

BaCO3 , Mg(NO3 ) 2 , NaCl, PbSO 4

D.

Mg(NO3 ) 2 , Na 2CO3 , PbCl 2 , BaSO 4

67. Phương trình ion thu gọn: H + + OH−
học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

H 2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
68. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?
(1) HCl + NaOH

(2) CaCl2 + Na2CO3

(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3
(6) Ca(OH)2 + CO2


(3) CaCO3 + HCl
(5) CaO + HCl

A. (2), (3)

B. (2), (3), (4), (5), (6)

C. (2), (4)

D. (4), (5), (6)

69. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dd NaOH?


A. Na2CO3, CuSO4, HCl

B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. H2SO4, FeCl3, KOH

D. CO2, NaCl, Cl2

70. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.

KOH và K 2SO 4

B.


C.

K 2 CO3 và Ba(NO3 ) 2

D.

KOH và FeCl3

Na 2 CO3 và KNO3

71. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ
đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.

KOH và K 2SO 4

B.

C.

K 2 CO3 và Ba(NO3 ) 2

D.

KOH và FeCl3

Na 2 CO3 và KNO3

72. Có 4 lọ đưng các dd riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể

dùng dung
dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dd trên?
A. NaOH

B. H2SO4

73. Có 4 dd riêng biệt:


C. Ba(OH)2

Na 2SO4 , Na 2 CO3 , BaCl2 , NaNO3 .

D. AgNO3

Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì

thể nhận biết bao nhiêu chất?
A. 4 chất

B. 3 chất

C. 2 chất

D. 1 chất

74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dd trong các dd mất
nhãn sau:
H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH
A. 1


B. 2

75. dd X có chứa các ion:

C. 3

D4

Na + , Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , H + , Cl-

. Muốn tách được nhiều cation ra

khỏi dd mà không đưa thêm ion lạ vào dd, ta có thể cho dd X tác dụng với chất nào sau
đây?
A.

vừa đủ.

B.

Na 2CO3

vừa đủ.

C. NaOH vừa đủ.

D.

Na 2SO 4


vừa đủ.

K 2 CO3

76. Để nhận biết 4 dd trong 4 lọ mất nhãn :

KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 ,

ta có thể chỉ


dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dd

AgNO3

B. Dd

C. Dd

BaCl 2

D. Dd

NaOH
Ba(OH) 2

77. Có 3 dd NaOH, HCl, H 2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết
3 dd trên là:

A. Dd NaOH dư.

B. Natri kim loại dư.

C. Đá phấn ( CaCO3 )

D. Quỳ tím.

78. Một dd A gồm 0,03 mol


Mg 2+ ;

0,06 mol

Al3+ ;

0,06 mol

NO3-

và 0,09 mol

SO 2-4 .

Muốn

dd trên thì cần 2 muối nào?
A.


B.

Mg(NO3 ) 2 và Al 2 (SO 4 )3

C. Cả A và B đều đúng.

MgSO4 và Al(NO3 )3

D. Cả A và B đều sai.

79. Một dd chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức
liên hệ
giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e
35,5d + 96e

B. 39a + 18b = 60c +

C. a + b = 2c + d + 2e

D. a + 4b = 6c + d + 8e

80. Một dd có chứa 4 ion với thànhphần: 0,01 mol Na +, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-,
x mol Cl−.
Giá trị của x là:
A. 0,015

B. 0,020

81. Dd A chứa 0,2 mol

A. 0,5 mol

SO 2-4

và 0,3 mol

C. 0,035
Cl-

B. 0,7 mol

82. Dd A chứa 0,2 mol

SO 2-4

và 0,3 mol

cùng với x mol

D. 0,010
K+ .

C. 0,8 mol
Cl-

cùng với x mol

Giá trị của x:
D. 0,1 mol


K+ .

