Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BÀI TẬP PHRASAL VERBS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.67 KB, 11 trang )

Get about : lan truyền
Get ahead : tiến bộ
Get at sth : tìm ra, khám phá ra
Get at sb : chỉ trích, công kích
Get away from : trốn thoát
Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)
Get back : trở về
Get sth back : lấy lại
Get behind : chậm trễ
Get down : làm nản lòng
Get down to sth : bắt tay vào việc gì
Get in/into sth : được nhận vào
Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay)
Get on : lên ( tàu xe..)
Get on with : hòa thuận
Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… )
Get out of : lẫn tránh
Get over: phục hồi, vượt qua
Get through : vượt qua
Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
Get together : tụ họp
Get up to : gây ra
Fill in : điền vào
Give up : từ bỏ
Take off : cởi ra
Wash up : rữa chén
Go on : tiếp tục
Look up : tra (từ điển)
Put on : mặc, đội vào
Turn on : mở, bật (quạt, đèn...)
Turn off : tắt (quạt, đèn...)


Turn up : đến, có mặt
Turn around : quay lại
Lie down : nằm xuống
Look after : chăm sóc
Take after : giống
Go off : nổ
Try out : thử
Hold up : hoãn lại
Hurry up : nhanh lên
Catch sight of : bắt gặp
Lose sight of : mất hút
Make fun of : chế diễu
Lose track of : mất dấu
Take account of : lưu tâm
Take note of : để ý
Take care of : chăm sóc
Take advantage of : lợi dụng
Take leave of : từ biệt
Give birth to : sanh con
Give place to : nhường chỗ
Give way to : nhượng bộ, chịu thua
Pay attention to : chú ý


Put an end to : kết thúc
Put a stop to : chấm dứt
Set fire to : đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with : mất liên lạc
Keep pace with : theo kịp

Keep correspondence with : liên lạc thư từ
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for : chiếu cố
Show affection for : có cảm tình
Feel pity for : thương xót
Feel regret for : ân hận
Feel sympathy for : thông cảm
Take/have pity on : thương xót
Make a decision on : quyết định
Make complaint about : kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about : làm om xòm
Play an influence over : có ảnh hưởng
Get victory over : chiến thắng
Take interest in : quan tâm
Have faith in : tin tưởng
Feel shame at : xấu hổ
Have a look at : nhìn
get over = recover from = make a recovery from : binh phuc
go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua
bear out st = confirm st : xác nhan
break down: hư hỏng(xe),sập(nhà), không kiểm soát được cảm xúc và khóc
brush up on st = review: ôn tập
call off =cancel: trì hoãn,phá hủy
come down with(a flu): bị,nhiễm(cúm)
catch sight of =come across=come upon =meet by chance: tình cờ gặp
fill in for sb: thay thế ai
look down on: khinh bỉ >< look up to: kính trọng
pay sb back for st : trả thù ai cái gì
see sb off: tiễn ai(lúc đi xa)
take off: cất cánh

cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn đề
account for: lí giải cho
break into: đột nhập
call in(on): ghé thăm = drop in(on)
come off = succeed
come up to = meet: đáp ứng được
get on(well) with: sống,làm việc...hợp với ai
make up : bịa đặt
make up for = compensate for: đền bù
take after = resemble: giống như
Out of date = out of fashion: hết hạn , lỗi mốt
Out of reach : ngoài tầm với
Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật
Out of question : ko khả thi
Out of order : hư, hỏng
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp
Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa mặt cách lòng .


burst out ( laughing/crying ) : bật (cười/khóc )
die out = extinct : tuyệt chủng
dress up : ăn mặc đẹp
eat out : ăn tiệm
eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )
fix up = arrange : thu xếp
give out = distribute : phân phát
go over = examine : xem xét, kiểm tra
go in for = enter = compete = take part in : tham gia
hold on = wait : đợi

keep on : vẫn giữ được,không bị mất ( việc làm ....)
leave out = oversight : bỏ quên , bỏ sót
look out : coi chừng! ( dùng để cảnh báo )
put forward = suggest : gợi ý
put aside/by = save money : để dành tiền
put in for : đòi hỏi
put up with = bear : chịu đựng
put up : cho trú, cho ở trọ
put up = erect : dựng ( lều,trại....)
put out : tắt ( lửa,đèn..)
put through to : nối điện đàm
pick up = give sb a leaf : cho ai đi nhờ xe
set off = depart = start journey : khởi hành
sweep along : lôi,quấn theo ( chiều gió , dòng nước....)
show round/around : đưa đi tham quan
show off : phô trương, khoe khoang
stand for : đại diện,viết tắt của ( danh từ riêng : WHO,WTO....)
take over : đảm nhận
take back = return : trả lại, hoàn lại
take up = start doing st : bắt đầu lam gì
turn down = refuse = reject : tư chối
iron out/solve a problem : xử lý,giải quyết vấn đề
make out st : nhìn thấy rõ , phân biệt được cái gì
put st down to sb : quy cái gì cho ai
see through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai
send up sb = make fun of = laugh at sb : chế nhạo ai
take sb off : bắt chước ai
take sb on : thuê , tuyển dụng ai
take to sb : thích ai
talk sb into doing st = persuade sb to do st : thuyết phục ai lam gì

