Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

đề thi hóa lớp 12 đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.21 KB, 20 trang )

Chú ý các mã đề có nhiều câu tương tự nhau
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 001
Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Cho dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 , FeCl2 , tác dung dung dịch NH3 dư lọc kết
tủa nung khô ngoài không khí được chất rắn X , Cho luồng CO dư qua X thu chất rắn
gồm
A. Cu, Al2O3 , Fe2O3
B. CuO , Al2O3 ,Fe2O3
C. Al2O3 , Fe ,Cu
D. Fe , Al2O3
Câu 2. Có 4 chất ở dạng bột:Al, Cu, Al2O 3, CuO chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận
biết?
A. Nước
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H 2SO4 đặc, nóng
Câu 3. Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có
bọt khí H2 thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước?
A. Al là kim loại yếu nên không có phản ứng với nước
B. Al tác dụng với H 2O tạo ra Al(OH)3 là chất không tan ngăn không cho Al tiếp
xúc với nước
C. Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ
D. Nguyên nhân khác
Câu 4. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 1,14 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 0,72 gam
D. 1,19 gam
Câu 5. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO 3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được


bao nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam
B. 1,52 gam
C. 0,76 gam
D. 1,14 gam
Câu 6. Lượng HCl và K2Cr2O 7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là
bao nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03
B. 0,14 và 0,01
C. 0,42 và 0,03
D. 0,16 và 0,01
Câu 7. Cho các chất sau: NH3, CO 2, HCl, KOH, Na2CO 3 chất có thể kết tủa Al(OH)3 từ
NaAlO2 là:
A. NH3, CO2
B. CO2, HCl, Na2CO3
C. Na2CO 3, KOH
D. CO 2, HCl
Câu 8. Crôm (III) oxit có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H 2O, HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH
D. HCl, NaOH, K2CrO4
Câu 9. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, để trong không khí đến
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
Câu 10. Lượng H2O 2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4
thành K2CrO4 là:

A. 0,015 mol và 0,01 mol
B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol
D. 0,03 mol và 0,01 mol
Câu 11. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của
crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là:
A. H2CrO4
B. H 2Cr2O7
C. H4Cr2O7
D. Hỗn hợp H2CrO4 và H 2Cr2O7
Câu 12. Cho dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dung b mol HCl hoặc 2b mol HCl thu
được khối lượng kết tủa như nhau thì tỷ lệ a:b là
A. 3:2
B. 4:5
C. 3:4
D. 5:4


Câu 13. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch X cho
từ từ HCl 0,5 M vào X. Để thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 70 ml
Câu 14. Trong dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân tạo môi trường axit chất nào sau đây làm
tăng quá trình thuỷ phân của nhôm clorua?
A. NH4Cl
B. NaCl
C. ZnSO4
D. Na2CO 3

Câu 15. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO 4)3 1 M và
CuSO 4 0,8 M sau phản ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam
B. 24,26 gam
C. 15,57 gam
D. 16,4 gam
Câu 16. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B
gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit
B. 2,5 lit
C. 1,5 lit
D. 2 lit
Câu 17. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe2O 3 và CuO dư rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu
được chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO3 thu hỗn hợp NO và NO2 tỷ lệ thể tích tương ứng
1:3. Thể tích hỗn hợp khí là:
A. 8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
Câu 18. Có ba dd là Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 cho tác dụng ddịch NH3 dư, lọc kết
tủa hoà tan dd NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí được chất rắn là:
A. Al2O3
B. Fe2O 3
C. FeO
D. CuO
Câu 19. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có hệ số của chất khử là:
A. 21
B. 22
C. 3

D. 2
Câu 20. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H 2O
có thể làm trong nước là:
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Chất bản hấp phụ các ion Al3+, K + do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành chất khác làm nước trong
D. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống làm nước trong
Câu 21. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol
K 2Cr2O 7 trong H 2SO4 dư là bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam
B. 4,08 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
Câu 22. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu
được chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu
được kết tủa và dung dịch Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH 4+, SO 42C. Mg2+, SO 42-, NH 4+, OH-

B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OHD. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH 4+, OH-

Câu 23. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và
SO 42-(y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3
B. 0,15 và 0,3
C. 0,2 và 0,35
D. 0,3 và 0,2
Câu 24. Trường hợp nào sau đây thu được Al(OH)3?
A. Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al2(SO 4)3 vào dung dịch HCl dư
C. Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

D. Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NH3 dư
Câu 25. Hợp kim nào sau đây không phải là hợp kim của Al?
A. Almelec
B. Electron
C. Inox
D. Silumin


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ 002

Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al với
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. CO2
D. các oxit kim loại
Câu 2. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO 3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam
B. 1,52 gam
C. 0,76 gam
D. 1,14 gam
Câu 3. Kết luận nào sau đây không đúng với Al?
A. Là nguyên tố họ p
B. ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân
C. Có nhiều tính chất hóa học giống Be D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg
Câu 4. Phương pháp nào đây tốt nhất để điều chế Al(OH)3?
(1) Cho Al tác dụng với H 2O