Cô cạn dd thu được khối

lượng muối khan là:
A. 53,6 g

B. 26,3 g

C. 45,8 g

D. 57,5 g

83. DD A có chứa các ion Ba 2+ , Mg 2+ , Ca 2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3- . Thêm từ từ dd
Na2CO3 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. V dd Na 2CO3 cần dùng:


A. 500 ml

B. 125 ml

C. 200 ml

D. 250 ml

84. Một dd chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-.
Khi cô cạn dd thu được 7,23 g chất rắn khan. Dd chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2
D. AlCl3, Fe2(SO4)3


B Al2(SO4)3, FeCl3

C. AlCl3, FeSO4

85. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A.
Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu:
A. đỏ

B. xanh

C. tím

D.không màu

86. Trộn 70ml dd HCl 0,12M với 30ml dd Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26

B.1,26

C. 2,62

D, 1,62

87. Cần bn g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH
= 11?
A. 0,016g

B. 0,032g

C. 0,008g


D. 0,064g

88.Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2
M.Gtrị của V là:
A. 0,12

B. 2,67

C. 0,24

D. 1,33

89. Trong V (ml) dd NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dd
KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là:
A. 400

B.300

C. 200

D. 100

90.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

91. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bn ml nước cất để thu được dd axit có pH
= 4?
A. 90 ml

B. 100 ml

C. 10 ml

92. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd
A. 1

B. 2

93.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dd
A. 11

B. 12

H 2SO4 0,05M

C. 3
Ba(OH) 2 có

D. 40 ml

thì thu được dd mới có pH bằng:
D. 4


0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:

C. 13

D. 1


94. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,1 M là:
A. 100 ml

B. 150 ml

C. 200 ml

D. 250 ml

95. Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH
0,04M.
pH của dd thu được:
A. 10

B. 12

C. 11

D. 13

96. Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A. Nồng độ
ion OH− trong dd A là:

A. 0,4 M

B. 0,6 M

C. 0,8 M

D. 1,2 M

97. Trộn dd Ba(OH)2 0,5 M với dd KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml
dung
dịch A. Thể tích dd HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dd A là:
A. 17,18 ml

B. 34,36 ml

C. 85,91 ml

D. 171,82 ml

98. DD A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5
M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dd
H2SO4 là:
A. 1 M
99. Dd A chứa 2 axit

B. 0,5 M
H 2SO 4

0,1M và


C. 0,75 M
HCl

D. 0,25 M

0,2M. Dd B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và

KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dd A để được dd mới có pH =
7?
A. 120 ml

B. 100 ml

C. 80 ml

D. 125 ml

100. Trộn V1 lít dd HCl (pH = 5) với V2 lít dd NaOH (pH = 9)thu được dd có pH =8
Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3

B. 3/1

C. 9/11

D. 11/9

101. Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dd Ba(OH)2 0,025 M với
100ml dd X thu được dd Y có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 125 ml


B. 150 ml

C. 175 ml

D. 250 ml

102. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:


A. 7,8 g

B. 15,6 g

C. 3,9 g

D. 0,0 g

103. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H 2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư Bazơ,
cô cạn dd sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:
A. 1M

B. 0,66 M

C. 2M

D. 1,5 M

* Giả thiết dùng cho câu 104, 105:
Hoà tan 5,34 g AlCl3 và 9,5 g MgCl2 vào nước được dd X. Dd Y chứa hh NaOH 0,4 M và

Ba(OH)2 0,3 M.
104. Cho V1 lít dd Y vào dd X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m1 gam. Giá trị của
V1 và m1 lần lượt là:
A. 0,3 lít; 3,12 g

B. 0,33 lít; 5,8 g

C. 0,63 lít; 8,92 g

D. 0,32 lít; 8,92 g

105. Cho dd Y đến dư vào dd X thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 5,8 g

B. 3,12 g

C. 8,92 g

D. 3,2 g

106. Khi cho 0,2 lít dd KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dd CuSO4 thu được kết tủa, dd
Sau phản ứng có pH = 12. Nồng độ mol của dd CuSO 4 ban đầu và khối lượng kết tủa
là:
A. 0,033 M và 0,98 g
C. 0,025 M và 0,735 g

B. 0,25 M và 7,35 g
D. 0,067 M và 1,96 g



I,Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện li


Câu I-1:Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu I-2:Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước

B. Chất dẫn điện

C. Chất phân li trong nước thành các ion

D. Chất không tan trong nước

Câu I-3:Dd nào dẫn điện được
A. NaCl
C6H12O6

B. C2H5OH

C. HCHO

D.

