BÀI TẬP CACBOHIDRAT
Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Hãy cho biết:
a) Chất nào là monosaccarit……………………………………………………….
b) Chất nào là disaccarit………………………….……………………………
c) Chất nào là polisaccarit……………..…………………………………………
d) Chất nào tham gia pư tráng gương (t/d ddAgNO3/NH3) và t/d với
Cu(OH)2/OH-,t0 ? ………………………………………………………………………
e) Chất nào có pư thủy phân…………………………………………………..…
f) Ưng dụng xenlulozo :........................................................................................
g) Ưng dụng glucozo :.........................................................................................
h) Nồng độ glucozo trong máu người là bao nhiêu ?..............................................
1. Cho glucozơ lần lượt tác dụng với : H2 ( Ni , t0 ) , Cu(OH)2 , ddAgNO3/NH3 ,
CH3COOH ( H2SO4đ), H2O (H+, t0), lên men (xt: enzim ) . Số phản ứng xảy ra là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
(viết các phản ứng xảy ra )
2. Viết ptpư chứng tỏ glucozơ ( dạng mạch hở ) có đặc điểm :
- có nhóm chức –CHO ( 3pư) ............................................................
- Có nhiều nhóm OH kề nhau trong phân tử ................................................
- Có 5 nhóm OH trong phân tử ...............................................................................
- Dùng 1 chất mà chứng minh được tất cả các nhom chức trong ptu glucozo ?
..............................................................................
2b. Để phân biệt glucozo và fructozo người ta dùng chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/OH-,t0
B. ddAgNO3/NH3
C. Nước brom
D. không thể phân biệt được
3. Dãy biến hoá của 1 chất Z như sau : Z Cu(OH)2/ NaOH > dung dịch xanh lam ---t0---> kết
tủa đỏ gạch . Chất Z không phải là :
A. glucozo
B. saccarozo
C. fructozo
D. all đều sai
4. Chuổi phản ứng :
a) (C6H10O5)n ----->A----->B------>C----->D------>CH3COONa
b) Glucozo---->X----->Y----->CH3COOH (A-2007)
c) (C6H10O5)n ----->X----->Y------>Z-----> Cao su buna
+H2O , H+ , t0
d) X
-> Y( sản phẩm duy nhất ) + Cu(OH)2 / NaOH ->Z( dung dịch màu xanh ) –t0-->T ( màu đỏ )
e) CO2 → C6H12O6 → (C6H10O5)n
f) Xét các phản ứng theo sơ đồ biến hoá
CO2
(1)
(4)
(2)
etanol
tinh bét
(5)
(3)
glucozo
Tìm phát biểu chưa đúng
A.pư (1) quang hợp nhờ chất diệp lục
B. pư (3) Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc
tác H2SO4 loãng
C. pư(5) lên men rượu ( men zima)
D. pư (4) Đốt cháy glucozơ ( phương
pháp duy nhất )
i) Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển đổi sau:
+H2O
+KMnO4
+AgNO3/NH3
+H2SO
+E, t
→ D
a) A
→ F
→ G →H
→ (CHO)2
H2SO4 → CO2 → đường
OHnho
5. Nhận biết :
a) glucozơ , glixerol , andehit axetic , ancol etilic
b) glucozơ , glixerol , ancol etilic
c) glucozơ , glixerol , phenol , ancol etilic
d) dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic, glixerol
e) glucozơ , fructozo
f) glucozơ , fructozo, saccarozo
6. Dung dịch glucozo phản ứng với:
A. AgNO3 trong dung dịchNH3
B. Ca(OH)2
C. Ancol etylic D. Axit axetic
0
4
7. Glucozo không phản ứng đựơc với:
A. H2 (xúc tác Ni đun nóng)
B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường
D. Ancol etylic
8. Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hyđroxyl ngừơi ta cho dd
glucozo phản ứng với :
A . Kim lọai Na
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườing
B Cu(OH)2 trong NaOH ,đun nóng
D. AgNO3 trong NH3 đun nóng
9. Để xác định các chức hoá học có trong glucozo người ta dùng chất nào sau đây ?
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Na
C. Cu(OH)2
D.CH3OH/HCl
10. dùng thuốc thử nào sau đâ y có thể phân biệt được 4 dd riêng biệt sau : glucozơ ,
glixerol , ancol etilic và dd axit axetic loãng ?
