Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra đia 6 tiết 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.35 KB, 7 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 6
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm :
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 760
Hãy lựa chọn phương án đúng với mỗi câu bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D (0,5 đ)
Câu 1.
Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm :
A.
trên 2000 mm
B.
500 đến 1000 mm
C.
1000 đến 2000 mm
Câu 2.
Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của khí hậu ơn đới :
A.
Trong năm có bốn mùa rõ rệt
B.
Lượng nhiệt trung bình
C.


Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
D.
Gió Tây thổi thường xun
Câu 3.
Làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất là các khống sản :
A.
Than bùn , dầu mỏ
B.
Kim cương , đá vơi , dầu mỏ
C.
Kẽm , bạc , apatít
D.
Titan , crơm
Câu 4.
Ở vùng biển nước ta có loại gió biển và gió đất thổi ngược chiều nhau vào ban ngày và ban đêm giữa
đất liền và biển . Gió biển là gió thổi :
A.
Từ biển vào đất liền vào ban ngày
B.
Từ đất liền ra biển vào ban ngày
C.
Từ đất liền ra biển vào ban đêm
D.
Từ biển vào đất liền vào ban đêm
Câu 5.
Bình ngun được hình thành do :
1. Băng hà bào mòn 2. Phù sa biển bồi tụ 3. Phù sa sơng bồi tụ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
1,3

B.
1,2
C.
2,3
D.
1,2,3
Câu 6.
Tầng đối lưu là nơi :
A.
Tập trung 10% khơng khí
B.
Có mây , mưa , sấm chớp
C.
Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất
D.
Có độ cao trên 16 m
Câu 7.
Khơng khí đã bão hòa hơi nước , nghĩa là :
A.
Nó sẽ thừa hơi nước khi hạ nhiệt độ
B.
Nó sẽ chứa thêm hơi nước khi tăng nhiệt độ
C.
Nó đã chứa được lượng hơi nước tối đa
D.
Nó chỉ chứa một lượng hơi nước nhất định
Câu 8.
Gió Tây ơn đới ở nửa cầu Bắc thường xun thổi theo hướng :
A.
Tây Bắc - Đơng Nam

B.
Đơng Bắc - tây Nam
C.
Tây Nam - Đơng Bắc
Câu 9.
Trong các nhóm sau :
1. Than đá , than bùn , dầu mỏ , khí đốt 2. Sắt , man gan , titan , crơm
3. Đồng , chì , kẽm , niken , nhơm , vàn , bạc
4. Muối mỏ , apatít , thạch anh , kim cương , đá vơi , cát , sỏi .
Nhóm nào ứng với tên khống sản năng lượng ?
A.
Nhóm 2
B.
Nhóm 1
C.
Nhóm 4
D.
nhóm 3
Câu 10.
Khi đo nhiệt độ khơng khí , người ta đặt nhiệt kế :
A.
Trong phòng , cách tường 2 m
B.
Ngồi trời , sát mặt đất
C.
Trong bóng râm , cách mặt đất 2 m
Tự luận:
Câu 1(2 điểm) : Khống sản là gì ? Mỏ khống sản là gì ? Ở vùng biển Việt Nam và tỉnh Quảng Ninh nước ta
có khống sản gì ?
Câu 2( 3 điểm) : Khí quyển chia làm mấy tầng ? Nêu đặc điểm của mỗi tầng ?

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 6
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm :
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 751
Hãy lựa chọn phương án đúng với mỗi câu bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D (0,5 đ)
Câu 1.
Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của khí hậu ơn đới :
A.
Lượng nhiệt trung bình
B.
Trong năm có bốn mùa rõ rệt
C.
Gió Tây thổi thường xun
D.
Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
Câu 2.
Khi đo nhiệt độ khơng khí , người ta đặt nhiệt kế :
A.
Ngồi trời , sát mặt đất

B.
Trong phòng , cách tường 2 m
C.
Trong bóng râm , cách mặt đất 2 m
Câu 3.
Làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất là các khống sản :
A.
Kim cương , đá vơi , dầu mỏ
B.
Than bùn , dầu mỏ
C.
Kẽm , bạc , apatít
D.
Titan , crơm
Câu 4.
Trong các nhóm sau :
1. Than đá , than bùn , dầu mỏ , khí đốt 2. Sắt , man gan , titan , crơm
3. Đồng , chì , kẽm , niken , nhơm , vàn , bạc 4. Muối mỏ , apatít , thạch anh , kim cương , đá vơi , cát , sỏi
Nhóm nào ứng với tên khống sản năng lượng ?
A.
Nhóm 4
B.
nhóm 3
C.
Nhóm 1
D.
Nhóm 2
Câu 5.
Tầng đối lưu là nơi :
A.