Câu I-4:Chất nào không là chất điện li
A. CH3COOH


B. CH3COONa

C. CH3COONH4

D. CH3OH

Câu I-5:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa,
HCl, H2SO4,BaCl2, BaSO4.Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện là:
A. 11

B. 8

C. 9

D. 10

Câu I-6:Cho các chất :NaCl (dd),KCl (rắn),CaCO 3 (rắn),Pb(NO3)2 (dd),PbSO4 (rắn),Na2O
(rắn),Ba (rắn),Fe (rắn),C6H12O6 (dd),nước cất,oleum
a, Số chất dẫn điện là:
A. 11

B. 8

C. 4

D. 6

C. 9

D. 8


b,Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là:
A. 6

B. 11

c,Cho thêm H2O vào toàn bộ các chất,sau đó cô cạn hoàn toàn dd,số sản phẩm thu được
dẫn điện là :
A. 11

B. 6

C. 2

D. 1

Câu I-7:Cho các chất khí :NH3,Cl2,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, F2, H2O, O2, H2
a,Số chất điện li là
A. 4

B. 5

b,Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là:

C. 8

D. 12


A. 1


B. 10

C. 9

D. 7

Câu I-8:Chất nào sao đây dẫn điện
A. NaCl nóng chảy
đã cho

B. CaCO3 nóng chảy

C. AlCl3 nóng chảy

D. 2 trong 3 chất

C. NaOH nóng chảy

D. Cả A

Câu I-9:Chất nào sau đây dẫn điện
A. NaOH đặc
và C

B. NaOH khan

Câu I-10:Phương trình điện li nào đúng?
B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2 OH-


A. NaCl →Na2+ + ClC. C2H5OH → C2H5+ + OH-

D. Cả A,B,C

Câu I-11:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li
(1)Dd glucôzơ không dẫn điện
(2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dd
(3)Trong dd glucôzơ không có dòng e dẫn điện
A. (1)

B. (2)

C. (1) và (2)

D. (1), (2) và (3)

Câu I-12: Dd muối,axit,bazơ là những chất điện li vì:
A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd
dẫn điện
C. Các ion thành phần có tính dẫn điện

B. Dd của chúng

D. Cả A,B,C

Câu I-13:Chọn câu đúng
A. Mọi chất tan đều là chất điện li

B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li


C. Mọi axit đều là chất điện li
sai

D. Cả ba câu đều

Câu I-14:Công thức tính độ điện li là:
A. α = m chất tan / m dd

B. α =m điện li / m chất tan

C. α = n điện li / n dd

D. α =n điện li / n dd

Câu I-15: Cho các giá trị (1)α =0

(2)α=1 (3) 0<α<1

(4)0≤α<1

(5)0≤α<1

a,Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ?
A. (2)

B. (3)

C. (4)

D. (5)



b,Các chất điện li yếu có giá trị α nào?
A. (1)

B. (3)

C. (4)

D. (5)

C. (4)

D. Đáp án khác

c,Chất không điện li có giá trị α nào ?
A. (1)

B. (3)

Câu I-16:Trong các yếu tố sau
(1)Nhiệt độ

(2)Áp suất

(3)Xúc tác

(4)Nồng độ chất tan

(5)Diện tích tiếp xúc (6)Bản chất chất điện li


a,Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?
A. (1), (4),(6)
(5),(6)

B. (1),(3),(4),(6)

C. (1),(2),(3),(5)

D. (2),(4),

b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?
A. (1),(2),(6)
(5),(6)

B. (1),(6)

C. (1),(4),(6)

D. (1),(2),(3),(4),

Câu I-17:Chọn câu đúng
A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnh
B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu
D. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion
Câu I-18:Cho các chất sau: NaCl, HCl, AgCl, NaOH, Ca(OH) 2, C2H5OH, CH3COOH,
CH3COONa, CaCO3, BaCl2, BaSO4, HgCl2, HgI2, H2O
a,Số chất điện li mạnh là
A. 14


B. 11

C. 7

D. 6

B. 7

C. 10

D. 14

B. 3

C. 5

D. 7

b,Số chất điện li yếu là
A. 6
c,Số chất không điện li là
A. 1

Câu I-19:Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+
a,Dd chứa những ion nào?


