Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn toán năm 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 9 trang )

Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
Chuyên đề

KHÓA 50 ĐỀ THI THỬ CHẤT LƯỢNG – THẦY HIẾU LIVE
Sưu tập và biên soạn: Thầy Hiếu Live – 0988 593 390
Lớp học chuyên toán thầy Hiếu Live!
Địa chỉ lớp học: Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội

Học thử và thi thử hàng tuần cho học viên mới!

Cảm ơn mọi người đã đọc tài liệu này!
 Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi sai xót.
 Rất mong được quý học sinh và thầy cô giáo góp ý để tài liệu được hoàn thiện hơn giúp
học sinh học được nhiều kiến thức hay hơn!
 Sử dụng tài liệu này xin hãy trích dẫn nguồn!
Xin chân thành cảm ơn!

ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY HIẾU LIVE
ĐỀ THI BIỆN SOẠN HẠN CHẾ TỐI ĐA CASIO!
Cho h|m số y  x3  bx2  x  d . C{c đồ thị n|o dưới đ}y có thể l| đồ thị biểu diễn h|m số đã
cho?
y

Câu 1:

y

y

x


x
x

(I)
A. I
Câu 2: Cho h|m số y 
A. 0

(II)
B. (I) và (II)

(III)
C.

III

D.

(I) và (III)

D.

3

3x 2
. Đồ thị h|m số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  x
B. 1

C.


2

Câu 3: H|m số y  x4  2x3  2x  1 nghịch biến trên khoảng n|o sau đ}y.
A.

 1 
  2 ;1 



B.

 1

  2 ;  



C.

1;  

D.


1
 ;  2  và  1;  




Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 1


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
Cho h|m số y  f(x) x{c định liên tục trên R v| có bảng biến thiên dưới đ}y:
x



-1

y’

+

Câu 4:

0



0
-

||

+




y1
y



y2

H|m số f(x) có bảng biến thiên trên l| h|m số n|o dưới đ}y.
A. y  x (x  2)

2
B. y  x  2x

D. y  x 2  2x

C. y  x2  2x

1
3

Câu 5: Gi{ trị cực đại của h|m số y  x3  2x2  3x  1 bằng
A. 1

B. 3

C. 1


Gọi M l| gi{ trị lớn nhất, m l| gi{ trị nhỏ nhất của h|m số f(x) 
Câu 6:

D.
x1
x 1
2

1
3

trên đoạn từ


 2; 2  . Tổng M + m có gi{ trị gần nhất với giá trị nào sau đ}y?

A. 2,8
Câu 7:

Cho h|m số y 

B. 2,7

C. 0,9

D. 1

ax  b
có đồ thị cắt trục tung tại A(0;1) , tiếp tuyến tại A có hệ số góc 3 . Khi
x 1


đó gi{ trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:

A. a  b  0
Câu 8:

B. a  b  1

C. a  b  2

D. a  b  3

Tìm tất cả gi{ trị của m để đồ thị h|m số y  x4  2mx2  1 có ba điểm cực trị A, B ,C
sao cho độ dài BC  1 v| A l| điểm cực trị thuộc trục tung.

A. 9
Câu 9: Đồ thị h|m số y 
A. 1

B. 4
x
x2  1

B. 2

C. 1

D.

1

4

có bao nhiêu đường tiệm cận ?

C. 3

D. 4

Cần phải x}y dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m3) (Hình 10.1) .
Câu 10:

Tỉ số giữa chiều cao của hố (h) v| chiều rộng của đ{y (y) bằng 4. Biết rằng hố ga chỉ có
c{c mặt bên v| mặt đ{y (Tức không có mặt trên). Chiều d|i của đ{y (x) gần nhất với
giá trị n|o ở dưới để người thợ tốn ít nguyên vật liệu để x}y hố ga.

Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 2


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102

(Hình 10.1)

A. 1
Câu 11:

B. 1,5

C. 2


D. 2,5

Tất cả gi{ trị thực của m sao cho phương trình x  3  m x2  1 có 2 nghiệm thực phân
biệt là:

A.
Câu 12:
A.

1; 10 

B. 1; 10



x1.( x2  2)  3

B. x1  x2  3
y

ex
x

1

ex
(x  1)2

C.


x1.x2  2

D. x1  3x2  0

B. H|m số đạt cực đại tại

x

D. H|m số đồng biến trên

0

1;0

Cho phương trình : 81x  4.32 x1  27  0 .Tổng c{c nghiệm của phương trình l| bao nhiêu
?
1
2

B. 1

2
Câu 15: Tập x{c định của h|m số y  2 x  5 x  2  ln

Câu 16:

D. 1; 10 

( x  1 ). Mệnh đề n|o sau đ}y l| mệnh đề đúng ?


C. Đồ thị h|m số đi qua gốc tọa độ O

A.

10 


điều kiện n|o sao?

A. Đạo h|m của h|m số y' 

A.

1;

Gọi x1; x2 l| nghiệm của phương trình log3 x( x  2)  1 với x1  x2 . Khi đó x1 ; x2 thỏa mãn

Câu 13: Cho h|m số

Câu 14:

C.

1 
D   ; 2
2 

B.


D  1; 2 

C. 2

D.

3
2

1
là:
x 1
2

C. D   ; 1  1;   D.

D  1; 2

 1 
1
  (Với x  3 ). Gọi a l| nghiệm phương trình xy  . Khi đó phương
5
3x

Cho h|m số y  ln 

trình a12x  15.ax  8  0 có nghiệm x bằng:

A. 1


B. 1

Câu 17: Cho h|m số sau: y 

C. 0

D. log 3

1
2

1
. Hãy chọn hệ thức đúng?
1  x  ln x

A.

xy '   y ln x  1 y

B.

xy   y 'ln x  1 y

C.

xy   y ln x  1 y '

D.

xy '   y ln x  1 y


Câu 18: Gọi M, m lần lượt l| gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số f(x)  x2  ln(1  2x)
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 3


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102

trên đoạn 
 2; 0  . Biết M  m  a  bln 2  c ln 5(a, b,c  Q) . Khi đó tổng a  b  c bằng:
A. 

3
4

9
4

B.

C.

15
4

17
4

D.


Câu 19: Cho phương trình : 2x  x  2x8  x2  8  2 x có hai nghiệm x1 , x2 .Gi{i tị x13  x23 bằng
2

A. 28

B. 65

C. 9

D. 72

Câu 20: Cho h|m số y  xe x có đạo h|m y’ v| y”. Hệ thức n|o sau đ}y đúng?
A.

y " 2 y ' y  0

B.

y " 2 y ' 1  0

C.

y " 2 y ' 3  0

D.

y " 2 y ' 3 y  0

Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M  log A  log A0 , với

A l| biên độ rung chấn tối đa v| A0 l| một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20,
Câu 21: một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó,
trận động đất kh{c Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động
đất ở Nam Mỹ l|
A. 11

B. 2.075
b

b

f (x )dx

Câu 22: Giả sử

3 với a

B. 1

f (x )dx bằng:

c thì
a

C. 6

D. - 1

Cho h|m số f(x)  4x  3 . Gọi F(x) l| một nguyên h|m của f(x), biết F(1) = 0. Bất
phương trình F(x)  0 có tập nghiệm l|:



1





1

A. x   ;   1;  
2
3
2



B. x   ;1 
2 



C. x   ; 0    ;  

Câu 24:

b

c


A. 5

D. 8.9

c

f (x )dx

2,

a

Câu 23:

C. 33.2



3





D. x   0; 
2



Một đ{m vi trùng tại ng|y thứ t có số lượng l| N (t ) . Biết rằng N '(t ) 


4000
v| lúc đầu
1  0,5t

đ{m vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ng|y số lượng vi trùng l| (lấy xấp xỉ h|ng đơn vị)

A. 264334 con

B. 257167 con
e2

Câu 25: Cho tích phân I  
1

A. 45

C. 258959 con

D. 253584 con

3ln x  2
dx  a  b ln 2 (Với a, b  Z ). Giá trị a 2  b2 bằng
x(ln x  1)

B. 25

C. 52

D. 61


Câu 26: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức:

Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 4


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102

b

c

b

c

a

b

a

b

c

b


c

b

a

A. S   f ( x)dx   f ( x)dx
C.

B. S   f ( x)dx   f ( x)dx

S   f ( x)dx   f ( x)dx

D. S 

 f ( x)dx
a

Cho đồ thị h|m số y=f(x) trên đoạn *0;6+ như hình vẽ.
y
y=f(x
)

Câu 27:
O

2
2

4


6

x

Biểu thức n|o dưới đ}y có gi{ trị lớn nhất:
A.



2

0

f (x)dx

B.



4

0

f (x)dx

C.




6

4

f (x)dx

D.



6

0

f (x)dx

Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm l| phần giới hạn bởi đồ thị y  x2  2x với trục Ox

Câu 28:

Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng:
A.

32
π
5

B.

16

π
5

C.

32
π
15

Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

D.

16
π
15

Page 5


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
Câu 29: Phần ảo của số phức   iz  z , với z  3  2i là:

A. -1
Câu 30:
A.

B. 5

C. -4


D. 1

Trong mặt phẳng phức tọa độ c{c điểm A, B, C lần lượt biểu diễn c{c số phức z1  3i ;
z2  2  2i ; z3  i  5 . Số phức biểu diễn trọng t}m G của tam gi{c ABC l|:
z  1  2i

B.

z  2  i

C.

z  1  i

z  1  i

D.

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn phương trình z  (1  9i)  (2  3i)z . Phần ảo của số phức z là:
A. -1
Câu 32:

B. 1

D. -2

Cho số thực a,b,c sao cho phương trình z3  az2  bz  c  0 nhận z  1  i v| z = 2 l|m nghiệm
của phương trình. Khi đó tổng gi{ trị a + b + c là:


A. -2
Câu 33:

C. 2

B. 2

C. 4

D. -4

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w, biết w  z  2  i và
z  2  i  1 l| đường tròn có t}m I. Ho|nh độ t}m I có tạo độ l|:

A. xI  4

B. xI  2

C. xI  2

D. xI  4

Trong mặt phẳng phức tọa độ Oxy, Tập hợp c{c điểm biểu diễn hình học của số phức z

l| đường thẳng  như hình vẽ. Gi{ trị mô đun số phức z nhỏ nhất l|:
Δ

Câu 34:

y


1
O

A. 2

B. 1

1

C.

x

2

1

D.

2

Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thang vuông tại A v| D. Biết AB = 2a,

Câu 35: AD  CD  a , SA = 3a (a > 0) v| SA vuông góc với mặt phẳng đ{y. Thể tích khối chóp S.BCD
là:

A. V 
Câu 36:
A.

Câu 37:

3a3
2

B. V 

a3
6

C. V  a3

D. V 

a3
2

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đ{y ABC vuông tại B biết BB' = AB = a v| B'C hợp với đ{y
(ABC) một góc 30o . Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
a3 3
2

B.

a3 3
6

3

C. a 3


Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c vuông c}n tại B, AB

a3 3
3

D.
a, SA

( ABC ) , góc

giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 30 0 . Gọi M l| trung điểm của cạnh

Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 6


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102

SC. Thể tích khối chóp S.ABM.
A. VS . ABM

a3 2
18

B. VS . ABM

a3 3
6


C. VS . ABM

a3 3
18

a3 3
36

D. VS . ABM

Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , tam giác SAB

Câu 38: c}n tại S v| nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y. Khoảng c{ch từ D đến (SBC) bằng

2a
.
3

Khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SB v| AC l| :

A.

2 15
a
5

B.

3

a
5

C.

5
a
5

D.

15
a
5

Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3
Câu 39: đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đ{y của hình nón. Khi đó, diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay l|:
A.  a 2 2

B.

1 2
a 3
2

C.

1 2
a 3

3

D.

1 2
a 2
3

Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều d|i 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại th|nh
Câu 40: mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Thùng
đựng được bao nhiêu lít nước:
A. 20 lít
Câu 41:

B. 22 lít

C. 25 lít

D. 30 lít

Cho hình trụ có b{n kính bằng 10 v| kho{ng c{ch giữa hai đ{y bằng 5. Diện tích to|n
phần của hình trụ bằng trên bằng:

A. 200

B. 250

C. 300

D. 350


Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh bằng a, cạnh SA = 2a và
Câu 42: vuông góc với đ{y. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V. Tỉ số
là:
A. 

B.


2

C. 2

D.


3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;1) v| hai mặt phẳng

Câu 43:

 α  : 2x  4y  6z  5  0, β  : x  2y  3z  0 . Mệnh đề n|o sau đ}y l| đúng?

A.

β  không đi qua A v| không song song với  α 

B.


β  đi qua A v| song song với  α 

C.

β  đi qua A v| không song song với  α 

D.

β  không đi qua A v| song song với  α 

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  α  : nx  7y  6z  4  0 ,
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 7

V
a

3

6


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102

β : 3x  my  2z  7  0 . Với gi{ trị m v| n n|o dưới đ}y thì

mặt phẳng  α  và β  song

song?

7
3

A. m  ; n  1
Câu 45:
A.

3
7

3
7

B. m  ; n  1

C. m  ; n  9

7
3

D. m  ; n  9

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 16x  12y  15z  4  0 v| điểm
A(2; 1; 1) . Gọi H l| hình chóp của A lên mặt phẳng (P). Độ d|i AH bằng bao nhiêu?

11
25

B.


11
5

C.

59
25

D.

11
125

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 4); B(3; 2; 1) v| mặt phẳng

Câu 46:

β : x  y  2z  3  0 . Phương trình

tổng qu{t mặt phẳng  α  đi qua hai điểm A, B v| vuông

góc với mặt phẳng β  có véc tơ ph{p tuyến l|:

A. n  (1; 3; 2)

B. n  (11; 3; 4)

C. n  (11; 7; 2)

D. n  (1; 7; 4)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) đường thẳng

Câu 47:

x  6  4t

d :  y  2  t  t  R  . Hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d l| A’ có tọa độ l|:
z  1  2t


A. A'(10; 1; 3)
Câu 48:

B. A'(2; 4; 3)

C. A'(2; 3;1)

D. A'(6; 2; 1)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0.
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A. (x  2)2  (y  1)2  (z  1)2  4

B. (x  2)2  (y  1)2  (z  1)2  3

C. (x  2)2  (y  1)2  (z  1)2  16

D. (x  2)2  (y  1)2  (z  1)2  9


Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng(P): x  2 y  z  4  0
Câu 49: v| đường thẳng d :

x1 y z  2
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
 
2
1
3

(P), đồng thời cắt v| vuông góc với đường thẳng d l|:
A.

x 1 y 1 z 1


5
1
3

B.

x 1 y 1 z 1


5
2
1


B.

x 1 y 1 z 1


5
2
1

D.

x 1 y  3 z 1


5
1
3

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu (S) : x2  y2  z2  2x  2z  0 v| mặt
phẳng (P): 4x  3y  1  0 . Tìm mệnh đề đúng trong c{c mệnh đề sau:

A. (P) đi qua t}m của (S)

B. (P) cắt (S) theo một đường tròn

C. (S) không có điểm chung với (P)

D. (S) tiếp xúc với (P)


Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 8


Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102

Theo dõi chữa đề vào thứ 7 hàng tuần
Trên kênh youtube của thầy:
/>Facebook cá nhân thầy Hiếu Live:
/>Nhóm casio (Các bài giảng – tài liệu chia sẻ của thầy)
/>Trung tâm Olympia thi thử hàng tuần vào chủ nhật và có bài giảng chữa chi tiết từng câu!
Phân tích cách làm trắc nghiệm và tự luận!

Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)

Page 9



×