A. Cu(OH)2 / OHB. ddAgNO3 / NH3
C. dd Brom
D. Na
11. cho biết chất nào thuộc monosacarit
A. Glucozo
B. saccarozo
C. tinh bột
D. xenlulozo
12. chất nào sau đây là đồng phân của glucozo:
A. Mantozo
B. fructozo
C. saccarozo
D. tinh bột
13. cho chuỗi biến đổi sau CO2-(1)------->tinh bột (2) glucozo-(3)etylic Chọn câu
đúng:
D. Phản ứng 1 là phản ứng quang hợp , phản ứng 2 là pư lên men và pư 3 là pư
ûthủy phân
A. Phản ứng 1 là pư quang hợp ,pư 2 là pư thủy phân , pư 3 là pư lên men
B. Pư 1 là pư len men pư 2 là pư quang hợp pư 3 là pư thủy phân
C.Pư 1 là pư thủy phân , pư 2 là pư quang hợp pư 3 là pư lên men
14. Cho 3 chất : glucozơ , glixerol , axit axetic . Để phân biệt 3 chất trên cần dùng 2
hóa chất là :
A. quỳ tím và Na B. Dung dịch Na2CO3 và Na
C. dd NaHCO3 và dd AgNO3 D. dd AgNO3 và quỳ tím
15. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch glucozơ, glixerol,
metanal,
propan-1-ol?
A. Cu(OH)2/ OHB. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch rom
D. Na kim loại
0
16. Glucozo tác dụng với axit axetic (xt H2SO4 đ , t ) được este 5 lần este . CTPT của
este này là :
A. C11H22O11
B. C16H22O11
C. C16H20O22
D. C21H22O11
17. Khi hiđro hoá glucozo hoặc fructozo đều thu được sản phẩm là :
A. Mantozo
B. Tinh bột
C. Xenlulozo
D. Sorbitol
18. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ruột phích :
A. HCHO
B. CH3CHO
C. Glucozo
D. (CHO)2
19. Để chứng minh Glucozo có 5 nhóm –OH người ta làm thí nghiệm nào ?
A.
Cho 1mol glucozo tác dụng với Na dư được 2,5mol H2
B. Cho glucozo tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam C. Cho glucozo tác dụng với
CH3COOH để tạo este chứa 5 gốc CH3COOD. Cả 3 thí nghiệm trên.
Cu ( OH ) / NaOH
→ dd xanh
20. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: (X)
t
lam → Kết tủa đỏ gạch . (X) có thể là: A. Glucozơ
C. Xenlulozơ
C.Saccarozơ
D. tinh bột
21. Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây :
A. Cu(OH)2/ OHC. dd AgNO3/NH3
D. dd Br2
o
B. H2/Ni, t
22. Phát biểu nào sau đây đúng: Để chứng minh cấu tạo mạch hở của glucozơ:
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng kết
luận glucozơ có nhiều nhóm OH
B. Định lượng este tạo thành khi cho glucozơ tác dụng với CH3COOH dư kết
luận glucozơ có 5 nhóm OH
2
o
C. Thực hiện phản ứng tráng gương kết luận glucozơ có nhóm chức anđehit
D. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan
22. b) Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
23. Cho các dung dịch glucozơ, etilen glicol và axit axetic. Dùng một hoá chất để
nhận biết chúng
A. Dùng dd AgNO3/NH3 B. Dùng Cu(OH)2/ NaOH C. Dùng quỳ tím
D.
Dùng Na
28. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản
phẩm giống nhau ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với Na.
29. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Lên men glucozơ.
B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi
trường kiềm.
C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
30. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?A. H2/Ni, nhiệt độ.
B.
Cu(OH)2.
C. Phức bạc amoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3). D. Dung dịch brom.
* Bài Toán cacbohidrat :
1. Khi lên men 360 gam glucozo với hiệu suất 100%, khối lượng an col etylic thu được
là:
A. 92 gam
B. 138 g
C. 184 g
D. 276 g
2. Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozo phản ứng het với AgNO3 trong dung dịch
NH3, đun nóng .Sau phản ứng khối lượng Ag thu được là:
A. 1,08 gam
B.