>turn out ( to do s ) : hóa ra,hóa thành
walk out on sb :bỏ rơi ai
pass away : chết,từ trần
add up : đúng,hợp lí
give out = run out of : cạn kiệt
settle down : ổn định cuộc sống
draw up : dừng lại
to catch sb in the act : bắt quả tang
to track sb down : truy lùng ai
to browse through : đọc lướt qua
to leaf through : lật dở ( trang sách )
to set in : kéo đến ,ập đến
to resolve to do st = to determine doing st : quyết tâm làm gì


to weed st out : loại cái gì ra
to defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ
to single st out : lựa cái gì riêng ra
to step in = to interfere with : can thiệp
to look back on : hồi tưởng lại
to come round : tỉnh lại
to take over : tiếp quản,đảm nhận
to be succumbed to st : chịu thua cái gì
to pick up on st : để ý thấy cái gì
to focus on = to concentrate on : tập trung vào
to get rid of : từ bỏ
to match make st with st : ghép cái gì cho hợp với cái gì
to sulk at sb : hờn dỗi ai
to have a go at sb : la mắng ai

to cheer sb up : làm ai vui hơn
to cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai
to be cut out for doing st : có đủ phẩm chất,năng lực lam gì
to bear witness to st : làm nhân chứng cho
to subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì
to take for granted : xem la chuyện bình thường
to appeal to sb : hấp dẫn,thu hút ai
to be out to get sb : quyết tâm hại ai,hạ uy tín của ai
to confess to do st : thú nhận đã làm gì
to do sb good : có lợi cho ai
to make room for : nhường chỗ
to be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại lam gì
to lose faith in : mất niềm tin
to lift off : rời bệ phóng
Body Idioms : “Hair” and “Heel”
Idioms liên quan đến “HAIR” :
not a hair out of place : cực kỳ chỉn chu
· She was immaculate as ever, not a hair out of place.
curl someone’s hair and make someone’s hair curl : khiến ai đó dựng tóc gáy
· Don’t ever sneak up on me like that again. You really curled my hair.
· The horror film made my hair curl.
hair and hide : tất cả mọi thứ, không bỏ sót thứ gì
· Joe never threw anything away. He found a use for everything, hair and hide.
let your hair down : thư giãn và tận hưởng
· It’s nice to let your hair down once in a while and go a bit wild.
pull/tear your hair out : lo sốt vó
· I’ve been tearing my hair out trying to get the job finished on time.
split hairs : tranh cãi về những vấn đề nhỏ nhặt, không đáng
· ‘She earns three time what I earn.’ ‘Actually, it’s more like two and a half.’ ‘Oh stop splitting hairs!’
· Idioms liên quan đến “HEEL” :

Achilles’ heel : gót chân Asin
o He was very brave, but fear of spiders was his Achilles’ heel.
bring/call somebody to heel : bắt ai đó nghe theo, “nắm đuôi” ai đó
o He decided that threatening to sue the publishers was the easiest way of bringing them to heel.
cool your heels : chờ đợi
o Fans of the band were forced to cool their heels outside the theater for 90 minutes.
take to your heels : vắt chân lên cổ mà chạy
o As soon as they saw the soldiers coming, they took to their heels.
kick up your heels : làm những chuyện ưa thích
o In spring people dash outdoors to kick up their heels and join in their favorite sports.


well-heeled : giàu có
o You need to be well-heeled to be able to afford to shop there.
abide by : tuân thủ theo (luật lệ, giao ước hay tập tục).
Ex: you must abide by the rules of the game.
account for : giải thích.
Ex: he was asked to account for all his expenditure.
add up : thêm vào.
ask for (có 2 nghĩa)
=> yêu cầu ==> Ex: we asked the waiter for some more coffee.
=> chuốc hoạ ==> Ex: you're asking for it! don't say that again.
ask out : rủ.........đi chơi.
Ex: being asked out by Tom was quite a surprise to Judy.
back down : nhượng bộ
back off : lánh đi ( khỏi mối nguy hiểm.......)
back out (có 2 nghĩa)
=> lui ra khỏi ==> Ex: he backed the car out of the garage into the main road.
=>quyết định rút lui ==> Ex: we had to cancel the project when the bank backed out.
back up (có 7 nghĩa)