(2) Cho dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl
(3) Cho dd NaAlO2 tác dụng với CO2 dư
(4) Cho dd muối Al3+ tác dụng với dd
NaOH
(5) Cho dd muối Al3+ tác dụng với Na2CO3 dư (6) Cho dd muối Al3+ tác dụng với NH3

A. (2) và (4)
B. (3) và (6)
C. (1) và (2)
D. (1), (3) và (4)
Câu 5. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 0,72 gam
D. 1,19 gam
Câu 6. Lượng HCl và K2Cr2O 7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là
bao nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03
B. 0,14 và 0,01
C. 0,42 và 0,03
D. 0,16 và 0,01
Câu 7. Crôm (III) oxit có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H 2O, HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH
D. HCl, NaOH, K2CrO4
Câu 8. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO 4)3 1 M và
CuSO 4 0,8 M sau phản ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam

B. 24,26 gam
C. 15,57 gam
D. 16,4 gam
Câu 9. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol
K 2Cr2O 7 trong H 2SO4 dư là bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam
B. 4,08 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
Câu 10. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và
SO 42- (y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3
B. 0,15 và 0,3
C. 0,2 và 0,35
D. 0,3 và 0,2
Câu 11. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của
crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là:
A. H2CrO4
B. H 2Cr2O7
C. H4Cr2O7
D. Hỗn hợp H2CrO4 và H 2Cr2O7
Câu 12. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch X cho
từ từ HCl 0,5 M vào X. Để thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 70 ml
Câu 13. Lượng H2O 2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4
thành K2CrO4 là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol

B. 0,03 mol và 0,04 mol


C. 0,015 mol và 0,04 mol

D. 0,03 mol và 0,01 mol

Câu 14. Trong dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân tạo môi trường axit chất nào sau đây làm
tăng quá trình thuỷ phân của nhôm clorua?
A. NH4Cl
B. NaCl
C. ZnSO4
D. Na2CO 3
Câu 15. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B
gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit
B. 2,5 lit
C. 1,5 lit
D. 2 lit
Câu 16. Cho dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 , FeCl2 , tác dung dung dịch NH 3 dư lọc kết
tủa nung khô ngoài không khí được chất rắn X , Cho luồng CO dư qua X thu chất rắn
gồm:
A. Cu, Al2O3 , Fe2O3
B. CuO , Al2O3 ,Fe2O3
C. Al2O3 , Fe ,Cu
D. Fe , Al2O3
Câu 17. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để trong không khí
đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam

C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
Câu 18. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe2O 3 và CuO dư rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu
được chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO3 thu hỗn hợp NO và NO2 tỷ lệ thể tích tương ứng
1:3. Thể tích khí NO (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
Câu 19. Có ba dung dịch là Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO 3)2 cho tác dụng dung dịch NH3
dư, lọc kết tủa hoà tan dung dịch NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí
được chất rắn là:
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. FeO
D. CuO
Câu 20. Cho dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dung b mol HCl hoặc 3b mol HCl thu
được khối lượng kết tủa như nhau thì tỷ lệ a:b là
A. 3:2
B. 4:5
C. 3:4
D. 5:4
Câu 21. Cho các chất sau: NH3, CO 2, HCl, KOH, Na2CO3 chất có thể kết tủa Al(OH)3 từ
NaAlO2 là:
A. NH3, CO2
B. CO2, HCl, Na2CO3
C. Na2CO 3, KOH
D. CO 2, HCl
Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H 2O
có thể làm trong nước là:

A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Chất bản hấp phụ các ion Al3+, K + do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành chất khác làm nước trong
D. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống làm nước trong
Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu
được chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu
được kết tủa và dung dịch Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH 4+, SO 42-

B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-

C. Mg2+, SO 42-, NH 4+, OHD. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH 4+, OHCâu 24. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có hệ số của chất oxihoá là:
A. 3
B. 22
C. 21
D. 2
Câu 25. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd AlCl3 ?
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí
C. Chỉ sủi bọt khí
D. Chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ 003

Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Al không tan trong H2O vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Al là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với H 2O
B. Al phản ứng với H2O tạo Al(OH)3  (dạng keo) bao phủ miếng Al
C. Al phản ứng với H2O tạo lớp Al2O3 bền vững bao phủ miếng Al
D. Al bị thụ động hóa bởi H2O
Câu 2. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có tổng hệ số các chất sau phản ứng là:
A. 21
B. 22
C. 3
D. 2
Câu 3. Al2O 3 không tác dụng với chất nào trong số các chất sau?
A. dd KOH
B. dd H2SO 4
C. dd Ba(OH)2
D. CO ở nhiệt độ cao
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được
chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết
tủa và dung dịch Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH 4+, SO 42C. Mg2+, SO 42-, NH 4+, OH-

B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OHD. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH 4+, OH-