A. CH3COOH,H+,CH3COOH2O,CH3COOH


B. H+,CH3COOH

C. H+,CH3COO-

D.

b,Khi cho thêm HCl vào dd thì độ điện li thay đổi như thế nào?
A. Tăng
nồng độ HCl

B. Giảm

c,Dd bây giờ chứa những chất nào?
H+.CH3COOH,ClC. H+,Cl-,CH3COO-

C. Không đổi

D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào
A.

B. HCl,CH3COOH
D. H+,CH3COOH,Cl-,CH3COO-

Câu I-20:Cho các chất : (1)NaOH,(2)HSO4-,(3)Ag2SO4,(4)CaCO3,(5)C2H5OH
Sắp xếp theo chiều độ điện li giảm dần
A. (1)>(2)>(3)>(4)>(5)
C. (1)=(2)=(3)=(4)>(5)

B. (1)=(2)>(3)>(4)>(5)
D. (1)>(2)>(3)>(4)=(5)


Câu I-21:Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0,5M thì
A. Độ điện li tăng

B. Độ điện li giảm

C. Độ điện li không đổi

D. Độ điện li tăng 2 lần

Câu I-22: Ion kali hiđrat K+.nH2O được hình thành khi:
A. Hoà tan muối KCl vào nước.
B.

cạn
dd
C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng. D. Cô cạn dd KOH.

KCl.

Câu I-23:Chọn câu phát biểu đúng:
A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hòa vào nước
B. Độ điện li α chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất điện li
C. Với chất điện li yếu, độ điện li α giảm khi nồng độ tăng
D.
Độ
điện
li
của
chất

điện
li
yếu

thể
bằng
1
E. Tất cả đều sai.
Câu I-24:Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4

B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;

D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu I-25:Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dd nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3

B. H2SO4

C. Ba(OH)2

D. Al2(SO4)3

Câu I-26:Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH ‫ ↔ڏ‬CH3COO- + H+ .


Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?

A. Pha loãng dd

B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào

C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH

D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl

Câu I-27:Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường
hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?
A. Đun nhẹ dd NH3

B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl

C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3
NH4Cl

D. Cho vào dd trên vài giọt dd

Câu I-28:Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu I-29:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong
nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
Câu I-30:.Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH
B.
C.
D.

FeCl3
,Al(OH)3,Ca(NO3)2
NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2
NaOH,CH3COONa

,HClO4
(SO4)3

,Mg(OH)2

,H2S
,HCl,MgSO4,Na2CO3

II,Dạng 2:Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất)
Câu II-1: Cho các điều kiện sau:
(1)điện li ra H+

(2)điện li ra OH-

(3)nhận proton H+


(4)cho proton H+

(5)tan trong nước

(6)là chất điện li mạnh

a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện
A. (1),(4),(5)

B. (1),(5),(6)

b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện

C. (3),(6)

D. (1)


A. (2),(5)
(5)

B. (2),(5),(6)

C. (2)

D. (2),(3),

C. (4)


D. (2),(3),

C. (4)

D. (1),(4),

c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện
A. (2)
(5)

B. (3)

d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện
A. (1)
(5)

B. (3)

e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất
A. (1),(2),(3),(4)

B. (1),(2),(3),(4),(5)

C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

D. Đáp án khác

f,Hợp chất trung tính có các tính chất
A. (1),(2),(3),(4)


B. (1),(2),(3),(4),(5)

C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

D. Đáp án khác

Câu II-2:Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO2,
Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2
a,Số axit theo Areniut là
A. 2

