155
Kỷ yêu dé tai, du an Khoa boc Cong nghệ tỉnh Sơn La
PHAN TÍCH, THIẾT KẾ DỰ ÁN HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN SỞ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
TINH SON LA
Chủ nhiệm dé tai: KS DAO TRONG LIEN
Cơ quan chủ trì — : Trung tâm hỗ trợ phát triển CNTT
Thời gian thực hiện : 1996 đến 1998
(CADIT)
I. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
- Thiết kế một cách tổng thể hệ thống CNTT của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi
trường tỉnh Sơn La bao gồm các ứng dụng phục vụ quản lý Khoa học, Công nghệ và
Môi trường của Sở, các cơ sở hạ tầng của CNTT (trang thiết bị, mạng, đào tạo).
- Đảm bảo tính mở của hệ thống: có thể phát triển mở rộng từng bước theo nhu cầu,
l
có thể kết nối mạng trong tỉnh và trong nước.
- Đảm bảo tính hiệu quả: phù hợp với các quy trình qn lý của Sở, cung cấp thơng `
tin nhanh chóng và kịp thời, phục vụ thiết thực cho cơng việc của Sở.
II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Phân tích các mơ hình thơng tin trong và ngồi Sở.
- Phân tích, đánh giá hiện trạng hệ thống thông tin tại Sở KHCNMT.
- Nghiên cứu đề xuất các phân hệ ứng dụng CNTT trong Sở KHCNMT,
- Phân hệ quản lý khoa học và công nghệ.
- Phân hệ thông tin tư liệu và sở hữu công nghiệp.
- Phân hệ quản lý tài nguyên và môi trường.
- Phân hệ tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng.
- Phân hệ thông tin điều tra cơ bản.
- Phân hệ tổng hợp, dự báo và hỗ trợ ra quyết định.
- Phân hệ văn phòng và quản trị nội bộ.
- Thiết kế hệ thống trang thiết bị và mạng máy tính của Sở.
- Phân tích nhu cầu về đào tạo cho dự án.
- Phân tích kinh phí và kế hoạch triển khai dự án.
gồm:
156
Ky yéu dé tai, du dn Khoa boc Cong nghé tinh
Son La
II. KẾT QUÁ NGHIÊN CỨU
1. Kết quả:
„` Thiết kế, vẽ sơ đồ về ha tầng kỹ thuật mạng thông tin của Sở KHCNMT
Sơn La
gôm I máy chủ (File Server), kết nối với mạng thơng
tií của Bộ KHCNMT,
tỉnh; 13 trạm làm việc của các bộ phận trong Sở.
UBND
- Thiết kế, mơ tã 16 loại ứng dụng có thể ứng dụng trong cơng
tác quản lý của Sở.
- Phân tích nhu cầu của 5 đối tượng cần đào tạo, đề xuất
các nội dung cho từng đối
tượng (Quản trị hệ thống, Quản trị mạng và cơ sở dữ liệu,
Tin học cơ bản, Tin học nâng
cao,
Vận hành các ứng dụng được phát triển).
- Phân tích kinh phí cho đự án CNTT.
- Xây dựng phần mềm ứng dụng: "Đăng ký và quản lý đề
tài khoa học công nghệ",
gồm các chức năng: Thu thập đăng ký và xét duyệt đề tài;
Theo dõi thực hiện, nghiệm
thu và
4p dụng đề tài; Tra cứu, tìm kiếm các thơng tin của từng các
đề tài; Kết xuất
báo
cáo. Đáp ứng với công việc hàng ngày của công tác quản
lý đề tài khoa học và công
nghệ.
- Xây dựng phần mềm ứng dụng: "Đăng ký và quản lý chất
lượng hàng hóa", gồm
các chức năng: Thu thập hướng dẫn và đăng ký chất lượng
hàng hóa; Theo dõi chất
lượng hàng hóa; Tra cứu, tìm kiếm các thơng tin về chất lượng
hàng hóa; Kết xuất báo
cáo. Đâp ứng với công việc hàng ngày của công tác quản
lý chất lượng sản phẩm và
hàng hóa.
2. Sản phẩm đề tài:
- Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài.
- Dự án xây dựng hệ thống CNTT của Sở Khoa học, Công nghệ
và Môi trường tỉnh
Sơn La.
- 2 phần mềm ứng dụng: "Đăng ký và quản lý đề tài khoa học
công nghệ" và "Đăng
ký và quan ly chat lượng hàng hóa”
IV. KẾT LUẬN VÀ KIỀN NGHỊ
« Kết luận:
- Đã hồn thành được các mục tiêu cơ bản của đề tài
- Đã xây dựng được đầy đủ các vấn đề của dự án Hệ thống CNTT của Sở
Khoa học,
Cơng nghệ
- Đã xây
lượng hàng
® Kiến
và Môi trường tỉnh Sơn La.
dựng xong 2 phần mềm quần lý đề tài khoa học công nghệ và
quản lý chất
hóa.
nghị:
- Có biện pháp triển khai thực hiện dự án.
- Có biện pháp nhập dữ liệu cho các phần mềm hoạt động.
