Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo trình quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 88 trang )

Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

1.1) K/niệm & Vai trò QTCL
1.1.1) K/niệm CL & QTCL
-Alfred Chandler (1962) “CL bao hàm việc ấn định các mtiêu cơ bản, dài hạn of
DN, đồng thời áp dụng 1chuỗi các hành động cũng như sự fân bổ các nguồn lực cần
thiết để thực hiện các mtiêu này”.
-Johnson & Scholes (1999): “CL là định hướng và fạm vi of 1tổ chức về dài hạn
nhằm giành lợi thế ctranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực of nó
trg MT thay đổi, để đáp ứng nhu cầu tt và thỏa mãn mong đợi of các bên liên quan”.
*CL of DN bao gồm :
-Nơi mà DN cố gắng vươn tới trg dài hạn (fương hướng) ?
-DN fải ctranh trên tt nào và n~hđ KD nào DN thực hiện trên tt đó (tt, quy mô)?
-DN sẽ làm thế nào để hđ hiệu quả hơn so với các đtct trên n~tt đó (lợi thế ctranh)?
-N~nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mqh, năng lực kỹ thuật, trang thiết
bị) cần fải có để có thể cạnh tranh đc (các nguồn lực)?
-N~nhân tố từ MT bên ngoài ả/h tới khả năng ctranh of DN (MT)?
-N~gtrị và kỳ vọng nào mà n~ng`có q`hành trg và ngồi DN cần là gì (các nhà góp
vốn)?
K/niệm CL & QTCL
-“QT CL đc định nghĩa là 1tập hợp các quyết định và hành động đc thể hiện thông
qua k/quả of việc hoạch định, thực thi và đánh giá các CL, đc thiết kế nhằm đạt đc
các mtiêu dài hạn of tổ chức.”
-H/địnhCL; Thực thi CL; Kiểm tra & Đánh giá CL
1.1.2) Vai trò of QTCL
-Thiết lập CL hiệu quả hơn thông qua việc use fương fáp tiếp cận hệ thống hơn,
logic hơn đến sự lựa chọn CL.
-Đạt tới mtiêu of tổ chức bằng và thông qua con ng.
-Quan tâm 1cách rộng lớn tới các đtượng liên quan đến DN
-Gắn sự pt ngắn hạn trg dài hạn.
-Quan tâm tới cả hiệu suất và hiệu quả


1.1.3) Quá trình pt tư duy CL
-H/định tài chính cơ bản; H/định trên cơ sở dự đốn; H/định hướng ra bên ngoài;
QT CL
1.2) Tiếp cận MT & QTCL
1.2.1) K/niệm & bản chất MT CL
1.2.2) Các cách tiếp cận cấu trúc MT CL
2 cách tiếp cận cơ bản:
-Tiếp cận ngoại suy: CL chủ yếu đc hình thành từ các cơ hội (thách thức) bên ngoài
of DN.
-Tiếp cận nội suy: CL đc xd trên cơ sở các nguồn lực, năng lực và gtrị bên trg of
DN.
Khoa A Ebook.VCU 1


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

Mơ hình ptích LCAG (Harvard)
1.2.3) Mqh MT & QTCL of DN
-MT luôn luôn thay đổi (Bên trg & ngồi).
-Rà xốt, nhận dạng, ptích và dự báo các t/động of MT.
-Khả năng thích ứng với các áp lực, t/động bên ngồi ln2 fụ thuộc vào các năng
lực hiện có of DN.
-Các năng lực CL chỉ có thể mang lại lợi thế cho DN chỉ khi mà các cơ hội đc xđ cụ
thể.
Mơ hình SWOT
1.3) Các gđ và mơ hình QTCL
1.3.1) 1số thuật ngữ cơ bản trg QTCL
a.Nhà CL (Strategist)
-Nhà CL:n~ng`chịu trách nhiệm cao Í cho sự thành công hay thất bại of DN.
VD:chủ DN,TGĐ, CEO, điều hành viên cấp cao, cố vấn, chủ sở hữu, chủ tịch hội

đồng QT, …
-Các nhà QTCL #nhau trg thái độ, tính cách, đạo lý, mức độ liều lĩnh, sự quan tâm
đến n~trách nhiệm XH, quan tâm đến khả năng tạo lợi nhuận, quan tâm đến mtiêu
ngắn hạn và dài hạn, fong cách ql…
b. Các cấp CL
-3 cấp CL:
+CL cấp cty: định hướng & fạm vi tổng thể of DN.
+CL cấp kd: fương thức ctranh trên tt (ngành kd).
+CL cấp chức năng: mtiêu & hành động tại lĩnh vực chức năng.
c. Ch/sách
-Ch/sách là 1hệ thống các chỉ dẫn, dẫn dắt DN trg quá trình đưa ra và thực hiện các
qđ CL.
-Ch/sách là 1fương tiện nhằm đạt đc các mtiêu of DN.
-Ch/sách bao gồm các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ tục đc thiết lập để hậu
thuận cho các hành động.
d. Tầm nhìn CL: là 1h/ả, tiêu chuẩn, hình tượng độc đáo và lý tưởng trg TL, là
n~điều DN nên đạt tới or trở thành.” ->DN muốn đi về đâu?
e. Sứ mạng KD (Business Mission):
-“Nvụ đc hiểu là lí do tồn tại, ý nghĩa of sự tồn tại và hđ of DN. Sứ mạng thể hiện rõ
hơn n~niềm tin và n~chỉ dẫn hướng tới tầm nhìn đã đc xđ và thường đc thể hiện
dưới dạng bản tuyên bố về sứ mạng of DN”.
DN tồn tại nhằm mđ gí ?
f. Mtiêu CL :là n~trạng thái, n~cột mốc, n~tiêu thức cụ thể mà DN muốn đạt đc trg
khoảng tg Í định.
->Mtiêu CL nhằm chuyển hóa tầm nhìn và sứ mạng of DN thành các mtiêu thực hiện
Khoa A Ebook.VCU 2


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành


cụ thể, có thể đo lường đc.”
g. Cơ hội & Thách thức
-Cơ hội/Thách thức : khuynh hướng & sự kiện #h quan of MT có ả/h đến DN trg
TL.
Ptích MT bên ngồi :Kt; Cơng nghệ ;VH- XH;Ctrị - Fáp luật ; Đtct; Các nhà cung
cấp; Các nhà PP ; ….
-Cơ hội: là 1lĩnh vực nhu cầu of k/h mà dn có thể thực hiện việc đáp ứng 1cách có
lãi ở đó
-Thách thức: là 1nguyy cơ do 1xu thế or 1sự pt ko có lợi, có thể dẫn tới thiệt hại cho
doanh thu hay lợi nhuận of dn nếu ko có các biện fáp bảo vệ
h. Điểm mạnh & Điểm yếu
Điểm mạnh và điểm yếu bên trg of DN là n~hoạt động có thể kiểm sốt đc trg nội
bộ DN. Nó là các lĩnh vực mà DN đã và đang thực hiện tốt (thế mạnh) or kém
(điểm yếu).
N~lĩnh vực chức năng cần ptích: Ql; Mkt; Tài chính,Sx; R&D ;Hệ thống ttin ……
i.Đv kd CL (SBU)
-Là 1đv kd riêng lẻ or trên 1tập hợp các ngành kd có liên quan (Cặp sp / tt), có đóng
góp qtrọng vào sự thành cơng of DN. Có thể đc h/địnhriêng biệt với các fần cịn lại
of DN.
-Có 1 tập hợp các đtct trên 1tt xác định.
-Cần fải điều chỉnh CL of SBU với các CL of các SBU #trg DN.
*Mơ hình QTCL tổng qt

Các gđ QTCL

1.3.3) ND qtr` h/địnhCL
Sáng tạo tầm nhìn CL; H/địnhsứ mạng kd; Thiết lập các mtiêu CL; Ptích MT bên
ngồi.; Ptích MT bên trg; Lựa chọn & ra qđ CL.
1.3.4) ND qtr` thực thi CL
Thiết lập các mtiêu CL ngắn hạn; Triển khai các ch/sách bộ fận; Fân bổ nguồn lực;

