Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ly thuyetbai tap thi hien tai tiep dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.05 KB, 7 trang )

Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
A / Form: (Hình thức)
S

+

Tobe
(am / is / are)

+

V-ing

V-ing : Present Participle (Hiện tại phân từ)

Ví dụ :TO WORK
Xác định
Nghi vấn phủ định

Phủ định

I am working
Am I not working?
You are working

I am not working
You are not working

Nghi vấn
Am I working?
Are you working?



Are you not working?
He/she/it is working
working?

He/she/it is not working

Is he/she/it

Is he/she/it not working?

Peter is working

Peter is not working

Is Peter working ?

We are not working

Are we working?

You are not working

Are you working?

They are not working

Are they working?

Is Peter not working ?

We are working
Are we not working?
You are working
Are you not working?
They are working
Are they not working


·Am I not working? , Are you not working? , Is he not working? ... thường tỉnh lược thành Aren't I working? ,Aren't you working? , Isn't he working? ...
B/ Spelling: ( Cách thêm “ing” sau động từ)
- Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing”
Ex: live living
come Riêng

tobe

coming
-

being

- Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng
bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng
trước khi thêm “ing”
Ex:

run

-


begin Nhưng:

meet

running
beginning
-

meeting

( không gấp đôi t vì có 2 NÂ e đi

trước)
- Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”
Ex:

lie

-

lying

die

-

dying

- Động từ tận cùng bằng “l” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng
nhân đôi “l” rồi thêm “ing”

Ex:

travel -

travelling

gravel-

gravelling

C/ Usage: ( Cách dùng)
1/ Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex:

Please don’t make so much noise. I am working.

Where’s Mary? – She’s having a bath.


2/ Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex:
-What are you doing now? -I am cooking.
-At present, my younger sister is teaching English and (is) studying
medicine.
(Hiện nay, em gái tôi đang dạy tiếng Anh và học y khoa)
* Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at the
moment (lúc này), at present (hiện nay)
3/ Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex:


I’m living with some friends until I find a flat.
(Tôi đang sống với 1 vài người bạn cho đến khi tìm được 1 căn hộ)
The telephone isn’t working this morning.

4/ Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex:

That child is getting bigger every day.

5/ Diễn đạt ý tương lai:
* Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói ( ví dụ
như: hôm nay, tuần này, tối nay…)
Ex1: A:
B:

You’re working hard today.
Yes, I have a lot to do.

Ex2: Are you doing anything this afternoon? (Anh có làm gì chiều
nay hay không?)
* Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường
mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.


Ex1: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
Ex2: We are leaving tomorrow.
6/ Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi ( dùng
thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex:


We are looking forward to seeing you.
I’m hoping to see you soon.

7/ Các động từ Love,Like, Dislike, Hate, Loathe(ghét), prefer (thích
hơn)Believe , Detest (ghét cay ghét đắng), Fear(sợ), Respect, , Trust , Want ,
Wish , Desire , Know , Perceive(nhận thấy, nhận thức, lĩnh hội) ,Notice(chú
ý) , Understand , Forget , Remember , Recollect (nhớ lại, nhớ ra) ,Consist(
gồm có) , Contain(bao gồm,chứa đựng) , Concern(có liên quan) , Belong ,
have (có) Possess(sở hữu) , Own , Owe , Concern , Matter , Appear(có vẻ),
Look (có vẻ), Feel (cảm thấy) Seem (dường như), Smell (có mùi), Taste (có
vị), Sound (có vẻ), Mean (có nghĩa là), Signify (có nghĩa là), See (hiểu),
Realize (nhận ra), Recognize (nhận thức), Hold (chứa đựng), Keep(tiếp tục),
Admire (khâm phục), depend (phụ thuộc), suppose (giả sử), need, weigh (cân
nặng) …… Không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn và bất kỳ thì tiếp diễn nào
khác.
Ex:
- We have 3 cars. (Chỉ sự sở hữu) ( Không nói / viết: We are
having 3 cars
Sai )
Nhưng: We are having lunch.
Đúng (Chỉ việc ăn uống)
( Chúng tôi đang ăn trưa)
D. Practice
I. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.


1. They (go) to school.

. ................................


2. Lan and Hoa (have) breakfast.

. . ................................

3. My father (read) a book.

. ................................

4. The students ( do) their HW.

. ................................

5. They (brush) their teeth.

. ................................

6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.

. ................................

7. My sister (not do) her homework. She (sleep)

. ................................

8. His parents (not work) in the factory. They (do)

. ................................

the gardening.


. ................................

9. The girl (not do) the housework. She (watch)

. ................................

TV.

. ................................

10. Nga (read) a book now?

. ................................. ........

11. They (play) a game in the yard?

........................

12. The children (wash) their clothes?

. ................................

13. Your mother (travel) to Danang now?

. ................................

14. What Mr Hung (read) now?

. ................................


He (listen) to the radio.
15. She (travel) to work by car?
II. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
. They/ play/ soccer/ at present.

..................................................................

2. She/listen/ music/ in room.

.................................................................

3. My sister/ read/ book/ her room.

.................................................................

4. My mother/ work/ in the garden/

.................................................................

now

.................................................................

5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now .................................................................
6. - What/ she/ do/ at the moment.?

.................................................................

- She/ cook the dinner.


.................................................................

7. -Where/ you/ go/ now?

.................................................................

- I/ go/ the post office.

.................................................................


8. - What/ the students/ do/ in the

.................................................................

class/ now?

.................................................................

- They/ talk.
9. He /do/his housework/ now?
III. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. doing/ is/ mother /what /your?

................................................................

2. An/ Hung /are/ what/ doing/

................................................................


now /and?

................................................................

3. that /Hanoi/ to/ going

................................................................

/businessman/ is

................................................................

4. truck/is he/ driving/ his.

................................................................

5. waiting/ is/ who/ he/ for?

................................................................

6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.

................................................................

7. vegetable/ the /market /to/ taking/

................................................................

is /he/ the.

8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going.
9. the garden / the/ are/ children
/playing/ in.
10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
IV. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp
diễn.
1. Thu (go) to school by bike everyday.

.....................................

2. This house (have) a big garden.

......................................

3. What you (do) now?

.....................................

-

I (unload) the

vegetables.

.....................................

4. She (live) in a small village.

.....................................


5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer

.....................................

now.

.....................................

6. They (not play) video games at the moment. They

.....................................

(do) their Math homework.

.....................................


7. His mother (work) in the hospital.

.....................................

8. There(be) a park near my house.

.....................................

9. The farmer (go) to his farm every morning.
10. There (be) many trees in the garden.
V. Tìm từ có phần gạch dưới được đọc khác với các từ còn lại.
1. a. face


b. name

c. table

d. ahead

2. buses

b. goes

c. boxes

d. couches

3. a. lives

b. gets

c. takes

d. walks

4. a. city

b. family

c. my

d. country.


5. a. fine

b. fifth

c. time

d. five

6. breakfast

b. eat

c. read

d. meat

7. a. get

b. bed

c. eleven

d. end

8. a. bus

b. brush

c. lunch


d. ruler

9. a. music

b. mum

c. lunch

d. up

10. a.volleyball b. homework

c. soccer

d. clock

11.a. tree

b. engineer

c. teeth

d. street

12.a.market

b. apartment

c. yard


d. barefoot



×