Ky yéu dé tai, du an Khoa hoc Cong nghé tinh Son La
157
ˆ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT VÀ
CHAT THAI DO THI THI XA SON LA, DUA RA CAC GIAI PHAP XỬ LÝ
Chú nhiệm đề tài
: KS NGUYỄN MINH HIỀN
Cơ quan chủ trì
Thời gian thực hiện
:_
:
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1997 đến 1998
I. MUC TIÊU ĐỀ TÀI
- Khao sát các nguồn nước sinh hoạt được dùng nhiều ở Thị xã, đánh giá chất lượng
thực tê của từng nguồn nước.
- Khảo sát một số nguồn chất thải trong địa bàn Thị xã như: rác thải đô thị, rác thải
bệnh viện, nước thải công nghiệp của một số nhà máy xí nghiệp và đánh giá mức độ gây
ơ nhiễm của các nguồn chât thải đó.
- Đo đạc và đánh giá độ ồn, nồng độ bụi tại một số điểm trong Thị xã.
- Đưa ra các giải pháp xử lý dựa trên kết quả khảo sát.
I. NOI DUNG NGHIEN CỨU
Khảo sát đánh giá chất lượng nguồn nước sinh hoạt và chất thải đô thị Thị xã Sơn
La bằng thu thập và phân tích các chỉ tiêu theo Tiêu chuẩn Việt Nam, đưa ra các giải
pháp xử lý.
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Phân tích các chỉ tiêu của nước sinh hoạt và nước thải công nghiệp theo Tiêu chuẩn
Việt Nam.
- Điều tra theo bảng biểu, phân loại, cân đong, đo đếm nhằm xác định tỷ lệ các thành
phân chứa trong chât thải.
- Xác định nồng độ khí thải, bụi và độ ằn bằng các máy đo.
- Đánh giá chất lượng thông qua tỷ lệ các chỉ tiêu đạt qui định và biểu đồ.
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Về nước sinh hoạt:
- Địa điểm: Chọn 3 nguồn nước: Nước giếng khoan Tỉnh ủy, nước suối Nậm La (2
điểm), Nước Nhà máy nước (3 điểm).
- Thời gian: mùa mưa 1997 và mùa khô 1998.
158
Ky yéu dé tai, du dn Kboa hoc Công nghệ tỉnh Sơn La
e Chất lượng nước sinh hoạt mùa mưa 1997;
- Giếng khoan Tỉnh ủy: có 62% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Nhà máy nước: - Tại hang nước: có 44% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại bể lọc: có 76% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại đường ống: có 75% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Nước suối Nậm La: - Tại Cầu 308: có 56% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại Cầu Bản Cọ: có 61% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại khu vực Bản Tơng: có 37% các chỉ tiêu đạt u cầu.
e
Chất lượng nước sinh hoạt mùa mưa
1998:
- Giếng khoan Tỉnh ủy: có 51% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Nhà máy nước: - Tại hang nước: có 75% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại bể lọc: có 73% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại đường Ống: có 87% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Nước suối Nậm La: - Tại Cầu 308: có 74% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
- Tại Cầu Bản Cọ: có 81% các chỉ tiêu đạt u cầu.
- Tại khu vực Bản Tơng: có 69% các chỉ tiêu đạt yêu cầu.
2. Về rác thải sinh hoạt:
- Địa điểm: gồm 7 điểm (SởY tế, Bãi rác Nong Ngụa, rác bến xe, rác sinh hoạt gia
đình, Trường PTCS
Chiêng Lê, Chợ Trung tâm, Khách sạn Sơn La).
- Thời gian lấy mẫu: tháng 7 và 8 năm 1997.
- Kết quả phân tích: thành phần rác gồm: Kim loại: 1,62%; Thủy tỉnh: 3,68%; Gạch
vỡ: 5,21%; Đô nhựa: 9,40%, Chât hữu cơ: 79,78%. Trong đó: Kim loại: có nhiêu nhât
tại Bãi rác; Thủy tinh: có nhiêu nhât tại Bãi rác; Gạch vỡ: có nhiêu nhật tại Bãi rác; Đồ
nhựa: có nhiêu nhất tại Sở Y tê và rác gia đình, Chât hữu cơ: có nhiều nhật tại chợ Trung
tâm và Khách sạn.
3. Về rác thải bệnh viện:
Thành phần chính của rác là:
_ Thành phần
- Mùa mưa 1997
Mùa khô 1997
- Ống thuốc, kim tiêm
- Bơng băng, bột bó
14,11%
12,23%
9,8%
9,5%
- Rác thải sinh hoạt
73,31%
80,7%
Kỷ yếu đề tài, dự ân Kboa bọc Công nghệ tỉnh Sơn La
159
- 4. Về nước thải công nghiệp:
- Địa điểm: chọn 6 điểm là: Nhà máy điện Diezen, Công ty cà phê, XN Chế biến thực
phẩm, XN CTCB
lương thực, XN Cơ khí, XN Dâu tằm tơ.
- Kết quả: Các nguồn nước thải này đều có hàm lượng chất rắn, nitơ, phospho cao; độ
6 nhiém, lang dong cao.
5. Vé khi thải, bụi và độ ồn:
Tại khu vực đô thị Thị xã Sơn La, ơ nhiễm khơng khí chủ yếu là bụi, độ ơn cao, khí
thải độc hại ít.