Tập trung 10% khơng khí
B.
Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất
C.
Có mây , mưa , sấm chớp
D.
Có độ cao trên 16 m
Câu 6.
Khơng khí đã bão hòa hơi nước , nghĩa là :
A.
Nó sẽ chứa thêm hơi nước khi tăng nhiệt độ
B.
Nó chỉ chứa một lượng hơi nước nhất định
C.
Nó đã chứa được lượng hơi nước tối đa
D.
Nó sẽ thừa hơi nước khi hạ nhiệt độ
Câu 7.
Bình ngun được hình thành do :
1. Băng hà bào mòn 2. Phù sa biển bồi tụ 3. Phù sa sơng bồi tụ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
2,3
B.
1,2,3
C.
1,2
D.
1,3
Câu 8.

Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm :
A.
1000 đến 2000 mm
B.
trên 2000 mm
C.
500 đến 1000 mm
Câu 9.
Gió Tây ơn đới ở nửa cầu Bắc thường xun thổi theo hướng :
A.
Tây Bắc - Đơng Nam
B.
Tây Nam - Đơng Bắc
C.
Đơng Bắc - tây Nam
Câu 10.
Ở vùng biển nước ta có loại gió biển và gió đất thổi ngược chiều nhau vào ban ngày và ban đêm giữa
đất liền và biển . Gió biển là gió thổi :
A.
Từ đất liền ra biển vào ban ngày
B.
Từ biển vào đất liền vào ban đêm
C.
Từ biển vào đất liền vào ban ngày
D.
Từ đất liền ra biển vào ban đêm
Tự luận:
Câu 1(2 điểm) : Khống sản là gì ? Mỏ khống sản là gì ? Ở vùng biển Việt Nam và tỉnh Quảng Ninh nước ta
có khống sản gì ?
Câu 2( 3 điểm) : Khí quyển chia làm mấy tầng ? Nêu đặc điểm của mỗi tầng ?

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 6
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm :
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 742
Hãy lựa chọn phương án đúng với mỗi câu bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D (0,5 đ)
Câu 1.
Khi đo nhiệt độ khơng khí , người ta đặt nhiệt kế :
A.
Ngồi trời , sát mặt đất
B.
Trong bóng râm , cách mặt đất 2 m
C.
Trong phòng , cách tường 2 m
Câu 2.
Bình ngun được hình thành do :
1. Băng hà bào mòn 2. Phù sa biển bồi tụ 3. Phù sa sơng bồi tụ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
1,2

B.
1,3
C.
1,2,3
D.
2,3
Câu 3.
Khơng khí đã bão hòa hơi nước , nghĩa là :
A.
Nó đã chứa được lượng hơi nước tối đa
B.
Nó sẽ thừa hơi nước khi hạ nhiệt độ
C.
Nó chỉ chứa một lượng hơi nước nhất định
D.
Nó sẽ chứa thêm hơi nước khi tăng nhiệt độ
Câu 4.
Làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất là các khống sản :
A.
Kẽm , bạc , apatít
B.
Kim cương , đá vơi , dầu mỏ
C.
Titan , crơm
D.
Than bùn , dầu mỏ
Câu 5.
Gió Tây ơn đới ở nửa cầu Bắc thường xun thổi theo hướng :
A.
Tây Bắc - Đơng Nam

