Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

tuyển tập đề luyện thi cấp tốc môn hóa học có đáp án (đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học năm 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 51 trang )

Group Hóa Học BeeClass
Lâm Mạnh Cường – Lương Mạnh Cầm

(ĐỀ + ĐÁP ÁN)
Tuyển tập gồm 10 đề
Luyện tốc độ lần 01 – Ngày 07/08/2016
Luyện tốc độ lần 02 – Ngày 14/08/2016
Luyện tốc độ lần 03 – Ngày 21/08/2016
Luyện tốc độ lần 04 – Ngày 28/08/2016
Luyện tốc độ lần 05 – Ngày 04/09/2016
Luyện tốc độ lần 06 – Ngày 11/09/2016
Luyện tốc độ lần 07 – Ngày 18/09/2016
Luyện tốc độ lần 08 – Ngày 25/09/2016
Luyện tốc độ lần 09 – Ngày 02/10/2016
Luyện tốc độ lần 10 – Ngày 08/10/2016

09/10/2016


/>
Group Hóa Học BeeClass

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 1
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mơn: Hố Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Chủ nhật 07/08/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)


Bắt đầu tính giờ lúc 21h00’, hết giờ làm lúc 21h45’ và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 22h00’

Mã đề 101

Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng?
A. Ancol etylic.
B. Glucozơ.
C. Axit oxalic.
D. Glixerol.
Câu 2: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung
dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là
A. H2SO4.4SO3.
B. H2SO4.2SO3.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4.3SO3.
Câu 3: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit axetic.
B. Axit acrylic.
C. Etilen glicol.

D. Axit oxalic.

Câu 4: Hợp chất nào sau đây khơng có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol.
B. Phenol.
C. Axit acrylic.
D. Glucozơ.
Câu 5: Cho hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản
ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là

A. 8,6.
B. 7,2.
C. 10,4.
D. 9,2.
Câu 6: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, không tác
dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam
CH3COOH (H2SO4 đặc xúc tác) được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%).
Giá trị m là
A. 4,455.
B. 4,860.
C. 9,720.
D. 8,910.
Câu 8: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3.
B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC4H7.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Cu.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu
được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong dung

dịch ban đầu
A. giảm 1,6 gam.
B. tăng 1,6 gam.
C. tăng 6,6 gam.
D. giảm 3,2 gam.
Câu 11: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cịn 8,32 gam
chất rắn khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 70,24.
B. 55,44.
C. 103,67.
D. 43,84.
Câu 12: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột
CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA.
B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA.
C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA.
D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA.
Trang 1/50 – Mã đề 101


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 13: Cho hỗn hợp Na và Mg dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích H2 (đktc) thốt ra là
A. 4,57 lít.
B. 49,78 lít.
C. 54,35 lít.
D. 104,12 lít.
Câu 14: Cho 1,69 gam một oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để
trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là

A. 20.
B. 40.
C. 80.
D. 10.
Câu 15: Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch
HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 10,73 gam
B. 14,38 gam
C. 11,46 gam.
D. 12,82 gam
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là
A. ns2np4.
B. (n-1)d10ns2np3.
C. ns2np3.
D. ns2np5.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Na và 7,8 gam K cần dùng vừa đủ 1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí L gồm
oxy và ozon. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp L là
A. 50%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 40%.
Câu 18: Thổi Vml CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 hoặc 313,6. B. 44,8 hoặc 224.
C. 224.
D. 44,8.
Câu 19: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.

D. 2,56 gam.
Câu 20: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là
A. 2,66g.
B. 22,6g.
C. 26,6g.
D. 6,26g.
Câu 21: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần hai tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn
hợp B chứa HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol HCl trong dung dịch B là
A. 1,75 mol.
B. 1,50 mol.
C. 1,80 mol.
D. 1,00 mol.
Câu 22: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam
muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 5,6.
C. 4,48.
D. 2,688.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy
thốt ra 20,16 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95.
B. 81,55.
C. 89,54.
D. 94,23.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 đi qua bột Ni, nung nóng. Dẫn sản phẩm từ
từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 0,02 mol hỗn hợp khí Y đi ra khỏi bình. Tỷ khối hơi của Y đối với H2

bằng 4,5. Khối lượng bình brom tăng là
A. 0,40g.
B. 0,58g.
C. 0,62g.
D. 0,76.
Câu 25: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Câu 26: Đốt cháy một ankan trong oxi người ta thấy tổng số mol các chất tham gia phản ứng bằng tổng
số mol các chất sản phẩm. Ankan đó
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. butan.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu được
29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn hợp là
A. 35,1%.
B. 43,8%.
C. 46,7%.
D. 23,4%.
Trang 2/50 – Mã đề 101