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
« Kết luận:
Q trình phát triển đơ thị song hành với sự gia tăng chất thải. Tốc độ đơ thị hóa
nhanh trong khi cơ sở hạ tâng cấp thoát nước và xử lý chât thải chưa phát triên kịp thời,
nên việc xử lý và quản lý chất thải cịn gặp khó khăn dân đên tình trạng 6 nhiém cac
nguồn nước mặt, nước ngâm, từ đó ảnh hưởng đến nước sinh hoạt. Các bãi rác ở Sơn La
hiện nay đều chưa được đánh giã tác động môi trường, chưa khảo sắt địa chất và chưa
được xử lý hiệu quả, do đó dê trở thành các õ dịch bệnh, ơ nhiềm khơng khí và nguồn
nước. Những ơ nhiễm trên đã ảnh hưởng xâu đên môi trường đô thị.
s Kiến nghị:
- Cần thể chế hóa các văn bản pháp luật về môi trường và yêu cầu mỗi người phải tôn
trọng và thực hiện. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội, các câp, các
ngành phải nhận thức rõ trách nhiệm của mình và có chương trình hành động thiết thực
đê bảo vệ môi trường.
- Tỉnh cần ban hành quy chế thống nhất về việc thu lệ phí vệ sinh mơi trường, tính
phần phụ thu giá nước sinh hoạt và nước thải đê tái đầu tư xây đựng cơ sở hạ tâng đơ thị,
nhất là hệ thơng thốt nước thải. Cân đưa phong trào và chương trình giáo dục về môi
trường vào trường học. Các tô chức quân chúng cân thực hiện tôt cuộc vận động "Xây
dựng cuộc sông mới ở khu dân cư" do Mặt trận Tô quốc Việt Nam phát động.
- Khi đầu tư các công nghệ cần nhập các cơng nghệ sạch, cơng nghệ ít chất thải.
- Các dự án, các đơn vị sản xuất phải lập báo cáo tác động môi trường. Các chủ nhân
thải chất thải phải có trách nhiệm với hành động của mình, nêu ảnh hưởng đến mơi
trường phải tìm cách giảm thiểu, ngăn chặn.
- Cần đầu tư hệ thống cấp nước của Thị xã để nâng cao chất lượng nước sinh hoạt.
Phải quy hoạch đơ thị, bộ trí khu cơng nghiệp hợp lý.
Đề tài được Hội đồng nghiệm thu cấp Tỉnh đánh giá xếp loại Xuất sắc.
Kỷ yêu dé tai, du an Kboa hoc Céng nghé tinh Son La
160
Phu
luc
DANH MUC DE TAI, DU AN CAP TINH THUC HIEN
TRONG 5 NAM (1996 - 2000)
oe
TT
TEN DE TAI, DU AN
1
2
Chủ nếm
ê tài
Thoi gian
Cơ quan chủ trì
3
4
‘
ý
gà
Bat dau
Két
2
thúc
5
6
A. Khoa học xã hội và nhân văn: 23 đề tài
1
2
3
Nghiên cứu
Sơn La
sơ sử tiền sử ở
Lịch sử phong trào cách mạng | Cầm Thị |
tháng 8-1945 ở Sơn La
Dinh
1995 |
1998
1995 | 1997
Chỉnh lý lịch sử Đảng bộ Sơn | Cầm Thị |_ Ban Tuyên giáo
1995 | 1997
Lịch sử Đảng bộ tỉnh tập H giai
doan 1954 - 1975
Dinh
Cam Thi
Dinh
Thào
5 | Lich st Dang bé tinh tap III
Xuan
`
Sung
6
Câm
Hùng
Lich sử kháng chiên chồng Mỹ
-Cứu nước
Ce
LA:
own
7 | Lịch sử Đẳng bộ Thị xã tập II
Lịch sử Đảng bộ huyện
Nguyén |
Xuyên
Tỉnh ủy Sơn La
Ban Tuyén giao
Tinh ủy Sơn La
Ban Tuyên
giáo
An
(Hye
§
Tinh ay Son La
Bộ Chỉ huy quân sự
tinh Son La
Ban Tuyên giáo
Thị ủy Sơn La
Dinh
Ban Tuyén giao
Lịch sử Đảng bộ huyện
Dinh
Ban Tuyên giáo
Mộc Châu
Hùng
|Huyện ủy Mộc Châu
8 | pha Yen
3
3y
Bảo Tàng Sơn La |
Ban Tuyên giáo
Tỉnh ủy Sơn La
La tập I giai đoạn 1930 - 1954
4
Ng. Thị
Ngọc Lan
Công Ín | Huyện ủy Phù Yên
1997 |
1998
1999 [ 2000
1996 |
1998
1998 |
1999
1998 | 1929
1998 |
1999
Kỷ yếu đề tài, dự án Kboa bọc Công nghé tinh Son La
_, | Lịch sở Đảng bộ huyện
10
Bùi
Sông Mã
Nguyên
161
Ban Tuyên giáo
Huyện ủy Sông Mã
1998 |
1999
Ban Tuyên giáo
Huyện ủy Bắc Yên
1292 | 2000
Lượng
H
Lịch sử Đảng bộ huyện
Bắc Yên
12
L ich sử Đẳng bộ huyện
a
an
ˆ
Mùi Trần|
Đàm
ˆ
Nguyễn
Ngọc
Yén Chau
13
2
Luan
Lịch sử Dang bộ huyện
a
ee
Ban Tuyén giáo
Trần
Ban Tuyên giáo
pháp chong các thê lực thù địch
Cầm
Bộ Chỉ huy quân sự
ne
ake wey
ean
VÀ
..|
tôn giáo đôi với hai dân tộc Thái
Hùng
tinh Son La
Quỳnh Nhai
Điều
tra nghiên
1999 | 2000
Huyén ty Yén Chau
Đình Yến | Huyện Quỳnh Nhai
1999 | 2000
cứu các giải
14 | lợi dụng mê tín, tín ngưỡng và
`
2
1997 | 1999-
và Mơng ở Sơn La.
