Tải bản đầy đủ (.docx) (108 trang)

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.02 KB, 108 trang )

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề lời cảm ơn - Chào tạm biệt
1. 谢谢。(Xièxie.) : Cảm ơn.
2. 谢谢你。(Xièxie nǐ.) : Cảm ơn bạn.
3. 谢谢您。(Xièxie nín.) : Cảm ơn ông.
4. 谢谢你们。(Xièxie nǐmen.) : Cảm ơn các bạn.
5. 谢谢老师。(Xièxie lǎoshī.) : Cảm ơn thầy giáo.
6. 谢谢你的帮助。(Xièxie nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn.
7. 多谢你了。(Duōxiè nǐ le.) : Cảm ơn bạn nhiều.
8. 太谢谢了。(Tài xièxie le.) : Cảm ơn rất nhiều.
9. 多谢你的帮助。(Duōxiè nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn.
10. 很感谢你。(Hěn gǎnxiè nǐ.) : Rất cảm ơn bạn.
11. 谢谢你的关心。(Xièxie nǐ de guānxīn.) : Cảm ơn bạn đã quan tâm.
12. 不谢。(Bú xiè.) : Không cần cảm ơn.
13. 不用谢。(Bú yòng xiè.) : Không cần cảm ơn.
14. 不客气。(Bú kèqì.) : Đừng khách sáo.
15. 小时而已。(Xiǎoshí éryǐ.) : Chuyện nhỏ thôi mà.
16. 太打扰你了!(Tài dǎrǎo nǐ le!) : Làm phiền bạn quá.
17. 太麻烦你了!(Tài máfan nǐ le!) : Làm phiền bạn quá.
18. 给你添麻烦了。(Gěi nǐ tiān máfan le.) : Thêm phiền phức cho bạn rồi.
19. 还要感谢你们的帮助。(Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù.) : Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của các
bạn.
20. 谢谢你,辛苦你了。(Xièxie nǐ, xīnkǔ nǐ le.) : Cảm ơn bạn, vất vả cho bạn rồi.
21. 你怎么也说客气话了。(Nǐ zěnme yě shuō kèqi huà le.) : Sao bạn lại nói khách sáo vậy.
22. 再见。(Zàijiàn.) : Tạm biệt.
23. 老师再见。(Lǎoshī zàijiàn.) : Tạm biệt thầy.
24. 安妮再见。(Ānní zàijiàn.) : Tạm biệt Anna.
25. 明天见。(Míngtiān jiàn.) : Ngày mai gặp.
26. 晚上见。(Wǎnshang jiàn.) : Tối gặp lại.
27. 一会见。(Yí huì jiàn.) : Chút nữa gặp.
28. 明天我要回国了。 (Míngtiān wǒ yào huíguó le.) : Ngày mai tôi phải về Nước rồi.
29. 祝你平安健康。(Zhù nǐ píng'ān jiànkāng.) : Chúc bạn bình an khỏe mạnh.


30. 有机会我会再来。(Yǒu jīhuì wǒ huì zàilái.) : Có cơ hội tôi sẽ quay lại.
31. 我希望能再见到你。(Wǒ xīwàng néng zàijiàn dào nǐ.) : Tôi hy vọng có thể gặp lại bạn.
32. 不要忘了我。(Bú yào wàng le wǒ.) : Đừng quên tôi nhé.
33. 到那儿我会给你打电话。(Dào nàr wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà.) : Đến lúc đó tôi sẽ gọi điện cho bạn.
34. 明天你们走了,我们特意来看望你们的。(Míngtiān nǐmen zǒu le, wǒmen tèyì lái kànwàng
nǐmen de.) : Ngày mai các bạn đi rồi, chúng tôi đến thăm các bạn.
35. 你们还要什么需要帮忙吗?(Nǐmen hái yào shénme xūyào bāngmáng ma?) : Các bạn có cần giúp
1

1


đỡ gì nữa không?
36. 该办的都已经办好了。(Gāi bàn de dōu yǐjīng bàn hǎo le.) : Việc cần làm đã làm hết rồi.


CÙNG HỌC NHỮNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY
1. 回家 huíjiā Về nhà.
2. 脱衣服 tuō yīfu Cởi bỏ quần áo.
3. 换鞋 huànxié Thay giầy.
4. 上厕所 shàng cèsuǒ Đi vệ sinh, toilet.
5. 洗手 xǐshǒu Rửa tay.
6. 吃晚饭 chī wǎnfàn Ăn tối.
7. 休息 xiūxi Nghỉ ngơi.
8. 看 / 读报纸 kàn/dú bàozhǐ Đọc báo.
9. 看电视 kàn diànshì Xem ti vi.
10. 听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc.
11. 玩游戏 wán yóuxì Chơi game, chơi trò chơi điện tử.
12. 洗澡 xǐzǎoTắm.
+ 淋浴 línyù Tắm vòi hoa sen.

+ 泡澡 pàozǎo Tắm trong bồn tắm.
13. 上床 shàngchuáng Lên giường.
14. 关灯 guāndēng Tắt đèn. (开灯 kāidēng bật đèn)
15. 睡觉 shuìjiào Ngủ.
16. 起床 qǐchuáng Dậy.
17. 穿衣服 chuān yīfu Mặc quần áo.
18. 刷牙 shuāyá Đánh răng.
19. 洗脸 xǐliǎn Rửa mặt.
20. 梳头 shūtóu Chải tóc, chải đầu.
21. 照镜子 zhào jìngzi Soi gương.
22. 化妆、打扮 huàzhuàng,dǎbàn Trang điểm.
23. 刮胡子 guà húzi Cạo râu.
24. 吃早饭 chī zǎofàn Ăn sáng.
25. 穿鞋 chuānxié Đi giầy.
26. 戴帽子 dài màozi Đội mũ.
27. 拿包 nábāo Lấy túi, cầm túi.
28. 出门 chūmén Đi ra ngoài.

