Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (182)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.52 KB, 5 trang )

BAI TẬP TRẮC NGHIỆM AMINOAXIT
Câu 1: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được m+7,3 gam muối. Đốt m gam X cần 23,52 lít O2(đktc). X có thể là :
A. C3H5NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C3H7NH2
Câu 2: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. (CH3)3N
B. C6H5NH2
C. C2H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 3: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu
được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ

V CO

2

VH O
2

=

7
.Nếu
13

cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng với

dung dịch HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?


A. 43,15 gam
B. 52,275 gam
C. 46,8 gam
D. 39,5 gam
Câu 4: Cho 3 amin mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C 3H9N, C4H11N và
C5H13N. Có tổng số bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ?
A. 11
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 5: Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức mạch hở bậc một có số mol bằng
nhau tác dụng hết với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lít N 2 (đktc). Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Tổng khối lượng 2 ancol sinh ra là 26,5 gam
B. Cho amin có phân tử khối nhỏ tác dụng với CH3I theo tỉ lệ mol 1:1 thu được amin
bậc hai có phần trăm khối lượng nitơ là 19,178%.
C. Nếu đốt cháy hoàn toàn 26 gam hỗn hợp X thu được 55 gam CO2.
D. 2 amin trên là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 6: Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do:
A. Do gốc C2H5 – có tính đẩy electron
B. Etylamin làm quỳ tím tẩm nước hoá xanh, amoniac không có tính chất này
C. Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp3
D. Nguyên tử N còn cặp electron chưa tham gia liên kết
Câu 7: C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp

muối. Biết phân tử khối của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin là ở
đáp án A, B, C hay D?
A. C3H7 NH2; C4H9NH2 và C5H11NH2 B. CH3 NH2; C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C2H3 NH2; C3H5NH2 và C4H7NH2 D. C2H5 NH2; C3H7NH2 và C4H9NH2


Câu 9: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thưe tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin;
(2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1)
B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)
Câu 10: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
A. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
B. Chứa nhóm cacboxyl.
C. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
D. Chứa nhóm amino.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh
hơn NH3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử
Câu 12: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH 2- và một nhóm -COOH. Cho
0,89 gam X tác dụng với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là?
A. CH3 -CHNH2 -CH2-COOH
B. CH3 - CHNH2-COOH
C. C3H7-CHNH2-COOH
D. H2N-CH2-COOH
Câu 13: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4)

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào
làm quỳ tím hóa xanh?
A. X2, X3,X4
B. X1, X2, X5
C. X2, X5
D. X1, X5, X4
Câu 14: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. H2NCH2COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. H2NCH2(NH2)COOH
D. CH3COOH
Câu 15: X là 1 amin no mạch hở 2 lần amin (cả 2 chức amin đều bậc 1) có khối lượng
phân tử bằng khối lượng phân tử của 1 este đơn chức có phần trăm khối lượng oxi là
36,36%.. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 16: Cho nước brom vào dung dịch anilin thu được 16,5 gam kết tủa 2,4,6–
tribromanilin. Khối lượng anilin tham gia phản ứng là :
A. 30 gam
B. 34 gam
C. 36 gam
D. kết quả khác
Câu 17: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6
gam CO2 và 18,45 gam H2O. m có giá trị là :
A. 12,65 gam
B. 11,95 gam
C. 13,35 gam
D. 13 gam
Câu 18: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho
23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7g muối của X. CTCT thu gọn của X

có thể là:
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH


C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 19: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho
15,1 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 18,75g muối của X. X có thể là chất nào
sau:
A. C6H5CH(NH2)COOH
B. CH3CH(H2N)CH2COOH
C. C3H7CH(NH2)COOH
D. CH3CH(H2N)COOH
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp có phần trăm
khối lượng nitơ là 20,144%. Phần trăm số mol các amin trong X theo chiều tăng dần
phân tử khối là :
A. 20% và 80% B. 30 và 70%
C. 50% và 50% D. 25% và 75%
Câu 21: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2)
etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)
B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 22: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Câu 23: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ
electron của N.
C. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
D. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
Câu 24: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp
muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu mililit?
A. 320ml
B. 100ml
C. 50ml
D. 200ml
Câu 26: Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O 2(đktc) thu được N2 và 31,68 gam
CO2 và 7,56 gam H2O. Giá trị V là :
A. 20,16
B. 26,88
C. 20,832
D. 25,536
Câu 27: Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế
tiếp tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối
lượng của 2 amin là :


A. C2H7N( 27,11%) và C3H9N (72,89%)

B. CH5N( 18,67%) và C2H7N
(81,33%)
C. CH5N( 31,12%) và C2H7N (68,88%)D. C2H7N( 36,14%) và C3H9N (63,86%)
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết
10,08 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin?
A. C2H5NH2
B. C4H9NH2
C. CH3NH2
D. C3H7NH2
Câu 29: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no
khi cộng với hiđro.
B. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd
brom.
D. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
Câu 30: 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối . Nếu
đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản phẩm cháy có

V CO

2

VH O

bằng :

2


A. 8/13
B. 11/17
C. 5/8
D. 26/41
Câu 31: X và Y là 2 amin đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng Nitơ là
31,11% và 23,73%.
Cho m gam hỗn hợp gồm X và Y có tỉ lệ số mol n X:nY=1:3 tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 44,16 gam muối . m có giá trị là :
A. 22,14 g
B. 22,2 g
C. 33,3 g
D. 17,76 g
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
B. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa
no và thơm.
C. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc
hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6
gam là và tỉ lệ về số mol là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 39,12 gam
B. 36,2 gam
C. 40,58 gam
D. 43,5 gam
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng metylamin người ta thấy tỏ lệ thể tích các
khí và hơi của các sản phẩm sinh ra là V : V = 2:3. CTPT của amin?
A. CH5N
B. C2H7N

C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 35: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
CO2

H2 O


A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2 D A và C đều
đúng
Câu 36: Đốt cháy một amin thơm X thu được 3,08 gam CO 2; 0,99 gam CO2 và 336 ml
N2(đktc). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử
khối của X là :
A. 165
B. 137
C. 151
D. 179
Câu
37:
Người
ta
điều
chế
anilin
bằng

đồ
sau

+ HNO3 ñaëc
Fe + HCl
Benzen 
→ Nitrobenzen →
Anilin
Biết hiệu suất giai đoạn tạo
0
H SO ñaëc
2

4

t

thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 55,8 gam
B. 93,0 gam
C. 111,6 gam
D. 186,0 gam
Câu 38: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm
hơn và ưu tiên vị trí o- và p-.
B. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
C. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược
lại.
D. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
Câu 39: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho
10,3g X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn
của X là:

A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
D. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------



×