4,32 gam
C . 2.16 gam
D. 0,54 gam
3. Cho 50 ml dung dịch Glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3 thu đựơc 2,16 gam bạc kết tủa .Nồng độ mol của dung dịch
gluycozo là:(CĐ A-2007)
A. 0,01 M
B. 0,02 M
C. 0,20 M
D. 0.10 M
4. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Tòan bộ lượng
CO2 sinh r a được hấp thụ hòan tòan vào dd Ca(OH)2 ,thu được 550 gam kết tủa và
dd X .Đun kĩ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa .Gía trị m là: A. 550 gam
B. 810 gam
C. 650 gam
D. 750 gam
5. Cho sơ đồ sx ancol etilic từ tinh bột : (C6H10O5)n -----> C6H12O6 -------> C2H5OH .
hiệu suất của quá trình sx là 75% . Từ 1 tấn tinh bột có lẫn 20% tạp chất sản xuất
được bao nhiêu C2H5OH ?
A. 340.74kg
B. 800kg
C. 1000kg
D. 620.5kg
6. đun nóng dd chứa 27 gam glucozo với AgNO3 trong dd ammoniac ,giả sử hiệu suất
phản ứng là 75% thấy bạc kim lọai tách ra khối lượng bạc kim loai thu đựợc là
A. 24,3 g
B. 32,4 g
C. 16,2 g
D. 21,6 g
7. cho glucozo len men thành ancol etylic tòan bộ khí cacbonic sinh ra trong qúa trình
này được hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư tạo ra 50 g kết tủa hiệu suất phản ứng
qúa trình lên men là 80% .Khối lượng glucozo cần dùng là :
A. 33,7g
B.
56,25g
C. 20g
D. đáp án khác
8. cho 2,25 Kg glucozo chứa 20% tạp chất trơ lên men thành rượu etylic trong qúa
trình chế biến rượu bị hao hụ mất 10% Khối lượng rượu thu được là : A. 0.92 kg
B. 1.242 kg
C. 0.828 kg D. đáp án khác
9. glucozo ------> ancol etylic--------butadien-1-3------cao subu na .Hiệu suất qúa
trình điều chế là 75% muốn thu được 32.4 kg cao su thi khối lượng glucozo can dùng
là:
A. 144 kg
B. 108 kg
C. 81 kg
D. 96 kg
11. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol
etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết
tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình (có hai quá trình là thuỷ phân tinh bột và lên men để
sản xuất rượu etylic) là 80% thì m có giá trị nào trong các giá trị dưới đây ? A. 949,2
gam
B. 945,0 gam
C. 950,5 gam
D. 1000 gam
12 . khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 0,1 lit ancol etylic ( khối lượng riêng
0,8g/ml) với hiệu suất 80% là:
190 g
195,65g
185, 6 g
212 g
13. Đun nóng dung dịch chưa 27g glucoz với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu
được tối đa là:
A. 21,6g.
B. 10,8g.
C. 32,4g
D. 16,2g
14. 18 gam A có thể tác dụng với 17 g AgNO3/NH3. Thể tích O2 cần để đốt cháy chính
lượng hợp chất này bằng thể tích khí CO2 tạo thành ( đ ktc). A là hợp chất hữu cơ chứa
oxi, CTPT là:
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. CH3CH2CHO
D.
CH3CHO
19. Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt
95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g
B. 6,35g
C. 6,25g
D. Kết quả khác
20. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là :
A.360 gam
B.270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
21. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu
(ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của
rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
(B-2008)
A. 5,4 kg
B. 5,0 kg
C. 6,0 kg
D. 4,5 kg
22. Dùng 10 kg glucozo chứa 10% tạp chất lên men điều chế ancol etilic . Trong quá
trình sản xuất ancol bị hao hụt 5% . Thể tích ancol etilic 40 0 thu được là V lít ( khối
lượng riêng của ancol etilic 0.8g/ml ) . Gía trị V là :
A. 16.33
B. 15.2
C. 13.66
D. 12.5
23. Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước . Dung dịch thu
được cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,62 g Ag . Phần
trăm khối lượng glucozo trong X là :
A. 44,12%
B. 55,88%
C. 40%
D. 60%
24. Hỗn hợp X gồm glucozo và tinh bột . Lấy ½ X hoà vào nước dư , lọc lấy dung
dịch rồi đem tráng gương được 2,16g Ag . Lấy ½ X còn lại đem đun nóng với dung
dịch H2SO4 loãng , trung hoà dung dịch sau phản ứng bằng NaOH rồi đem tráng gương
toàn bộ dung dịch được 6,48 g Ag . Phần trăm khối lượng glucozo trong X là :
A.