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGÀY
1. 好久不见 hǎojiǔ bú jiàn: lâu rồi không gặp
2. 不客气 bú kèqì: đừng khách sáo, không có gì
2

2


3. 别打扰我 bié dǎrǎo wǒ: đừng làm phiền tôi
4. 辛苦你了 xīnkǔ nǐ le: vất vả cho bạn rồi
5. 回头再说吧 huítóu zàishuō ba: để sau hẵng nói
6. 哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có đâu có

7. 让开 ràng kāi: tránh ra
8. 别逗我 bié dòu wǒ: đừng đùa tôi nữa
9. 由你决定 yóu nǐ juédìng: do bạn quyết định
10. 关你什么事 guān nǐ shénme shì: không phải việc của bạn
11. 别管我 bié guǎn wǒ: đừng quan tâm tôi
12. 这是他的本行 zhè shì tā de běn háng : đó là chuyên môn của anh ấy
13. 我会留意的 wǒ huì liúyì de: tôi sẽ để ý đến
14. 我不在意 wǒ bù zàiyì: tôi không quan tâm
15. 你真牛啊 nǐ zhēn niú a: bạn thật là cừ
16. 至于吗? zhìyú ma?: có đáng không
17. 算了吧 suàn le ba: thôi bỏ đi
18. 你搞错了 nǐ gǎo cuò le: bạn nhầm rồi
19. 你搞什么鬼? nǐ gǎo shénme guǐ?: bạn làm trò gì thế?
20. 有什么了不起 yǒu shénme liǎobùqǐ: có gì mà ghê gớm
21. 别紧张 bié jǐnzhāng: đừng lo lắng
22. 气死我了 qì sǐ wǒ le: tức chết mất
23. 坚持下去 jiānchí xiàqù: kiên trì

Một số cách chúc ngủ ngon trong tiếng Trung
1.晚安!
(Wǎn'ān!)
Chúc ngủ ngon!
2. 睡好。
(Shuì hǎo.)
Ngủ ngon.
3.做个甜美的梦。
(Zuò ge tiánměi de mèng.)
Chúc có một giấc mơ đẹp.
4.做个好梦。
(Zuò ge hǎo mèng.)

Có giấc mơ đẹp.

3

3


5.上床睡觉去。
Shàngchuáng shuìjiào qù.
Lên giường ngủ đi.
.睡觉的时间到了。
(Shuìjiào de shíjiān dào le.)
Đến giờ ngủ rồi.
7.我要去睡觉了。
(Wǒ yào qù shuìjiào le.)
Anh sắp đi ngủ rồi.


GẶP MẶT LÀM QUEN
A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?
请 问,您 姓 什么?
Xin hỏi, anh họ gì?
B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?
我 姓 王。 您 贵姓?
Tôi họ Vương. Anh họ gì?
A: W ǒ xìng Lǐ.
我 姓 李。
Tôi họ Lý.
B: N ǐ jiào shénme míngzi ?
你 叫 什 么 名 字?

Anh tên gì?
A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?
我 叫 李 经。 您呢?
Tôi tên Lý Kinh, còn anh ?
B: Wǒ jiào Wáng Shāng.
我 叫 王 商。
Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ?
您 经 商 吗?
Anh làm kinh doanh phải không?
4

4


B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ?
我 经 商。 您 呢?
Đúng vây. Còn anh?
A: W ǒ yě jīngshāng.
我 也 经 商。
Tôi cũng làm kinh doanh.
B: Tài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.
太 好 了,我们 都 是 商 人。
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.
对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và cũng chung ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?
您 觉得经 商 难 吗?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?

A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán.
我 觉得 经 商 很 难。
Tôi cảm thấy rất khó.
B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán.
我 觉得经 商 不太 难。
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.

ÔN TẬP CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH:
1. 曾祖父 zēng zǔ fù :Cụ ông
2. 曾祖母 zēng zǔ mǔ: Cụ bà
3. 祖父 zǔfù 、 爷爷 yéye: Ông nội
4. 祖母 zǔmǔ、 奶奶 nǎinai: Bà nội
5. 外公 wài gōng:Ông ngoại
6. 外婆 wài pó:Bà ngoại
7. 岳父 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ
8. 岳母 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 姑丈 gū zhàng:chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)
10. 姑姑 gūgu:cô(em gái bố)
11. 伯父 bófù: bác( anh trai bố)
叔 叔 shū shū: chú (em trai bố)
12. 伯母 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)
5

5


婶 婶 shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba:Bố
14. 母亲 mǔqīn、 妈妈 māma:Mẹ
15 . 姨丈 yí zhàng :Dượng, chú (chồng của dì)

16. 阿姨 āyí:dì
17. 舅舅 jiùjiù: cậu( em mẹ)=舅父
18. 舅妈 jiùmā: mợ=舅母
20. 岳父 yuèfù: bố vợ
21. 岳母 yuèmǔ: mẹ vợ
22. 大姑 dà gū: chị gái chồng
小姑 xiǎo gū: cô( em gái chồng)
23. 大伯 dà bó:anh chồng
小叔 xiǎo shū:em chồng
24. 丈夫 zhàngfu:Chồng
25. 妻子 qīzi:Vợ
26. 姐夫 jiěfū:anh rể
妹夫 mèifū:em rể
27. 姐妹 jiěmèi:chị em gái
28. 兄弟 xiōngdì:anh em trai
29. 大嫂 dàsǎo , 嫂 嫂 sǎo sǎo:chị dâu
弟妹 dì mèi:em dâu
30. 表哥 biǎo gē:anh họ
表弟 biǎo dì:em họ
31. 表姐 biǎo jiě:chị họ
表妹 biǎo mèi:em gái họ
32. 老公 lǎogōng:chồng
33. 老婆 lǎopó:vợ
34. 大姨子 dà yí zǐ:chị vợ
小姨子 xiǎo yí zǐ:em vợ
35. 大舅子 dà jiù zǐ:anh vợ
小舅子 xiǎo jiù zǐ:chồng em vợ
36.女婿 nǚxù: con rể
37. 女儿 nǚ er: con gái
38. 儿子 ér zi: con trai

39. 外甥 wài sheng: cháu trai (con của anh chị em)
40. 外甥女 wài sheng nǚ:cháu gái (con của anh chị em)
41. 侄子 zhí zi:cháu trai(con của anh chị em)
42. 侄女 zhí nǚ:cháu gái(con của anh chị em)
43. 堂兄 táng xiōng:anh họ( con trai của anh em bố)
堂弟 tángdì:anh em họ(bé tuổi hơn mình)
6

6


44. 堂姐 táng jiě:chị họ (con gái của anh em bố)
堂妹 táng mèi:em họ
45. 孙女 sūn nǚ:cháu gái
46. 孙子 sūnzi:cháu trai
47. 曾孙子 zēng sūn zǐ:chắt(trai)
48. 曾孙女 zēng sūn nǚ:chắt(gái)
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1. 一代人 yī dài rén: một thế hệ
2. 亲戚 qīnqi:họ hàng
3. 继 夫 jì fū, 后 父 hòu fù:bố dượng
4. 继母 jìmǔ, 后 母 hòu mǔ:mẹ kế, mẹ ghẻ
5. 继子 jìzǐ: con trai riêng
6. 继女 jìnǚ: con gái riêng

40 câu về nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm
1. 请安静!Qǐng ānjìng! Xin giữ yên lặng!

2.禁止拍照!Jìnzhǐ pāizhào! Cấm chụp ảnh!
3.禁止烟火!Jìnzhǐ yānhuǒ! Cấm lửa!

