Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (190)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.1 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ - PHÔTPHO
Câu 1: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH– của nước ):
A. H+, H2PO4–,HPO42-,PO43- B. H+, HPO42-, PO43- C. H+, PO43- D. H+, H2PO4–, PO43Câu 2: Urê được điều chế từ :
A. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 gia
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
cacbonic và amoni hiđroxit.

C. khí amoniac và khí cacbonic.

D. axit

Câu 3: Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2 và
CaSO4.
C.CaHPO4.
D. Ca3(PO4)2.
Câu 4: Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phương trình phản
ứng này từ trái qua phải lần lượt là:
A. 8, 1, 4, 1

B. 6, 5, 3, 5

C. 2, 1, 1, 1

D. 4, 3, 2, 3

Câu 5: Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối:
A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HCO3 D. NaHCO3
Câu 6: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 18g NH4NO2 là (N=14;H=1;O=16)
:


A. 11,2 lít

B. 6,3 lít

C. 5,6 lít

D. 2,8 lít

Câu 7: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH 4Cl K2SO4,
(NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch Ba(OH)2.
dịch NaOH.

B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch AgNO3 .

D. Dung

Câu 8: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 3

B. 1

C.2

D. 4

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3Mg Mg3N2 B. N2 + 3H2 2NH3 C. N2 + 6Li 2Li3N


D. N2 + O22NO

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn
tổng quát là


A. ns2np4 B. ns2np3 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5
Câu 11: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng:
A. NaNO3 và H2SO4đặc
H2O

B. NaNO3 và HCl

C. NaNO2 và H2SO4 đ D. NO2 và

Câu 12: Đổ dung dịch có chứa 13,72 g H3PO4 vào dung dịch chứa 19,6 g NaOH. Muối
tạo thành là
A. Na2HPO4 và Na3PO4.

B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4

Câu 13: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag2O, NO2, O2.

B. Ag, NO2, O2.

C. Ag2O, NO,

D. Ag, NO,O2.


Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào sau
đây?
A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4
B. 2P + 5Cl2 2PCl5 ; PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
C. 4P + 5O2 2 P2O5 ; P2O5 + 3H2O

2H3PO4

D. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
Câu 15: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc,
nguội ?
A. Cu, Ag, Pb

B. Fe

C. Fe, Al

D. Zn, Pb, Mn

Câu 16: Magie photphua có công thức là:
A. Mg3(PO4)3 B. Mg3P2 C. Mg2P2O7 D. Mg2P3
Câu 17: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K

B. KCl

C. K+ D. K2O

Câu 18: Tro thùc vËt còng lµ mét lo¹i ph©n kali v× cã chøa

A. KNO3 B. K2CO3 C. K2SO4 D. KCl
Câu 19: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh, một đũa vào bình đựng dung dịch HCl đặc và một đũa
vào bình dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện tượng:
A. khói màu vàng.
nâu.

B. khói màu trắng.

C. khói màu tím.

Câu 20: Công thức hoá học của supephotphat đơn là

D. khói màu


A. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.

C. Ca(H2PO4)2 và

CaSO4.

Câu 21: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp
chất khí.
A. O2 ,Ca,Mg

B. H2 ,O2 C. Li, Mg, Al


D. Li, H2, Al

Câu 22: Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít

B. 2,8 lít

C. 3,56 lít

D. 3,5 lít

Câu 23: Diªm tiªu chøa :
A. CaSO4 B. Al(NO3)3 C. NaNO3 D. KCl
Câu 24: Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH 4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4.
Hóa chất đó là:
A. AgNO3.

B. NaOH.

C.Ba(OH)2.

D. BaCl2.

Câu 25: Trong các loại phân bón : NH 4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có
hàm lượng đạm cao nhất :
A. NH4NO3 B. (NH2)2CO

C. NH4Cl

D. (NH4)2SO4


Câu 26: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. KNO3 , K2SO4 B. Ba(NO3)2 , AgNO3.

C. CuCl2 , AlCl3.

D.NaCl , CaCl2

Câu 27: Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 dạng đồng phân của nhau. B. 2 chất giống nhau.
thù hình của nhau.

C. 2 chất khác nhau. D. 2 dạng

Câu 28: Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca(PO3)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaP2O7 D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. NH4NO2 B. Không khí

C. Zn và HNO3 D. NH3 ,O2

Câu 30: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong
dung dịch có các muối:
A. K2HPO4 , K3PO4 B. KH2PO4 , K2HPO4 C. KH2PO4 , K3PO4 D. KH2PO4K2HPO4 ,K3PO4
Câu 31: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. Li3N và AlN.

B. Li2N3 và Al2N3.

C. Li3N2 và Al3N2 D. LiN3và Al3N.



Câu 32: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO 3loãng (giả thiết chỉ tạo
ra NO) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 20.

B. 18.

C.9.

D. 10.

Câu 33: §é dinh dìng cña ph©n l©n ®îc ®¸nh gi¸ b»ng hµm lîng % cña
A. H3PO4 B. P

C. D. P2O5

Câu 34: Thành phần của dung dịch NH3 gồm
B. NH4+, OH–

A. NH3, H2O
C. NH3, NH4+, OH– D. NH4+, OH–, H2O, NH3

Câu 35: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở
cùng điều kiện là
A. 8 lít

B. 2 lít

C. 4 lít


D. 1 lít

Câu 36: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc
A. không có hiện tượng gì
H2 bay ra

B. dung dịch có màu xanh,

C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
có khí màu nâu bay ra

D. dung dịch có màu xanh,

Câu 37: cho phản ứng sau:
NH3 + O2 ® NO +H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là:
A. 4,4,5,6

B. 4,5,4,6

C. 5,5,4,6

D. 5,4,5,6

Câu 38: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A. CO

B. H2O

C. NO


D. NO2

Câu 39: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc)
thu được là
A. 1,12 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 2,24 lít

Câu 40: Nhiệt phân KNO3 thu được
A. K, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2, NO2
Câu 41: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH 4)2SO41M. Đun nóng nhẹ,
thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc)
A. 2,24 lít

B. 1,12 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít


Câu 42: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem
cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 50 gam


B. 49 gam

C. 94 gam

D. 98 gam

Câu 43:Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối
trung hoà. Giá trị của V:
A. 200

B. 170

C. 150

D. 300

Câu 44: Câu nào sau đây đúng
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. H3PO4 phân li nấc thứ 2 mạnh hơn nấc thứ nhất
Câu 45: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu
được những muối nào?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 46: Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy
thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0%

B. 2,4%


C. 3,2%

D. 4,8%

Câu 47: Biên pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH 3 trên lí
thuyết?
A. Dùng nhiệt độ thấp (xúc tác) và áp suất cao
1.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
áp suất thấp

B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
D. Dùng nhiệt độ thấp (xúc tác) và

Câu 48: Trong phản ứng :
Fe(OH)2 + HNO3(đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Hệ số tối giản của các chất tham gia
phản ứng là:
A. 1, 4, 3, 1, 3.

B. 3, 10, 3, 1, 8.

C. 1, 4, 1, 4, 3.

D. 1, 4, 1, 1, 3.

Câu 49: Cho m (g) Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít ( đktc) NO và
2,24 lít (đktc) NO2. Giá trị của m là(Cu=64)



A. 8,00g
2,38g

B. 2.08g

C. 0,16g

D.

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành
tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các
muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4D. Na3PO4



×