B. 5

C. 7

D. 8

B. 2

C. 10

D. 5

B. 3

C. 5

D. 7

b,Số chất có tính bazơ là

A. 7
c,Số chất trung tính là
A.1

Câu II-3:Cho các chất và phân tử sau:HPO32-, CH3COO-, NO3-, PO43-, HCO3-, Na+,
C6H5O-, Al(OH)3, S2-, NH4+, Al3+, SO42-, HSO4-, Cl-, (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba2+, ZnO,
NaHCO3
a,Số chất,ion có tính axit là
A. 3

B.4

C. 6

D. 8

C. 9

D. 10

b,Số chất,ion có tính bazơ là
A. 5

B. 7


c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là
A. 4

B. 5


C. 6

D. 7

C. 10

D. 4

d,Số chất,ion là trung tính là
A. 0

B. 6

Câu II-4:Các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3,
CO2
a,Số chất có tính axit là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

B. 3

C. 5

D. 7


b,Số chất có tính bazơ là
A. 1

c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu II-5:Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tính
A. Amoni axetat

B. Lizin

C. Phenol

D. Alanin

Câu II-6:Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH.Dd thu được có
giá trị
A. pH không xác định

B. pH<7

C. pH=7


D. pH>7

Câu II-7:Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng.Sau phản
ứng thu được dd có giá trị
A. pH>7

B. pH<7

C. pH =7

D. pH =14

Câu II-8:Xem các chất: (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3)CH3CH2COONa;
(4)NaCl.So sánh sự thuỷ phân của các dd có cùng nồng độ mol/l của các chất trên
A. (4)<(2)<(1)<(3)
(1)<(2)<(3)<(4)

B. (4)<(2)<(3)<(1)

C. (4)<(3)<(2)<(1)

D.

Câu II-9:Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2
(4), K+ (5), Cl- (6)
A. (1), (5), (6) là trung tính
bazơ
C. (4), (2) là lưỡng tính

B. (3), (2), (4) là

D. (1), (2) là axit


Câu II-10:Các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3
(5):
A. 1,2 là bazơ

B. 2,4 là axit

C. 1,4,5 là trung tính

D. 3,4 là lưõng tính

Câu II-11:Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không
tan?
A. Tính hoà tan trong nước
phân

B. Phản ứng nhiệt

C. Phản ứng với dd axit

D. A và B đúng

Câu II-12:Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O → Cl- + H3O+ (1)
NH4+ + OH- (2)
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (3)

NH3 + H2O 

HSO3- + H2O  H3O+ + SO32- (4)

HSO3- + H2O  H2SO3 + OH- (5)
Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3)

B. (2), (5)

C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu II-13:Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O
H2O

B. ZnO, Al 2O3, H2O

C. Cl–, Na+

D. NH4+, Cl–,

III,Dạng 3:pH-Độ mạnh yếu của axit-bazơ
Câu III-1:Vai trò của nước trong quá trình điện li là
A. Nước là dung môi hoà tan các chất

B. Nước là dung môi phân cực

C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên
Câu III-2:Công thức tính pH

A. pH = - log [H+]
[OH-]

B. pH = log [H+]

C. pH = +10 log [H +]

D. pH = - log

Câu III-3:Giá trị pH + pOH của các dd là:
A. 0
được

B. 14

C. 7

D Không xác định


Câu III-4: Chọn biểu thức đúng
A. [H+] . [OH-] =1
= 10-7

B. [H +] + [OH-] = 0

C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-]

Câu III-5:Dd nào sau đây có tính axit
A. pH=12


C. [H+] = 0,012

B. pOH=2

D. α = 1

Câu III-6:Công thức tính độ điện li của HCOOH
A.

B.

C.

D.Đáp án khác
Câu III-7:Công thức tính hằng số axit của HNO3
A.

B.

C.