4.禁止停车!Jìnzhǐ tíngchē! Cấm đỗ xe!
5.禁止游泳!Jìnzhǐ yóuyǒng! Cấm bơi!
6.禁止吸烟!Jìnzhǐ xīyān! Cấm hút thuốc!
7.不要践踏草坪!Bùyào jiàntà cǎopíng! Không được giẫm lên cỏ!
8.雪崩危险!Xuěbēng wēixiǎn! Tuyết lở nguy hiểm!
9.火灾危险!Huǒzāi wēiixiǎn! Hỏa hoạn nguy hiểm!
10.闲人免进!Xiánrén miǎn jìn! Không phận sự miễn vào!
11.没有入口!Méiyǒu rùkǒu! Không vào!
12.免费入场。Miǎnfèi rù chǎng. Vào cửa miễn phí.
13.小心楼梯!Xiǎoxīn lóutī! Cẩn thận cầu thang!
14.注意!小心!Zhùyì! Xiǎoxīn! Chú ý! Cẩn thận!
15.注意!危险!Zhùyì! Wēiixiǎn! Chú ý! Nguy hiểm!
16.请不要浪费水源!Qǐng bú yào làngfèi shuǐyuán! Xin đừng lãng phí nước!
17.请随手关门!Qǐng suíshǒu guānmén! Xin hãy đóng cửa!
18.没有空位。Méiyǒu kòngwèi. Không có chỗ trống.
19.休息!Xiūxi! Giải lao!
20.关闭从 7 月 7 号到 7 月 15 号 Guānbì cóng 7 yuè 7 hào dào 7 yuè 15 hào:Đóng cửa từ
ngày 7/7 đến ngày 15/7.
7

7


21.营业。营业时间为早上 10 点到晚上 7 点 yíngyè. Yíngyè shíjiān wéi zǎoshang 10 diǎn dào
wǎnshang 7 diǎn. Mở cửa. Thời gian mở cửa từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối.
22.入口 rù kǒu: Lối vào
23.出口 chū kǒu: Lối ra
24.免费 miǎn fèi: miễn phí
25.有人 yǒu rén: có người
26.私人专用 sī rén zhuānyòng: chuyên dùng cá nhân

27.售楼 shòu lóu: bán căn hộ
28.出租 chū zū: cho thuê
29.减价 jiǎn jià: giảm giá
30.特价优惠 tè jià yōu huì: ưu đãi đặc biệt
31.打折 dǎ zhé: hạ giá (trừ phần tram vào giá cũ)
32.推 tuī: đẩy
33.拉 lā: kéo
34.紧急出口 jǐn jí chū kǒu: cửa thoát hiểm
35.自助 zì zhù: tự động
36.收银台 shōu yín tái: quầy thu ngân
37.关闭 guān bì: đóng cửa
38.故障中 gù zhàng zhōng: hỏng
39.客满 kè mǎn: hết chỗ
40.洗手间/厕所 xǐ shǒu jiān/ cè suǒ: nhà vệ sinh

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÀNH PHỐ - 城市 Chéngshì
1. 机场 jīchǎng: sân bay
2. 公寓大楼 gōngyù dàlóu: nhà chung cư
3. 长椅 cháng yǐ: cái ghế dài
4. 大城市 dà chéngshì: thành phố lớn
5. 自行车道 zìxíngchē dào: đường đi xe đạp
6. 船港 chuán gǎng:bến thuyền
7. 首都 shǒudū: thủ đô
8. 墓地 mùdì: nghĩa trang
9. 电影院 diànyǐngyuàn:rạp chiếu phim
10. 城市 chéngshì: thành phố
11. 城市地图 chéngshì dìtú: bản đồ thành phố
12. 犯罪 fànzuì:phạm tội
13. 游行 yóuxíng:cuộc biểu tình
14. 博览会 bólǎnhuì: hội chợ

15. 消防队 xiāofáng duì: đội cứu hỏa
16. 喷泉 pēnquán: đài phun nước
17. 港口 gǎngkǒu:cảng / bến cảng
8

8


18. 酒店 jiǔdiàn: khách sạn
19. 消防栓 xiāofáng shuān: trụ nước cứu hỏa
20. 邮箱 yóuxiāng: hộp thư
21. 夜总会 yèzǒnghuì: hôp đêm
22. 老城区 lǎo chéngqū: phố cổ
23. 歌剧 gējù: opera
24. 公园 gōngyuán: công viên
25. 公园长凳 gōng yuán cháng dèng: ghế đá công viên
26. 停车场 tíngchē chǎng: bãi đậu xe
27. 电话亭 diànhuàtíng:bốt điện thoại
28. 邮政编码(邮编) yóuzhèng biānmǎ (yóubiān): mã vùng bưu chính (ZIP)
29. 监狱 jiānyù: nhà tù
30. 酒馆 jiǔguǎn: quán rượu
31. 景点 jǐngdiǎn: danh lam thắng cảnh
32. 地平线 dìpíngxiàn: chân trời
33. 路灯 lùdēng: đèn đường phố
34. 旅游办公室 lǚyóu bàngōngshì: văn phòng du lịch
35. 塔 tǎ: tháp
36. 隧道 suìdào: đường hầm
37. 车辆 chēliàng: xe cộ
38. 村 cūn: làng
39. 水塔 shuǐtǎ: tháp nước


KỂ CHUYỆN VỀ NGÀY HÔM QUA:
1. 你昨天早上几点起床? (nǐ zuó tiān zǎo shɑnɡ jǐ diǎn qǐ chuánɡ?): Sáng hôm qua bạn mấy giờ
ngủ dậy?
2. 点左右。 (qī diǎn zuǒ yòu。): Khoảng 7h
3. 我听见闹钟了,但我一直到九点才起。 (wǒ tīnɡ jiàn nào zhōnɡ le,dàn wǒ yì zhí dào jiǔ diǎn cái
qǐ。): Tôi nghe thấy tiếng đồng hồ báo thức, nhưng tôi ngủ một mạch tới 9h
4. 我七点醒了,然后马上起床了。 (wǒ qī diǎn xǐnɡ le, rán hòu mǎ shànɡ qǐ chuánɡ le。): Tôi 7h
đã tỉnh rồi, sau đó lập tức ra khỏi giường
5. 我匆忙赶到办公室。 (wǒ cōnɡ mánɡ ɡǎn dào bàn ɡōnɡ shì。): Tôi vội vàng chạy tới công ty
6. 我在路上吃的早饭。 (wǒ zài lù shɑnɡ chī de zǎo fàn。): Tôi ăn sáng trên đường đi
7. 我刚好赶上。 (wǒ ɡānɡ hǎo ɡǎn shànɡ。): Tôi vừa hay tới kịp
8. 我迟到了五分钟。 (wǒ chí dào le wǔ fēn zhōnɡ。): Tôi đến muộn 5 phút
9. 我和我的一个朋友一块吃了午饭。 (wǒ hé wǒ de yí ɡè pénɡ you yí kuài chī le wǔ fàn。): Tôi và
một người bạn cùng ăn cơm trưa
10. 下午六点我下班了。 (xià wǔ liù diǎn wǒ xià bān le。): 6h chiều tôi tan làm rồi
9