35,71%
B. 35%
C. 64,29% D. 66,66%
E. Một đáp án khác
25. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ được bao nhiêu kg glucozo ? A. 1 B. 1,18
C. 1,62 D. 1,11
26. Từ củ khoai chứa 90% tinh bột người ta điều chế được cao su buna theo sơ đồ sau
, với hiệu suất các giai đoạn là: Tinh bột –-95%--> glucozo --80%-->ancol etilic
----85%--->buta-1,3-đien ---80%--->cao su buna. Tính khối lượng củ khoai cần dùng để
điều chế 50 kg cao su
27. Tính khối lượng nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được
460ml rượu 50o. Cho biết tỉ lệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu
etylic là 0,8 g/ml ?
A. 430g
B. 520g
C. 760g
D. 810g
28. Từ một tấn tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna ( hiệu suất
chung 30%)
A. 0,09 tấn
B. 0,5 tấn
C. 0,3 tấn
D. 0,1 tấn
29. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thủy phân thì khối lượng glucozơ sẽ thu
được bao nhiêu ( hiệu suất phản ứng 70%)
A. 160,5kg
B. 150,64kg
C. 155,55kg
D. 165,6kg
30. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau
phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị
của m là ( A-2009 )
A. 13,5. B. 30,0.
C. 15,0. D. 20,0.
31. Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2
sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị
của m là?
A. 72.
B. 54.
C. 108.
D.
96.
32. Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : glucoz → rượu etylic →
butadien-1,3 → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được
32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần dùng là :
A. 144kg
B. 108kg.
C. 81kg.
D. 96kg.
33 . Thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu H = 75% thì
lượng glucozơ thu được là: A. 166,67g
C. 200,87g
C. 178,9g
D. 666,8 g
18. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit
( vừa đủ ) thu được dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ
thu được khối lượng bạc là: A. 6,75g B. 6,5g C. 6,25g D. 8g
19. Cho 34,2 g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3 dư
thu được 0,216g bạc. Tính độ tinh khiết của saccarozơ ? A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 85%
21. Thông thường nước mía chứa 13% saccaroz. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì
lượng saccaroz thu được là bao nhiêu ? ( hiệu suất là 80%). A. 104kg
B. 110kg
C. 105kg D. 114kg
22. Khi thủy phân saccaroz, thu được 270g hỗn hợp glucoz và fructoz. Khối lượng
saccaroz đã thủy phân là:
A. 513g.
B. 288g.
C. 256,5g.
D. 270g
29. Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozo là 14%.
Hiệu suất quá trình sản xuất saccarose từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát
trắng thu được từ tấn mía cây là:
113,4 kg 810 kg
126 kg
213 kg
Tất cả đều
sai
40. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải dùng 100 gam saccarozơ. Hãy viết
các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra, tính khối lượng AgNO 3 cần dùng và
khối lượng Ag tạo ra. Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
45. Đốt cháy hoàn toàn 0,513g 1 cacbonhidrat X thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và
0,297g nước. MX < 400 và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên của X là:
A. glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. mantozo
11. Xenlulozo trinitrat đựơc điều chế từ xen lulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc nóng .Để có 29,7 Kg xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m Kg
axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%)
A. 30 kg
B. 21kg
C. 42 kg
D. 10 kg
12. . Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50%
xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản
xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là :
A. 500 kg B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
13. Từ xenlulozơ sản xuất được xenluluzơ trinitrat , quá trình sản xuất bị hao hụt
12% . Từ 1.62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là :
2.975
tấn 2.546 tấn 3.613 tấn 2.613 tấn
14. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là ( CD – 2008)
A. 33,00 tấn
B. 29,70 tấn C. 25,46 tấn
D. 26,73 tấn
15. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác
dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao
hụt là 20%)(B-2008)
A. 55 lít
B. 81 lít
C. 49 lít
D. 70 lít
16. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit
nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% có khối lượng riêng 1,52g/ml cần để sản xuất
59,4Kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất 90%
A. 27,72lit
B. 32,5 lit
C. 26,5 lit
D. 32,4 lit
17. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000dvC và trong sợi gai
là 5900000 dvC. Số mắt xích C6H10O5 có trong các sợi trên là:
A. 10802 và 36420
B. 10802,46 và 36419,75
C. 1080 và 3642
D.