Câu 5. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO 2?
A. Không có hiện tượng gì
B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
C. Có kết tủa sau đó tan một phần
D. Có kết tủa
Câu 6. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại Al?
0


t cao
(1) Al2O3  3CO 
 2Al  3CO2

0

t cao
(2) K  AlCl3 
 3KCl  Al

3
dpnc
(3) Al 2O3 
 2Al  O2 
2
(4) Điện phân nóng chảy Al(OH)3
(5) Điện phân dung dịch AlCl3
A. (1) , (2)
B. (1) , (2) , (3)
C. (2) , (3)
D. (3) , (4)
Câu 7. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng oxi
phản ứng là:
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 0,72 gam
D. 1,19 gam
Câu 8. Lượng HCl và K2Cr2O 7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là
bao nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03

B. 0,14 và 0,01
C. 0,42 và 0,03
D. 0,16 và 0,01
Câu 9. Cho các chất sau: NH3, CO 2, HCl, KOH, Na2CO 3 chất có thể kết tủa Al(OH)3 từ
NaAlO2 là:
A. NH3, CO2
B. CO2, HCl, Na2CO3
C. Na2CO3, KOH
D. CO2, HCl
Câu 10. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để trong không khí
đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
Câu 11. Crôm (III) oxit có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H 2O, HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, KI


C. HCl, NaOH
D. HCl, NaOH, K2CrO4
Câu 12. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol
K 2Cr2O 7 trong H 2SO4 dư là bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam
B. 4,08 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
Câu 13. Lượng H2O 2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4
thành K2CrO4 là:

A. 0,015 mol và 0,01 mol
B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol
D. 0,03 mol và 0,01 mol
Câu 14. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của
crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là:
A. H2CrO4
B. H 2Cr2O7
C. H4Cr2O7
D. Hỗn hợp H2CrO4 và H 2Cr2O7
Câu 15. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch X cho
từ từ HCl 0,5 M vào X. Để thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 70 ml
Câu 16. Trong dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân tạo môi trường axit chất nào sau đây làm
tăng quá trình thuỷ phân của nhôm clorua?
A. NH4Cl
B. NaCl
C. ZnSO4
D. Na2CO 3
Câu 17. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO 4)3 1 M và
CuSO 4 0,8 M sau phản ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam
B. 24,26 gam
C. 15,57 gam
D. 16,4 gam
Câu 18. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B
gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?

A. 1,0 lit
B. 2,5 lit
C. 1,5 lit
D. 2 lit
Câu 19. Cho dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 , FeCl2 , tác dung dung dịch NH 3 dư lọc kết
tủa nung khô ngoài không khí được chất rắn X. Cho luồng CO dư qua X thu chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3 , Fe2O3
B. CuO , Al2O3 ,Fe2O3
C. Al2O3 , Fe ,Cu
D. Fe , Al2O3
Câu 20. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe2O 3 và CuO dư rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu
được chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO3 thu hỗn hợp NO và NO2 tỷ lệ thể tích tương ứng
1:3. Thể tích hỗn hợp khí là:
A. 8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
Câu 21. Có ba ddịch là Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO 3)2 cho tác dụng dd NH3 dư, lọc kết
tủa hoà tan dd NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí được chất rắn là:
A. Al2O3
B. Fe2O 3
C. FeO
D. CuO
Câu 22. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam
B. 1,52 gam
C. 0,76 gam
D. 1,14 gam
Câu 23. Cho dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dung b mol HCl hoặc 2b mol HCl thu

được khối lượng kết tủa như nhau thì tỷ lệ a:b là
A. 3:2
B. 4:5
C. 3:4
D. 5:4
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H 2O
có thể làm trong nước là:
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Chất bản hấp phụ các ion Al3+, K + do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành chất khác làm nước trong
D. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống làm nước trong
Câu 25. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và
SO 42-(y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:


A. 0,2 và 0,3

B. 0,15 và 0,3
C. 0,2 và 0,35
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 004

D. 0,3 và 0,2

Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Nhóm kim loại nào sau đây đều là kim loại nhẹ?
A. Li, Zn, Fe, Cu
B. Mg, Al, Sn, Pb
C. Na, K, Mg, Al
D. K, Ba, Ag, Zn
2+

Câu 2. Một dung dịch chứa 2 cation Fe (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x
mol) và SO42- (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y
có giá trị là:
A. 0,2 và 0,3
B. 0,15 và 0,3
C. 0,2 và 0,35
D. 0,3 và 0,2
Câu 3. Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. dd H2SO4
B. dd NH 3
C. dd HNO3
D. dd NaOH
Câu 4. Câu nào đúng trong số các câu sau đây?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
C. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
D. Al(OH)3 là chất không lưỡng tính
Câu 5. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng
crôm bị đốt cháy là
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 0,72 gam
D. 1,19 gam
Câu 6. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch X cho
từ từ HCl 0,5 M vào X . Để thu kết tủa lớn nhất thể tích HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml
B. 90 ml
C. 80 ml
D. 70 ml
Câu 7. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO 3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được

lượng chất rắn bao nhiêu gam?
A. 0,52 gam
B. 0,68 gam
C. 0,76 gam
D. 1,52 gam
Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của phèn chua?
A. Làm trong nước
B. Diệt trùng nước
C. Làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm
D. Thuộc da
Câu 9. Lượng HCl và K2Cr2O 7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là
bao nhiêu mol.
A. 0,06 và 0,03
B. 0,14 và 0,01
C. 0,42 và 0,03
D. 0,16 và 0,01
Câu 10. Crôm (III) oxit có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau?
A. H 2O, HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH
D. HCl, NaOH, K2CrO4
Câu 11. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để trong không khí
đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
Câu 12. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol
K 2Cr2O 7 trong H 2SO4 dư là bao nhiêu gam.
A. 0,96 gam

