Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học (208)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.85 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KIM LOẠI KIỀM
Câu 1.Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2
điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 6,72 lít

B. 8,96 lít C. 4,48 lít

D.3,36 lít

Câu 2.Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại
trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 3.Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì: .
1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.
4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ có 1, 2

B. Chỉ có 1, 2, 3

C. Chỉ có 3

D. Chỉ có 3,

4
Câu 4.Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :


A. Muối và nước B. Kiềm và oxi

C. Kiềm và hiđro

D. Muối

Câu 45.Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
A.

Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.

B Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3
C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.
D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
Câu 6.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được :
A. 4%

B. 2,195%

C. 3%

D. 6%


Câu 7.Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được:
A. 11,3% B. 12%

C. 12,2%

D. 13%


Câu 8.Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2. Điên phân KCl nóng chảy.
3. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
5. Điện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp
A. Chỉ có 1, 2
3, 4, 5.

B. Chỉ có 2, 5

C. Chỉ có 3, 4, 5

D. 1, 2,

Câu 9.Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần:
A. 120g

B. 110g

C. 210g

D. 97,8g

Câu 10.Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng
gồm các chất:
A. KOH, K2CO3
KHCO3, K2CO3


B. KHCO3

C. K2CO3

D.

Câu 11.Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch
KOH:
A. 10,2% B. 10%

C. 9%

D. 9,52%

Câu 12.Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH =
14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị:
A. 3,5g

B. 3,58g

C. 4g

D. 4,6g

Câu 13.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1
(g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na

B. Na, K


C. K, Rb

D. Rb, Cs

Câu 14.Lấy 4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; có tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn
hợp thì thu được khí có số mol:
A. 0,025

B. 0,0275

C. 0,3

D. 0,315


Câu 15.Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch
chỉ chứa chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể
tích khí H2 thoát ra (đktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2

B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2

C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2

D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2

Câu 16.Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2
(đktc). A là:
`


A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 17: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào
362 gam nước là kết quả nào sau đây ?
A. 15,47%

B. 13,97%

C. 14%

D. 14,04%

Câu 18: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được một lượng khí
CO2. Sục lượng khí CO2 thu được vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối
tạo thành là :
A. 75 gam

B. 85 gam

C. 95 gam

D. 97 gam


Câu 19: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của
hỗn hợp không đổi , thu được 69 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng của
mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 15%Na2CO3 và 85% NaHCO3

B. 16%Na2CO3 và 84% NaHCO3

C. 17%Na2CO3 và 83% NaHCO3

D. 18%Na2CO3 và 82% NaHCO3



×