Cơ sở lý luận phương châm dân
15
o£.
ga
ĐÀ
a
>
a
ae
Pe dan ban, din lam, dan kiém
dung bướcowe đi OeCNH-HĐH|
16 | Nội
or cung
nông nghiệp nông thôn Sơn La
17
18
Một số giải pháp nâng cao
a
a
aa
Trầm | Jo Hội Khoa
Minh
SỐ học
kinh tê tỉnh Sơn La
Dũng
ˆ
|sứcˆ chiếnrn đấu ở cơ sở đảng ở | LÊ TriNgọc |
nông thôn
2
y2
BanTôchức
Tinh uy
1997 |
1998
1998 | 1999
| 1oos | toog
Nâng cao năng lực quản lý và
điều
hành
UBND tỉnh
của
Văn
phòng | Lại Duy | Văn phòng UBND | ooo
Thực trạng đội ngũ cán bộ cơ sở
19
`
Tong
Ban Dân vận dân
Văn Pân | tộc Tỉnh ủy Son La
vùng
2, 3 ở tỉnh
Sơn
La
va]
Thản
Tỉnh Sơn La
Dinh
Trường Chính trị
những giải pháp đào tạo bồi |Văn Cung
dưỡng từ năm 2000-2005
tỉnh Sơn La
1292
2000
162
Kỷ yếu đề tài, dự án Khoa bọc Công nghệ tỉnh Son La
Điều tra đánh giá các yếu tố tác
20
21
động đên sự phát triển của4 dân
tộc: Kháng, La Ha, Xinh Mun,
Khơ Mú
Hồn
Thi Š
H ườn
UBDS-KHHGĐ
8
Mơ hình văn hố bản dân tộc | Đặng Bá
Thái Thị xã Sơn La
Sơn
Xây dựng mơ hình phát triển
KT-XH đơ thị hố nơng thơn
|„_. .
„
22 | theo hướng CNH-HĐH va du _
lich sinh thai x4 Chiéng Ngan
2000
tỉnh Sơn La
UBND Thi xa
Sơn La
|.
1997 |
1999
4
Công ` Xây dựng TT) 1996 | 1998
T.xa Son La
Phát triển kinh tế hộ gia đình
23 | trong q trình
.
Z1)
z
kinh tê hàng hóa
chuyển
sang
Sa Tron
ong
Đồn
:
-
UBND Thi x4
:
1996 | 1997
B. Các đề tài nông lâm nghiệp, thủy lợi: 21 đề tài
Nghiên cứu các giải pháp thích
1
Trung tâm Khoa học
hợp để phục hồi nguồn gen | Nguyễn
`
ˆ
ˆ
sa
2
2
động vật, thực vật tự nhiên quí | Trung Vệ
hiếm ở Sơn La
2_
Nghiên cứu chuyển đổi hệ
thống canh tác trên vùng sinh|
|thái đồi núi Sơn La nhằm phát
triển KT-XH và bảo vệ mơi
trường Sinh thái
3
„„„„«
`
8
Điều tra cân bằng nước vùng Nà | Nguyễn
|Sản phục vụ sản xuất và đời|
Tuấn
sống
Anh
4 học
tài nguyên rừng vàng Lồng Nguyễn
Luông, Vân Hồ (Mộc Châu)
Trung Vệ |
5
Xa
.
2
sa
hd
hit
ây dựng thử nghiệm
hồ chứa
nước Lúm Pè Thuận Châu
Sản xuất Lâm
ins
nghiệp vùng
1996 | 1998
Tây Bắc
wa
ro
vã ‘anh là
⁄Á
1997 | 1998
8 ngniep
Trung tâm Thuỷ
|nông Cải tạo đất và | 1996 | 1997
Cấp thoát nước
Trung tâm
KHSXLN Tây Bắc
.
2
+
Chi cục Quan lý
nước &CTTL
1999 | 2000
1999 | 1990
Ky yéu dé tai, du adn Khoa hoc Cong nghé tinh Son La
Xây dựng cơ cấu một số cây
6 | trồng chính cho vùng bán ngập
^
`
Hà Tấn | Trung tâm Khuyến
a eis
uy
Thụ
nơng tính Sơn La
Sơng Đà
7
8
Thực nghiệm một số giống cây | Nguyễn
|trồng con ni vùng cao Lóng |
Phiêng (n Châu)
SR
nghiệp
và cây
x
3
ăn quả
Thị
mg:
xã
|
Sơn La
.9
Ứng dụng công nghệ nuôi
|cấy mô tại Trường trung học
-
X
Nông lâm
10
Văn
Thanh
Ung
dụng phương pháp tới Duyên
|
thâm thủ công cho cây cơng
v
in
163
Thử nghiệm phân bón
VĂN
Thanh
Vuong
"Tiên Sinh|
`
ee
^
vẽ
ee
:a
nếp
ti rạn
vực
Hội Làm vườn
Sơn La
Văn Tồn
`
Truong Trung học
Nơng lâm Sơn La
tinh Son La
i
Điều tra sâu bệnh hại mơ mận ở | Hà Văn
Mộc Châu và Thị xã Sơn La
Lan
2
Thử nghiệm trồng rau sạch tại | Cà Thị | Phịng Nơng nghiệp
Thị xã Sơn La
Thoa
PTNT Thị xã
Khảo
13
nghiệm
3.
