Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

NOI DUNG CAU HOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.25 KB, 8 trang )

Câu 1. Trong một mạch điện có bao nhiêu loại phần tử chính ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. ϕA và ϕB là điện thế lần lượt tại A và B. Vậy hiệu điện thế UAB là:
A. ϕA + ϕB
B. ϕB - ϕA
C. ϕA - ϕB
D. -ϕA -ϕB
Câu 3. Điện trở R là phần tử đặc trưng cho khả năng tiêu tán năng lượng........ .
A. điện từ
B. từ trường
C. điện trường
D. kết quả khác
Câu 4. Điện cảm L là phần tử đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng.......
A. điện từ
B. từ trường
C. điện trường
D. kết quả khác
Câu 5. Điện dung C là phần tử đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng..... .
A. điện từ
B. từ trường
C. điện trường
D. kết quả khác
Câu 6. Quan hệ giữa u(t) và i(t) của một phần tử điện cảm L như trên hình là:
di (t )
A. u (t ) =
L
dt
i(t)


di (t )
B. u (t ) = L
dt
u(t)
du (t )
C. i (t ) = L
dt
du (t )
D. i (t ) =
dt
Câu 7. Quan hệ giữa u(t) và i(t) của một phần tử điện dung C như trên hình là:


di (t )
C
dt
i(t)
di(t )
B. u (t ) =
dt
u(t)
du (t )
C. i (t ) =
dt
du (t )
D. i (t ) = C
dt
Câu 8. Năng lượng từ trường của một phần tử điện cảm L như trên hình là:
A. WM = Li 2
A. u (t ) = C


1
2
1
C. WM = Li 2
3
1
D. WM = Li 2
4

B. WM = Li 2

i(t)

L

u(t)

Câu 9. Năng lượng điện trường của một phần tử điện dung C như trên hình là:
2
A. WE = Cu
1
2
1 2
C. WM = Cu
3
1 2
D. WM = Cu
4
2

B. WM = Cu

i(t)

L

u(t)

Câu 10. Nhánh là:
A. một bộ phận của mạch điện
B. một bộ phận của mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp trong đó có cùng
dịng điện chạy qua
C. một đoạn mạch mà có điện áp trên các phần tử bằng nhau
D. kết quả khác
Câu 11. Xác định số nhánh của mạch điện sau:
12A
A. 5
I 5
0,25Ω
B. 6

I 20,125Ω I 3
C. 7
I
6
D. 8



I1


6V

Câu 12. Xác định số nút của mạch điện sau:
A. 3

8A

2V

1Ω

I4


12A
B. 4
C. 5
D. 6

I
5

I1

I 2

0,25Ω

0,125Ω


I 3

8A

6V

2V

I 6
I 4
1Ω

Câu 13. Xác định số mắt lưới của mạch điện sau:
A. 4
12A
B. 5
I 5 0,25Ω
C. 6
D. 7



I1

6V

I2

0,125Ω


8A

I3

2V

I
6
I 4
1Ω


Câu 14. Điện áp u1 trong hình sau là:
di
di
A. u = L 1 + M 2
1 1 dt
dt
di
di
+
B. u = L 1 − M 2
1 1 dt
dt
di
di
u1
C. u1 = − L1 1 + M 2
dt

dt
di
di
D. u = − L 1 − M 2
1
1 dt
dt
Câu 15. Điện áp u1 trong hình sau là:
di
di
A. u = L 1 + M 2
1 1 dt
dt
di
di
+
B. u = L 1 − M 2
1 1 dt
dt
di1
di
u1
C. u1 = − L1 + M 2
dt
dt
di
di
D. u = − L 1 − M 2
1
1 dt

dt
Câu 16. Điện áp u2 trong hình sau là:
di
di
A. u2 = L2 2 + M 1
dt
dt
di2
di1
+
−M
B. u2 = L2
dt
dt
di
di
u1
C. u2 = − L2 2 + M 1
dt
dt
di
di
D. u2 = − L2 2 − M 1
dt
dt
Câu 17. Điện áp u2 trong hình sau là:
di
di
A. u2 = L2 2 + M 1
dt