B.
Tây Nam - Đơng Bắc
C.
Đơng Bắc - tây Nam
Câu 6.
Trong các nhóm sau :
1. Than đá , than bùn , dầu mỏ , khí đốt 2. Sắt , man gan , titan , crơm
3. Đồng , chì , kẽm , niken , nhơm , vàn , bạc 4. Muối mỏ , apatít , thạch anh , kim cương , đá vơi , cát ,
sỏi .
Nhóm nào ứng với tên khống sản năng lượng ?
A.
Nhóm 1
B.
Nhóm 4
C.
nhóm 3
D.
Nhóm 2
Câu 7.
Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của khí hậu ơn đới :
A.
Trong năm có bốn mùa rõ rệt
B.
Gió Tây thổi thường xun
C.
Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
D.
Lượng nhiệt trung bình
Câu 8.
Ở vùng biển nước ta có loại gió biển và gió đất thổi ngược chiều nhau vào ban ngày và ban đêm giữa

đất liền và biển . Gió biển là gió thổi :
A.
Từ đất liền ra biển vào ban ngày
B.
Từ đất liền ra biển vào ban đêm
C.
Từ biển vào đất liền vào ban đêm
D.
Từ biển vào đất liền vào ban ngày
Câu 9.
Tầng đối lưu là nơi :
A.
Tập trung 10% khơng khí
B.
Có độ cao trên 16 m
C.
Có mây , mưa , sấm chớp
D.
Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất
Câu 10.
Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm :
A.
500 đến 1000 mm
B.
trên 2000 mm
C.
1000 đến 2000 mm
Tự luận:
Câu 1(2 điểm) : Khống sản là gì ? Mỏ khống sản là gì ? Ở vùng biển Việt Nam và tỉnh Quảng Ninh nước ta
có khống sản gì ?

Câu 2( 3 điểm) : Khí quyển chia làm mấy tầng ? Nêu đặc điểm của mỗi tầng ?
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 6
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm :
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 733
Hãy lựa chọn phương án đúng với mỗi câu bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D (0,5 đ)
Câu 1.
Gió Tây ơn đới ở nửa cầu Bắc thường xun thổi theo hướng :
A.
Đơng Bắc - tây Nam
B.
Tây Nam - Đơng Bắc
C.
Tây Bắc - Đơng Nam
Câu 2.
Khơng khí đã bão hòa hơi nước , nghĩa là :
A.
Nó đã chứa được lượng hơi nước tối đa
B.

Nó sẽ chứa thêm hơi nước khi tăng nhiệt độ
C.
Nó chỉ chứa một lượng hơi nước nhất định
D.
Nó sẽ thừa hơi nước khi hạ nhiệt độ
Câu 3.
Ở vùng biển nước ta có loại gió biển và gió đất thổi ngược chiều nhau vào ban ngày và ban đêm giữa
đất liền và biển . Gió biển là gió thổi :
A.
Từ biển vào đất liền vào ban ngày
B.
Từ đất liền ra biển vào ban đêm
C.
Từ đất liền ra biển vào ban ngày
D.
Từ biển vào đất liền vào ban đêm
Câu 4.
Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của khí hậu ơn đới :
A.
Trong năm có bốn mùa rõ rệt
B.
Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
C.
Gió Tây thổi thường xun
D.
Lượng nhiệt trung bình
Câu 5.
Khi đo nhiệt độ khơng khí , người ta đặt nhiệt kế :
A.
Ngồi trời , sát mặt đất

B.
Trong bóng râm , cách mặt đất 2 m
C.
Trong phòng , cách tường 2 m
Câu 6.
Làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất là các khống sản :
A.
Than bùn , dầu mỏ
B.
Kim cương , đá vơi , dầu mỏ
C.
Kẽm , bạc , apatít
D.
Titan , crơm
Câu 7.
Trong các nhóm sau :
1. Than đá , than bùn , dầu mỏ , khí đốt 2. Sắt , man gan , titan , crơm
3. Đồng , chì , kẽm , niken , nhơm , vàn , bạc 4. Muối mỏ , apatít , thạch anh , kim cương , đá vơi , cát ,
sỏi .
Nhóm nào ứng với tên khống sản năng lượng ?
A.
Nhóm 4
B.
Nhóm 1
C.
Nhóm 2
D.
nhóm 3
Câu 8.
Tầng đối lưu là nơi :