B. 4,08 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
Câu 13. Cho các chất sau: NH3, CO 2, HCl, KOH, Na2CO3 chất nào có thể kết tủa Al(OH)3
từ NaAlO 2 là:
A. NH3, CO2
B. CO2 , HCl, Na2CO 3
C. Na2CO3, KOH
D. CO2, HCl


Câu 14. Lượng H2O 2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4
thành K2CrO4 là
A. 0,015 mol và 0,01 mol
B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol
D. 0,03 mol và 0,01 mol
Câu 15. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của
crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là.
A. H2CrO4
B. H 2Cr2O7
C. H4Cr2O7
D. Hỗn hợp H2CrO4 và H 2Cr2O7
Câu 16. Trong dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân tạo môi trường axit chất nào sau đây làm
tăng quá trình thuỷ phân của nhôm clorua là:
A. NH4Cl
B. NaCl
C. ZnSO4
D.
Na2CO3

Câu 17. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO 4)3 1 M và
CuSO 4 0,8 M sau phản ứng xong. Thu m gam chất rắn. Giá trị m là :
A. 15,2 gam
B. 12,5 gam
C. 14.5 gam
D. 16,4 gam
Câu 18. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al, Fe, Mg bằng O2 dư thu được 33,3 gam hỗn hợp B
gồm MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit
B. 2,5 lit
C. 1,5 lit
D. 2 lit
Câu 19. Cho dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2, FeCl2, tác dung dung dịch NH3 dư lọc kết
tủa nung khô ngoài không khí được chất rắn X. Cho luồng CO dư qua X thu chất rắn
gồm:
A. Cu, Al2O3 , Fe2O3
B. CuO , Al2O3 ,Fe2O3
C. Al2O3 , Fe ,Cu
D. Fe , Al2O3
Câu 20. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe2O 3 và CuO dư rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu
được chất rắn A. Hoà tan A bằng HNO3 thu hỗn hợp NO và NO2 tỷ lệ thể tích tương ứng
1:3. Thể tích hỗn hợp khí là:
A. 8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
Câu 21. Có ba dung dịch là Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO 3)2 cho tác dụng dd NH3 dư, lọc
kết tủa hoà tan dd NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí được chất rắn

A. Al2O3

B. Fe2O3
C. FeO
D. CuO
Câu 22. Cho dd chứa a mol NaAlO2 tác dung b mol HCl hoặc 2b mol HCl thu được kết
tủa là như nhau tỷ lệ a:b là
A. 3:2
B. 4:5
C. 3:4
D. 5:4
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức là
K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có thể làm trong nước
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Chất bản hấp phụ các ion Al3+ ,K + do phèn phân ly ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành chất khác làm nước trong
D. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống làm nước trong
Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu
được chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu
được kết tủa và dung dịch Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào sau đây:
A. Cu2+, SO42-, NH 4+, SO 42-

B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-

C. Mg2+, SO 42-, NH 4+, OHD. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH 4+, OHCâu 25. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi
trường kiềm (dung dịch NaOH) có tổng hệ số các chất trước phản ứng là:
A. 21
B. 22
C. 3
D. 2




KIM TRA CHT LNG U NM
MễN: HểA HC
A/ Trc nghim(2,0 im) : Chn ý tr li ỳng cho cỏc cõu sau õy bng cỏch
khoanh trũn vo cỏc ch cỏi A,B,C,D ng trc cõu tr li ỳng .
Cõu 1: Dóy oxit no sau õy gm ton oxit baz
A. CuO , BaO, MgO, K 2O , CaO.
C. CuO , BaO, CO2, P2O 5, K2O.
B. N2O 5 , CO2 , K 2O , CaO, MgO.
D. CO2, BaO, N 2O5 , P2O 5 , MgO .
Cõu 2 : Dóy oxit no sau õy cú th tỏc dng c vi nc ?
A. CuO , Na2O, BaO, K2O , N 2O5.
C. CO2, SO2, Na2O , K2O , CaO.
B. SO3 , BaO, MgO, FeO , CaO.
D. Al2O3 , Na2O3, CO2, MgO, CaO.
Cõu 3 : Dung dch axit HCl cú th tỏc dng c vi dóy cht no sau õy ?
A. Zn, Fe, CaO, BaO , NO 2.
C. Cu , CuO , N 2O5, K 2O, MgO.
B. BaO, Na2O, SO2, CO2 , K2O
D. NaOH, K2O, Zn, Cu(OH)2 ,
CaO.
Cõu 4 : Nhn bit cỏc dd HCl, H2SO4, NaOH ,ta cú th dựng cỏch no trong cỏc
cỏch sau õy :
A. Dựng dd BaCl2
C. Dựng dd BaCl2 v quỡ tớm .
B. Kim loi Zn
D. Dựng nc
Cõu 5 : Oxit no sau õy l oxit lng tớnh ?
A. CaO
C . Al2O 3