một
x
số
giống|
Điều tra tình hình sâu bệnh các
14 | giống lúa lai của Trung Quốc tại
Chỉ cục Bảo vệ
Thực vật
Cà Thị | Phịng Nơng nghiệp
a
3
Thoa
khoai tây ở Thị xã Sơn La
Thi xa
Nguyễn |_ Chỉ cục Bảo vệ
Văn Sa
1996 | 1997
1997 | 1999
Dương | Văn phịng UBND
thiên nơng
1998 | 1999
thực vật Sơn La
2000 † 2000
1996 | 1997
1996 |
1298
1998 | 1292
1996
1997
1
997
|- 1998
Sơn La
l5
Khảo nghiệm
Tan Pau
ˆ
nêp
giông
~
2
cạn ¡ Lưu Binh
Khiém
Z
4
Ung.
dung céng nghé san xuat
vx
im
16 |
nâầm sò tại Thị xã Sơn La
1
Điều
Nguyen
.
Văn
Mong
tra bệnh tụ huyệt trùng gà | Sa Đình
ở Sơn La
Chiên
Trung tâm Khun
nơng Sơn La
os
UBND Thị xã
Sơn La
Trường TH Nong
lâm Sơn La
1997 |
1998
1997 | 1998
1996 | 1998
Kỷ yếu dé tai, du dn Kboa hoc Céng nghé tinh Son La
164
18
19
Khảo
nghiệm
khả
năng
cho
|ướng của gà Goline ở Thị xã| VŨBắcVăn | Trạm Khuyên
nông | 1oos | 1oo;
Thị xã
Sơn La
Nghiên Le cứu tra phân lập
ví khuẩn2|
ở
ltụ huyệt trùng gà ở Sơn La đề
tà
«one Thi
Thiêu.
Thị Châu
Chi cục Thú y
Sơn La
1996 | 1998
chê tạo vacxin
20
Khao
nghiệm
giống
vịt
siêu | Phan Tử
trứng
21
Công ty Phát triên
Dương |
1996 |
1997
1997 |
1998
Chăn nuôi Sơn La
Nghiên cứu bệnh dom do ở cá
Đào Văn
Cơng ty Thủy sản I
tram có và biện pháp phịng trừ|
Diéu
Sơn La
C. Công nghiệp, xây dựng: 16 đề tài
1
Cọn nước
tudi
phát điện trên kênh
Ung dung than Quynh Nhai san
| 2 | xuất gạch Tuynel thay thế than
Trung ương
Quàng
Van Vinh
Trạm Khuyen nong |
_ Thi x4
.
Giang,
ˆ
Công ty SXVLXD
Văn Đôi
số I Sơn La
Điều tra khảo sắt vùng nguyên
3 of. |liệu cho sản xuất phân bón vi | Bùi Sơn |
sinh
4
Nghiên cứu thiết kế sản xuất|
Theat he
Ane
che
et
nh
thiếtb
h
lê isay nông san qui mô nhỏ
phục vụ nông thôn
5
6
:
Ung dụng chất phụ gia trong|
|sản xuất đường để nâng cao
4
2
2
chat lugng san pham
„
.
l
Cải tiên hệ thông đốt trong sản |
T_ | xuất đường
1997 | 1998
in
SỞ Côngnehiệp
| 1oos | toos
Son La
Công
ty CK &
XLCTCN
Sơn La
2000 | 2000
Giáp
Nâng cao chất lượng bia
| Sơn Dương
Thành
ặ
Đặng
aA
j996 | 1997
Nguyễn | Công ty CB VTKD
1997 |
|
ˆ
,
`
Lê Đức | Cơng ty Mía đường
2000 | 2000
Hồng Son|
Phong
Trần
Trung
Thành
Lương thực Sơn La
Son La
| Công ty Mia đường
Sơn La
1997
2000 | 2000
Kỷ yêu đề tài, dự án Kboa bọc Công nghệ tinh Son La
:
A
ˆ
nk
sản
huyện Sông Mã
LR
Ứng dụng công nghệ sây nông
|;
GA
x
8
cao chất lượngme vải thổ|
9 | Nâng
vane
cam
Ung
Luong
as
Thai
`
Hùng
Nghiên cứu ứng dụng sản xuất,
son tra tai huyén Bac Yén
Khảo sát đánh giá chất lượng
„
.
.
12 | sét cao lanh Mường Chanh phục
vu san xuat
Ung dụng thiết kế cơng trình
đân dụng vùng cao có sử dụng
`
1997 | 1998
Sông Mã - Sơn La
1997 | 1998
Ding
Huy Kế |
11 | thử nghiệm: rượu
vang
từ quả|
a.
Dd.
WA
ˆ
Lâm trường
ˆ
-
CỀP- | - Xịnghiệp
Dee
Xuan
ghisp
1
~
Son La
dụng cơng nghệ san xuất | Nguyễn
10 | van dim
165
Xí nghiệp
Chế biến gỗ 3/2
^
PP |
Xuan Hai
.