=> đi lùi lại ==> Ex: i put the car in reverse and backed it up.
=> lặp lại ==> Ex: sorry, i forgot part of the story. let me back up a little.
=> chứng minh ==> Ex: no one believed Jim's accusations because he couldn't back them up with any evidence.
=> ủng hộ ==> ex: nobody would back her up when she complained about the service.
=> sao chép (lưu trữ) ==> ex: i back my work up everyday before i go home.
=> dự phòng ==> ex: we kept the old computer to back the new one up.
=> nghẽn, tắc ==> ex: an accident backed up traffic for three miles.
beat down (có 2 nghĩa)
=> thuyết phục ai giảm giá ==> ex: i beat down his price.
=> trút (mưa, nắng) ==> ex: the sun was beating down so we looked for some shade.
carry on (có 3 nghĩa)
=> cố tiếp tục sống ==> ex: you'll have to carry on for the sake of the children.
=> tiếp tục ==> ex: she plans to carry on with her career after the baby is born.
=> cằn nhằn ==> ex: i forgot our anniversary, and she carried on all day.
cash in : làm ra tiền.
chicken out (of) : ngại.
chase up : kiểm tra để đôn đốc tiến bộ.
clear off : giải tán.
clear away : dọn dẹp sạch.
clog up : làm nghẽn (đường ống nước,.....)
come about : xảy ra, diễn ra.
come of : kết quả, từ đó mà ra.
PUT
put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
put aside: để dành, dành dụm
put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)

put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
put in for: đòi, yêu sách, xin
put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ


put on flesh (weight): lên cân, béo ra
put on speed: tăng tốc độ
put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào
put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh;
đề cử, tiến cử
put up to: cho hay, báo cho biết
put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
COME
come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
come across sb: tình cờ gặp ai
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
come along: đi nào, nhanh lên

come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả
come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần
come into: hình thành, ra đời
come of: là kết quả của, xuất thân từ
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn;
được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
come up to: làm thỏa mãn mong đợi
come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với
come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
come through: công bố; thoát, qua khỏi
TAKE
take after: giống
take along: mang theo, đem theo
take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi



take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
GIVE
give away: cho, trao, phát
give back: hoàn lại, trả lại
give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào
give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên
give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản
give over: trao tay; thôi, chấm dứt
give up: bỏ, từ bỏ, nhường
give way to someone: chịu thua ai
KEEP
keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn
(keep off!: tránh ra!, xê ra!)
keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại
keep in with sb: vẫn thân thiện với ai
keep on: vẫn cứ tiếp tục

keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh
keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt
keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
BRING
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
bring along: mang theo
bring back: mang trả lại; gợi lại
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại
bring off: cứu
bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)
bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)
bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng


bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho
(ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
LOOK
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì

look about one: nhìn quanh
look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
look away: quay đi, nhìn chỗ khác
look as if: có vẻ như
look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
look down: nhìn xuống; hạ giá
look down on: ra vẻ kẻ cả
look down upon: xem thường
look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng v
look on: đứng xem, đứng nhìn
look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống
look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
look up to: tôn kính, kính trọng
look upon sb as: coi ai như là
SEE
see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới

see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )
see sb off: tiễn ai
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì
BREAK
break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra
break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép, dạy dỗ
break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại
break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai
break out: bùng nổ, bùng phát
break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi
break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát
break into: đột nhập vào nhà


break into tears: khóc òa lên
MAKE
- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
e.g. The school can make arragements for pupils with special needs.
Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh những nhu cầu đặc biệt.
- make a change / changes : đổi mới
e.g. The new manager is planning to make some changes.
Vị tân giám đốc đang trù hoạch một số thay đổi.
- make a choice : chọn lựa
e.g. Jill had to make a choice between her career and her family.
Jill phải chọn lựa giữa sự nghiệp và gia đình.
- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
e.g. Would anyone like to make any comments on the talk?

Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết không ạ?
- make a contribution to : góp phần vào
e.g. She made a useful contribution to the discussion.
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. They made a great fuss of the new baby.
Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới đẻ.
- make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó
e.g. Josie made a fuss / kicked up a fuss because the soup was too salty.
Josie phàn nàn vì món canh quá mặn.
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. Flying makes enormous demands on pilots.
Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều.
DO
- take a dislike to : không thích / ghét
e.g. The boss has taken a dislike to you.
Ông chủ không thích anh từ lâu.
- take advantage of : lợi dụng, tận dụng
e.g. Take advantage of being in London - there are always plenty of jobs there.
Hãy tận dụng cơ hội khi anh ở Luân Đôn, nơi đây luôn có rất nhiều việc làm.
PAY
- pay attention to : chú ý đến
e.g. You must pay attention to the teacher.
Em phải chú ý đến giáo viên.
WEATHER
- patches of fog / mist : khu vực nhỏ có sương mù
- fog / mist + come down : sương mù che phủ (phản nghĩa: fog / mist + lift (sương mù tan đi))
e.g. There are patches of fog on the east coast but these should lift by midday.
Có nhiều khu vực sương mù trên diện hẹp ở bờ Đông nhưng chúng sẽ tan hết lúc giữa trưa.
- a blanket of fog : vùng có sương mù khá dầy đặc (nhóm từ này dùng trong văn chương)
- strong sun (phản nghĩa: weak sun) : nắng gay gắt

e.g. Avoid going on the beach at midday when the sun is strongest.
Tránh đi ra bãi biển lúc giữa trưa, khi nắng gay gắt nhất.
- fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
- love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
- the love of one's life : người tình của đời một ai đó


- desperately in love : rất yêu ...
- suffer from [ asthma, hay fever, backache ] : bị [ hen suyễn, sốt mùa hè, đau lưng ]
e.g. She has suffered from asthma all her life.
Cổ bị hen suyễn suốt đời.
- have an attack of [ bronchitis, asthma, hay fever, diarrhoea ] : lên cơn [ viêm cuống phổi, sốt mùa hè, hen
suyễn, tiêu chảy ]
e.g. She had an attack of hay fever and was sneezing non-stop.
Cổ lên cơ sốt mùa hè và hắt hơi không ngừng
- be diagnosed with [ (lung / breast) cancer, AIDS, leukaemia, autism ] : được chẩn đoán là bệnh [ ung thư (phổi
/ vú, Si đa, bệnh bạch cầu, bệnh tự kỉ ]
e.g. He was diagnosed with lung cancer and died a year later.
Hắn được chẩn đoán là bị ung thư phổi, rồi một năm sau hắn chết.
DO, GET, VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG
- do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
e.g. Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.
- do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
e.g. I decided to do a course in computer programming.
Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.
- do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
e.g. She studied for / took a degree in engineering.
Cổ học lấy bằng kĩ sư.
- news + come in : tin tức có liên quan đến ...

e.g. TV newscaster: News has just come in of an earthquake.
Phát thanh viên truyền hình nói: Vừa có tin tức liên quan đến một vụ động đất.
- news + leak out : thông tin bị rò rỉ
e.g. Although the two stars tried to keep their relationship secret, news of it soon leaked out.
Dầu rằng hai ngôi sao đó đã cố giữ kính quan hệ của họ, nhưng tin tức về họ đã sớm bị rò rỉ.

IDIOMS AND PHRASAL VERBS
3. Out of the blue: bất thình lình
- She arrived out of the blue.
Cô ta đến thật bất ngờ.
4. In the distance: từ xa
- I saw him in the distance.
Tôi trông thấy nó từ xa.
4. Without fail : chắc chắn, nhất định
- I'll be there at two o' clock without fail.
Nhất định tôi sẽ có mặt ở đó lúc hai giờ.
5. if all else fails: nếu mọi cách không được. (to suggest what could be done in a certain situation if all the other
things you have tried are unsuccessful)
- if all else fails, I’ll have to sell the car
Nếu mọi cách không được, tôi sẽ bán xe
7. to steer/ stay clear of st/ sb: tránh, lánh xa
- His doctor advised him to steer clear of alcohol.
Bác sĩ khuyên anh ấy nên tránh xa rượu chè.


8. why/ how/ where etc on earth: (informal=inf) dùng để nhấn mạnh câu hỏi khi giận hay ngạc nhiên, hoặc ban
không thể nghỉ ra câu trả lời rõ ràng?
- What on earth were you thinking?
Bạn đang nghĩ cái quái gì vậy?
- How on earth did he pass the exam? He did no work at all.

9. be in/ get into a state: (inf) lo lắng
She was in terrible state, so I decided to stay and look after her
Cô ấy đang rất lo lắng, vì vậy tôi ở lại và chăm sóc cô
Terrible = extr
10. make sense: ý nghĩa, hiểu
- These sentences don't make sense.
Những câu này chẳng có nghĩa gì cả.
- Can you make sense of this poem?
Anh có hiểu được bài thơ này không
Khôn ngoan
- It makes a lot of sense to buy now while houses are cheap.
Thật là khôn ngoan khi mua nhà ngay ngay lúc nó rẻ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×