B. BaO
D. K 2O
Cõu 6 : Khớ O2 b ln tp cht l khớ CO 2, SO2 .Cú th dựng cht no sau õy
loi b tp cht ?
A. Nc
C. dd Ca(OH)2
B. HCl
D. dd CuSO4
Cõu 7 : Nhng oxit tỏc dng vi dd NaOH l :
A. CaO,CuO , Fe2O3
C. CuO , Al2O3, Fe2O 3
B. SO 2 , CO2, , P2O5
D. CaO, Na2O , FeO
Cõu 8 : Cht no sau õy gúp phn nhiu nht vo s hỡnh thnh ma axit ?
A. CO2
C. SO3
B. SO2
D. O 2
B/ T lun (8,0 im)
Cõu 1(2,0 im) : Cho cỏc oxit sau : CO2, SO2 , CaO, Na2O
Hóy cho bit oxit no tỏc dng vi :
a/ dd HCl
b/ dd NaOH
Vit cỏc PTHH
Cõu 2( 1,0 im) : Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc phõn bit cỏc dd : HCl ,
Na2SO4, H 2SO4
Cõu 3( 3,0 im) : Vit PTHH thc hin cỏc bin hoỏ sau :
Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 Ca
Cõu 4( 2,0 im) : Ho tan hon ton 6,5 g Zn bng 500ml dd H2SO 4 loóng d.
a/ Vit PTHH v tớnh th tớch khớ thoỏt ra ktc

b/ Tớnh nng M ca dd H 2SO4 ó dựng.
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trường THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá


III. Đáp án
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1A,2C,3D,4C,5C,6C,7B,8B.
Phần tự luận :
Câu 1: HS viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
a/ CaO + 2 HCl 
CaCl2
+ H2O
Na2O
+ 2 HCl  2 NaCl
+ H 2O
b/ CO2
+2 NaOH  Na2CO3 + H2O
SO 2
+ 2NaOH  Na2SO3 + H 2O
Câu 2 : Dùng quì tím nhận ra HCl và H 2SO4 vì 2 dd này làm quì tím chuyển
sang màu đỏ .dd không làm đổi màu quì tím là Na2SO4 ( 0,5 điểm)
Tiếp tục dùng dd BaCl2 nhận ra dd H2SO4 nhờ xuất hiện kết tủa trắng
H2SO 4
+ BaCl2  BaSO 4
+ 2 HCl
dd còn lại không thấy có hiện tượng gì là dd HCl ( 0,5 điểm )
Câu 3 : HS viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
2Ca + O2 t 2 CaO
CaO + H 2O 
Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H 2O
t
CaCO3
 CaO +
CO 2
CaO + 2 HCl
 CaCl2
+ H2O
Câu 4 : PTHH
Zn
+ H 2SO4
 ZnSO4
+ H2 ( 0,5 điểm )
Theo PTHH ta có số mol H2 = số mol H2SO 4 = số mol Zn = 6,5 /65 = 0,1 mol
( 0,5 điểm)
Thể tích khí H2 ở đktc là : 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) (0,5 điểm)
Nồng độ mol của dd H 2SO4 là : 0,1/0,5= 0,2M ( 0,5 điểm)
( Chú ý mỗi PTHH nếu HS viết thiếu trạng thái hoặc điều kiện bị trừ nửa số
điểm của PTHH đó )
*********************************************************

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


Tiết: 20
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức :HS nắm được sự phân loại các bazơ và muối . Xác định được một
phản ứng có xảy ra hay không xảy ra.
Nắm được các phản ứng dùng để nhận biết các chất .

Thực hành tính toán theo PTHH
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết PTHH và tính toán hoá học .
- Thái độ : Giáo dục tính trung thực khi làm bài , đức tính cẩn thận cho HS.
II/ MA TRẬN
Nội dung

Tính chất ,phân
loại bazơ, muối
Một số hợp chất
quan trọng của
bazơ và
muối.Phân bón
hoá học
Mối quan hệ giữa
các loại hợp chất
cô cơ

Biết
TNKQ TL
6
2
(1,5 đ) (1,5đ)
2
1
0,5đ) (0,5đ)

Mức độ kiến thức kĩ năng
hiểu
Vận dụng
TNKQ TL

TNKQ TL

1(2,0đ)

Trọng
số
8
(3,0đ)
3
(1,0đ)

1
(2,0đ)

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


Phản ứng hoá
học. Thực hành
hoá học
Tính toán hoá học
Tổng

1(1,0đ)

8
(2,0đ)

3
(2,0đ)


2
(3,0đ)

1
(1,0 đ)
2
(3,0đ)
2
(3,0đ)

2
(3,0đ)
15
(10,0đ)