Giang
Van Loi |
ewe
UBND
huyén
Bac Yén
ˆ
1296 | 1298
| i999 | 2000
ˆ
Công ty Xây dựng
Dịch vụ Hoa Ban
.
ˆ
2000 | 2000
“run
13 |khung ne thépth tiềnat chế
vật liệuoe | HồToanVăn | Công
ty Phát tiên | no | 2poo
LE
Đô thị Sơn La
nhẹ, vật liệu tại chỗ phục vy tai
định cư.
Nhiên cứu aR
thiết kế nhà22 ở đơ thị | Ngu"
Ì canz ty TVTK XD
Xuan
144]...
15
16
và nông thôn miên núi Son La
:
z
Bach
Áp dụng TBKT
Đăn
sản xuất tấm
lợp ATnhẹ TA ngối Roman, bằng|
nguyên liệu địa phương
Nghiên cứu thiệt ke mô
nhà sàn dân tộc Thái
Sơn La
~*"° | Cong Z ty SXVLXD
Văn
Khanh
số II Sơn La
Cơng ty TVTKCT
hình | Hà Ngọc
Thiệu | XDDD&CN Son La
1994 | 1998
1998 | 1998
2000 | 2000
D. Các đề tài về Y tế, Giáo dục: 10 dé tài
1
Điều tra dịch tễ học bệnh tăng | Nghiêm | Bệnh viện Đa khoa
huyết áp ở Sơn La
Thị Ty
Sơn La
1994 | 1997
167
' Kỷ yêu đề tài, dự ân Khoa boc Cong nghệ tỉnh Sơn La
„va
Phan
„ | Ứng dụng CNTT trong quản lý|
Xây dựng Son La}
Sở
Tiến Hiệu
của tỉnh (ngành xây dựng)
3
Ứng dụng công nghệ thông tin|
4_ | phục vụ quản lý KHCN - MT,|
TC-BL-CL
Đào
Trọng
Khảo
sát điều tra chất lượng | Nguyễn
6 | nước sinh hoạt và chất thải đô |Thị Minh|
thị Thị xã Sơn La
7
8
Ư. £ .:2,|
ws
z
Đánh giá thực trạng một sơ giải
hap
quan quan lý7
pháp
vén KDCB
Hiền
MT
1996 | 1997
Sở KHCN&MT
Sơn La
2000
ete
4
S°KBCNEMT | 997 | 1998
x
Cục Đâu tư
Dương
£
Tan
Thịnh
Nghiên cứu thiết kế chế tạo |
Nguyễn
thiết bị cơng nghệ xử lý nước
gia đình . và|,..,|
|sinh hoạt cho ay hộ kos
|Văn Minh
ậ
cụm dân cư một sô vùng nông
thôn tỉnh Sơn La
1999 -
Lién
Xây đựng trang Web thông tin | Ca Van
Chung
KHCN MT Sơn La
5
3
Sở
1999 |
.
-
Phat trién
Trung tâm xử lý mơi
1996 | 1997
| 1998 | 1999
trường BộQuốc
`
phịng
Kỷ yếu đề tài, dự an Kboa bọc Công ngbệ tỉnh Sơn La.
DANH MỤC ĐỀ TÀI CẤP TỈNH NGHIEM THU
TRONG
NAM 2001
Tên đề tài, dự án
Chủ nhiệm đề tài
Cơ quan chủ trì
2
3
4
Xây dựng mơ hình ni cá kết
hợp với cấy lúa tại Sơn La
KS. Dương
Văn Lãnh
Trung tâm giống Thủy sản
Khảo nghiệm hiệu quả, chất
lượng giống thuốc lá vàng sấy
lò và thuốc lá nâu phơi tại địa
KS. Quàng
Văn Đán
Hội Nông dân Việt Nam tỉnh
bàn tỉnh Sơn La
Xây dựng mơ hình trồng cà phê
theo hướng sử dụng đất nông
nghiệp bền vững
Nghiên cứu phân bố nấm linh
chỉ ngồi tự nhiên và xây dựng
quy trình sản xuất nấm linh chỉ
ThS. Vương
Văn Hải
Sơn La
Sơn La
Công ty Cà phê và cây ăn quả
KS. Quang
Van La
Trung tâm Khoa học sản xuất
TS. Hồng
Trường Đại học Lâm nghiệp
núi đá vơi tại huyện Mai Sơn và
thị xã Sơn La
Kim Ngũ
VN
Xây dựng quy trình ni cá thịt
KS. Vũ Kim
tại Sơn La
Xây dựng mơ hình phục hồi và
phát triển hệ sinh thái rừng trên
năng suất cao tại Sơn La
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật nâng cao chất lượng than
địa phương phục vụ sản xuất và
Cương
KS. Nguyễn
Quốc Tuấn
lâm nghiệp Tây Bắc
Công ty Thủy sản Í Sơn La
Cơng ty Khống sản Sơn La
chất đốt sinh hoạt
Ứng dụng công nghệ sản xuất
‡ mấy công cụ phục vụ sản xuất
nơng nghiệp
KS. Đào Ngọc
Quang
Cơng ty cơ khí và xây lắp các
cơng trình cơng nghiệp
Kỷ yếu đề tài, dự án Khoa hoc Công nghé tinb Son La
Nghiên cứu cải tiến hệ thống | KS.Lê Hồi |
Anh
thu hút bụi của lị sấy tầng sơi
: 9
Sử dụng phụ gia khống hóa
10 | trong nung lun Clanhke én
định và nâng cao nắng suất
169
Công ty sẵn xuất kinh đoanh
VLXD Son La
KS. Lé Dang
`
Hùng
Nha may Xi măng
:
+X
Chiêng Sinh
Hoàng Su Bình
Viện kiểm sát tỉnh
cứu thực trạng và cắc
Nghiên
giải phấp trong cơng tac đấu
11 | tranh phịng chống các vì phạm,
tội phạm
Sơn La
ma túy học đường
ở
- CN. Nguyễn
Biên soạn tài liệu giảng dạy lịch
12
|sử, địa lý Sơn La dùng trong
trường THPT
Nhàn
- CN. Ha
CN. Nguyễn
Thực trạng suy đinh dưỡng trẻ|
BS. Cao Thị |
em dưới 5 tuổi ở tỉnh Sơn La
Quy
hoạch bản dân tộc Thái
Minh Héa
Hồng Hà
`
15 Ì Sơn La thời ky CNH - HDH
Quang in
Not mang Intranet hệ thông
16 | thong tin ngành Tài chính - Kho
7
bạc tỉnh Sơn La
CN. Hà Văn
.