Pt cấu trúc tổ chức thực thi CL; Pt văn hóa & lãnh đạo chiến lư
1.3.5) ND qtr` kiểm tra & đánh giá CL
Rà xoát lại MT bên ngồi; Rà xốt lại MT bên trg; Đo lường k/quả thực thi CL;
Tiến hành các hđ điều chỉnh.
Khoa A Ebook.VCU 3


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

Chương 2 : Tầm nhìn, Sứ mạng, Mtiêu CL & Trách nhiệm XH
2.1) Sáng tạo tầm nhìn CL
2.1.1) K/niệm & Vai trị of tầm nhìn CL
2.1.2) Các yêu cầu of tầm nhìn CL
2.1.3) Pt tầm nhìn CL of DN
2.2) H/địnhsứ mạng kd of DN
2.2.1) K/n & vai trò sứ mạng KD
2.2.2) Các đặc trưng & yêu cầu cơ bản of sứ mạng KD
2.2.3) ND of bản tuyên bố sứ mạng KD
2.2.4.Qtrình hoạch định NVKD of dn
2.3) Thiết lập các mtiêu CL
2.3.1.Xđ các mt dài hạn
2.3.1) K/n & fân loại mtiêu CL
2.3.2) Các đặc tính cơ bản of mtiêu CL dài hạn
2.4) Ly thuyết đại diện / cổ đông & tiếp cận các bên liên quan of DN
2.4.1) Lý thuyết đại diện/cổ đông
2.4.2) Tiếp cận các bên liên quan of DN (Stakeholders)
2.5) Trách nhiệm XH (TNXH) & đạo đức kd
2.5.1) K/n & ND TNXH & ĐĐKD of DN
2.5.2) Mqh giữa TNXH với hiệu quả kt.
2.1) Sáng tạo tầm nhìn CL (Strategic Vision)

2.1.1) K/niệm & Vai trị of tầm nhìn CL
Tầm nhìn CL : “định hướng cho TL, 1khát vọng of DN về n~ điều mà DN muốn đạt
tới.”

→các gtrị nền tảng cho sự pt bền vững-> we sẽ đi đâu, về đâu?
2.1.2) Các yêu cầu of tầm nhìn CL
-Đơn giản, rõ ràng và dễ hiểu.
-Giữ 1khoảng cách đủ xa về tg cho fép có n~ thayđổi lớn but cũng đủ gần để tạo đc
sự tận tâm và dốc sức oftập thể trg DN.
-Có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực trg DN có lưu ý đến qui mô và tg.
-Thường xuyên đc kết nối bởi các nhà QT cấp cao.
2.1.3) Pt tầm nhìn CL
3 câu hỏi biện chứng: Chúng tôi là ai? Đtượng k/h fục vụ of chúng tôi là ai? ;Sp / dv
of chúng tơi là gì (Hiện tại & TL)?
2.2) H/địnhsứ mạng kd (Business Mission)
Khoa A Ebook.VCU 4


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

2.2.1) K/n&vai trị sứ mạng of DN
SM (Mission) : dùng để chỉ mđ KD, lý do và ý nghĩa of sự ra đời và tồn tại, thể hiện
trách nhiệm XH of DN.
*Bản tuyên bố SM of DN cho fép :
-Fân biệt DN này với DN #.
-Khuôn khổ để đánh giá các hđ hiện thời cũng như trg TL of DN.
-Lựa chọn đúng đắn các mtiêu & CL of DN.
-Tạo lập và củng cố h/ả of DN trc công chúng XH, đồng thời tạo ra sự hấp dẫn đối
với các đtượng liên quan.
*4 đặc trưng cơ bản of SMKD:

-SMKD là bản tuyên bố về thái độ & triển vọng of DN.
-SMKD giải quyết n~bất đồng
-SMKD định hướng k/h
-SMKD tuyên bố ch/sách XH
Các yêu cầu về bản tuyên bố SMKD :
-Đảm bảo sự đồng tâm & Ítrí về mđ và fương hướng trg nội bộ DN.
-Tạo cơ sở để huy động & PP các nguồn lực of DN.
-Hình thành MT và bầu ko khí kd thuận lợi.
-Tạo đk để chuyển hóa tầm nhìn thành các CL và biện fáp hành động cụ thể
VD:
-Tập đoàn GE: tập trung vào n~lĩnh vực có thế mạnh để trở thành ng`dẫn đầu or
đứng thứ 2trg all ngành kd mà we tham gia.
-Tập đoàn Microsoft: Nâng cao khả năng of con ng`thông qua n~fần mềm hiệu qủa
tại bất cứ nơi nào, ở bất cứ nơi đâu, trg bất kì đk nào
- Wal-Mart: cung cấp h2 ko cần sự mặc cả cho n~con ng` luôn bận rộn thời hiện đại

Khung 3chiều xđ ngành kd of Abell

2.2.3) ND of bản tuyên bố về sứ mạng KD
-K/h : Ai là ng`tiêu thụ sp of DN ?
-Sp/dv : Sp/dv chính of DN là gì?
-Tt : DN ctranh tại đâu?
-Cơng nghệ: Cơng nghệ có fải là mối quan tâm hàng đầu of DN hay ko ?
-Quan tâm đến vđề sống còn, pt và khả năng sinh lợi : DN có fải ràng buộc với các
Khoa A Ebook.VCU 5


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

mtiêu kt hay ko ?

-Triết lý kd : Đâu là niềm tin, gtrị và các ưu tiên of DN?
-Tự đánh giá về m`: Năng lực đb or lợi thế ctranh chủ yếu of DN là gì?
-Mối quan tâm đối với h/ả cộng đồng: h/ả cộng đồng có fải là mối quan tâm chủ yếu
of DN hay ko?
-Mối quan tâm đối với nviên: thái độ of DN đối với nviên thế nào?
2.2.4.Qtrình hoạch định NVKD of dn
Bc1:Hình thành ý tưởng ban đầu về SMKD
Bc2: pt các ytố MTBT & MTBN
Bc3: xđ lại ý tưởng về SMKD
Bc4: Tiến hành xd bản SMKD
Bc5: Tiền thẩm định bản SMKD
Bc6:Tiến hành thực hiện bản SMKD
Bc7: xem xét và điều chỉnh bản SMKD
2.3) Thiết lập các mtiêu CL
Mtiêu CL=Mt dài hạn+ mt thường niên
2.3.1.Xđ các mt dài hạn
-Tại sao fải có các mtiêu dài hạn ?
“Mtiêu dài hạn nhằm chuyển hóa tầm nhìn và sứ mạng of DN thành các mtiêu thực
hiện cụ thể, có thể đo lường đc.” Mtiêu CL = Mtiêu dài hạn + Mtiêu thường niên
→Mtiêu là n~trạng thái, n~cột mốc, n~tiêu thức cụ thể mà DN muốn đạt đc trg
khoảng tg Í định.
-Từng đv trg dn cần có n~mđích cụ thể, đo lường đc và đóng góp thật sự vào việc
đạt đc mtiêu chung of dn
*Các mt dài hạn thường gặp: lợi nhuận, hiệu quả kd, vị thế ctranh, pt đội ngũ nsự, qh
với nviên, khả năng dẫn đầu về công nghê, trách nhiệm xh
-Mtiêu dài hạn (3-5 năm) : là các k/quả DN fải đạt đc trg dài hạn. Mtiêu dài hạn cần
thiết cho quá trình h/định CL.
2.3.2) Yêu cầu cơ bản of các mtiêu CL :
-Tính khả thi; Tính thách thức; Tính linh hoạt; Tính đo lường đc; Tính thúc đẩy;
Tính hợp lý; Tính dễ hiểu

2.3.3.mt thường niên
-Mtiêu thường niên (<1năm) : là n~mốc trung gian mà DN fải đạt đc hàng năm để
đạt các mục tiêu dài hạn. Các mtiêu thường niên cần thiết cho thực thi CL. Chúng
tuân theo nguyên tắc SMART(Specific, Measuarable, Assignable, Realistic, and
Time-bounded).
2.4) Thuyết cổ đông/đại diện (Agency Theory) và tiếp cận các bên liên quan
(Stakeholders)
2.4.1) Thuyết cổ đông đại diện
Khoa A Ebook.VCU 6