Số khác
20. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được
59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là ( CD A-2009)
A. 42,86 lít.
B. 34,29 lít.C. 42,34 lít.D. 53,57 lít.
21. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra
trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết
tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là( CDA-2009)
A. 30.
B. 58.
C.60
D. 48.
35. Đốt cháy hoàn toàn 0.171g một cacbonhiđrat X thu được 0.264g CO 2 và 0.099g
H2O. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương và có phân tử khối 342 đv C. X
là:
A. Saccarozơ
B. glucozơ
C. mantozơ
D. fructozơ
41 .Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản
ứng 85% Tính lượng glucôzô thu được:
A. 178,93 gam
B. 200,8gam
C. 188,88gam
D.
192,5gam
42 .Xác định trường hợp đúng khi thủy phân1kg Saccarôzơ
A. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ
B. 526,3gamglucôzơ và
526,3gam fructôzơ *
C. 1,25kg glucôzơ
D. 1,25kg
fructôzơ
46 .Tính lương glucôzơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o Biết khối lượng
của rượu nguyên chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%
A. 626,1gam
B .503,3gam
C. 782,6gam *
D.937,6gam
3. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải dùng 100 gam saccarozơ. Hãy viết các
phương trình hoá học của phản ứng xảy ra, tính khối lượng AgNO 3 cần dùng và khối
lượng Ag tạo ra. Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
4. Từ 1 tấn bột sắn chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ,
nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%.
5. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân: a) 1kg bột gạo có 80% tinh bột
còn lại là tạp chất trơ.
b) 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ, còn lại là tạp chất trơ.
c) 1kg saccarozơ.
Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
6. Dùng 340,1g kg xenlulozo và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozo trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B.
0,6 tấn
C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
2.53. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 50%
xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,555kg.
B.
0,444kg.
2.46. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu
được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có
thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ
B. FructozơC. Saccarozơ
D.
Xenlulozơ
2.45. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82
gam socbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam
B. 22,5 gam
C. 1,44 gam
D. 14,4 gam
32. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ
trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO 3 96% (d =
1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lít
B. 1,439 lít
C. 15,000 lít
D.
24,390 lít
2.43. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO 3 nguyên chất có thể thu được bao
nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
* BÀI TẬP BỔ SUNG :
Câu 1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A.Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.
B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung Cn(H2O)m .
C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O)m .
D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 2: Glucoz không thuộc loại : A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C.
monosaccarit. D.đisaccarit.
Câu 3: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng) giải
phóng Ag là:
A. axit axetic.
B. axit fomic.
C. glucoz.
D. fomandehit.
Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A.cho glucoz và fructoz vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản
ứng tráng bạc.
B.Glucoz và fructoz có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucoz và fructoz có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức
đồng.
D.Glucoz và fructoz có công thức phân tử giống nhau.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucoz tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng
cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucoz thành amoni gluconat và tạo ra
bạc kim loại.
C. Dẫn khí hidro vào dd glucoz nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
D. Dung dịch glucoz phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ
cao tạo ra phức đồng glucoz [Cu(C6H11O6)2]
Câu 6: Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong
phân tử glucoz?
A. dd AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2
C. quỳ tím
D.
kim loại Na.
Câu 7: Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cà các chất riêng biệt sau: glucoz,
glixerol, etanol, etanal.
A. Na.
B. nước brom.
C.
Cu(OH)2/OH
D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucoz vzà fructoz là đồng
phân cấu tạo của nhau .
B. Có thể phân biệt glucoz và fructoz bằng phản ứng tráng bạc.
C.Trong dung dịch, glucoz tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl - glucozit không thể chuyể sang dạng mạch hở.