Nhịn
nơng nghiệp nông thôn
17
BoP
Xây dựng và áp dụng hệ thống
|
quản lý chất lượng ISO 9000 | KS. Ngô` Anh
Hoang
trong san xuất xi măng Chiéng
Sinh
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tuyét Van
Lịch sử Đảng bộ huyện Thuận
13 | Chau giai doan 1945 - 1995
14
Thị Thanh
An
A
a
ca
Huyện ủy Thuận Châu
Trung tâm Bảo vệ sức khỏe
Bà mẹ trẻ em
2
Oe
:
a.
an
ran
Chỉ cục Kho bạc Nhà nước
3
tỉnh Sơn La
Sở Khoa học Công nghệ và
yes
Rt
Môi trường Son La
170
Kỷ yếu đề tài, dự án Kboa bọc Céng nghé tinh Son
La
MUC
LUC
1. Lời giới thiệu
3
2. Tổng quan về hoạt động nghiên cứu ứng dụng KH-CN
tỉnh Sơn La giai đoạn
1996 - 2000 và phương hướng những năm tiếp theo
410
I-CAC DE TAI VE KHOA HOC XA HOI VA NHAN VAN
i(
3, N@i dung bude di cla CNH - HDH nông nghiệp và nông
thôn Sơn La
t¿ 4. Thực trạng đội ngũ cán bộ chính quyền cơ sở xã vùng
II, vùng III ở Sơn La và
những giải pháp đào tạo bổi dưỡng từ năm 2000 đến năm 2005
J4. .
5. Cơ sở lý luận và thực tiễn của phương châm “dan biết, dân
bản, dân làm,
dân kiểm tra"
f6.
15
5
Giáo dục con người trong văn nghệ dân gian Thái tỉnh Sơn
La
7, Nghiên cứu văn hóa bản dân tộc Thái đen trên cơ sở đó, đề
xuất nội dung,
giải pháp xây dựng mơ hình bản văn hóa
⁄⁄....8. Khảo sát và nghiên cứu thời tiền sử và sơ sử ở Sơn La
429.
Phân tích đánh giá các yếu tố tác động đến sự phát triển dân số của
4 dân tộc:
Kháng, La Ha, Xinh Mun, Khơ Mú
10. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Sơn La tập I - II giai đoạn 1939 - 1975
11. Lịch sử Đảng bộ một số huyện, thị tỉnh Sơn La
Lịch sử Đảng bộ huyện Mộc Châu giai đoạn 1945 - 1995
Lịch sử Đảng bộ huyện Bắc Yên giai đoạn 1945 - 1995
Lich
Lịch
Lich
Lịch
Lich
Lịch
sử
sử
sử
sử
sử
sử
Đẳng
Đẳng
Đảng
Đảng
Đảng
Đẳng
bộ
bộ
bộ
bộ
bệ.