II/ ĐỀ BÀI
A/ Trắc nghiệm(2,0 điểm) : Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau đây bằng cách
khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng .
1/ Cho các bazơ sau :NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 ,Mg(OH)2 . Dãy oxit nào sau
đây tương ứng với các bazơ trên?
A. Na2O, CaO, Fe2O3 ,MgO
B. Na2O ,CaO, FeO, MgO
C. Na2O 2 , CaO, Fe2O3 ,MgO
D. Na2O, CuO, Fe2O3 ,MgO
2/ Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ ?
A. NaOH, KOH,Cu(OH)2 , Zn(OH)2
B. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2,
Al(OH)3
C. Cu(OH)2 , Zn(OH)2 ,Ca(OH)2 , Mg(OH)2 D. Cu(OH)2 , Zn(OH)2

,LiOH,Fe(OH)2
3/ Dãy bazơ nào sau đây tác dụng với khí CO2 ?
A. NaOH, KOH,Ca(OH)2 , Ba(OH)2
B. . NaOH, KOH,Cu(OH)2 ,
Zn(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH,Fe(OH)2 , Zn(OH)2
D. . Mg(OH)2, LiOH,Cu(OH)2 ,
Zn(OH)2
4/Một dd A có PH = 6,2 , dd B có PH = 4,8 ,dd C có PH = 6,9 , dd D có PH =
5,5
dd A có:
A.Tính axit mạnh hơn dd B
B. Tính axit mạnh hơn dd C
C. Tính axit yếu hơn dd C
D. Tính axit mạnh hơn dd D
5/ Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào có hàm lượng N cao nhất ?
A. Amonisunfat (NH4)2SO4
B. Amoninitơrat NH4NO3
C. Canxinitơrat Ca(NO3)2
D. Urê CO(NH 2)2
6/ Trong các muối sau , muối nào có thể dùng để sản xuất ra thuốc nổ đen?
A. NaCl
B. KCl
C. KNO3
D. Cả 3 muối trên
7/Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm
bị mất nhãn sau : CuSO4 ,AgNO3 ,NaCl
A. Dùng dd BaCl2
B. Dùng dd NaOH
C. Dùng quỳ tím

D. Dùng dd Ba(NO)3
8/ dd muối BaCl2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A .Fe, CuO, SO2 , NaOH
C . NaOH, CuSO4, K2CO3
B .Fe, Cu, HCl, NaOH,
D . CuSO4, H2SO4, Na2CO3
B/ Tự luận (8,0điểm)
GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


Câu 1(2,0 điểm) : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau :
Na2O  NaOH  Na2CO 3 
NaCl  NaNO 3
Câu 2 (2,0điểm) : Có các chất : Cu(OH)2 , AgNO3 ,HCl
Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a/ dd HCl
b/ dd CuCl2
c/ Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
Viết các PTHH xảy ra .
Câu 3 (1,0 điểm) : Bằng phương pháp hoá học nào có thể phân biệt được 2 dd
bazơ : NaOH và Ca(OH)2 ? Viết PTHH.
Câu 4 (3,0điểm) : Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp gồm 2 muối K2CO3 và NaCl
bằng 200ml dd HCl thu được 0,448 l khí (đktc).
a/ Viết PTHH xảy ra .
b/ Tính CM của dd HCl đã dùng.
c/ Tính thành phần % của mỗi muối trong hỗn hợp đầu .
III/ ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1B,2A,3A, 4B,5D,6C,7B,8D
Phần tự luận

Câu 1 : HS viết đúng 4 PTHH ,mỗi PTHH được 0,5 điểm
Na2O + H2O 
2NaOH
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Na2CO 3 + 2HCl  2NaCl
+ H 2O + CO2
NaCl + AgNO 3
AgCl + NaNO3

Câu 2 : Các chất tác dụng với dd HCl : Cu(OH)2 , AgNO3
Chất tác dụng với dd CuCl2 : AgNO3
Các chất bị phân huỷ bởi nhiệt : Cu(OH)2
HS viết các PTHH mỗi PTHH được 0,5điểm
Câu 3 : HS dùng khí CO2 nhận ra dd Ca(OH)2 nhờ hiện tượng làm đục nước vôi
trong còn dd NaOH không làm đục nước vôi trong (0,5 đ)
CO 2 + Ca(OH)2

CaCO 3 + H2O (0,5đ)
Câu 4 : Số mol khí CO 2: 0,448/22,4 = 0,02 mol
Khi hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng dd HCl chỉ có K2CO3 phản ứng , NaCl
không phản ứng.
(0,5đ)
PTHH :
đ)
Tỉ lệ :

K2CO3

+ 2 HCl




2KCl + H 2O

+ CO2

1 mol
2mol
1mol
0,02 mol
0,04 mol
0,02 mol
Nồng độ CM của dd HCl đã dùng : 0,04 / 0,02 = 0,2 M
Khối lượng muối K2CO3 trong hỗn hợp : 0,02 . 138 = 2,76 g
đ)
% k/l K 2CO 3 trong hỗn hợp đầu : 2,76/4.100% = 69%