D.Đáp án khác
Câu III-8:Hằng số Kb phụ thuộc vào các yếu tố
A. Nồng độ
yếu tố

B. Nhiệt độ

C. Áp suất


D. Cả 3

Câu III-9:Cho các dd có nồng độ bằng nhau và số chỉ pH :HCl=a , H 2SO4=b , (NH4)2CO3
= c, NH4Cl=d, C2H5OH =e , KOH=f . Ta có
A. fa=b
B. a=b
C. b
D.

Câu III-10:Cho các dd sau có nồng độ phần trăm bằng nhau và số chỉ pH: NaOH=a ,
KOH=b , Ba(OH)2=c,Na2CO3=d,KHCO3=e . Ta có
A. a=b=c>d>e
c>a=b>d>e
Câu III-11:Các chất
=d,CH3COOH=e.Ta có
A. a=b>c>d>e
a>b>c>d>e

B. a>b>c>d>e
sau



chỉ


C. a=b>c>d>e
số

Ka

B. a=b>e>c>d

D.

:HCl=a,HSO4-=b,NH4+=c,HCO3C. a>b>e>c>d

D.

Câu III-12:Trong các dd sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dd
làm cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6

B. 1

C. 5

D. 3


Câu III-13:Cho dd H2SO4.Thả vào đó vài giọt qùi tím.Sau đó thêm BaCl 2 đến dư vào
dd.Màu sắc của dd
A. Tím → đỏ
xác định

B. Đỏ → tím


C. Đỏ → xanh

D. Không

Câu III-14:Trộn lẫn dd chứa 1g NaOH với dd chứa 1g HCl,dd thu được có giá trị
A. pH>7

B. pH=7

C. pH<7

D. pH=8

Câu III-15:Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo ra dd tương
ứng:.NaCl,NH4Cl,AlCl3,Na2S,C6H5ONa Sau đó thêm vào dd thu được một ít quỳ tím. Dd
nào có màu xanh?
A. NaCl
NaCl,NH4Cl,AlCl3

B. NH4Cl,AlCl3

C. Na2S;C6H5ONa

D.

Câu III-16:Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH
A. Na2CO3

B. NH4Cl.


C. HCl.

D. KCl

Câu III-17:Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án
đúng.
A. (4), (3) có pH =7
pH<7

B. (4), (2) có pH>7

C. (1), (3) có pH=7

D. (1), (3) có

Câu III-18:Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dd axit có chứa ion H+

B. Dd bazơ có chứa ion OH –

C. Dd muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
[ H+] > 10-7

D. Dd HNO3 có

Câu III-19:Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.


C. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh

D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu III-20:Cho a mol NO2 hấp thụ htoàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản
ứng là
A. 7

B. 0

C. >7

Câu III-21:Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dd thu được có

D. <7


A. pH=7
đúng.

B. pH > 7

C. pH < 7

D. A,B,C đều có thể

Câu III-22:Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dd thu được có
A. pH=7
đúng.


B. pH > 7

C. pH < 7

D. A,B,C đều có thể

Câu III-23:Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO 3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dd thu
được có
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu III-24:Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hoà tan
bazơ hoà tan
C. Áp suất

B. Sự có mặt của
D. Nhiệt độ

IV,Dạng 4:Phản ứng trao đổi ion
Câu IV-1:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl 2,HCl,NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để
phân biệt 2 dd NaCl và Na2CO3 là
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu IV-2:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dd không màu,mất nhãn là HCl,HNO 3,H3PO4.Chỉ
dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dd trên
A. Giấy quỳ tím
AgNO3

B. Dd BaCl 2

C. Dd phenolphtalein

D. Dd

Câu IV-3:Dd X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể thu được dd chỉ có NaCl từ
dd X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây?
A. Na2CO3

B. K2CO3

C. NaOH

D. AgNO3

Câu IV-4:Cho Ba vào dd có chứa các ion :NH4+,HCO3-,SO42-,K+.Số phản ứng xảy ra là:
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu IV-5:Chỉ dùng dd quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dd
sau:NaOH;HCl;Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl
A. 2
Tất cả
Câu IV-6:Có 3 dd hỗn hợp:

B. 3

C. 4

D.


×