Trường THPT Phù cừ
Kiểm tra vật lý 10
Đề số 001
Thời gian làm bài 15 phút
Điểm
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:10A5
Câu 1 : Nếu nói “Mặt Trời quay quanh Trái Đất ” thì trong câu nói này vật nào được chọn là vật
mốc:
A. Trái Đất
B. Mặt Trời
C.
TRái Đất Và Mặt
D. Mặt Trăng
Trời
Câu 2 : Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f thông qua công
thức:
A.
C.
v=
2T 2
=
=
r
r
rf
B.
v=
2
2f
=
=
r
Tr
r
D.
v= r = 2rT =
v= r =
2r
f
2r
= 2rf
T
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Véc tơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
B. Véc tơ độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động
C.
Độ dời có thể dương hoặc âm
D. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.
Câu 4 : Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều dọc theo chiều dương của một trục
OX. Phương trình chuyển động của chất điểm có dạng nào dưới đây:
A.
C.
X= xo+ v0t –
1 2
at
2
B.
X= xo+ v0t +
1 2
at
2
D.
X= xo- v0t –
1 2
at
2
X= xo- v0t +
1 2
at
2
Câu 5 : Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục OX có vận tốc
ban đầu. v ,v0 lần lượt là giá trị vận tốc của vật tại thời điểm t và t0 = 0 vận tốc của vật ở
thời điểm t được tính bởi công thức nào đưới đây
A. V= v0- at
B. V= v0+ at
C. V= at - v0
D. V = at
Câu 6 : Từ Mặt Đất ta sẽ thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.Giả sử đứng ở Mặt
Trời ta sẽ nhìn thấy:
A. Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Đông sang hướng Tây
B. Trái Đất quay từ hướng Tây sang hướng Đông
C. Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Tây sang hướng Đông
D. Trái Đất quay từ hướng Đông sang hướng Tây
Câu 7 : Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Xét một cách gần đúng,
giai đoạn nào sau đay có thể coi như chuyển động tự do
A. Lúc bắt đầu ném
Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm đất
B.
C. Lúc đang lên cao
D. Lúc đang rơi xuống
Câu 8 : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều câu nào dưới đây là đúng
A.
Gia tốc là một đại lượng biến đổi đều theo thời gian
B. Nếu vận tốc trái dấu với gia tốc thì đó là chuyển động nhanh dần đều
C.
Gia tốc của chuyển động bằng hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian
D. Nếu vận tốc cùng dấu với gia tốc thì đó là chuyển động chậm đần đều
Câu 9 : Một hệ quy chiếu cần có tối thiểu những yếu tố nào sau đây
A. Một vật làm mốc và một mốc thời
B. Một hệ toạ độ và một mốc thời gian
C. Một vật làm mốc và một hệ toạ độ
D. Một hệ toạ độ và một thước đo
Câu 10 Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. lúc t = 0, vận tốc của nó la` 5 m/s,
: lúc t = 4 s, vận tốc của nó là 21 m/s. Gia tốc trung bình của nó trong khoảng thời gian đó
là
A. 1,25 m/s2
B. 5,2 m/s2
C. 4 m/s2
D. 2 m/s2
Câu 11 Một ô tô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30 m/s. Đến chân một con dốc, đột
: nhiên máy ngừng hoạt động và ô tô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc 2
m/s2 ngược chiều với vận tốc ban đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn
gốc toạ đọ và gốc thời gian là nơi lúc xe ở chân dốc. Quãng đường xa nhất theo sườn
dốc mà ô tô có thể lên được là
A. 220 m
B. 250 m
C. 225 m
D. 300 m
Câu 12 Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc không đổi 60
: km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc không đổi 70 km/h. Sau 1 h 30 min chiếc thứ hai
dừng lại nghỉ 30 min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi ô tô chuyển động trên
một đường thẳng. Khi đó hai xe cách Hà Nội
A. 245 km/h
B. 210 km/h
C. 180 km/h
D. 240 km/h
Câu 13 Trong các chuyển động sau thì chuyển động của vật nào coi là chuyển động thẳng đều
:
A. Ô tô đang chuyển động với vận tốc 60
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
Km/h
C. Chuyển động của xe đạp khi lên dốc
D. Ôtô đang chuyển động vào bến
Câu 14 Câu nào sau đây không đúng
:
Một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó là 6m/s
B. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó là 4m/s
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 8m/s
D. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 12m/s
Câu 15 Một ôtô chạy trên một đường thẳng. trên nửa đầu của đường đi, ô tô chạy với vận tốc
: không đổi bằng 50 km/h. Trên quãng đường còn lại ô tô chạy với vận tốc không đổi
bằng 60 km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường là
A. 56,25 km/h
B. 54,54 km/h
C. 55 km/h
D. 58,58 km/h