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

-Agency Theory: Mqh giữa cổ đông (ng`sở hữu vốn) và GĐ, nhà ql điều hành (ng`đc
thuê QT vốn).
ND :
-Đối kháng lợi ích xuất fát từ khuynh hướng cá nhân, tư lợi và cơ hội giữa cổ đông
và GĐ.
-Các GĐ, nhà ql thường theo đuổi các CL tăng qui mô DN trg khi các cổ đơng
mong muốn tối đa hóa lợi nhuận.
-GĐ, nhà ql hành động để tối đa hóa n~gì đc trả cho cá nhân of họ, đó là điều cổ
đơng ko muốn.
-Các GĐ, nhà ql luôn tránh rủi ro dù ở mức độ nhỏ but đối với các nhà đầu tư (cổ
đông), rủi ro đôi khi lại đáng đc quan tâm.
-Các nhà ql hđ để bảo vệ vị trí of họ.
2 hệ thống giải fáp song song :
-Giámsát (Monitoring Mechanism) : tăng cường kiểm soát, giám sát, đánh giá chi
tiêu, đầu tư of GĐ, nhà ql; gián tiếp use triệt để bên thứ 3 là ngân hàng và các tổ
chức tài chính để kiểm soát hđ.
-Động viên (Incentive Mechanism) : gia tăng việc sở hữu vốn of DN (cổ fiếu,

q`mua cổ fiếu) of GĐ, nhà ql; use các biện fáp khuyến khích khen thưởng để kích
thích làm giàu cho cổ đơng, cũng như cho chính giám đốc, nhà ql.
2.4.2) Tiếp cận các bên liên quan
Cácđtượngliênquan(Stakehorlders) là n~cá nhân (cổ đông, k/h, nhà cung cấp,…) hay
nhóm tổ chức (cơng đồn, tổ chức tín dụng, …) có mqh fụ thuộc với DN nhằm đạt
đc các mđ riêng of họ và do đó ngược lại DN cũng fải fụ thuộc vào các đtượng này.
2.5) Trách nhiệm XH (TNXH) & đạo đức kd
2.5.1) K/niệm & ND TNXH và ĐĐKD of DN
-Trách nhiệm XH of DN bao hàm các hành động & ràng buộc nhằm bảo vệ và cải
tiến fúc lợi of XH đi đôi với q`lợi of DN.
VD: CSR of tập đoàn HSBC
*ND trách nhiệm XH of DN :
-DN fải điều chỉnh các sai sót ngay khi cần thiết.
-Fải hợp lực với k/h để cùng giải quyết các vần đề liên đới.
-Fải có trách nhiệm thiết lập các tiêu chuẩn ngành và tự điều chỉnh.
-Fải công khai thừa nhận các sai sót of m`.
-Fải có trách nhiệm gắn với n~ctr XH fù hợp.
-Fải góp fần cải tạo MT sinh thái.
-Fải theo dõi n~biến đổi đang diễn ra trg XH.
-Fải thiết lập và tuân thủ các điều lệ hđ of DN.
-Fải có quan điểm quần chúng trg các vđề XH
-Fải cố gắng tạo ra lợi nhuận trên cơ sở hiện hữu.
2.5.2.Đạo đức kd (ĐĐKD)
Khoa A Ebook.VCU 7


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

-ĐĐKD có thể đc định nghĩa như là thái độ và hành động trg nội bộ DN mà chúng
cấu thành và hỗ trợ lợi ích con ng`

*ĐĐKD và ctranh ko thể tách rời nhau:sự an tồn of sp, sức khoẻ of nviên, lạm dụng
tình dụng, bệnh AIDS, bện do hút thuốc lá, mưa axit, xử lí chất thải, n~thực tiễn kd
như: tham ơ, hối lộ, lách luật, n~ >< về q` lợi và lợi ích riêng tư trg công nviên…
2.5.3.Qhệ giữa TNXH & ĐĐKD với hiệu qủa kt

Chương 3:Ptích MTBN of DN
3.1) Nhận dạng cấu trúc MTBN of DN
3.2) Ptích MT chung (MT vĩ mơ)
3.3) Đánh giá các phân đoạn CL
3.4) Ptích & đánh giá MT ngành
3.5) ptích& đánh giá các đtct
3.5) Mơ thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên ngồi (Mơ thức EFAS)
3.1) Nhận dạng cấu trúc MTBN of DN
3.1.1) K/n MTBN
Định nghĩa: MTBN of DN là 1tập fức hợp và liên tục các yếu tố, lực lg, đk ràng
buộc có ả/h qđ đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả hđ of DN trên tt.
-MT chung( MT vĩ mô)
-MT ngành
-MT ctranh
-MT qtế
3.1.2) Cấu trúc MTBN of DN
-MT ngành (MT nvụ) : là MT of ngành kd mà DN đang hđ, bao gồm 1tập hợp các
yếu tố có ả/h trực tiếp đến DN và đồng thời cũng chịu ả/h từ fía DN. Ví dụ : nhà
cung ứng, k/h, đtct, ...
-MT XH(MT vĩ mô) : bao gồm các lực lg rộng lớn có ả/h đến các qđ CL trg dài hạn
of DN. VD : kt, ctrị, VH, luật fáp, ...
→Nhận dạng & đánh giá các biến số và sự t/động tương hỗ (trực tiếp/đan chéo) giữa
các biến số này.

3.2) Ptích MT chung (MT vĩ mơ)

3.2.1) Nhóm lực lg kt
-Cán cân tm; Đầu tư nước ngoài ; Định hướng tt; Hệ thống tiền tệ ; PP thu nhập &
sức mua; Lạm fát; Trình độ pt kt; Cơ sở hạ tầng & tài nguyên thiên nhiên
Khoa A Ebook.VCU 8


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

3.2.2) Nhóm lực lg ctrị - fáp luật
-Sự ổn định ctrị; Vai trò & thái độ of Chính fủ về kd qtế ; Hệ thống luật; Hệ thống
tịa án
3.2.3) Nhóm lực lg văn hóa – XH
-Các tổ chức XH; Các tiêu chuẩn >rị; Ngôn ngữ & tôn giáo; Dân số & tỷ lệ pt;
Cơ cấu lứa tuổi; Tốc độ thành thị hóa; Thực tiễn & hành vi kd
3.2.4) Nhóm lực lg cơng nghệ
-Chi tiêu cho KH & CN; Nỗ lực công nghệ; Bảo vệ bằng fát minh sáng chế;
Chuyển giao công nghệ; Tự động hóa; Qđ pt, quan điểm và đk áp dụng cơng nghệ
mới, hiện đại.
3.2) Đánh giá các fân đoạn CL
3.2.1) Mđ & yêu cầu of fân đoạn CL
*Mđ:Nhận dạng & đánh giá các fân đoạn CL, DN có thể: Tạo dựng lợi thế ctranh
tương đối bền vững; Bảo vệ lợi thế ctranh này thông qua các rào cản; Đảm bảo khả
năng sinh lời vững chắc và ổn định.
→Trg bộ fận nào of ngành kd mà DN có thể trơng đợi trg dài hạn mức lợi nhuận cao
Í?
3.2.2) Fương fáp fân đoạn CL
Fân tách: coi DN như 1 chủ thể lớn và tìm cách fân chia n~đoạn CL # nhau cấu
thành nên hđ of DN.
*Các tiêu chuẩn fân tách: Loại k/h; Chức năng use; Chu trình PP; Ctranh; Cơng
nghệ; Cấu trúc chi fí

Tập hợp:hướng tới việc tập hợp các sp/dv #nhau of DN thành n~fân đoạn CL.
*Các tiêu chuân tập hợp: Sự thay thế; Sự chia sẻ các nguồn lực
3.3.3)PhânđoạnCL&Phân đoạn mkt

