37 CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHÔM VÀ HỢP CHẤT
CỦA NHÔM
Câu 1 : Có các kim loại Na, K, Cu, Al, Fe, Mg, Ba. Số kim loại tan được trong dung dịch
NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 2 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al2O3.
MgCl2.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. K2O và H2O.
Câu 3 : Cặp chất nào có thể tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na2S và AgNO3
và NH3
B.NaHSO4 và BaCl2
C. NaHCO3 và CaCl2
D.AlCl3
Câu 4 : Cho vào dung dịch AlCl3 một lượng Na từ từ đến dư. Sau phản ứng có hiện
tượng sau cùng
A. Al kết tủa
B. Al kết tủa và
Al(OH)3
C. Dung dịch trong suốt
D. Dung dịch trong suốt rồi lại có kết tủa
Câu 5 : Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2. Hiện tượng quan sát
được là
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó kết tủa trở lại.
D. dung dịch trong suốt.
Câu 6 : Hỗn hợp chất rắn tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 (dư) là
A. BaO, MgO
B. ZnO, Fe(NO3)2
C. Al(OH)3, Cu
D. K2O, Al
Câu 7 : Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại
rắn X. X gồm
A. Mg, MgO
B. Al2O3, Al, Al(OH)3
C. Al, Mg
D.
Al(OH)3, Al2O3, MgO
Câu 8 : Các quá trình sau:
1. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
2. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
4. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Số quá trình không thu được kết tủa là :A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 9 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF,Cl2,NH4Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 10 : Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng
A. dd H2SO4 loãng.
dd NH3.
B. dd H2SO4 đặc nguội.C. dd NaOH, khí CO2.
D.
Câu 11 : Để nhận biết các chất rắn riêng biệt: Al2O3, Mg, Al người ta có thể dùng
A. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2CO3.
Câu 12 : Tại sao không điện phân nóng chảy AlCl3 để điều chế Al
A. nhiệt độ nóng chảy của AlCl3 quá cao. B. AlCl3 là một hợp chất rất bền.
C. AlCl3 bị thăng hoa trong quá trình điện phân.
thu được Al nguyên chất.
D.điện phân AlCl3 không
Câu 13 : Phương pháp hóa học nào trong số các phương pháp sau có thể nhận biết được
mỗi kim loại Na, Ca và Al (theo trình tự tiến hành) ?
A. Dùng H2O, lọc, Na2CO3.
B. Dùng dd H2SO4 đặc, nguội, H2O.
C. Dùng H2O, lọc, phenolphtalein.
D. Dùng H2O, lọc, quỳ tím.
Câu 14: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NaCl, CaCl 2, AlCl3 người ta có
thể dùng
A. dung dịch NaOH dư và dung dịch AgNO 3.B. dung dịch NaOH dư và dung dịch
Na2CO3.
C. H2SO4 và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Na2CO3 dư và dung dịch AgNO3.
Câu 15: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
là
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 16 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào
sau đây ?
A. Mg, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na.
C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 17 : Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3, phản ứng
xong thu được 2 kim loại và dung dịch gồm 2 muối là
A. Zn(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Al(NO3)3 và AgNO3.
Câu 18 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, (NH 4)2CO3, NH4Cl, FeCl3, AlCl3
người ta có thể dùng A. kali.
B. bari.
C. rubiđi.
D. magie.
Câu 19 : Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al 2O3 bằng hóa
chất nào sau đây ? A.Dung dịch HCl.
B.Dung dịch NaOH.
C. Nước.
D. Dung
dịch HNO3 đặc.
Câu 20 : Chọn X, Y, Z, T, E theo đúng trật tự tương ứng trong sơ đồ sau:
Al
HC
l
X
NaOH
dư
CO2 dư
NaO
HT
to
Y
Z
HC
l Y
H2SO
4
Z
E
A. AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3
Al2(SO4)3
B. AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3,
C. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2, Al2(SO4)3
Al2(SO4)3
D. AlCl3, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3,
Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
+X
+Y
+Z
CaO
→ CaCl 2
→ Ca(NO 3 ) 2
→ CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
C. HCl, HNO 3, Na2NO3
B. Cl2, HNO3, CO2
D. HCl, AgNO 3,
(NH4)2CO3
Câu 22 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO,
Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại
phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 23 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp đun nóng Al, Al 2O, MgO, FeO. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm
A. Al, Mg, Fe B. Fe C. Al, MgO, Fe D.
Al, Al2O3, MgO, Fe
Câu 24 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung
dịch X và hất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được kết tủa là
D. BaCO3
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
Câu 25 : Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
→
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6)
Câu 26: Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3
(4), Mg(NO3)2 (5), KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở các dung dịch
A. (2),(3),(5)
B. (2),(3),(4)
Câu 27: Cho dãy phản ứng:
C. (2),(3),(4),(5)
X → AlCl3 → Y
o
t
→
→ E
Z → X NaOH
X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.
NaAlO2.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2.
D. (3),(4),(5)
B. Al(OH)3, Al, Al2O3,
D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
Câu 28 : Từ dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH điều chế ra kim loại Al (với phương án
tối ưu nhất) bằng bao nhiêu phản ứng?
A. 1.
B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 29 : Cho hỗn hợp gồm m (g) Al + m (g) Na vào cốc nước dư thì thấy
A. Miếng Al không tan hết
B. Al tan hết và tạo ra Al(OH)3↓
C. Al tan hết, trong dung dịch còn lại chỉ chứa NaAlO2
D. Al tan hết, trong dung dịch còn lại chỉ chứa NaAlO2 + NaOH dư
Câu 30 : Cho chuyển hóa sau: X
hợp lần lượt với các chất sau
NaAlO 2
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3
C. Al, Al(OH)3, Al2O3
Y
Z
Al. Các chất X, Y, Z phù
B. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3
D. Al2O3, AlCl3, Al2O3
Câu 31 : Cho sơ đồ điều chế sau (mỗi mũi tên là một phản ứng). Biết B là khí CO 2 và A
là CaCO3. Các chất C, D, E, F lần lượt là
A. NaHCO3, Na2CO3, CaCl2, Ca(OH)2.
B. Na2CO3, Ca(OH)2, CaCl2, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCl2.
D. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3, CaCl2.
Câu 22 : Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl 3.
Điều kiện để thu được kết tủa là A. a > 4b
B. a < 4b C. a + b = 1 mol
D. a
– b = 1 mol
Câu 33 : Trộn 12,15 gam bột Al với 72 gam Fe 2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm khối lượng chất rắn thu được là
A. 92,25 gam
B. 84,15 gam
C. 97,65 gam
D. 77,4 gam
Câu 34: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y. Đem Y tan hết trong dung dịch H 2SO4 7,84 lít H2 đktc. Nếu cho Y tác
dụng NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là
A. 2,7g
B. 8,1g
C. 10,8g
D. 5,4g
Câu 35 : Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm thu được hỗn hợp X. Hòa tan toàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 được hỗn
hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO và NO 2
(đktc) lần lượt là
A. 0,224 lít và 0,672 lít.B. 0,672 lít và 0,224 lít.C. 2,24 lít và 6,72 lít.
2,24 lít.
D. 6,72 lít và
Câu 36: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí
B. NO2. C. N2.
D.
X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O.
NO
Câu 37 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng
thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Mặt khác cũng hòa tan m gam hỗn hợp trên trong lượng dư
dung dịch NaOH thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 16,50 B.
19,20
C. 20,55
D. 29,25