bộ
huyện Sông Mã giai đoạn 1945 - 1995
huyện Quỳnh Nhai giai đoạn 1945 - 1995
huyện Yên Châu giai đoạn 1945 - 1995
huyện Phù Yên giai đoạn 1940 - 1975
Thị xã Sơn La tập li 1978 - 1995
huyện Thuận Châu giai đoạn 1945 - 1995
+⁄2 _ 12. Lịch sử Cách mạng Tháng Tám ở Sơn La
13
17
21
26
30
33
39
44
51
52
53
54
55
56
57
59
60
62
Il - CÁC ĐỀ TÀI VỀ NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
34. 13. Nghiên cứu chuyển đổi hệ thống canh tác trên vùng sinh thái "đồi núi"
tỉnh
Sơn La nhằm phát triển KT-XH và bảo vệ môi trường sinh thái
65
_ Ky yéu dé tat, dy dn Kboa boc Cong nghé tinh Son La
Hồ
14. Điều tra tính đa dạng sinh học tài ngun rừng của 2 xã Lóng Lng- Vân
huyện Mộc Châu để có cơ sở đề xuất các biện pháp duy trì và phát triển
18. Khảo sát một số đặc điểm vi khuẩn học của mầm
bệnh tụ huyết trùng gà tại
Sơn La, xác định khả năng sử dụng chúng vào mục đích chế tạo vacxin
- 16. Cọn nước phát điện trên kênh tưới
trừ
17. Nghiên cứu bệnh hại tằm dâu, sâu bệnh hại dâu và một số biện pháp phòng
171
69
72
74
76
18. Thử nghiệm xây dựng hồ chứa nước Lúm Pè - Thuận Châu - Sơn La
80
động vật, thực vật tự nhiên quý hiếm ở Sơn La
20. Xây dựng cơ cấu cây trồng chính cho vùng bán ngập Sơng Đà
21. Khảo nghiệm giống khoai tây tại Thị xã Sơn La
82
19. Nghiên cứu các giải pháp thích hợp để phục hồi và phát triển nguồn gen
87
89
sinh phát triển và
22. Điều tra, nghiên cứu thành phần sâu bệnh, qui luật phát
Quốc
biện pháp phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại các giống lúa lai Trung
nhập nội tại Sơn La
Sông Mã
23. Khảo nghiệm giống lúa cạn "nếp tằn pầu" tại Mai Sơn, Mường La,
24. Nghiên cứu và Ứng dụng một số biện pháp để phòng và trị bệnh đốm đỏ,
lổ loệt ở loài cá trắm cỏ tại tỉnh Sơn La
phịng trừ
25. Tìm hiểu ngun nhân qưi luật phát sinh, phát triển và biện pháp
3
bệnh chảy gôm trên cây mơ và mận hậu tại Sơn La
trường
156, Xây dựng 3 mơ hình vườn thực nghiệm giống cây ăn quả tại: Nông
Tô Hiệu,
Yên Châu, Sông Mã
91
94
96
98
101
II - CÁC ĐỀ TÀI VỀ CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
a2
+
thử nghiệm rượu vang từ quả sơn tra tại
$ 27. Nghiên cứu ứng dụng sản xuất
huyện Bắc Yên
điểm phục vụ
28. Điều tra đánh giá khả năng sử dụng một số khoáng sản trọng
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La
29. Đầm bảo và nâng cao chất lượng bia Sơn Dương
20. Nâng cao chất lượng vải thổ cẩm Sơn Lá
31. Điều tra khảo sát vùng nguyên liệu cho sắn xuất phân vi sinh
cải thiện
32. Ứng dụng chất phụ gia vào chế biến đường tăng thu hồi và
chất lượng sản phẩm
33, Cải tiến hệ thống cấp bã lò hơi tiết kiệm củi đốt và dầu FO
sẵn
34. Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ kỹ thuật đổ sản xuất thiết bị sấy nông
qui mô nhỏ phục vụ nông thôn
105
108
1138
115
118
122
125
127
172
Kỷ yếu đề tài, dự án Kboa bọc Công nghệ tinh Son La
38. Nghiên cứu ứng dụng và chế tạo thiết bị lọc nước sinh hoạt cho một số vùng
- __ nông thôn tỉnh Sơn La
130
36. Sử dụng than địa phương sản xuất gạch tuynel thay thế than Trung ương.
134
37. Ap dụng tiến bộ KHKT sản xuất tấm lợp nhẹ bằng nguyên vật liệu địa phương
137
38. Thiết kế mẫu nhà ở gia đình cho đơ thị và nơng thơn miền núi Sơn La
139
%2~ 39. Nghiên cứu thiết kế mơ hình nhà sàn dân tộc Thái kết hợp lắp ghép bằng
vật liệu công nghiệp
142
CÁC ĐỀ TÀI VỀ Y TẾ
43 40. Dùng thuốc nam ở Sơn La để điều trị bệnh loét dạ dầy tá trang
41. Dùng thuốc nam sẵn có ở Sơn La để điều trị sỏi đường tiết niệu
145
147
ä2 42. Nghiên cứu xây dựng đơn vị chẩn đoán và điều trị sốt rét chuẩn tại
bệnh viện và phòng khám đa khoa khu vực huyện Sông Mã
150
CÁC ĐỀ TÀI THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
©
Ì' 44. Điều tra khoanh vùng sương muối gây hại cà phé tỉnh Sơn La
152
- 44. Phân tích, thiết kế dự án hệ thống công nghệ thông tin Sở Khoa học,
Công nghệ và Môi trường tỉnh Sơn La
155
`_45. Khảo sát đánh giá chất lượng nguồn nước sinh hoạt và chất thải đô thị
Thị xã Sơn La, đưa ra các giải pháp xử lý
157
- 46. Phụ lục: Danh mục đề tải, dự án cấp tỉnh giai đoạn 1996 - 2000
160
47. Danh mục đề tài cấp tỉnh nghiệm thu trong năm 2001
aye fe eae oe of ae ae fe St feof ese oe fee of he oe
- Chịu trách nhiệm xuất bắn:
- Chỉ đạo biên soạn:
- Bién soan:
- Bién tap:
eae be oe ee ae ae ais oe a c
LO VAN NA
PHAN DUC NGU
CHU VAN NGON - NGUYEN THI VAN - QUANG HUY HOANG
LUONG VAN YEU - LE KIM PHUONG
CA CHUNG
in 300 cuén, khé 19 x 27. Tai Xi nghiép In Son La.
Giấy pháp xuất bắn số: 403/VH-G. ..3 do Sở Văn hóa TT-TT tỉnh Sơn La cấp
ngày 03 tháng 6 năm 2002. Xong nộp lưu chiểu tháng 9 năm 2002
168