3.4) Ptích & đánh giá MT ngành of DN
3.4.1) K/niệm & Đ2 fân loại ngành KD
Ngành:1nhóm n~DN cùng chào bán 1loại sp hay 1lớp sp có thể hồn tồn thay thế
cho nhau.
Các tiêu chuẩn fân loại :
-Số ng`bán & mức độ #biệt hóa( Độc q`thuần túy; Độc q`tập đồn; Ctranh độc
q`;Ctranh hoàn hảo);-Các rào cản xuất nhập & mức độ cơ độn ;-Cấu trúc chi fí ;
-Mức độ Í thể hóa dọc; -Mức độ tồn cầu hóa
Khoa A Ebook.VCU 9


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

3.4.2) Ptích ngành of M. Porter
Ptích ngành : N/c cường độ ctranh trg ngành; N/c sự pt of ngành; N/c các nhóm CL;
N/c các rào cản dịch chuyển; N/c các loại hình CL
M.Porter :Lực lg ctranh→ cường độ ctranh trg ngành

-Đe doạ gia nhập mới là gì ?
Gia nhập mới → giảm thị fần các DN hiện tại trg ngành→ tăng cường độ ctranh
trg ngành.
*Các rào cản gia nhập:Tính kt of quy mơ; Chun biệt hoá sp; Nhu cầu vốn đầu tư
ban đầu; Chi fí; Gia nhập vào các hệ thống PP; Ch/sách of chính fủ.
-Đe doạ từ các sp và dv thay thế
Sp/dv thay thế ->Chất lg/Giá thành
Dự đoán đe dọa từ các sp/dv thay thế:-N/c chức năng use of mỗi sp/dv ở mức độ

rộng Í có thể.;
-Kiểm sốt sự ra đời of các công nghệ mới
-Q`lực thương lg of các nhà cung ứng và of ng`mua là gì ?
Q`lực thương lg→ tăng (giảm) giá thành → tăng (giảm) khối lg cung ứng (tiêu thụ)
Các yếu tố ả/h đến q`lực thương lg: Mức độ tập trung ngành; Đ2 h2/dv; Chuyên biệt
hoá sp/dv; Chi fí chuyển đổi nhà cung ứng; Khả năng tích hợp về fía sau (trc)
-Ctranh giữa các Cty hiện tại trg ngành là gì ?
Các nhân tố ctranh giữa các đtct trg ngành: Số lg các đtct trg ngành; Tăng trưởng of
ngành; Sự đa dạng of các đtct; Đ2 of sp/dv; Khối lg chi fí cố định và lưu kho; Các
rào cản rút lui khỏi ngành
Q`lực tương ứng of các bên liên quan?

3.3.3) Các nhân tố thành công chủ yếu
-Các nhân tố thành công chủ yếu (KFS: Key Factors of Success): là các nhân tố MT
có t/động qđ đến khả năng thành cơng of các DN trg 1ngành kd.
3.5) ptích và đánh giá đtct
Đtct: là n~DN thỏa mãn cùng 1loại nhu cầu of k/h.→đtct thực tế & tiềm năng of
DN
3.5.1)CL& nhóm CL
3.5.2)Mtiêu
3.5.3) Đmạnh/ đ yếu
Khoa A Ebook.VCU 10


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

3.5.4) Các kiẻu p/ứ
3.5.1)CL& nhóm CL
Nhóm CL: 1nhóm các DN cùng áp dụng 1(1vài) CL tương đồng, use các nguồn lực
như nhau trên 1 tt mtiêu.

*Các yếu tố xđ nhóm CL : Mức độ chuyên biệt hoá; Thương hiệu ; Ch/sách giá;
Fương thức PP; Quy mô các dv hậu mãi; Chất lg sp; Mức độ Í thể hố dọc; Trình độ
cơng nghệ; Cấu trúc chi fí; Qhệ với cty mẹ … .
Nhóm CL trg ngành thiết bị gia dụng

Nhóm CL->đtct tg nhóm CL
Phân loại đtct theo 4loại CL:
-Ng`bảo vệ: các dn với chuỗi sp hạn chế chỉ tập trung cải thiện hiẹu quả các hđ hiện
tại
-Ng`thăm dò: các dn với chuỗi sp tương đối lớn tập trung đổi mới sp+ tìm kiếm cơ
hội tt mới
-Ng`ptích:các dn hđ ít nhất trg 2khu vực sp/tt, 1 ổn định (tương đối) và 1mất ổn định
-Ng`p/ứ: các dn thiếu mqh vững chắcvà fù hợp giữa CL-cấu trúc-VH
3.5.2) Đánh giá mtiêu of ĐTCT
-Đtct of DN đang tìm kiếm gì trên tt
-Các nhân tố nào điều khiển hành vi of mỗi đối thủ ?
1số mtiêu fổ biến: Tối đa hóa lợi nhuận ; Hiệu quả kd hiện tại; Tăng trưởng thị fần;
Lưu chuyển dịng tiền mặt; Dẫn đầu về cơng nghệ (dv)
3.5.3) Điểm mạnh & điểm yếu
Tiêu chí đánh gía đtct
Địnhvị đtct (A.D.Little Consultant)
-Khống chế:DN kiểm soát đc hành vi of các đtct #và có n`sự lựa chọn CL #nhau.
-Mạnh: DN có thể hành động độc lập ko cần tính đến các hành vi, p/ứ of các đtct #.
-Ưu thế: DN có thể khai thác sức mạnh và cơ hội trên mức trung bình để cải thiện vị
thế of m`.
-Duy trì đc: DN đang hđ ở mức đủ để đảm bảo kd liên tục, cùng tồn tại với DN
khống chế và có cơ hội dưới mức TB để cải thiện vị thế.
-Yếu: DN hđ kém hiệu quả but có cơ hội pt. DN fải thay đổi CL or fải rút ra khỏi
ngành.
-Ko thể tồn tại: DN hđ ko hiệu quả và hồn tồn ko có cơ hội pt.

Đánh giá of k/h về n~nhân tố thành cong chủ chốt of đtct

Khoa A Ebook.VCU 11


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

3.5.4) Các kiểu p/ứ
-Đtct điềm tĩnh:DN ko p/ứ nhanh or mạnh trc hành động of 1đtct Í định.
-Đtct chọn lọc: DN chỉ p/ứ trc n~kiểu tấn cơng Í định.
-Đtct hung dữ: DN p/ứ nhanh và mạnh đối với bất kỳ cuộc cơng kích nào, bất kỳ đối
thủ nào.
-Đtct khôn ngoan: DN ko hề để lộ kiểu p/ứ of m`.
3.6) Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố bên ngồi (EFAS)
3.6.1)Mơ thức lg giá các nhân tố bên ngoài (EFAS)
Bước1: Xđ và lập danh mục từ 10 đến 20 nhân tố (cơ hội & đe doạ) có vai trị qđ
đến sự thành cơng of DN.
Bước2: Đánh giá tầm qtrọng cho mỗi nhân tố này từ 1.0 (qtrọng Í) đến 0.0 (ko
qtrọng) dựa vào ả/h (mức độ, tg) of từng nhân tố đến vị thế CL hiện tại of DN. Mức
fân loại thích hợp có thể đc xđ bằng cách ss n~đtct thành công với n~DN ko thành
công. Tổng độ qtrọng of all nhân tố này = 1.
Bước3: Đánh giá xếp loại cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ cách
thức mà định hướng CL hiện tại of DN p/ứ với các nhân tố này. Như vậy sự xếp
loại này là riêng biệt of từng DN, trg khi đó sự xếp loại độ qtrọng ở bước2 là riêng
biệt dựa theo ngành.
Bước4: Nhân độ qtrọng of mỗi nhân tố với điểm xếp loại để xđ số điểm qtrọng of
từng nhân tố.
Bước5: Cộng số điểm qtrọng of all nhân tố bên ngoài để xđ tổng số điểm qtrọng of
DN. Tổng số điểm qtrọng nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là gtrị trung bình.
Samsung Vina


3.6.2)Mơ thức trắc diện ctranh (CPM)

Chương 4:Phân tích MTBT & chuẩn đốn DN
4.1. Đánh giá MTBT of DN
4.2.Quan trắc các nguồn lực bên trg
4.3.Chuẩn đoán DN& pt chuỗi gtrị
4.4. Đánh giá NLCT tổng thể ofDN
4.5.Đánh giá tổng hợp các tác nhân bên trg(IFAS)
Khoa A Ebook.VCU 12