9


11. 我留下加了一会儿班。 (wǒ liú xià jiā le yí huìr bān。): Tôi ở lại làm tăng ca một lúc
12. 电视节目很无聊,所以我早早睡了。 (diàn shì jié mù hěn wú liáo,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo shuì
le。): Chương trình ti vi rất nhàm chán, nên tôi đi ngủ từ rất sớm.
13. 我躺在床上看杂志。 (wǒ tǎnɡ zài chuánɡ shànɡ kàn zá zhì。): Tôi nằm trên giường đọc tạp chí
14. 我没睡好。 (wǒ méi shuì hǎo。): Tôi không ngủ ngon
15. 我整夜睡的很熟。(wǒ zhěnɡ yè shuì de hěn shú。): Cả đêm tôi ngủ ngon

TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
1. 单身 /Dānshēn/:độc thân


2. 单恋 /Dān liàn/ :tình đơn phương
3. 指单相思 /Zhǐ dān xiàng sī/ : yêu đơn phương
4. 谈恋爱 /Tán liàn ài/ : đang yêu
2.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
1. 和善 hé shàn Vui tính
2. 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm
3. 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp
4. 淡漠 dàn mò Lạnh lùng
5. 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo
6. 暴力 bào lì Tính bạo lực
7. 生词 /拼音/意思/ 内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín
8. 积极 jī jí Tích cực
9. 负面 fù miàn Tiêu cực
10. 扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin
11. 不孝 bú xiào Bất hiếu
12. 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp
13. 聪明 cōng míng Thông minh
14. 笨拙 bèn zhuō Đần độn
15. 丑陋 chǒu lòu Xấu
16. 好看 hǎo kàn Đẹp
17. 恶毒 è dú Độc ác
18. 善良 shàn liáng Lương thiện
19. 周到 zhōu dào Chu đáo
20. 安适 ān shì Ấm áp

10


10


HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
GIẢM BÉO LÀ MỐT THỜI THƯỢNG
1. 你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
Cậu đang làm gì thế?
2. 我在做减肥操呢!
Wǒ zài zuò jiǎnféi cāo ne!
Tớ đang tập bài tập giảm béo!
3. 你打算减肥吗?
Nǐ dǎsuàn jiǎnféi ma?
Cậu định giảm béo à?
4. 是的,我最近越来越胖。
Shì de, wǒ zuìjìn yuè lái yuè pàng.
Đúng thế, gần đây tớ càng ngày càng béo lên.
5. 胖也好看,不一定要减肥。
Pàng yě hǎokàn, bù yídìng yào jiǎnféi.
Béo cũng dễ thương mà, không nhất định phải giảm béo.
6. 你知道吗?减肥也是时尚了。
Nǐ zhīdào ma? Jiǎnféi yě shì shíshàng le.
Cậu biết không? Giảm béo cũng là mốt thời thượng đấy.
7. 我的同学告诉我很多减肥的方法。
Wǒ de tóngxué gàosù wǒ hěn duō jiǎnféi de fāngfǎ.
Bạn học của tớ nói cho tớ biết rất nhiều cách để giảm béo.
8. 第一,锻炼身体,做减肥操。
Dì yī, duànliàn shēntǐ, zuò jiǎnféi cāo.
Thứ nhất, rèn luyện thân thể, tập các động tác giảm béo.
9. 第二,少吃饭和甜食。

Dì èr, shǎo chīfàn hé tiánshí.
Thứ hai, ít ăn cơm và đồ ngọt.
10. 第三,多吃蔬菜和水果。
Dì sān, duō chī shūcài hé shuǐguǒ.
Thứ ba, ăn nhiều rau và hoa quả.

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
TANG LỄ
1. 较葬 Jiào zàng: an táng theo nghi lễ tôn giáo
2. 遗像 Yíxiàng: ảnh người quá cố
3. 寿衣 Shòuyī: áo liệm
4. 挽歌 Wǎngē: bài hát đưa đám
5. 墓志铭 Mùzhì míng: bài văn bia
6. 墓冢 Mù zhǒng: bãi tha ma
11

11


7. 黑纱 Hēi shā: băng đen
8. 墓碑 Mùbēi: bia mộ
9. 挽幛 Wǎn zhàng: bức trướng viếng
10. 讣告 Fùgào: cáo phó
11. 致哀 Zhì āi: chia buồn
12. 服丧 Fúsāng: chịu tang
13. 落葬 Luò zàng: chôn cất
14. 鞠躬 Jūgōng: cúi mình
15. 道场 Dàochǎng: đàn tràng (nơi tụng kinh của hòa thượng)
16. 戴重孝 Dài zhòngxiào: để trọng tang
17. 奔丧 Bēnsàng: đi dự đám tang

18. 唁电 Yàndiàn: điện chia buồn
19. 冥器 Míng qì: đồ chôn theo người chết
20. 死亡证书 Sǐwáng zhèngshū: giấy chứng tử
21. 锡箔 Xíbó: vàng mã
22. 海葬 Hǎizàng: hải táng (thả xác hoặc rắc tro xương xuống biển)
23. 火葬 Huǒzàng: hỏa táng
24. 骨灰盒 Gǔhuī hé: hộp tro
25. 墓穴 Mùxué: huyệt
26. 陵墓 Língmù: lăng mộ
27. 大殓 Dàliàn: liệm
28. 悼词 Dàocí: lời điếu

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
GIAO THÔNG VÀ DU LỊCH
1. 你喜欢什么,坐公共汽车还是电车?
Nǐ xǐhuān shénme, zuò gōnggòngqìchē háishì diànchē?
Bạn thích đi bằng xe buýt hay xe điện.
2. 汽车车费是多少?
Qìchē chē fèi shì duōshǎo?
Vé xe buýt là bao nhiêu?
3. 公共汽车都是经常拥挤的吗?
Gōnggòngqìchē dōu shì jīngcháng yǒngjǐ de ma?
Xe buýt lúc nào cũng đông à?
4. 你得等候多久才搭上公共汽车?
Nǐ děi děnghòu duōjiǔ cái dā shàng gōnggòngqìchē?
Bạn phải đợi bao lâu mới bắt được xe buýt.
5. 在拥挤的公共汽车上男士常让座给女士吗?
Zài yǒngjǐ de gōnggòngqìchē shàng nánshì cháng ràngzuò gěi nǚshì ma?
12


12


Trên xe buýt đông khách, nam giới thường nhường chỗ ngồi cho phụ nữ, có phải không?
6. 请快点。
Qǐng kuài diǎn.
Xin nhanh lên một chút.
7. 请不要急。
Qǐng bú yào jí.
Đừng vội.
8. 请走里边一些。
Qǐng zǒu lǐbian yí xiē.
Đứng lùi vào phía trong một chút.
9. 请到上面去(请到公共汽车的上层去)
Qǐng dào shàngmiàn qù (qǐng dào gōnggòngqìchē de shàngcéng qù)
Đi lên phía trên (đi lên tầng trên của xe buýt).
10. 不要站在上层。
Bú yào zhàn zài shàngcéng.
Không nên đứng ở tầng trên.
11. 我要在此下车。
Wǒ yào zài cǐ xià chē.
Cho tôi xuống đây.
12. 这样的天气驾车一游真爽。
Zhèyàng de tiānqì jiàchē yì yóu zhēn shuǎng.
Thật dễ chịu khi được lái xe đi trong thời tiết như thế này.
13. 我横穿马路时几乎被车撞到了。
Wǒ héng chuān mǎlù shí jīhū bèi chē zhuàng dǎo le.
Khi tôi băng qua đường suýt nữa va phải xe ô tô.
14. 幸而我及跳回去免于被撞。
Xìng'ér wǒ jí tiào huíqù miǎn yú bèi zhuàng.