Câu 16 Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc không đổi 60
: km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc không đổi 70 km/h. Sau 1 h 30 min chiếc thứ hai
dừng lại nghỉ 30 min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi ô tô chuyển động trên
một đường thẳng.Hỏi sau bao lâu xe thứ hai đuổi kịp xe đầu
A. 4h 00
B. 3h 30min
C. 4h 30min
D. 3h 00
Câu 17 Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được 34,3 m. Cho g= 9,8 m/s2. Thời gian từ
: lúc bắt đầu rơi đến lúc vật chạm đất là:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
Câu 18 Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều
:
A. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài
B. Quỹ đạo là đường tròn
C. Bán kính quỹ đạo luôn quay với vận
D. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn, phương,
tốc không đổ
chiều không đổi
Câu 19 Tốc độ trung bình của một chất điểm cho ta biết
:
A. Mức độ nhanh của chuyển động
B. Thời gian chuyển động của chất điểm
C. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm
D. Vị trí, quỹ đạo của chuyển động
Câu 20 Một ô tô đang chạy trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 40km/h. Sau 1h một ô
: tô khác đuổi theo với vận tốc không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ nhất
sau khi đi được quãng đường 200km. Vận tốc của ô tô thứ hai là:
A. 60 km/h
B. 65 km/h
C. 50 km/h
D. 55 km/h
Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
C
D
Câu
Câu
11
12
A
B
C
D
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Trường THPT Phù cừ
Kiểm tra vật lý 10
Đề số 002
Thời gian làm bài 15 phút
Điểm
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:10A5
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Véc tơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
B. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.
C.
Độ dời có thể dương hoặc âm
D. Véc tơ độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động
Câu 2 : Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được 34,3 m. Cho g= 9,8 m/s2. Thời gian từ
lúc bắt đầu rơi đến lúc vật chạm đất là:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
Câu 3 : Một ôtô chạy trên một đường thẳng. trên nửa đầu của đường đi, ô tô chạy với vận tốc
không đổi bằng 50 km/h. Trên quãng đường còn lại ô tô chạy với vận tốc không đổi
bằng 60 km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường là
A. 55 km/h
B. 56,25 km/h
C. 54,54 km/h
D. 58,58 km/h
Câu 4 : Nếu nói “Mặt Trời quay quanh Trái Đất ” thì trong câu nói này vật nào được chọn là vật
mốc:
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng
C. Mặt Trời
D.
TRái Đất Và Mặt
Trời
Câu 5 : Tốc độ trung bình của một chất điểm cho ta biết
A. Vị trí, quỹ đạo của chuyển động
B. Thời gian chuyển động của chất điểm
C. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm
D. Mức độ nhanh của chuyển động
Câu 6 : Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục OX có vận tốc
ban đầu. v ,v0 lần lượt là giá trị vận tốc của vật tại thời điểm t và t0 = 0 vận tốc của vật ở
thời điểm t được tính bởi công thức nào đưới đây
A. V= v0+ at
B. V= v0- at
C. V = at
D. V= at - v0
Câu 7 : Một ô tô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30 m/s. Đến chân một con dốc, đột
nhiên máy ngừng hoạt động và ô tô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc 2
m/s2 ngược chiều với vận tốc ban đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn
gốc toạ đọ và gốc thời gian là nơi lúc xe ở chân dốc. Quãng đường xa nhất theo sườn
dốc mà ô tô có thể lên được là
A. 220 m
B. 250 m
C. 225 m
D. 300 m
Câu 8 : Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. lúc t = 0, vận tốc của nó la` 5 m/s,
lúc t = 4 s, vận tốc của nó là 21 m/s. Gia tốc trung bình của nó trong khoảng thời gian
đó là
A. 1,25 m/s2
B. 4 m/s2
C. 2 m/s2
D. 5,2 m/s2
Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều
A. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ
C. Bán kính quỹ đạo luôn quay với vận tốc không đổ
dài
B. Quỹ đạo là đường tròn
D. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn, phương, chiều không
đổi
Câu 10 : Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Xét một cách gần đúng,
giai đoạn nào sau đay có thể coi như chuyển động tự do
A. Lúc bắt đầu ném
B. Lúc đang rơi xuống
C. Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm
D. Lúc đang lên cao
đất
Câu 11 : Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f thông qua công
thức:
A.