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

4.1. Đánh giá MTBT of DN
Nhận dạng MTBT of DN trên cơ sở các nguồn lực
-ptích và đánh giá các nhân tố thuộc MTBT cho phép xđ đ mạnh/đ yếu of DN.
-Nhân tố đem lại sức mạnh cho DN nếu nó đem lại LTCT cho DN (n~ lợi thế mà
DN đã và đang có tiềm năng thực hiện tốt hơn so với đtct hiện tại và tiềm năng)
-Điểm mạnh/ đ yếu cho fép xđ mtiêu & định hướng CL tương lai of DN
-Nguồn lực (ressources) of DN: là n~yếu tố đầu vào of qtrình sx kd
-LTCT theo quan điểm tiếp cận về nguồn lực
-Phân loại:
+Nguồn lực hữu hình:con ng`,tài chính, vật chất, tổ chức
+Nguồn lực vơ hình:ttin, danh tiếng, kĩ năng, sáng tạo
-Năng lực (Competence) of DN: khả năng use các nguồn lực đã đc liên kết có
mđích, tại các lĩnh vực hđ of DN
-Nền tảng cơ sở:kĩ năng, trình độ, hiểu biết of nguồn nlực ->tri thức đc fản ánh thông
qua năng lực
-Pt các năng lực trg các lĩnh vực chức năng cụ thể (sx, n/c, pt sp, mkt..)

4.2.Quan trắc các nguồn lực bên trg DN
Đánh giá các nguồn lực of DN đòi hỏi:
-pt mqh giữa các lĩnh vực chức năg
-pt quá trình QTDN
-pt các nguồn lực chức năng
4.2.1.Pt mqh giữa các lĩnh vực chức năng
-QTCL là qtrình fối hợp tồn diện, cao độ và địi hỏi fải có sự hợp tác hiệu quả giữa
các lĩnh vực qtrị, mkt, tài chính-kế tốn, sx, R&D, hệ thống tt.
-Chìa khố cho sự thành cơng chính là sự hiểu biết và hợp tác hiệu quả giữa các trị
viên ở all bộ fận kd chức năng
-Qh giữa các bộ fận chức năng KD of DN đc thể hiện rõ nét ở cấu trúc tổ chức và
VH DN

Khoa A Ebook.VCU 13


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

4.2.2) Pt quá trình QTDN
1:Chức năng, 2:Mơ tả, 3:qtrọng Í ở gđ nào of quá trình QTCL.
- Lập kế hoạch:k.n hoạch định đc hiểu là việc phác thảo và hoàn thiện các ý tưởng
kd. Cụ thể: dự đoán, thiết lập mtiêu, xd CL, pt các ch/sách,..3:hình thành CL
-Tổ chức thực hiện: tổ chức bao gồm all hđ QT tạo ra coơcấu of mqh giữa q`hạn và
trách nhiệm. Cụ thể: thiết kế caaus trúc tổ chức, chun mơn hố cv, mơ tả cv, fói
hợp các bộ fận, fân q`…3:Thực thi CL
-Động viên khuyếnh khích:thúc đẩy gồm các nỗ lực định hướng hđ of cng`. Cụ thể:
llãnh đạo, liên lạc, uỷ q`, nâng cao chất lg cv, thoả mãn các nhu cầu, thay đổi tổ
chức, động viên tinh thần,…3:Thực thi CL
-Bố trí nsự:tập trung vào qlý cá nhân hay nguồn nsự, bao gồm qlí tiền lg, fúc lợi,
fỏng vấn, thuê mướn, đuổi việc, đào tạo, qlí, an tồn lđ, kỉ luật lđ, cơ hội việc làm

cơng bằng,..3:Thực thi CL
-Kiểm soát: liên quan đến các hđ qls nhằm đảm bảo kết quả thực hiện fù hợp, nhất
quán với mtiêu đề ra. Cụ thể: kiểm tra chất lg, kiểm sốt tài chính, BH, thưởng fạt,
hàng tồn kho,…3:kiểm tra, đánh giá CL
4.2.3.Pt các nguồn lực chức năng
a)Nguồn lực mkt: pt k/h, các hđ mua bán, công tác, kế hoạch các sp/dv, định giá, PP,
n/c mkt, pt cơ hội…
-Đánh giá hệ thống mkt:
+mức độ tt mkt
+P2 dự báo trg DN
+Khả năng phát hiện ra nhu cầu k/h
-Đánh giá hiệu quả mkt: sự cân= giữa các chi fí mkt với lợi ích mà nó đem lại
-Đánh giá về mkt bộ fận:
+Xđ danh mục sp hiện tại và tương lai
+Nhận thức of k/h về sp
b)Nguồn lực tài chính-kế tốn
-Việc thực hiện các nhiệm vụ tài chính-kế tốn có hiệu quả ko?
-sự hỗ trợ of bộ fận tài chính với các bộ fận # ntn?
-Đánh giá qua các chỉ tiêu tài chính:

Khoa A Ebook.VCU 14


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

+chỉ số về khả năng thanh tốn
+chỉ số địn cân nợ (địn bẩy tài chính)
-Sự đảm bảo về an tồn tài chính dn
c)Nguồn lực sx tác nghiệp
-Qtrình SX:

+Hiệu quả trg việc bố trí sắp xếp trang thiết bị, +Hđ thiết kế các thiết bị có fù hợp
hay ko?, +Quy mơ sx, +chi phí sx
-Cơng suất, -Hàng lưu kho, -chất lg
-Lực lượng LĐ
d)Nguồn lực R&D
R&D giúp DN củng cố vị trí hiện tại, vươn tới vị trí cao hơn trg ngành, đạt đc sự pt
thực sự
-Ngân sách dành cho R&D ->cần xđ chi fí R&D hiệu quả (các tập đoàn lớn là 510%)
-Nhu cầu nhân sự cần thiết cho R&D: chất luợng, trình độ, chuyên mơn..
-Khả năng đáp ứng các trang thiết bị hiện có?
e)Nguồn lực hệ thống ttin
-mức độ áp dụng hệ thống tt trg qlý và hđ sx
-tính cập nhật, khối lượng, mức độ phong phú of tt
-tính chính xác of nguồn tin (độ tin cậy, chuẩn xác)
-tính bảo mật of hệ thống tt
4.3.Chuẩn đoán DN& pt chuỗi gtrị
4.3.1.K/n năng lực&NLCT of DN
-Năng lực ctranh (Core competence): tích hợp các nguồn lực và năng lực có đc bởi
DN để cung cấp gtrị cho k/h trg 1lĩnh vực chuyên môn
-Năng lực lõi là nền tảng cơ sở of CL ptriển và LTCT of DN
-4tiêu chuẩn xđ NL lõi
+Có giá trị: DN trung hồ đc các mối đe doạ cũng như cơ hội từ bên ngồi
+Có tính hiếm: ko có n` đtct cùng sở hữu
+Khó bắt chước: xd 1VH tổ chức hay thương hiệu qtrọng và duy nhất; ko bộc lộ
nguồn gốc cũng như cách use NL cốt lõi; mqh giữa các cá nhân, sự tin tưởng và tình
bằng hữu giữa các nhà qtrị, nhà cung cấp, k/h
+Ko thể thay thế: ko tồn tại 1 NL tương tự
-NLCT lõi of DN
+Các kĩ năng đb sx sp chất lượng cao
+cung cấp các dv hậu mãi

+vị trí hệ thống cửa hàng bán lẻ thuận lợi
+công nghệ mới cho việc pt sp
+đội ngũ BH có kĩ năng chuyên môn cao
Khoa A Ebook.VCU 15


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

Mơ thức đánh giá NLCT of DN
*NLCT fi mkt: vị thế tài chính, năg lực qtrị và lãnh đạo, nguồn nlực, năng lực R&D,
năng lực sx tác nghiệp
*NLCT mkt: tổ chức mkt, hệ thống ttin mkt, hoạch đinh CL mkt, các ctr`mkt-mix,
kiểm tra mkt, hiệu suất hđ mkt
4.3.2.K/n, cấu trúc chuỗi gtrị

-Chuỗi gtrị (ChainValue): tập hợp 1chuỗi các liên kết theo chiều dọc nhằm tạo lập
và gia tăng gtrị
-Mỗi 1mắt xích trg chuỗi gtrị tương đương với 1 chức năng, đòi hỏi 1tập hợp các
năng lực cần thiết
+Năng lực về kt: nhà qtrị có thể áp dụng ở mỗi 1trog n~mắt xích #nhau of chuỗi gtrị
để cải thiện hđ of nó. VD: cơng nghê, thiết kế, sx, chi fí sx, chất lượng, mkt, PP, dvụ
hậu mãi
+Năng lực về qtrị: đc tạo ra và duy trì ở 1số chức năng cụ thể. VD: tài chính, tổ
chức, qtrình ra qđ, kiểm sốt, tt, nhân sự
-Bao gồm 2hđ chính
+Hđ cơ bản:
@ Hậu cần nhập:nguyên vật liệu sẽ đc tiếp nhận từ nhà cung cấp of DN. Chúng sẽ
đc bảo quản và lưu trữ cho đến khi đc đưa vào qtrình sx. Hđ này cũng bao gồm vận
chuyển nguyên vật liệu trg nội bộ DN đến các địa điểm cần thiết
@Sx:NVL đc đưa vào khai thác sx or lắp ráp

@ Hậu cần xuất: lúc này sp đã đc sx hoàn thiện, bắt đầu đc chuyển đến cho hệ thống
phan phối, các nhà buôn đại lý, các nhà bán lẻ hay trực tiếp đến tận tay ng`tiêu dùng
@ Mkt và BH: hđ này đc chú trọng vào truyền thông mkt và xúc tiến hỗn hợp. Mtiêu
chính là cung cấp dv, sp theo đúng nhu cầu k/h mtiêu of DN
@ DV: bao gồm all dv mà DN có thể cung cấp như:dv lắp đặt. dv sau bán, dv giải
đáp thắc mắc, đào tạo, hướng dẫn
+Hđ hỗ trợ:
@ QT thu mua: đảm nhận các cv thanh toán of NVL, dv và các phương tiện vật chất
# Mtiêu of hđ này là nhằm bảo đảm mức giá thấp Í có thể cho các khoản thanh tốn
để có đc mức chất lượng cao nhất có thể
@ pt cơng nghệ: cơng nghệ đc coi là nguồn lực qtrọng trg việc xd LTCT. Mọi DN
đều cần fải sáng tạo pt nhằm giảm chi fí, bảo vệ và duy trì LTCT of bản thân
@ QT nguồn nlực (RHM) tổ chức cần fải qlý đc việc tuyển dụng, lựa chon, đào tạo-

Khoa A Ebook.VCU 16


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

bồi dưỡng, pt, khen thưởng. Nhiệm vụ, mtiêu of tổ chức sẽ đc thực hiện song song
với CL RHM hiệu quả
@ Cơ sở hạ tầng tổ chức: hđ này bị điều chỉnh bởi tập thể tổ chức hay kế hoạch C;
bao gồm việc QT hệ thống tt MIS, các máy moc trang thiết bị fục vụ cho việc thực
hiện kế hoạch và điều chỉnh chúng giống như bộ fận kế toán
4.3.3.Nhận dạng& xd NLCT cốt lõi và LTCT bền vững of DN
Xd LTCT of DN trên cơ sở cấu trúc chuỗi gtrị có thể đc dựa trên 3 phương thức
-tối ưu hoá từng chức năng
-tối ưu hoá sự fối hợp từng chức năng
-tối ưu hố với fối hợp với bên ngồi
->Hiệu quả hđ of chuỗi gtrị đc cải thiện đồng thời=cách cải thiện từng mắt xích or là

cải thiện sự liên kết giữa các mắt xích
4.4. Đánh giá NLCT tổng thể of DN
4.4.1.K/n, vai trò of LTCT
-LTCT (competitive advantage): năng lực mà DN thực hiện đb tốt hơn đtct. Đó là
n~thế mạnh mà đtct ko thể dễ dàng thích ứng or sao chép đc
-2 đặc diểm cơ bản:
+Mức độ nhạy cảm of ngành KD với #biệt hố
+Tác động of tính kt theo quy mơ
4.4.2.Xd khung tổng thể pt LTCT

-năng suất, chất lượng, sự phản hồi tốt of k/h cùng với sự cải tiến đổi mới là các
nhân tố chủ yếu để có đc LTCT
- “Nếu như các DN đều có LTCT như nhau, vậy thì điều gì có thể khiến DN vượt lên
trên đtct?”-> năng lực ctranh cốt lõi
4.5.Đánh giá tổng hợp các tác nhân bên trg(IFAS)
Mô thức đánh giá các nhan tố thuộc MTBT of DN bao gồm 3bước:
-Bước 1: Liệt kê các điểm mạnh/đ yếu of DN
-Bước 2: Ấn định tầm qtrọng=cách phân loại từ 0,0 (ko qtrọng) đến 1,0 ( qtrọng Í)
cho từng yếu tố. Tầm qtrọng ấn đinh cho mỗi yếu tố cho thấy tầm qtrọng tương đối
chủ yếu of yếu tố đó đến sự thành cơng of DN. Ko kể yếu tố đó là đ mạnh/ đ yếu bên
trg thì các yếu tố đc xem là có a/ h lớn đến hđ DN thì có độ qtrọng càng cao
-Bước 3: Xếp loại cho từng nhân tố từ 1 (thấp Í) đến 4 (cao Í) căn cứ vào đ2 hiện tại
of DN đối với nhân tố đó. Việc xếp loại ở bước này căn cứ vào đặc thù of DN trg khi
tầm qtrọng ở bước 2 căn cứ vào ngành hàng
-Bước 4: Nhân mức qtrọng ở mỗi ytố với điểm xếp loại of nó nhằm xđ điểm qtrọng
cho từng biến số
-Bước 5: Xđ tổng số điểm qtrọng of DN=cách cộng điểm qtrọng of từng biến số
Khoa A Ebook.VCU 17



Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

tổng số đ qtrọng of Dn xếp loại từ 1,0 đến 4,0: với 2,5 là mưc TB
Chương 5 Ptích tình thế CL&
Các CL điển hình of DN
5.1) Phân tích tình thế CL.
5.1.1)K/n,bản chất tình thế CL
5.1.2) Ma trận tăng trưởng – thị phần BCG
5.1.3) Ma trận TOWS
5.2) Các CL ctranh tổng quát
5.2.1.CL dẫn đạo về chi fí
5.2.2.CL #biệt hố
5.2.3.CL tập trung hố
5.2.4.CL đại dương xanh
5.3) Quy trình hoạch định CL tổng thể
5.1. Phân tích tình thế CL
5.1.1)K/n,bản chất tình thế CL
Tình thế CL có các đ2 sau:
-Bản chất fức tạp
-Ko chắc chắn
-t/độg đến các qđ tác nghiệp
-Đòi hỏi giải fáp tổng thể(BT&BN dn)
-Cần thiết các thay đổi lớn trg dn
Tình thế CL>5.1.2. Ma trận BCG
-Mtiêu chính: xđ n~yêu cầu về vốn đầu tư và n~nơi có thể tạo ra nguồn đầu tư ở
từng lĩnh vực KD #nhau trg cấu trúc KD of cty.
-Cách phân tích: 3 bước
+Bước 1: Chia cty thành các SBU và đánh giá triển vọng of chúng
+Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận

+Bước 3: Xd mtiêu CL cho từng loại SBU
Bước 1: Xđ và đánh giá triển vọng các SBU
-Chia cty thành các SBU
-Đánh giá triển vọng of các SBU dựa trên 2 thông số:
+Thị phần tương đối (TPTĐ): là tỉ lệ giữa thị phần of SBU với thị phần of đtct lớn
nhất
SBU có TPTĐ>1: mạnh; TPTĐ<1: yếu
+Mức độ tăng trưởng of ngành: nhằm xđ SBU đang ở trg đk thuận lợi hay k2.
Ngành có tốc độ tăng trưởng > tốc độ TB of tồn nền kt: tăng trưởng cao
Ngành có tốc độ tăng trưởng < tốc độ TB of toàn nền kt: tăng trưởng thấp
Bước 2: Phân loại các SBU
Khoa A Ebook.VCU 18


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

-Phân loại SBU qua sơ đồ: chiều ngang là TPTĐ; chiều dọc là tốc độ tăng trưởng
ngành.
-Mỗi SBU là 1 hình trịn, kích thước hình trịn tỉ lệ với dthu mà SBU đạt đc trg tồn
bộ dthu nói chung
-Có 4 loại: SBU–ngơi sao;SBU-dấu chấm hỏi; SBU-bị tiền; SBU-chó

Bước 3: Xd định hướng CL cho từng loại SBU
-Dùng vốn dư từ Cash Cows đầu tư vào Question Marks và ni dưỡng Stars đang
hình thành. Mtiêu: củng cố vị thế Stars và chuyển Question Marks triển vọng thành
Stars.
-Bỏ Question Marks ít triển vọng nhất để giảm áp lực về vốn đầu tư
-Để Dogs thoát khỏi ngành KD
-Cty cần chú ý XD 1 cấu trúc KD cân bằng
5.1.3. Ma trận TOWS

-Mtiêu chính: thực hiện đánh giá các nhân tố bên trg và bên ngoài ảnh hưởng đến
hđ sx kd of DN để từ đó xd các CL phù hợp.
-Cách phân tích: 8 bước
+Bước 1: Liệt kê các cơ hội.
+Bước 2: Liệt kê các thách thức.
+Bước 3: Liệt kê các thế mạnh bên trg.
+Bước 4: Liệt kê các điểm yếu bên trg.
+Bước 5: Kết hợp các thế mạnh bên trg với n~cơ hội bên ngoài (SO).
+Bước 6: Kết hợp các điểm yếu bên trg với các cơ hội bên ngoài (WO).
+Bước 7: Kết hợp các điểm mạnh btrg với các thách thức bên ngoài (ST).
+Bước 8: Kết hợp các điểm yếu bên trg với các thách thức bên ngoài(WT
Cấu trúc ma trận TOWS
Strenwweak
gths nesses
các các
điểm điểm
mạn yếu
h

Khoa A Ebook.VCU 19


Các cơ hộiOpportunities

Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

CáctháchthứcThreats

SO WO
CL CL

phá hạn
t
chế
huy để
điể tận
m
dụng
mạ cơ
nh hôi
để
tận
dụn
g

hội
ST WT
CL CL
phá vượt
t
qua
huy hạn
điể chế
m
điểm
mạ yếu
nh
để
hạn
chế
điể

m
yếu
5.2.CL ctranh tổng quát
-Định nghĩa: Các CL ctranh tổng quát phản ánh n~cách thức cơ bản mà 1 DN ctranh
trên n~tt of mình dựa trên 2 đặc điểm cơ bản: chi phí thấp và #biệt hóa.

5.2.1.CL dẫn đạo về chi fí
Khoa A Ebook.VCU 20


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

-Đặc điểm: bằng mọi cách để sx sp/dv với chi phí thấp hơn đtct
-Ưu điểm:
+Có thể bán P thấp hơn đtct mà vẫn giữ nguyên mức lợi nhuận
+Nếu xảy ra chiến tranh giá cả, cty với chi phí thấp sẽ chịu đựng tốt hơn
+Dễ dàng chịu đựng đc khi có sức ép tăng giá từ phía nhà cung cấp
+Tạo ra rào cản gia nhập
-Nhược điểm:
+Đối thủ có thể giảm chi phí thấp hơn;
+Dễ bị đối thủ bắt chước;
+Khả năng tìm ra phương pháp sx với chi phí thấp hơn đối thủ c.tranh?
+Do mtiêu chi phí thấp, cty có thể bỏ qua, ko đáp ứng đc sự thay đổi vì thị hiếu of
k/h.
5.2.2.CL #biệt hố
-Đặc điểm: Tạo ra các sp/dv mà ng TD coi là duy nhất theo đánh giá of họ
-Ưu điểm:
+Có thể bán P “vượt trội” so với đtct à tăng Doanh thu và tỉ suất lợi nhuận đạt trên
trung bình
+Tạo ra sự trung thành of k/h với nhãn hiệu

+Có thể chịu sự tăng giá nguyên vật liệu tốt hơn so với cty chi phí thấp
+Tạo ra rào cản gia nhập
-Nhược điểm:
+Dễ bị đtct bắt chước
+Sự trung thành với nhãn hiệu hàng hóa dễ bị đánh mất khi ttin ngày càng n`và chất
lượng SP ko ngừng đc cải thiện
+Cty dễ đưa n~đặc tính tốn kém mà KH ko cần vào SP
+Sự thay đổi trg nhu cầu và thị hiếu of KH rất nhanhàcty khó đáp ứng
+Địi hỏi khả năng truyền thơng quảng bá of cty
5.2.3.CL tập trung (dựa vào chi phí thấp hoặc #biệt hóa)
Đặc điểm: Định hướng thỏa mãn nhóm k/h hoặc đoạn tt mtiêu xđ
-Ưu điểm:
+Tạo sức mạnh với KH vì cty là ng cung cấp SP/dv độc đáo
+Tạo rào cản gia nhập với đối thủ ctranh tiềm năng
+Cho phép tiến gần với k/h và phản ứng kịp với nhu cầu thay đổi…
-Nhược điểm:
+Do sx với qui mô nhỏ hoặc phải củng cố vị trí ctranh à chi phí cao
+Vị thế ctranh có thể bất ngờ mất đi do thay đổi cnghệ hoặc thị hiếu KH
+Rủi ro thay đổi đoạn tt tập trung
Ctranh từ các DN #biệt hóa hoặc chi phí thấp trên diện rộng
5.2.4.CL đại dương xanh
Đại dg xanh>< Đại dg đỏ
Khoa A Ebook.VCU 21


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

-Đại dg đỏ:là tt truyền thống->ctranh khốc liệt
-Đại dg xanh:tt mới, nhu cầu mới->ko có ctranh
-CL đại dg xanh:là CL pt và mở rộng1tt trg đó ko có ctranh mà các cty có thể khám

fá và khai thác
+Đừng ctranh trg khoảng tt hiện tại. Hãy tạo ra 1tt ko có ctranh
+Đừng đánh bại đtct. Để ctranh trở nên ko cấn thiết
+Đừng khai thác tiếp nhu cầu hiện tai. Hãy tạo ra or giành lấy n~nhu cầu mới
+Đừng cố gắng cân bằng gtrị/chi fí. Hãy fá vỡ câb bằg gtri/chi fí
+Đừng lựa chọn #biệt hay chi fí thấp. Hãy theo đuổi cả 2.
->Đổi mới gtrị
CL ctranh tổng quát và các yếu tố nền tảng

5.3. Quy trình hoạch định CL tổng thể gồm 3gđ
5.3.1. Gđ nhập dữ liệu
5.3.2. Gđ kết hợp & phân tích
5.3.3. Gđ quyết định
5.3.1. Gđ nhập dữ liệu:
-ma trận đánh giá các y/tố bên trg (IFAS)
-ma trận đánh giá các y/tố bên ngoài (EFAS)
-ma trận mặt cắt ctranh
5.3.2. Gđ kết hợp & pt dữ liệu
gđ kết hợp: ma trận TOWS, ma trận SPACE, BCG, IE, Mô thức CL tổng hợp
5.3.2.1.Mô thức SPACE
-Bước 1: Lựa chọn 1 nhóm các biến số thể hiện FS, CA, ES và IS
-Bước 2: Gán giá trị từ 1à 6 cho FS và IS; từ -6 à -1 cho ES và CA
-Bước 3: Tính giá trị bình qn cho FS, CA, ES và IS
-Bước 4: Đánh dấu các điểm bình quân cho FS, CA, ES và IS trên các trục
-Bước 5: Cộng 2 điểm trên trục hoành/tung và đánh dấu kết quả điểm trên trục
hoành/tung. Vẽ giao điểm trục tung và hoành
-Bước 6: Vẽ vecto từ gốc tọa độ qua giao điểm mới. Vecto cho thấy dạng CL of tổ
chức là tấn cơng, ctranh, phịng thủ hoặc duy trì