dt
di
di
B. u2 = L2 2 − M 1
dt
dt
di
di
C. u2 = − L2 2 + M 1
dt
dt
di2
di1
−M
D. u2 = − L2
dt
dt

i1

i2

M

+

* *
L

L


u2

1

2

-

i1

i2

+

* M
L1

L2

u2

*

i1

i2

M
*


*

L1

+
u2

L2

i1

i2

+
u1

-

+

* M
L1

L2
*

u2

-


Câu 18. Xác định các điện trở RCA; RAB; RBC từ phép biến đổi sao thành tam giác,
biết RA=2( Ω );RB=4( Ω );RC=8( Ω ).


A. RCA=10( Ω ); RAB =6( Ω ); RBC =12( Ω )
B. RCA=14( Ω ); RAB =7( Ω ); RBC =28( Ω )
C. RCA=12( Ω ); RAB =0( Ω ); RBC =30( Ω )
D. RCA=16( Ω ); RAB =8( Ω ); RBC =32( Ω )
Câu 19. Xác định các điện trở R A; RB; RC từ phép biến đổi tam giác thành sao, biết
RAC=5( Ω );RBC=10( Ω );RAB=15( Ω ).
A. RA=5( Ω ); RB =10/3( Ω ); RC =2,5( Ω )
B. RA=2( Ω ); RB =3,5( Ω ); RC =25/3( Ω )
C. RA=2,5( Ω ); RB =5( Ω ); RC =5/3( Ω )
D. RA=3( Ω ); RB =35/3( Ω ); RC =3,5( Ω )
Câu 20. Phát biểu định luật Kirchhoff 1(về dòng điện):
A. Tổng dòng điện tại một nút bằng khơng
B. Tổng dịng điện tại một nút bất kỳ bằng khơng
C. Tổng đại số dịng điện tại một nút bất kỳ bằng khơng
D. Tổng đại số các dịng điện tại một nút bất kỳ bằng không
Câu 21. Cho mạch điện như hình, xác định phương trình Kirchhoff 1 tại mặt cắt A.
A. i1+i2+i3+i4+J=0
B. i1-i2-i3-i4+J=0
Mặt cắt A
C. i1+i2+i4+J=0
i1
a i3 R3
b
D. i1-i2-i4+J=0
R1


i2

i4

R2

J

E

c

Câu 22. Phát biểu định luật Kirchhoff 2(về điện áp):
A. Tổng điện áp trong một vịng bằng khơng
B. Tổng điện áp trong một vịng bất kỳ bằng khơng
C. Tổng đại số điện áp trong một vịng bất kỳ bằng khơng
D. Tổng đại số các điện áp trên các phần tử dọc theo tất cả các nhánh trong một
vịng bằng khơng
Câu 23. Cho mạch điện như hình, các phương trình K2 cho hai mắt lưới C1,C2 là:
A. -E1 + uR1 + uR2 - uR3 + uR4 = 0
-E2 + uR5 + uR3 = 0
B. -E1 + uR1 + uR2 + uR3 + uR4 = 0
-E2 + uR5 + uR3 = 0
C. -E1 + uR1 + uR2 + uR3 + uR4 = 0
-E2 + uR5 - uR3 = 0
D. -E1 + uR1 + uR2 - uR3 + uR4 = 0
-E2 + uR5 - uR3 = 0

R1


i1

R2

R5

+ uR1 - + uR2 -

+
E1 -

C1

+
uR3
-

- uR4 +
R4

i3
R3

- uR5 +
C2

+
-


E2


Câu 24. Cho mạch điện như hình, các phương trình K1,K2 cho nút (1) và hai mắt
lưới C1,C2 là:
A. -E1 + uR1 + uR2 - uR3 + uR4 = 0
R1

-E2 + uR5 + uR3 = 0

i1-i2-i3=0

B. -E1 + uR1 + uR2 + uR3 + uR4 = 0
-E2 + uR5 + uR3 = 0

i1+i2-i3=0
C. -E1 + uR1 + uR2 + uR3 + uR4 = 0

R2

+ uR1 - + uR2 -

i1
+
E1 -

C1

R5


(1)

+
uR3
-

i3
R3

- uR5 +

i2
+
-

C2

- uR4 +

-E2 + uR5 - uR3 = 0

i1-i2+i3=0

E2

R4

D. -E1 + uR1 + uR2 - uR3 + uR4 = 0
-E2 + uR5 - uR3 = 0


i1+i2+i3=0
Câu 25. Cho mạch điện như hình, các phương trình K1 là:
A. i1-i2-i6=0
i2+i3+i4=0
J(t)
i4+i5+i6=0
B. i1-i2-i6=0
+ uJ(t ) i2+i3+i4=0
L2
i6
L1
i2 R2
i4
B
i4-i5-i6=0
A
C
C. i1-i2-i6=0
+
u
+
u
u
R2 L2 L1 +
i
i1
i
5
i2+i3+i4=0
+

- 3
-i4+i5+i6=0
L3
uC
uL3
uR1
R1
C
D. i1-i2-i6=0
+
+
i2+i3+i4=0
+
+
+
-i4-i5+i6=0
R
uR3
e1(t)

+

e2(t)

-

N

Câu 26. Cho mạch điện như hình, các phương trình K2 của những mắt lưới là:
A. -e1(t) + uR1 + uR2 + uL2 – uC + e2(t) = 0

-uL1 + uL3 + uR3 - e2(t) + uC = 0
- uJ(t) + uR2 + uL2 - uL1 = 0
B. -e1(t) + uR1 + uR2 + uL2 – uC + e2(t) = 0
-uL1 + uL3 + uR3 - e2(t) + uC = 0
- uJ(t) - uR2 + uL2 - uL1 = 0
C. -e1(t) + uR1 + uR2 + uL2 – uC + e2(t) = 0
-uL1 + uL3 + uR3 - e2(t) + uC = 0

3


- uJ(t) + uR2 - uL2 - uL1 = 0
D. -e1(t) + uR1 + uR2 + uL2 – uC + e2(t) = 0
-uL1 + uL3 + uR3 - e2(t) + uC = 0
- uJ(t) - uR2 - uL2 - uL1 = 0
J(t)
i6
A

L2

i2 R2
+ uR2 uR1
+

i1
R1
+

+ uJ(t ) -


+ uL2 -

e2(t)
N

Câu 27. Cho mạch điện như hình, giá trị dịng điện i1 là:
A. i1=-3(A)
B. i1=-4(A)
i1
i3
C. i1=-5(A)
10Ω
5Ω
D. i1=-6(A)
+

i2

3(A)

60(V) +_

Câu 28. Cho mạch điện như hình, giá trị dịng điện i2 là:
A. i2=1(A)
B. i2=2(A)
i1
i3
C. i2=3(A)
10Ω

5Ω
D. i2=4(A)
+
uJ
+
_ 30(V)

C
+

+

uJ
+
_ 30(V)

- uL1 +

i
- 3
uC
+

e1(t)

L1

B

3(A)


60(V) +_

i2

i4
i5
+
uL3
+
uR3
-

C
L3
R3


Câu 29. Cho mạch điện như hình, giá trị hiệu điện thế uJ là:
A. uJ=30(V)
B. uJ=40(V)
i1
i3
i2
C. uJ=50(V)
10Ω
5Ω
D. uJ=60(V)
+
uJ

+
_ 30(V)

3(A)

60(V) +_

Câu 30. Cho mạch điện như hình, giá trị hiệu điện thế uJ là:
A. uJ=42,5(V)
B. uJ=52,5(V)
i1
i3
i2
C. uJ=62,5(V)
5Ω
5Ω
D. uJ=72,5(V)
+
uJ
+
_ 30(V)

3(A)

60(V) +_



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×