C.
v= r =
2r
= 2rf
T
B.
2r
f
D.
v= r = 2rT =
v=
2T 2
=
=
r
r
rf
v=
2
2f
=
=
r
Tr
r
Câu 12 : Một ô tô đang chạy trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 40km/h. Sau 1h một ô
tô khác đuổi theo với vận tốc không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ
nhất sau khi đi được quãng đường 200km. Vận tốc của ô tô thứ hai là:
A. 55 km/h
B. 65 km/h
C. 60 km/h
D. 50 km/h
Câu 13 : Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc không đổi
60 km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc không đổi 70 km/h. Sau 1 h 30 min chiếc thứ
hai dừng lại nghỉ 30 min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi ô tô chuyển động
trên một đường thẳng. Khi đó hai xe cách Hà Nội
A. 245 km/h
B. 240 km/h
C. 210 km/h
D. 180 km/h
Câu 14 : Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều dọc theo chiều dương của một trục
OX. Phương trình chuyển động của chất điểm có dạng nào dưới đây:
A.
C.
X= xo+ v0t +
X= xo- v0t –
1 2
at
2
1 2
at
2
B.
D.
X= xo+ v0t –
1 2
at
2
X= xo- v0t +
1 2
at
2
Câu 15 : Từ Mặt Đất ta sẽ thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.Giả sử đứng ở Mặt
Trời ta sẽ nhìn thấy:
A. Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Đông sang hướng Tây
B. Trái Đất quay từ hướng Đông sang hướng Tây
C. Trái Đất quay từ hướng Tây sang hướng Đông
D. Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Tây sang hướng Đông
Câu 16 : Câu nào sau đây không đúng
Một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó là 6m/s
B. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó là 4m/s
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 8m/s
D. Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 12m/s
Câu 17 : Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc không đổi
60 km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc không đổi 70 km/h. Sau 1 h 30 min chiếc thứ
hai dừng lại nghỉ 30 min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi ô tô chuyển động
trên một đường thẳng.Hỏi sau bao lâu xe thứ hai đuổi kịp xe đầu
A. 4h 00
B. 4h 30min
C. 3h 00
D. 3h 30min
Câu 18 : Một hệ quy chiếu cần có tối thiểu những yếu tố nào sau đây
A. Một hệ toạ độ và một thước đo
B. Một vật làm mốc và một mốc thời
C. Một vật làm mốc và một hệ toạ độ
D. Một hệ toạ độ và một mốc thời gian
Câu 19 : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều câu nào dưới đây là đúng
A.
Gia tốc là một đại lượng biến đổi đều theo thời gian
B. Nếu vận tốc trái dấu với gia tốc thì đó là chuyển động nhanh dần đều
Gia tốc của chuyển động bằng hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian
C.
D. Nếu vận tốc cùng dấu với gia tốc thì đó là chuyển động chậm đần đều
Câu 20 : Trong các chuyển động sau thì chuyển động của vật nào coi là chuyển động thẳng đều
A. Chuyển động của xe đạp khi lên dốc
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống
dốc
C. Ô tô đang chuyển động với vận tốc 60
D. Ôtô đang chuyển động vào bến
Km/h
Ii Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu
Câu
1
2
A
B
Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
Câu
10
C
D
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
SỞ GD& ĐT HƯNG YÊN
Họ,
tên:………………………
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
Lớp
:
………………………….
Đề kiểm tra: 15 phút- số 1
Môn: Vật lý 10 CB
Câu 1:Chọn câu đúng nhất?
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là.
1
2
B: x = x0+ v0 t at 2 ( a và v0 trái dấu).
1
2
D: x = x0+ v0 t at 2 ( a và v0 cùng dấu).
A: s = v0 t at 2 ( a và v0 trái dấu).
C: s = v0 t at 2 (a và v0 cùng dấu)
1
2
1
2
Câu 2: Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6
m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A: 500m
B: 25m
C: 100m
D: 50 m
Câu 3: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.
Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 10m/s là?
1
A: 100s
B: 200s
C: 300s
D: 360s
Câu 4: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 60km, chuyển động
cùng chiều từ A và B. Vận tốc ban đầu lần lượt là 20km/h và 40km/h. Chọn trục toạ độ trùng
với AB, gốc toạ độ ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của 2 xe là
A. x1=60t (km), x2= 40t(km)
C. x1=20t (km), x2=60 -40t(km)
B. x1= 60t (km), x2=20 +40t (km).
D. x1= 20t (km), x2= 60 +40t (km)
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều
B Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao.
C. Vật càng nặng thì gia tốc rơi tự do càng lớn
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn cái lông chim
Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất Lấy g= 10 m / s 2 . Vận tốc của vật lúc
chạm đất là:
A: 30m
B: 35 m
C: 45m
D: 50m
Câu 7: Trong công thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều v v0 at thì:
A: a luôn luôn dương
B: a luôn cùng dấu với v
C: a luôn ngược dấu với v
D: a luôn luôn âm , x x0 v0t at 2
1
2
Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với phương trình là:
2
A x x0 at
B: x x0 at
1
2
C , x x0 v0t at 2
D:
1
x x0 v0t at 2
2
Câu 9: Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa v,a,s của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A: v v0 2as
B: v 2 v02 2as
C: v 2 v02 2as
D: v 2 v02 2as
Câu 10: Chọn câu sai:
A: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng song song với trục Ot
B: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là những đường thẳng
C: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng
D: Đồ thi vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng xiên góc
3
Trường THPT Phù cừ
Kiểm tra vật lý 10
Đề số 004
Thời gian làm bài 15 phút
Điểm
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:10A5
Câu 1 : Tốc độ trung bình của một chất điểm cho ta biết
A. Mức độ nhanh của chuyển động
B. Thời gian chuyển động của chất điểm
C. Vị trí, quỹ đạo của chuyển động
D. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm
Câu 2 : Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục OX có vận tốc
ban đầu. v ,v0 lần lượt là giá trị vận tốc của vật tại thời điểm t và t0 = 0 vận tốc của vật ở
thời điểm t được tính bởi công thức nào đưới đây
A. V = at
B. V= at - v0
C. V= v0+ at
D. V= v0- at
Câu 3 : Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. lúc t = 0, vận tốc của nó la` 5 m/s,
lúc t = 4 s, vận tốc của nó là 21 m/s. Gia tốc trung bình của nó trong khoảng thời gian
đó là
A. 2 m/s2
B. 1,25 m/s2
C. 5,2 m/s2
D. 4 m/s2
Câu 4 : Một ô tô đang chạy trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 40km/h. Sau 1h một ô
tô khác đuổi theo với vận tốc không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ
nhất sau khi đi được quãng đường 200km. Vận tốc của ô tô thứ hai là:
A. 55 km/h
B. 60 km/h
C. 65 km/h
D. 50 km/h
Câu 5 : Nếu nói “Mặt Trời quay quanh Trái Đất ” thì trong câu nói này vật nào được chọn là vật
mốc:
A. Mặt Trăng
B.
TRái Đất Và Mặt
Trời
C. Trái Đất
D. Mặt Trời
Câu 6 : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều câu nào dưới đây là đúng
A. Nếu vận tốc trái dấu với gia tốc thì đó là chuyển động nhanh dần đều
B.
Gia tốc của chuyển động bằng hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian
C.
Gia tốc là một đại lượng biến đổi đều theo thời gian
D. Nếu vận tốc cùng dấu với gia tốc thì đó là chuyển động chậm đần đều
Câu 7 : Từ Mặt Đất ta sẽ thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.Giả sử đứng ở Mặt
Trời ta sẽ nhìn thấy:
A. Trái Đất quay từ hướng Tây sang hướng Đông
B. Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Đông sang hướng Tây
C. Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Tây sang hướng Đông
D. Trái Đất quay từ hướng Đông sang hướng Tây
Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều
A. Bán kính quỹ đạo luôn quay với vận tốc không đổ
B. Quỹ đạo là đường tròn
C. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn, phương, chiều không
D. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ
đổi
dài
Câu 9 : Một hệ quy chiếu cần có tối thiểu những yếu tố nào sau đây
A. Một hệ toạ độ và một mốc thời gian
B. Một vật làm mốc và một hệ toạ độ