Câu 9 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là :
A. saccaroz.
B. xenluloz.
C. fructoz.
D. tinh bột.
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần
lượt là:
A. glucoz, ancol etylic.
B. mantoz, glucoz.
C. glucoz, etylaxetat.
D. ancol etylic, axetandehit
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
1) HOCH2-(CHOH)4-CHO + AgNO3 + NH3 ----> HOCH2-(CHOH)4-COOH + 2Ag
+ NH4NO3
2) HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2Cu(OH)2 ------> HOCH2-(CHOH)4-COOH + Cu2O
+ 2H2O
3) HOCH2-(CHOH)4-CHO + H2 ------> HOCH2-(CHOH)4-CH2OH
4) HOCH2-(CHOH)4-CHO ------> 2C2H5OH + 2CO2
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucoz trong nước tiểu người bệnh đái tháo
đường ?
A. (1; 3)
B. (1; 4)
C. (2; 3)
D. (1; 2)
Câu 12. Các chất : glucoz, fomandehit, axetandehit, metylfomiat ; đều có nhóm –CHO
trong phân tử. Nhưng trong thực tế để tráng gương , người ta chỉ dùng một trong các
chất trên, đó là chất nào ?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C6H12O6.
D. HCOOCH3.
Câu 13: Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Glucoz và fructoz đều là hợp chất đa chức.
B. Saccaroz và mantoz là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenluloz là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là
(C6H10O5)n
D. Tinh bột và xenluloz đều là polisaccarit, xenlluloz dễ kéo thành tơ nên tinh bột
cũng dễ kéo thành tơ.
Câu 14: Lý do nào sau đây là hợp lý nhất được dùng để so sánh cấu tạo của glucoz và
fructoz ?
A. đều có cấu tạo mạch thẳng và đều có chứa 5 nhóm chức –OH .
B. Phân tử đều có 6 nguyên tử cacbon.
C. Phân tử glucoz có 1 nhóm chức rượu bậc 1 (-CH2OH) và 4 chức rượu bậc 2
(-CHOH ); nhưng phân tử fructoz có 2 nhóm chức rượu bậc 1 và 3 nhóm chưc rượu
bậc 2.
D. Phân tử glucoz có nhóm chức –CHO ; còn phân tử fructoz có nhóm chức –
CO–ở nguyên tử cacbon thứ 2
15. Khi cho ...... vào nước tiểu bệnh nhân rồi đun nhẹ, ta thấy xuất hiện kết tủa màu
gạch thì chứng tỏ trong nước tiểu bệnh nhân có chứa đường glucô. Điền vào chỗ trống
(......) một trong các cụm từ sau đây ?
A. Phản ứng tráng gương
B.Thuốc thử Fehling
C. Cộng H2 và cộng Natribisulfit
E. Anđêhitformic hay anđêhit hai chức
16. 2. Cho các chất:
1. anđehitfomic
3. glixerin 2. glucozơ
D. Kết tủa Cu2O màu gạch
4.axit axetic
5. axit fomic 6.saccarozơ
Nhóm các chất có tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 2, 5, 6.
D. 1, 2, 5.
17 . Glucozơ là : A. ancol đa chức. B. anđehit đơn chức.
C. hợp chất đa chức. D. Hợp chất tạp chức
18. . Để phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thể dùng thuốc thử:
A. dd AgNO3. NH3
B. Cu(OH)2.NaOH
C. ddBr2 D. I2
20 . Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử:
A.Quỳ tím
B. dd HCl
C. Thuốc thử Feling
D.dd NaOH
21. Glucozơ là hợp chất :
A. Chỉ có tính khử ;
C. Không có tính oxi hoá
cũng không có tính khử
B. Chỉ có tính oxi hoá;
D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
22. Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây ?
A. (CH3CO)2O.
B. H2O.
C. Cu(OH)2.
D. Dd AgNO3
trong NH3.
* Lưu ý :d) Phản ứng lên men glucozo
Dưới tác dụng của các chất xúc tác men do vi sinh vật tiết ra, chất đường bị phân
tích thành các sản phẩm khác. Các chất men khác nhau gây ra những quá trình lên
men khác nhau.
Ví dụ: Lên men etylic tạo thành rượu etylic.
Lên men butyric tạo thành axit butyric:
Lên men lactic tạo thành axit lactic:
Lên men limonic tạo thành axit limonic: