Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chương 6. KLK- KLKT-NHÔM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.01 KB, 9 trang )

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
Chương 6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHƠM
1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:
A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện
C.điện phân nóng chảy D. điện phân dung dòch
2. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì:
A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các nguyên tử
liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu
C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng.
D.A,B đúng.
3. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước C. Ngâm trong rượu
B. Ngâm trong dầu hoả D. Bảo quản trong khí amoniac
4. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại vì :
A. Năng lượng cần dùng để phá vỡ mạng lưới tinh thể lập phương tâm khối của các
kim loại kiềm tương đối nhỏ
B. Kim loại kiềm là những nguyên tố có bán kính nguyên tử tương đối lớn , do đó
năng lượng cần thiết để tách electron hoá trò tương đối nhỏ
C. A,B đều đúng D. A đúng B sai
5. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm khối C. Lập phương tâm diện
B. Lục phương chặt khối D. Cả ba kiểu trên
6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Các chất A,B,C là:
A. NaCl, Na
2
CO


3
và Na
2
CO
3
C. KCl, KOH va ø Ka
2
CO
3
B. CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
D. cả ba câu A,B,C đều đúng
7. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa
màu vàng:
X + Y → Z + H
2
O Y → Z + H
2
O + E
E + X → Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon)
X,Y,Z,E lần lượt là những chất nào sau đây:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO

3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
,

Na
2
CO
3
B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
8. Cho 2,24 lít khí CO

2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 4,2g B. 5,3g C.8,4g D. 9,5g
9. Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu được
3,36l khí Cl
2
(đktc) và ở catot thu được 11,7g kim loại.
a.Kim loại có trong muối là
A. Na B. K C.Ca D. Ba
GV. Thân Trọng Tuấn, Quy Nhơn, Bình Định
trang1
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
b. Chỉ ra điều phát biểu đúng khi nói về kim loại tìm được ở trên:
A. nguyên tử có 2 electon ở lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử có tính khử mạnh hơn Al nhưng yếu hơn Na
C. Có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hidroxit
D. Đáp án B,C đúng.
10. Trộn 100ml dung dòch H
2
SO
4
0,1M với 150ml dung dòch NaOH 0,2M. Dung dòch tạo
thành có pH là:
A. 13,6 B. 12,6
C.13,0 D. 12,8
11. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp.
Khi ở anot thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của
dung dòch NaCl sau điện phân :
A. 8% B. 10%

C.5,5% D. Đáp án khác
12. Thành phần chính của quặng Đôlômít là:
A. CaCO
3
.MgCO
3
B. FeO.FeCO
3
C.CaCO
3
.CaSiO
3
D. Tất cả đều sai
13. Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại ?
A. Phun CO
2
B. Thổi gió
C.Phủ cát D. Phun nước
14. Cho Na kim loại tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
được kết tủa A. Nung A
đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H
2
qua B nung nóng thu
được chất rắn E gồm có 2 chất. Thành phần hoá học của E là:
A. Al và Cu B.CuO và Al
C.Al
2

O
3
và Cu D. Al
2
O
3
và CuO
15. Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
-
3
.
Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. a+b = c+d B. 3a+3b = c+d
C.2a+2b-c+d = 0 D. 2a+2b-c-d = 0
16. Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và d mol HCO
-
3
. Nếu chỉ dùng nước
vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít
nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a,b,p là:

A. V= (b+a)/p B. V= (2a+b)/p
C.V= (3a+2b)/2p D. V= (2b+a)/p
17. Có 4 dung dòch trong suốt, mỗi dung chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các
loại ion trong cả 4 dung dòch gồm Ba
2+
, Mg
2+
,Pb
2+
, Na
+
, Cl
-
,CO
3
2-
,
NO
3
-
. Đó là 4 dung dòch
gì?
A. BaCl
2,
MgSO
4
, Na
2
CO
3

, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2

CO
3
, PbSO
4
GV. Thân Trọng Tuấn, Quy Nhơn, Bình Định
trang2
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
18. Một mẫu nước cứng vónh cửu có 0,03mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,12mol Cl và a mol
SO
4
2_
. giá trò của a
A. 0,12 mol B. 0,15 mol
C.0,04mol D. 0,05 mol
19. Cho dd X chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-

. Muốn tách được nhiều cation
ra khỏi dd X mà không đưa ion lạ vào dung dòch , ta có thể cho dd X tác dụng với các chất
nào trong các chất sau :
A. Dung dòch K
2
CO
3
vừa đủ C. Dung dòch Na
2
SO
4
vừa đủ
B. dung dòch NaOH vừa đủ D. dung dòch Na
2
CO
3
vừa đủ
20. Dung dòch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần
V lít dung dòch K

2
CO
3
1M vào dung dòch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá
trò là
A. 150ml B. 300ml
C.200ml D. 250ml
21. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dòch A và có 13,44 lít khí H
2
bay
ra(đktc).
Cần dùng bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dòch A?
A. 750ml B.600ml
C.40ml D. 120ml
22. Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỷ lệ số mol 2:1 vào H
2
O dư thu được dung dòch A và
2,24 lít khí ở đktc. Cho 1,344 lít khí CO
2
ở đktc hấp thụ hết vào dung dòch A. Khối lượng
kết tủa tạo thành là:
A. 15,67 gam B.11,82 gam
C.9 85gam D. Đáp án khác
23. Có thể loại trừ độ cứng của nước vì:
A. Nước sôi ở 100
o
C
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra.
D. Cation Mg

2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất không tan.
24. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch Ca(OH)
2
ta thu
0,1g kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dòch nước vôi là :
A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M
25. Thể tích dung dòch NaOH 2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l khí SO
2
(đktc) là:
A. 250ml B. 125ml C.500ml D. 275ml
26. Trong một bình kín dung tích 15l, chứa đầy dd Ca(OH)
2
0,01M. Dẫn vào bình một số
mol CO
2
có giá trò 0,12mol≤
n
co
2
≤ 0.26 mol thì khối lượng m gam rắn thu được sẽ có giá
trò lớn nhất và nhỏ nhất là:
A. 12 gam≤ m ≤ 15 gam C. 0,12 gam≤ m ≤ 0,24 gam
B. 4 gam≤ m ≤ 12 gam D. 4 gam ≤ m ≤ 15 gam
GV. Thân Trọng Tuấn, Quy Nhơn, Bình Định

trang3
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
27. Cho 4.48l CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40l dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 12 gam
kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dòch Ca(OH)
2
là :
A. 0,0175M B.0,004M
C.0,006M D. Đáp án khác
28. Cho V lít khíCO
2
ở đktc, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dòch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy
có 1,97g BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò sau đây:
A. 0,224lít B.1,12lít
C.0,224lít hoặc 1,12lít D. Đáp án khác
29. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch A (được pha chế khi cho 11,2
gam CaO vào nước) thì thu được 2,5g kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò
sau ?
A. 0,56l hoặc 1,12l B. 0,672l hoặc 0,224 l C. 0,56l hoặc 8,4 l D. Đáp án khác.
30. Cho 2,688 lít CO
2

(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch NaOH 0,1M và
Ca(OH)
2
0,1 M.
Tổng số lượng các muối thu được là:
A. 1,26gam B.0,2 gam C.1,06 gam D. Đáp án khác
31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong nước,
tạo ra dung dòch C và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích dung dòch H
2
SO
4
2M cần thiết để
trung hoà dung dòch C là:
A. 120ml B.30ml C.1,2lít D. 0,24lít
32. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dòch axit và dung dòch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và
H
2
SO
4
đặc nguội .
33. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hoá học của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.

B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn
nên khả năng dẫn điện tốt.
D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn đồng.
34. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
cho phép điện phân ở t
o
thấp nhằm tiết
kiẹâm năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
GV. Thân Trọng Tuấn, Quy Nhơn, Bình Định
trang4

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
35. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối C. Lục phương chặt khít
B. Lập phương tâm mặt (tâm diện ) D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim cương
36 Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H
2
O, dung dòch NaOH,
dung dòch HCl được lần lược V
1
, V
2
, V
3
lít khí H
2
ở cùng điều kiện . Điều nào sau là đúng:
A. V
1
= V
2
khác V
3
B. V
2
= V
3
khác V
1
C .V
1

khác V
2
khác V
3
D. V
1
=V
2
=V
3
37. Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl
3
C. Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
. D. Đáp án A và C.
38. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dòch sau đây phản
ứng với nhau:
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3

?
A. 2 B.3 C.4 D.5
39 Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho tới
dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan ra cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện
kết tủa.
40. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NH
3
vào dung dòch Al(NO
3
)
3
cho tới
dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan ra cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện
kết tủa

41. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH cho tới
dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan ra cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện
kết tủa
42. Nếu cho 104,4g Al tan hoàn toàn trong dung dòch NaOH dư thì thể tích H
2
giải phóng
đktc là:
A. 3,36lít B.14,56lít C.13,44lít D. kết quả khác
GV. Thân Trọng Tuấn, Quy Nhơn, Bình Định
trang5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×