(0,5

(0,5 đ)
(0,5đ)
(0,5

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


% k/l NaCl trong hỗn hợp đầu : 100% - 69% = 31%
đ)

(0,5


***********************************************************************

KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Thông qua bài kiểm tra đánh giá sự nắm bắt về thí nghiệm đã học các chuỗi
phản ứng về mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất, các loại chất vô cơ.
2. Kĩ năng.
- Viết đúng, viết đủ các phương trình hoá học biể diễn chuỗi phản ứng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán hoá học.
B.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
Tính chất của
2(1,5 đ)
2 (1,5
các hợp chất
đ)
vô cơ
Tính chất hoá

1(0,5 đ)
2(2,0
3(2,5
học của kim
đ)
đ)
loại
Nhôm –sắt –
1(1,0
1(1,0 2(2,0
hợp kim sắt
đ)
đ)
đ)
Dãy hoạt động
1 (0,5đ)
1(0,5
1(0,5 3(1,5
hoá học của
đ)
đ)
đ)
kim loại
GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


Mối liên hệ
của các hợp
chất vô cơ
Tổng


4(2,5 đ)

1(0,5
đ)

2(2,0 3(2,5
đ)
đ)

5(4,0
đ)

4(3,5 13(10
đ)
đ)

ĐỀ BÀI
Câu 1: Có các kim loại : Cu , Ag, Al và những dd muối CuSO4 ,AgNO3.Hãy
cho biết những kim loại nào có thể tác dụng với những dd muối nào ? Viết các
PTHH
Câu 2 : Có 2 kim loại là nhôm và sắt .Hãy nêu phương pháp hoá học để phân
biệt từng kim loại này.
Câu 3 :Từ các chất : FeCl2 , Fe2O3 ,Fe. Hãy viết các PTHH điều chế FeCl3 từ
mỗi chất đã cho .
Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
Cu  CuCl 2  Cu  NO3 2  Cu OH 2  CuO  Cu
Câu 5: Ngâm 12 g hỗn hợp các kim loại Fe và Cu trong dd CuSO4 dư. Phản
ứng xong thu được chất rắn có khối lượng 12,8 g
a/ Viết PTHH của các phản ứng hoá học xảy ra

b/ Tính thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp đầu.
C. Đáp án và biểu chấm
Câu 1 : 1,5 đ iểm
Các PTHH:
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3) 2 + 2Ag
2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3
+ 3 Cu
2Al + 3AgNO3  Al2(NO3)3 + 3Ag
Câu 2: ( 2,0 đ) Dùng dd NaOH để nhận ra Al
Fe không phản ứng với NaOH
PTHH : Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + H2
Câu 3: ( 1,5 điểm) HS có thể viết các PTHH sau
2FeCl2 + 3 Cl2  2 FeCl3 (0,5 đ)
Fe2O3 + 6 HCl  2 FeCl3 + 3H2O (0,5 đ)
2Fe + 3 Cl2  2 FeCl3 (0,5 đ)
Câu 4 : 2,5điểm
Cu + Cl2  CuCl2
CuCl2 + 2AgNO 3
 Cu(NO3)2 + 2AgCl
Cu(NO3)2 +2 NaOH
 Cu(OH)2 + 2NaNO 3
to
Cu(OH)2
 CuO + H2O
CuO + H2  Cu + H2O
Câu 5 :2,5 điểm
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
( 0,5 đ)
GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸



Theo PTHH cứ 56 g Fe phản ứng làm khối lượng tăng 64-56= 0,8 g
đ)
Vậy 5,6 g ...............................................................12,8-12=0,8 g
%Fe =5,6/12.100 = 46,7%

(0,75

%Cu = 100% - 46,7% = 53,3%
********************************************************************

ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 48
I Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu khái niệm hợp chất hữu cơ , biết phân loại hợp chất
hữu cơ ,biết viết CTCT của một số chất hữu cơ thường gặp .
- Nắm được công thức cấu tạo , tính chất hoá học của các chất : CH4 ,C2H4 ,C2H2
- tính chất của một số phi kim
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết PTHH
Kĩ năng viết CTCT , vận dụng tính toán theo PTHH
Kĩ năng làm bài kiểm tra
II.Ma trận
Nội dung

Định nghĩa ,
phân loại
CTCT
Tính chất hoá
học của CH4,
C2H 4 , C2H2
Phi kim . Mối

liên hệ giữa

Biết
TNKQ TL
2
(0,5 đ)
1
(1đ)
2
1
(0,5 đ) (1đ)
1
(2đ)

Mức độ kiến thức kĩ năng
hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ TL
1
(0,5 đ)

2
(0,5 đ)

1
(2,0
đ)
1

(1 đ)

2
(0,5đ)

Trọng
số
3
(1 đ)
1
(1đ)
8
(4đ)
4
(4 đ)

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


các hợp chất
vô cơ
Tổng

4
(1đ)

3
(4đ)

2

(0,5 đ)

2
(2 đ)

2
(0,5đ)

1
15
(2,0đ) (10 đ)