Khoa A Ebook.VCU 22



Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chun ngành

5.3.2.2.Mơ thức bên trg – bên ngoài (IE)(Ma trận Mc Kinsey)
-Là p2 tương tự BCG, đánh giá theo 2 căn cứ: tính hấp dẫn of ngành và vị thế ctranh
of SBU.
-Điểm #biệt là 2 tiêu chuẩn này đc xd dựa trên n`yếu tố hơn.
-Các yếu tổ thể hiện tính hấp dẫn of ngành: Qui mô, tốc độ tăng trưởng, khả năng
sinh lợi, ycầu vốn, tính ctranh…
-Các yếu tố thể hiện vị thế ctranh: thị phần, cơng nghệ, chi phí, giá cả, chất lượng
sp….
Các khu vực trg mô thức IE
+Các ô I, II, IV: "tăng trưởng và xd". Thích hợp nhất cho các bộ phận này là các CL
tăng cường và CL liên kết
+Các ô III, V, VII: "chiếm giữ và duy trì“. Nên use CL thâm nhập tt và pt SP.
+Các ô VI, VIII, IX: "thu hoạch và loại trừ". Các cty thành đạt có thể đạt đc tổ hợp
kd định vị trg hoặc xung quanh ô I trg mô thức IE.
5.3.2.3.Mô thức CL tổng hợp

5.3.3.Gđ quyết định:ma trận lượng hoá kế hoạch CL
-Các cơng cụ use cho quy trình này có thể áp dụng cho tất cả các quy mơ và loại
hình tổ chức;
-Giúp các CL gia xđ, đánh giá và chọn lựa CL.
Mơ thức lượng hóa kế hoạch CL (QSPM)
-Bước 1: Liệt kết các cơ hội/ đe doạ bên ngồi chính và các điểm mạnh/ yếu bên trg
vào cột bên trái of QSPM.
-Bước 2: Xđ thang điểm cho mỗi yếu tố thành cơng cơ bản bên trg và bên ngồi.
-Bước 3: Xem xét lại các mô thức trg gđ 2 và xđ các CL thay thế mà cty nên quan
tâm thực hiện.

-Bước 4: Xđ điểm số cho tính hấp dẫn.
-Bước 5: Tính điểm tổng cộng of tổng điểm tính hấp dẫn.
Mơ thức lượng hóa kế hoạch CL
Chương 6:Các loại hình CL of DN
Khoa A Ebook.VCU 23


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

6.1 Các cấp CL of DN
6.2 CL chức năng và sự lựa chọn
6.3 CL kd & CL ctranh of các đv kd CL (SBU)
6.4CLcôngty&CLliên minh,hợp tác
6.1 Các cấp CL of DN
6.1.1 CL cấp DN
-CL cấp DN liên quan đến mtiêu tổng thể và quy mô of DN để đáp ứng đc n~kỳ
vọng of các cổ đông.
-CL cấp DN là 1lời công bố về mtiêu dài hạn, các định hướng pt of tổ chức.
→ Cty đã và đang và sẽ hđ trg ngành kinh doanh or n~ngành kd nào?
6.1.2 CL kd
-CL kd liên quan tới việc làm thế nào 1 DN có thể ctranh thành công trên 1tt (đoạn
tt) cụ thể.
-CL kd fải chỉ ra đc cách thức dn ctranh trg các ngành kd #nhau, xđ vị trí ctranh cho
các SBU và làm thế nào để fân bổ các nguồn lực hiệu quả.
6.1.3 CL cấp chức năng
-CL chức năng liên quan tới việc từng bộ fận chức năng trg tổ chức (R&D, Hậu cần,
Sx, Mkt, Tài chính, …) đc tổ chức như thế nào để thực hiện đc fương hướng CL ở
cấp độ DN và từng SBU trg DN.
-CL chức năng là 1lời công bố chi tiết về các mục tiêu và fương thức hành động
ngắn hạn đc các lĩnh vực chức năng use nhằm đạt đc các mtiêu ngắn hạn of các

SBU và mtiêu dài hạn of tổ chức.
-CL chức năng giải quyết hai vđề có liên quan đến lĩnh vực chức năng. Thứ Í là đáp
ứng of lĩnh vực chức năng đối với MT tác nghiệp. Thứ hai, là việc fối hợp với các
ch/sách chức năng #nhau.
6.2 CL chức năng và sự lựa chọn
Bao gồm : CL sx tác nghiệp; CL Mkt; CL ql nguyên vật liệu; CL n/c và pt (R&D);
CL tài chính; CL nguồn nlực; CL pt cơ sở hạ tầng
6.2.1 CL sx tác nghiệp
-CL sx tác nghiệp xđ fạm vi CL thông qua xác lập thứ tự ưu tiên cho ctranh sp.
-Hai yếu tố ưu tiên cho ctranh qtrọng Í đối với 1 sp đó là tính kt theo quy mơ và ả/h
of học tập.
Tính kt theo quy mơ cho biết chi fí of 1đvị sp hay dv sx giảm đi khi quy mơ sản lg tăng
lên.
Có 2 ngun nhân:
-Thứ 1: Khả năng dàn trải chi fí cố định cho 1khối lg sp đc sx ra lớn hơn.
-Thứ 2: Sx 1khối lg lớn hơn cho fép thực hiện sự fân cơng lđ và chun mơn hóa ở
mức cao hơn.
N/c ả/h of học tập tới sx sp là n/c việc tiết kiệm chi fí nhờ vào học hỏi và tích lũy
kinh nghiệm.
Khoa A Ebook.VCU 24


Ebook.VCU – www.ebookvcu.com Giáo trình chuyên ngành

→ N/suất lđ of ng`sx trực tiếp or of nhà ql tăng và chi fí cho 1sp giảm khi các cá
nhân học đc cách để thực hiện 1cv cụ thể có hiệu quả Í.
Đường cong kinh nghiệm chỉ ra việc giảm chi fí đv sx có tính hệ thống xảy ra theo
suốt vịng đời sp. Khi 1 cty tăng khối lg sp đc tích lũy lại trg suốt chu kỳ sx, nó có thể
khai thác “tính kt theo quy mơ” và n~ả/h of học tập.


6.2.2 CL mkt
H/định CL mkt bao gồm các bước:
- Xđ mtiêu mkt
-Ptích tình hình tt
-Fân đoạn tt
-Xđ tt mtiêu và các biến số
-CL mkt – mix.
-Ch/sách triển khai thực hiện
-Kế hoạch kiểm soát và điều chỉnh
mqh giữa tỉ lệ rời bỏ và chi fí

6.2.3 CL ql nguyên vật liệu
-Bao gồm các hđ cần thiết để đưa nguyên vật liệu đến nơi sx, thơng qua q trình sx,
ra khỏi hệ thống PP và đến tay NTD.
-Áp dụng hệ thống cung ứng JIT « tiết kiệm chi fí giữ hàng tồn kho thông qua việc
chuyển nguyên vật liệu đến cty đúng lúc cần đưa vào quá trình sx »
6.2.4 CL n/c và pt
Tầm qtrọng of R&D:
-N/c và pt có thể nâng cao hiệu quả thông qua thiết kết n~sp dễ chế tạo
-N/c và pt có thể giúp cty đạt đc hiệu quả cao hơn bằng cách đi đầu trg việc đổi mới
qtr` chế tạo.
Đổi mới qtr` là 1sự đổi mới trg fương thức sx, qua đó nâng cao hiệu quả of n~qtr`
này. Đổi mới qtr` sx là nguồn chính of lợi thế ctranh.
6.2.5 CL tài chính
Các vđề cần quan tâm
Dịng tiền = thặng dư ngân quỹ DN
→Tình hình về dịng tiền fụ thuộc chu kỳ sống of ngành ( or of sp )
Vị thế tín dụng tốt = mức nợ hiện tại thấp và/or đc ngân hàng và các nhà đầu từ xem
là có triển vọng kinh doanh tốt.
→Vị thế tín dụng tốt cho fép cty mở rộng việc use tiền vay.


Khoa A Ebook.VCU 25


×