Thật may là tôi tránh kịp.
15. 请不要在这里横穿马路,从斑马线过去。
Qǐng bú yào zài zhèli hèng chuān mǎlù, cóng bānmǎxiàn guòqù.
Không nên sang đường ở chỗ này, hãy đến chỗ vạch kẻ qua đường dành cho người đi bộ để đi.
16. 横过热闹街道时从斑马线过去是重要的。
Héngguò rènào jiēdào shí cóng bānmǎxiàn guòqù shì zhòngyào de.
Nên sang đường ở chỗ có vạch kẻ dành cho người đi bộ qua đường.

XIN PHÉP VÀ CHO PHÉP
我可以坐在这儿吗?
Wǒ kěyǐ zuò zài zhèr ma?
Tôi có thể ngồi ở đây không?

13

13


这儿能抽烟吗?
Zhèr néng chōu yān ma?
Ở đây có thể hút thuốc không?
我明天再交报告,行吗?
Wǒ míngtiān zài jiāo bàogào, xíng ma?
Ngày mai tôi mới nộp báo cáo được không?
今天我想早点儿走,您同意吗?
Jīntiān wǒ xiǎng zǎo diǎnr zǒu, nín tóngyì ma?
Hôm nay tôi muốn đi sớm một chút, ngày đồng ý không?
我想问您一个私人问题,您介意吗?
Wǒ xiǎng wèn nín yí ge sīrén wèntí, nín jièyì ma?
Tôi muốn hỏi ngài một câu hỏi riêng tư, ngài có để bụng không?

我能不能/ 可不可以用一下您的电话?
Wǒ néng bù néng/ kě bu kěyǐ yòng yíxià nín de diànhuà?
Tôi có thể dùng điện thoại của ngài một chút không
你可以在这儿抽烟。
Nǐ kěyǐ zài zhèr chōuyān.
Anh có thể hút thuốc ở đây.
你明天再交报告也行。
Nǐ míngtiān zài jiāo bàogào yě xíng.
Mai anh mới nộp báo cáo cũng được.
你愿意的话就去吧。
Nǐ yuànyì de huà jiù qù ba.
Nếu anh muốn thì cứ đi

CÁCH NÓI VỀ THỜI GIAN:
1. 现在几点? (xiàn zài jǐ diǎn ?): Bây giờ là mấy giờ?
2. 现在两点。 (xiàn zài liǎnɡ diǎn 。): Bây giờ là 2h
3. 现在是五点一刻。 (xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。): Bây giờ là 5h 15 phút
4. 现在差十分四点。 (xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。): Bây giờ là 4h kém 10 phút
5. 现在是九点半。 (xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。): Bây giờ là 9h30
6. 现在一点整。 (xiàn zài yì diǎn zhěnɡ 。): Bây giờ là tròn 1h
7. 还没到四点呢。 (hái méi dào sì diǎn ne 。): Vẫn chưa tới 4h
8. 我的表是两点钟。 (wǒ de biǎo shì liǎnɡ diǎn zhōnɡ 。): Đồng hồ của tớ là 2h rồi
9. 我的表快了两分钟。 (wǒ de biǎo kuài le liǎnɡ fēn zhōnɡ 。): Đồng hồ của tớ chạy nhanh 2 phút
10. 你的表几点了? (nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?): Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?
14

14


11. 我们必须准时到那儿。 (wǒ men bì xū zhǔn shí dào nà ér 。): Chúng mình cần tới đó đúng giờ.

12. 只剩两分钟了。 (zhǐ shènɡ liǎnɡ fēn zhōnɡ le 。): Chỉ còn 2 phút nữa
13. 你能提前完成工作吗? (nǐ nénɡ tí qián wán chénɡ ɡōnɡ zuò mɑ ?): Bạn có thể hoàn thành công
việc sớm hơn không?
14. 飞机晚点起飞。 (fēi jī wán diǎn qǐ fēi 。): Máy bay cất cánh muộn một chút
15. 会议延期了。(huì yì yán qī le 。): Hội nghị được dời sang ngày khác rồi.

CÁCH NÓI NGÀY, THÁNG, NĂM
1. 今天星期几? (jīn tiān xīnɡ qī jǐ ?): Hôm nay thứ mấy?

2. 今天是星期一。 (jīn tiān shì xīnɡ qī yī 。): Hôm nay thứ 2
3. 今天是几号? (jīn tiān shì jǐ hào ?): Hôm nay là mùng mấy?
4. 今天是 2016 年 7 月 15 日。 (jīn tiān shì2016 nián 7 yuè 15 rì 。): Hôm nay là 15 tháng 7
năm 2016
5. 现在是几月? (xiàn zài shì jǐ yuè ?): Hiện tại là tháng mấy?
6. 现在是十二月。 (xiàn zài shì shí èr yuè 。): Bây giờ là tháng 12
7. 今年是哪一年? (jīn nián shì nǎ yì nián ?): Năm nay là năm nào?
8. 今年是 2016 年。 (jīn nián shì 2016 nián 。): Năm nay là năm 2016
9. 这周末你干什么? (zhè zhōu mò nǐ ɡān shén me ?): Cuối tuần này bạn làm gi?
10. 这家店平日是早上 9 点开门吗? (zhè jiā diàn pínɡ rì shì zǎo shɑnɡ 9 diǎn kāi mén mɑ
?): Cửa hàng này bình thường là 9h sáng mở cửa à?
11. 平日上午 8 点开,但周末 9 点开。 (pínɡ rì shànɡ wǔ 8 diǎn kāi , dàn zhōu mò 9 diǎn kāi
。): Hàng ngày mở của vào 8h sáng, nhưng cuối tuần mở cửa vào 9h
12. 后天你干什么? (hòu tiān nǐ ɡān shén me ?): Ngày kia bạn làm gì?
13. 上上个星期你干了什么? (shànɡ shànɡ ɡè xīnɡ qī nǐ ɡān le shén me ?): Tuần trước nữa
bạn làm gì?
14. 我要工作 5 天。(wǒ yào ɡōnɡ zuò 5 tiān 。): Tôi phải đi làm 5 ngày
15. 我已经 5 年没见你了。(wǒ yǐ jīnɡ 5 nián méi jiàn nǐ le 。): Tớ đã không gặp bạn 5 năm rồi