III. Đề bài
A. Trắc nghiệm : 2,0 điểm
Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau đây bằng cách đánh dấu x vào đầu
câu trả lời đúng :
1/ Trong các dãy chất sau dãy nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. Muối ăn , đường kính ,cồn ,bột gạo ,xăng.
B. Mỡ ,bơ , sữa đậu nành, dầu ăn, dầu hoả.
C. Kim cương , khí oxi, đá vôi , giấm ăn , muối iốt.
2/ Chọn thí nghiệm nào sau đây để để nhận biết một chất có phải là hợp chất hữu
cơ không?
A. Đốt cháy hoàn toàn.
B. Cho tác dụng với nước vôi trong dư.
C. Cho tác dụng với P2O5.
D. Cả 3 thí nghiệm trên.
3/ Chất khí nào sau đây không thể làm mất màu dd nước Brôm ?
A. CH 4
B. C2H4
C. C2H2

D. CO 2
4/ Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của dd Brôm.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Thử tính tan trong nước.
5/Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong O2 sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O.
CTHH của hiđrocacbon này là :
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D.C6H6
6/ Có 3 bình chứa các khí : CH4 , C2H4 , CO2 . Dùng cách nào trong các cách
sau đây có thể nhận biết 3 khí trên ?
A. Dùng nước vôi trong dư , dùng dd Brôm .
B. Dùng dd Brôm.
C. Đốt cháy , dùng nước vôi trong dư .
D. Dùng quì tím ẩm , đốt cháy , dùng nước Brôm.
7/ Khi cho hỗn hợp khí CH4 , C2H4 ( ở đktc) đi qua dd Brôm thì lượng brôm
tham gia phản ứng là 8g . thể tích khí bị brôm hấp thụ là :
A. 2,24 l
B. 3,36l
C. 1,12l
D. 5,6l
8/ Chọn những hoá chất nào sau đây để điều chế khí C2H2 trong phòng thí
nghiệm?
A. Đất đèn , nước
B. Đá vôi, HCl
C. Nước
D. H 2SO4

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


B. Tự luận (8,0 điểm)
1/ ( 1 đ) Hãy viết các CTCT có thể có của chất có công thức phân tử là C3H6
2/ ( 3,0 đ) Thực hiện các biến hoá hoá học sau :
a. CaC2  C2H 2  C2H4  C2H 4Br
b. C  CO2  Ca (HCO 3)2  CO 2
3/ ( 0,5 đ) Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại ? hãy phân loại các
hợp chất sau đây :
CH 4 , CH3Cl , C2H4 , C6H6 , C2H 6O ,CH 3Br ,C6H12O6
4/ (1,5 đ) Nêu phương pháp hoá học dùng để phân biệt các khí đựng trong
các bình riêng biệt sau : CH4 , C2H2 , CO2
5/ (2,0 đ)Cho 1,12 l khí clo ( ở đktc) tác dụng với H2 dư . Hấp thụ toàn bộ
sản phẩm vào 100g nước thu được dd A . Tính nồng độ mol của dd A.
IV .Đáp án
A. 2,0 điểm . Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
1B, 2D, 3A, 4 B, 5 B , 6 A, 7C, 8A
B . 8,0 điểm
1/ 1,0 điểm. 2 công thức , mỗi CT đúng 0,5 điểm
2/ 3,0 điểm . HS viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm
3/ 0,5 điểm : HS phân làm 2 nhóm hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon
4/ 1,5 điểm
Dùng dd nước Br2 nhận ra khí C2H2
Dùng dd nước vôi trong nhận ra khí CO2
Khí còn lại là CH4
HS viết 2 PTHH
5/ 2,0 điểm
Số mol khí Cl2 : 1,12/22,4 = 0,05 mol
(0,5,đ)

PTHH : Cl2
+ H2  2 HCl
(0,5 đ)
Theo PTHH vì H2 dư nên số mol HCl tính theo Cl2
nHCl= 0,05 . 2 = 0,1 mol (0,5 đ)
CM của dd HCl = 0,1/0,1= 1M (0,5đ)

*****************************************************

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸


ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 57

1.Kiến thức:
- Đáng giá kiến thức, khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong chơng 5.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận trình bày khoa học.
3. Thái độ tình cảm
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
II. Thiết lập ma trận hai chiều:

Nội dung
Metan,
etilen
,Benzen
Axitaxetic
Rượu etilic
Tổng


Biết
TNKQ TL
1(
0,25đ)

Mức độ kiến thức kĩ năng
hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ TL
1(1,0
đ)

1(0,25đ) 1(0,5
1(
2(1,0
đ)
0,25đ)
đ)
1(0,5đ) 1(0,25đ) 2(1,0
đ)
2( 0,5đ) 2(1,0
2(0,5đ) 4(2,0

1(1,0

1(2,5
đ)
1(2,5

đ)
2(5,0

Trọng
số
2(1,25đ)

6(4,5đ)
5
(4,25đ)
13(10 đ)

GV: Hoµng ThÞ TuyÕt - Tr­êng THCS ThiÖu Trung- ThiÖu Ho¸- Thanh Ho¸



×