Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN “ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.4 KB, 4 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN “ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH”
II. BÀI TẬP
1. Tính tọa độ điểm chi tiết được đo vẽ theo phương pháp tọa độ cực
2. Tính tọa độ điểm chi tiết được đo vẽ theo phương pháp tọa độ vuông
góc
3. Tính tọa độ điểm chi tiết (C) được đo vẽ theo phương
pháp giao hội
a
ΔA
cạnh với số liệu đo theo đồ hình sau:
C •
A (X = 1750,….m; Y = 1850,…m)
B (X = 1650,…m; Y= 1650,…m)
b
a = 145….m;

b = 125….m
Giải:
Cách 1

a
β

C •
b

ΔA

γ



Tính góc phương vị cạnh AB: αAB = arctg {(YB – YA) / (XB –
XA)}
αAB = 2430..’….’
- Nghịch tính SAB từ tọa độ điểm A,B: 223,…mét (ba số sau dấu
phẩy)
- Áp dụng hàm cos trong tam giác:
Tính β: β = arccos [(S2AB +a2 – b2)/ 2a*SAB = 310..’…” (1)
αAC = αAB + β = 2750 ..0…”
Tính tọa độ điểm giao hội (điểm C):
- XC = XA + a*cos(αAC) = 176..,….m(ba số sau dấu phẩy)
1


- YC = YA + a*sin(αAC) = 170..,….m(ba số sau dấu phẩy)
Để kiểm tra có thể tính theo góc γ, và từ tọa độ điểm B α BC = 260..’..’; γ
tinh theo công thức (1) lúc này cạnh a sẽ đổi thành cạnh b ( cạnh b là
cạnh đối với góc cần tính) γ = 370…’…’
Sau đó tính tọa độ điểm C:
XC = XB + b*cos(αBC) = 176..,…. m
YC = YB + b*sin(αBC) = 170..,…m
Cách 2:
a
ΔA
C •
h

p

b



-

-

q

Tính góc phương vị cạnh AB: αAB = arctg {(YB – YA) / (XB –
XA)}; αAB = 2430…’…’
Tính SAB bằng cách nghịch tính từ tọa độ điểm A,B S AB = 223,…
mét(ba số sau dấu phẩy)
Tính các yếu tố p,q, h:
p = (a2 - b2 +S2AB)/ 2SAB thay số được p =123,… mét(ba số sau
dấu phẩy)
q = (b2 - a2 +S2AB)/ 2SAB thay số được q =99,… mét(ba số sau dấu
phẩy)
Kiểm tra p+q = SAB đã nghịch tính
h=

=

= 76,…. m(ba số sau dấu phẩy)

XC = XA + p*cos(αAB) – h*sin αAB = 176..,... m(ba số sau dấu
phẩy)

2


- YC = YA + p*sin(αAB) + h*cos αAB = 170…,…m(ba số sau dấu

phẩy)
4. Cho đoạn thẳng AB, biết toạ độ điểm A(X = 2300150.00, Y=
485153.00); B(X= 2300150.00, Y= 495195.00)
Hãy xác định toạ độ điểm I; II; III; IV nằm trên đoạn thẳng AB.
Biết:
AI= 150m; I II = 150m; II III= 100m, III IV= 100m.
5. Cho A( X= 1000.000m; Y = 1000.000m)
B( X= 1200.000m; Y = 1200.000m)
C( X= 2000.000m; Y = 2000.000m).
Tính XD; YD để bố trí điểm D sao cho: CD//=1.5AB.
6. Tính toạ độ điểm C để bố trí CA vuông góc với AB,
7. Xác định tọa dộ điểm chi tiết (1) theo hệ tọa độ bản đồ, với số liệu
đo vẽ theo phương pháp tọa độ vuông góc.
X’1 = 22,…. m
1
y’1 = 12,… m
C
y’1
XC = 2345454,…. m
YC = 496602,…. m
XD = 2345256, … m
x’1
YD = 496412,... m
D

Giải:
- Tính phương vị cạnh khởi đầu:
- αDC = arctg {(YC – YD) / (XC – XD)}= 430……
- Tính tọa độ điểm chi tiết (1)
X1 = XD + x1’* cos(αDC) + y1’* sin(αDC)

Y1 = YD + x1’* sin(αDC) - y1’* cos(αDC)
3


Lưu ý phải thay số và kết quả của từng phần trong trong các công
thức trên và đưa ra kết quả cuối cùng.
8. Đặt máy kinh vĩ tại điểm B, định hướng, đặt bàn độ trái kính 0 000’
về điểm A, đo các yếu tố về điểm C theo phương pháp tọa độ cực với
các số liệu sau:
Tên
Tọa độ X(m) Tọa độ Y (m)
điểm
B
2345180,… 505673,….
B
β
A
2345005,…. 505415,….
S

Góc hợp bởi hướng mở đầu và điểm C: β = 890…’;
Khoảng cách nghiêng S= 48,… m;
Góc thiên đỉnh Z=860…’ (MO = 00)
Tính tọa độ điểm C
Bài làm:
- Tính khoảng cách nằm ngang giữa hai điểm B và C
DBC = S * sin2Z
- Tính góc phương vị cạnh khởi đầu
αAB = arctg {(YA – YB) / (XA – XB)}
- Tính góc phương vị tọa độ cạnh BC

αBC = αAB + β
- Tính tọa độ điểm chi tiết:
XC = XB + DBC*cos(αBC) = 2345220,…m
YC = YB + DBC*sin(αBC) = 505645,…m

4

C

A



×