TỪ VỰNG HOA NGỮ NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
1.贪杯 tānbēi: (Ham chén) Sâu rượu

2.油水 yóushuǐ: ( Nước mỡ) Thu nhập bất chính ( lậu)
3.离开了 líkāile: (đi xa rồi): mất, chết
4.出事 Chūshì :xảy ra việc
5.有了 yǒule: (Có rồi) Có thai
6.耳背 ěrbèi: nghễnh ngãng, lảng tai
7.气色不好 qìsè bù hǎo:(Khí sắc không tốt) Ốm, có bệnh
8.衣服瘦了 yīfú shòule: ( quần áo chật rồi) Béo
9.吃双份饭 chī shuāng fèn fàn: ( Ăn hai suất cơm) Có thai
10.洗手间 xǐshǒujiān: ( phòng rửa tay) Nhà vệ sinh
15

15


11.轻松一下 qīngsōng yīxià: (Thư giãn một chút) Đi vệ sinh
12.发福 fāfú: béo, trông phúc hậu, phát tướng
13.方便一下:fāngbiàn yīxià: đi vệ sinh 1 chút
14.苗条 miáotiáo: (gày) eo ót , thon thả
Nguồn: Internet

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Yùnshū jiāotōng gōngjù
运输交通工具
1.自行车 Zìxíngchē: Xe đạp
2.摩托车 Mótuō chē: Xe máy
3.汽车 Qìchē: Xe hơi
4.公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt
5.卡车 Kǎchē: Xe tải
6.拖拉机 Tuōlājī: Máy kéo
7.火车 Huǒchē: Xe lửa

8.坦克 Tǎnkè: Xe tăng
9.高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc
10.船 Chuán: Tàu thủy, thuyền
11.潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm
12.直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng
13.飞机 Fēijī: Máy bay
14.火箭 Huǒjiàn: Tên lửa
15.飞碟 Fēidié: UFO

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 19):
YÊU CẦU TĂNG LƯƠNG
A: 你看起来不高兴。怎么了?
nǐ kàn qǐlai bù gāoxìng. zěnmele?
Nhìn bạn trông có vẻ không vui. có chuyện gì vậy?
B: 我跟老板说我的业绩好,应该加薪。
wǒ gēn lǎobǎn shuō wǒ de yèjì hǎo, yīnggāi jiāxīn.
Tôi đã nói với ông chủ rằng: Thành tích làm việc của tôi rất tốt và ông ấy nên tăng lương cho tôi.
A: 他不同意吗?
tā bù tóngyì ma?
Ông ấy không đồng ý à?
16

16


B: 他说虽然我业绩好,但是来公司时间太短了。
tā shuō suīrán wǒ yèjì hǎo, dànshì lái gōngsī shíjiān tài duǎn le.
Ông ấy nói mặc dù thành tích làm việc của tôi rất tốt, tuy nhiên thời gian tôi làm việc tại công ty vẫn
còn ngắn.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

看起来 kàn qǐlai xem ra
怎么了 zěnmele sao vậy, có chuyện gì vậy
跟…说… gēn ... shuō nói với ai
业绩 yèjì thành tích trong công việc
加薪 jiāxīn tăng lương
虽然…但是… suīrán ... dànshì ... mặc dù, tuy........nhưng
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
表现 biǎoxiàn biểu hiện
业务 yèwù nghiệp vụ
突出 tūchū nổi bật
工资 gōngzī lương
满意 mǎnyì mãn nguyện, hài lòng
一般 yībān thông thường, bình thường
NGỮ PHÁP:
虽然 (suīrán)..., 但是 (dànshì)/可是 (kěshì ) /却 (què)....: Tuy …..nhưng…..
这个工作虽然很辛苦可是工资高
zhè ge gōngzuò suīrán hěn xīnkǔ, kěshì gōngzī gāo。
Công việc này tuy rất vất vả nhưng lương cao.
虽然忙但我每天都会抽空学习中文
suīrán máng, dàn wǒ měitiān dōu huì chōukòng xuéxí Zhōngwén。
Tuy bận nhưng hàng ngày tôi đều dành thời gian để học tiếng Trung.
他虽然没文凭但很有能力
tā suīrán méi wénpíng, dàn hěn yǒu nénglì。
Tuy anh ta không có bằng cấp gì nhưng rất có năng lực.
这个工作虽然辛苦却很有意思
zhè ge gōngzuò suīrán xīnkǔ, què hěn yǒu yìsi。
Công việc này tuy vất vả nhưng lại rất có ý nghĩa.
=========
17


17


CÁCH NÓI TRẢ TIỀN CUỐI BỮA ĂN
wǒ qǐng kè。
我请客。
It's my treat.
Để anh mời
wǒ lái mǎi dān。
我来买单。
I'm buying.
Để anh thanh toán tiền
lún dào wǒ fù qián le。
轮到我付钱了。
This is my round.
Đến lượt anh trả tiền rồi
wǒ lái zuò dōng。
我来做东。
Để anh mời
wǒ lái jié zhàng。
我来结账。
I'll pick up the check.
Để anh thanh toán
suàn wǒ zhàng shàng。
算我账上。
It's on me.
Để anh quẹt thẻ ^^
wǒ men AA ba。
我们 AA 吧。
Shall we split the check?

Campuchia nhé
fēn tān ba!
分摊吧!
Let's go Dutch!
Tiền ai nấy trả nha
==========

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH:

1. 和善 hé shàn: nhã nhặn, Vui tính
18

18


2. 勇敢 yǒng gǎn: Dũng cảm
3. 顽皮 wán pí: Bướng bỉnh, cố chấp
4. 淡漠 dàn mò: Lạnh lùng
5. 刁蛮 diāo mán: Ngổ ngáo
6. 暴力 bào lì: Tính bạo lực
7. 内在心 nèi zài xīn: Nội tâm, khép kín
8. 积极 jī jí: Tích cực
9. 负面 fù miàn: Tiêu cực
10. 扭捏 niǔ niē: Ngại ngùng, thiếu tự tin
11. 不孝 bú xiào: Bất hiếu
12. 斯文 sī wén: Lịch sự,lịch thiệp
13. 聪明 cōng míng: Thông minh
14. 笨拙 bèn zhuō: Đần độn
15. 丑陋 chǒu lòu: Xấu
16. 好看 hǎo kàn: Đẹp

17. 恶毒 è dú: Độc ác
18. 善良 shàn liáng: Lương thiện
19. 周到 zhōu dào: Chu đáo
20. 安适 ān shì: Ấm áp
21. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở
22. 乐观 Lèguān: Lạc quan
23. 悲观 Bēiguān: Bi quan
24. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại
25. 内向 Nèixiàng: Hướng nội
26. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán
27. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân
28. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa
29. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy
30. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
31. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ
32. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng
33. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn
34. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn
35. 任性 Rènxìng: Ngang bướng

tên các loại kẹo bằng tiếng Trung! ?
1 Kẹo sôcôla 巧克力糖 qiǎokèlì táng
2 Kẹo lạc (kẹo đậu phộng) 花生糖 huāshēng táng
3 Kẹo dừa 椰子糖 yēzi táng
19