A.
Có độ cao trên 16 m
B.
Tập trung 10% khơng khí
C.
Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất
D.
Có mây , mưa , sấm chớp
Câu 9.
Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm :
A.
trên 2000 mm
B.
500 đến 1000 mm
C.
1000 đến 2000 mm
Câu 10.
Bình ngun được hình thành do :
1. Băng hà bào mòn 2. Phù sa biển bồi tụ 3. Phù sa sơng bồi tụ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
2,3
B.
1,3
C.
1,2
D.
1,2,3
Tự luận:
Câu 1(2 điểm) : Khống sản là gì ? Mỏ khống sản là gì ? Ở vùng biển Việt Nam và tỉnh Quảng Ninh nước ta

có khống sản gì ?
Câu 2( 3 điểm) : Khí quyển chia làm mấy tầng ? Nêu đặc điểm của mỗi tầng ?
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 6
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm :
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 724
Hãy lựa chọn phương án đúng với mỗi câu bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D (0,5 đ)
Câu 1.
Gió Tây ơn đới ở nửa cầu Bắc thường xun thổi theo hướng :
A.
Đơng Bắc - tây Nam
B.
Tây Bắc - Đơng Nam
C.
Tây Nam - Đơng Bắc
Câu 2.
Trong các nhóm sau :
1. Than đá , than bùn , dầu mỏ , khí đốt 2. Sắt , man gan , titan , crơm
3. Đồng , chì , kẽm , niken , nhơm , vàn , bạc 4. Muối mỏ , apatít , thạch anh , kim cương , đá vơi , cát ,

sỏi .
Nhóm nào ứng với tên khống sản năng lượng ?
A.
Nhóm 1
B.
Nhóm 2
C.
Nhóm 4
D.
nhóm 3
Câu 3.
Tầng đối lưu là nơi :
A.
Tập trung 10% khơng khí
B.
Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất
C.
Có mây , mưa , sấm chớp
D.
Có độ cao trên 16 m
Câu 4.
Khi đo nhiệt độ khơng khí , người ta đặt nhiệt kế :
A.
Trong bóng râm , cách mặt đất 2 m
B.
Ngồi trời , sát mặt đất
C.
Trong phòng , cách tường 2 m
Câu 5.
Làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất là các khống sản :

A.
Titan , crơm
B.
Kẽm , bạc , apatít
C.
Than bùn , dầu mỏ
D.
Kim cương , đá vơi , dầu mỏ
Câu 6.
Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của khí hậu ơn đới :
A.
Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
B.
Gió Tây thổi thường xun
C.
Lượng nhiệt trung bình
D.
Trong năm có bốn mùa rõ rệt
Câu 7.
Ở vùng biển nước ta có loại gió biển và gió đất thổi ngược chiều nhau vào ban ngày và ban đêm giữa
đất liền và biển . Gió biển là gió thổi :
A.
Từ biển vào đất liền vào ban ngày
B.
Từ đất liền ra biển vào ban ngày
C.
Từ biển vào đất liền vào ban đêm
D.
Từ đất liền ra biển vào ban đêm
Câu 8.

Khơng khí đã bão hòa hơi nước , nghĩa là :
A.
Nó sẽ chứa thêm hơi nước khi tăng nhiệt độ
B.
Nó đã chứa được lượng hơi nước tối đa
C.
Nó sẽ thừa hơi nước khi hạ nhiệt độ
D.
Nó chỉ chứa một lượng hơi nước nhất định
Câu 9.
Bình ngun được hình thành do :
1. Băng hà bào mòn 2. Phù sa biển bồi tụ 3. Phù sa sơng bồi tụ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
2,3
B.
1,3
C.
1,2,3
D.
1,2
Câu 10.
Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm :
A.
1000 đến 2000 mm
B.
trên 2000 mm
C.
500 đến 1000 mm
Tự luận:

Câu 1(2 điểm) : Khống sản là gì ? Mỏ khống sản là gì ? Ở vùng biển Việt Nam và tỉnh Quảng Ninh nước ta
có khống sản gì ?
Câu 2( 3 điểm) : Khí quyển chia làm mấy tầng ? Nêu đặc điểm của mỗi tầng ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×