19


4 Kẹo sôcôla viên 巧克力粒糖 qiǎokèlì lì táng

5 Kẹo sôcôla sữa 巧克力奶糖 qiǎokèlì nǎi táng
6 Kẹo sôcôla hạt tròn 圆形巧克力糖 yuán xíng qiǎokèlì táng
7 Kẹo sôcôla mềm 巧克力软糖 qiǎokèlì ruǎn táng
8 Kẹo sữa mềm 乳脂软糖 rǔzhī ruǎn táng
9 Kẹo sôcôla hình trứng 蛋形巧克力 dàn xíng qiǎokèlì
10 Kẹo sôcôla đồng tiền vàng 金币巧克力 jīnbì qiǎokèlì
11 Kẹo sôcôla thỏi 条形巧克力 tiáo xíng qiǎokèlì
12 Kẹo sôcôla nhân bơ sữa 奶油夹心巧克力糖 nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì táng
13 Kẹo sôcôla nhân rượu 酒心巧克力 jiǔ xīn qiǎokèlì
14 Kẹo chanh 柠檬水果糖 níngméng shuǐguǒ táng
15 Kẹo bông 棉花糖 miánhuā táng
16 Kẹo cứng 硬糖 yìng táng
17 Kẹo lạc sôcôla 可可花生糖 kěkě huāshēng táng
18 Kẹo hoa quả 水果硬糖 shuǐguǒ yìng táng
19 Kẹo mềm nhân (lòng trắng) trứng hạnh nhân 杏仁蛋白软糖 xìngrén dànbái ruǎn táng
20 kẹo bơ mềm 奶油软糖 nǎiyóu ruǎn táng
21 Kẹo thập cẩm 什锦糖果 shíjǐn tángguǒ
22 Kẹo dẹt 扁形糖果 biǎnxíng tángguǒ
23 Kẹo có mùi rượu brandy 白兰地酒味糖 báilándì jiǔ wèi táng
24 Kẹo xốp 炒米糖 chǎomǐ táng
25 Kẹo cao su 口香糖 kǒuxiāngtáng
26 Kẹo mềm nhân sôcôla 巧克力夹心软糖 qiǎokèlì jiā xīnruǎn táng
27 Kẹo bơ sữa 奶油夹心糖 nǎiyóu jiāxīn táng
28 Kẹo mềm có nhân 夹心软糖 jiāxīnruǎn táng

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM (PHẦN 2)
41. 胡椒粉 hújiāo fěn: bột tiêu
42. 胡椒磨 hújiāo mó: cối xay hạt tiêu
43. 醋黄瓜 cù huángguā: dưa chuột muối
44. 馅饼 xiàn bǐng: bánh có nhân

45. 比萨 bǐsà: bánh pizza
46. 爆米花 bào mǐhuā: bỏng ngô
47. 马铃薯 mǎlíngshǔ: khoai tây
48. 薯片 shǔ piàn: Bim bim khoai tây
49. 葡萄干 pútáogān: nho khô
50. 大米 dàmǐ: cơm tẻ
51. 烧肉 shāo ròu: thịt nướng
52. 沙拉 shālā: Sa lát
20

20


53. 意大利香肠 yìdàlì xiāngcháng: xúc xích Ý
54. 三文鱼 sānwènyú: cá hồi
55. 盐瓶 yán píng: lọ rắc muối
56. 三明治 sānmíngzhì: bánh sandwich
57. 酱汁 jiàng zhī: nước sốt
58. 芝麻 zhīma: hạt vừng
59. 汤 tāng: món canh (xúp)
60. 意大利面条 yìdàlì miàntiáo: món mì ống spaghetti
61. 香料 xiāngliào: đồ gia vị tiengtrunganhduong
62. 牛排 niúpái: món bít tết
63. 草莓蛋糕 cǎoméi dàngāo: bánh gatô nhân dâu tây
64. 糖 táng: đường
65. 葵花籽 kuíhuā zǐ: hạt hướng dương
66. 寿司 shòusī: món sushi
67. 蛋糕 dàngāo: bánh gatô
68. 烤面包 kǎo miànbāo: bánh mì nướng
69. 华夫饼干 huá fū bǐnggān: bánh quế

70. 服务员 fúwù yuán: người hầu bàn
71. 核桃 hétáo: quả óc chó, quả hạnh đào

NGỮ PHÁP VÀ CÁCH DÙNG TỪ CƠ BẢN (P7)
什么 (shénme) : Cái gì? Gì? Là đại từ nghi vấn dùng để hỏi đồ vật, sự vật
Thường đứng độc lập hoặc đứng trước danh từ ( 什么 + danh từ?).
Ví dụ:
那, 这是什么肉
nà, zhè shì shénme ròu?
Vậy, đây là thịt gì?
这是什么动物
zhè shì shénme dòngwù?
Đây là động vật gì?
啊什么声音
à! shénme shēngyīn?
Ồ, tiếng gì vậy?
21

21


你喝什么
nǐ hē shénme?
Bạn uống gì?
晚上吃什么
wǎnshang chī shénme?
Buổi tối bạn ăn gì?
========

NGỮ PHÁP VÀ CÁCH DÙNG TỪ CƠ BẢN (P8)

多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu
Dùng để hỏi số lượng nhiều hoặc không ước lượng được.Thường đứng trước danh từ.
多少 (duōshǎo) + danh từ
Ví dụ:
这件衣服多少钱
zhè jiàn yīfu duōshǎo qián?
Chiếc áo này bao nhiêu tiền?
你的手机号码是多少
nǐde shǒujī hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
来了多少人
lái le duōshǎo rén?
Có bao nhiêu người đến?
到北京的机票多少钱一张
dào Běijīng de jīpiào duōshǎo qián yī zhāng?
Vé máy bay tới Bắc Kinh bao nhiêu tiền?
你能喝多少酒
nǐ néng hē duōshǎo jiǔ?
Bạn có thể uống bao nhiêu rượu?
==========

NHẬN DẠNG ĐỒ VẬT:
22

22


1. 这是什么? (zhè shì shén me ?): Đây là gì?
2. 那是一本书。 (nà shì yì běn shū 。): Kia là một quyển sách
3. 这是你的书吗? (zhè shì nǐ de shū mɑ ?): Đây là sách của bạn phải không?

4. 不,那不是我的书。 (bù , nà bú shì wǒ de shū 。): Không, kia không phải là sách của tôi
5. 这是谁的书? (zhè shì shuí de shū ?): Đây là sách của ai
6. 那是你的书。 (nà shì nǐ de shū 。): Kia là sách của bạn
7. 还有那是什么? (hái yǒu nà shì shén me ?): Thế còn kia là gì?
8. 那是一本书吗? (nà shì yì běn shū mɑ ?): Kia là một quyển sách phải không?
9. 不,不是。 (bù , bú shì 。): Không, không phải
10. 那是一个手机。 (nà shì yí ɡè shǒu jī 。): Kia là một chiếc điện thoại di động
11. 它是你的吗? (tā shì nǐ de mɑ ?): Nó là của bạn à?
12. 是,是我的。 (shì , shì wǒ de 。): Đúng, là của tôi
13. 电梯在哪儿? (diàn tī zài nǎ ér ?): Cầu thang máy ở đâu
14. 电梯在那儿。 (diàn tī zài nà ér 。): Cầu thang máy ở đằng kia
15. 这本书是他的吗? (zhè běn shū shì tā de mɑ ?): Quyển sách này là của anh ấy à?

ĐỒ DÙNG TRONG BẾP:
1. 碗 wǎn: bát

2. 咖啡机 kāfēi jī: máy pha cà phê
3. 锅 guō: nồi nấu ăn
4. 餐具 cānjù: bộ đồ ăn
5. 菜板 cài bǎn: cái thớt
6. 洗碗机 xǐ wǎn jī: máy rửa bát
7. 垃圾桶 lèsè tǒng: thùng chứa rác
8. 电炉 diànlú: bếp điện
9. 水龙头 shuǐlóngtóu: vòi nước
10. 火锅 huǒguō: nồi lẩu
11. 叉 chā: cái nĩa
12. 煎锅 jiān guō: chảo
13. 压蒜器 yā suàn qì: cái dập tỏi
14. 煤气炉 méiqì lú: bếp gas
15. 烧烤架 shāokǎo jià: bếp nướng

16. 刀 dāo: con dao
17. 杓子 biāozi: cái muôi
18. 微波炉 wéibōlú: lò vi sóng
19. 餐巾 cānjīn: khăn ăn
20. 盘 pán: đĩa
21. 冰箱 bīngxiāng: tủ lạnh
22. 勺子 sháozi: cái thìa
23. 桌布 zhuōbù: khăn bàn
24. 烤面包机 kǎo miànbāo jī: lò nướng bánh mì
23

23


25. 托盘 tuōpán: khay
26. 洗衣机 xǐyījī: máy giặt
27. 搅拌器 jiǎobàn qì: cái đánh trứng

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
1.自行车 Zìxíngchē: Xe đạp
2.摩托车 Mótuō chē: Xe máy
3.汽车 Qìchē: Xe hơi
4.公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt
5.卡车 Kǎchē: Xe tải
6.拖拉机 Tuōlājī: Máy kéo
7.火车 Huǒchē: Xe lửa
8.坦克 Tǎnkè: Xe tăng
9.高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc
10.船 Chuán: Tàu thủy, thuyền
11.潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm

12.直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng
13.飞机 Fēijī: Máy bay
14.火箭 Huǒjiàn: Tên lửa
15.飞碟 Fēidié: UFO

TỪ VỰNG DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG YÊU:
1. 约会 Yuēhuì: Hẹn hò

2. 吻 Wěn: Hôn
3. 心 Xīn: Trái tim
4. 拥抱 Yǒngbào: Ôm
5. 巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la
6. 花 Huā: Hoa
7. 爱 Ài: Yêu
8. 求婚 Qiúhūn: Cầu hôn
9. 玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng
10. 表白 Biǎobái: Tỏ tình
11. 香水 Xiāngshuǐ: Nước hoa
12. 送 Sòng: Tặng
24

24


13. 礼物 Lǐwù: Quà
14. 情人节 Qíngrén jié: Valentine
15. 约 会 yuē huì: hẹn hò
16. 玫 瑰 méi guī: hoa hồng
17. 糖 果 táng guǒ: kẹo
18. 勿 忘 我 wù wàng wǒ: Forget-Me-Not xin đừng quên em

19. 初 恋 chū liàn: tình đầu
20. 一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình
21. 情 人 节 卡 片 qíng rén jié kǎ piàn: thiệp valentine
22. 烛 光 晚 餐 zhú guāng wǎn cān: bữa tối lãng mạn ( Bữa tối dưới ánh nến)
23. 真 爱 zhēn ài: yêu thật lòng
24. 奇 妙 的 感 觉 qí miào de gǎn jué: cảm giác kỳ diệu
25. 甜 蜜 的 痛 苦 tián mì de tòng kǔ: Nỗi đau ngọt ngào
26. 天 生 一 对 tiān shēng yī duì: Trời sinh một cặp
27. 大 团 圆 结 局 dà tuán yuán jié jú: Kết thúc có hậu
28. 甜 心 tián xīn: Trái tim ngọt ngào
29. 爱 人 ài rén Người yêu
30. 爱 神 丘 比 特 ài shén qiū bǐ tè: Thần tình yêu Cupid
31. 浪 漫 làng màn: Lãng mạn
32. 醉 心 zuì xīn: say tình
33. 誓 言 shì yán: lời thề hẹn
34. 忠 心 zhōng xīn: chung thủy
35. 永 恒 yǒng héng: mãi mãi/vĩnh hằng



KẾT HÔN:
1. 你结婚了吗? (nǐ jié hūn le mɑ ? ): Bạn đã kết hôn chưa?
2. 我现在单身。 (wǒ xiàn zài dān shēn 。 ): Hiện tôi vẫn độc thân
3. 你有个弟弟,是吗? (nǐ yǒu ɡè dì di , shì mɑ ? ): Bạn có một em trai đúng không?
4. 你的家人怎么样? (nǐ de jiā rén zěn me yànɡ ? ): Mọi người trong gia đình bạn thế nào?
5. 她和约翰订婚/结婚了。 (tā hé yuē hàn dìnɡ hūn / jié hūn le 。 ): Cô ấy đính hôn/kết hôn với John
6. 你们结婚多久了? (nǐ men jié hūn duō jiǔ le ? ): Các bạn kết hôn bao lâu rồi?
7. 我们结婚两年了。 (wǒ men jié hūn liǎnɡ nián le 。 ): Chúng tôi kết hôn hai năm rồi
8. 我父母 1954 年结婚的。 (wǒ fù mǔ 1954 nián jié hūn de 。 ): Bố mẹ tôi kết hôn năm 1954
9. 我姐姐上星期做妈妈了。 (wǒ jiě jie shànɡ xīnɡ qī zuò mā mɑ le。 ): Chị gái tôi đã làm mẹ vào

tuần trước
10. 他们已经离婚了。 (tā men yǐ jīnɡ lí hūn le。 ): Họ đã ly hôn rồi
11. 他妻子去年去世了。现在他一个人住。 (tā qī zi qù nián qù shì le。xiàn zài tā yí ɡè rén zhù。 ):
Vợ anh ấy đã mất vào năm ngoài. Giờ anh ấy sống một mình
25

25


×