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 28: Hịa tan hồn tồn 4,32g hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được

2,24 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y chức m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,62g.
B. 13,92g.
C. 7,87g.
D. 11,42g.
Câu 29: Cho m gam P2O5 vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X cẩn thận thu được 35,4g hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 28,4g.
B. 7,1g.
C. 14,2g.
D. 21,3g.
Câu 30: Đốt cháy 11,2g Fe trong bình kín chứa Cl2 thu được 18,3g chất rắn X. Cho toàn bộ X vào nước
rồi đổ dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chât rắn. giá trị của m là
A. 71,9.
B. 39,5.
C. 43,2.
D. 56,5.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một chất béo X (triglixerit) cần 1,61 mol O2 sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Nếu cho m gam chất béo X này tác dụng với vừa đủ dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là
A. 20,28g.
B. 16,68g.
C. 18,28g.
D. 23,00g.
Câu 32: Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở dktc. Cơ cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 44,40g.
B. 46,80g.
C. 31,92g.

D. 29,52g.
Câu 33: Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức C2H6Ox là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm các chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được 0,8
mol H2O và m (g) CO2. Giá trị của m là
A. 35,20.
B. 17,92.
C. 17,60.
D. 70,4.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 3 và 6.
B. 3 và 3.
C. 6 và 3.
D. 6 và 6.
Câu 36: Cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được chất rắn
X và khí Y. Cho Y hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55g kết tủa. Chất rắn X
phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 37: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa, rửa sạch, sấy khơ và nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m (g) chất rắn. Giá trị của m là

A. 32g.
B. 42g.
C. 23g.
D. 24g.
Câu 38: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1mol X tham gia phản ứng tráng bạc
tạo tối đa 4mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25mol X tác dụng với lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3 là
A. 38g.
B. 34,5g.
C. 41g.
D. 30,25g.
Câu 39: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ, I = 5A.
Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m (g). Giá trị của m là
A. 3,44.
B. 1,08.
C. 2,81.
D. 2,16.
Câu 40: Cho 29g hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M thu được
dung dịch chứa m(g) muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là
16,4. Giá trị của m là
A. 91.
B. 98,2.
C. 97,2.
D. 98,75.
Câu 41: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 54.
B. 32,4.
C. 64,8.
D. 59,4.

Trang 3/50 – Mã đề 101


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 42: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88g.
B. 13,32g.
C. 13,92g.
D. 6,52g.
Câu 43: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng
một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là
A. HCl.
B. Quỳ tím.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 44: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M), thu
được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là
A. 0,225.
B. 0,155.
C. 0,45.
D. 0,6.
Câu 45: Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là
A. 85,82% và 14,18%.
B. 91,34% và 8,66%.
C. 60,89% và 39,11%.

D. Đáp án khác.
Câu 46: Dung dịch Y gồm: a mol Al3+, b mol Cl-, 0,15 mol H+ và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung dịch
Z gồm NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,018 và 0,144.
B. 0,03 và 0,018.
C. 0,18 và 0,03.
D. 0,03 và 0,18
Câu 47: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 dư thấy thốt ra 6,72 lít H2
(đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 81,0 gam.
B. 56,7 gam.
C. 48,6 gam.
D. 72,9 gam.
Câu 48: Cho các khí khơng màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm mất
màu dung dịch Br2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Câu 50: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 6.
C. 4.
D. 7.

Sưu tầm và biên soạn: Lâm Mạnh Cường

Trang 4/50 – Mã đề 101


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 1
Chủ nhật, ngày 07/08/2016

01. C
11. D
21. C
31. C
41. D

02. D
12. A
22. D
32. B
42. C

03. B

13. C
23. A
33. A
43. D

04. A
14. A
24. A
34. A
44. A

05. A
15. C
25. C
35. A
45. C

06. C
16. C
26. A
36. A
46. D

07. A
17. D
27. C
37. A
47. D

08. A

18. B
28. D
38. A
48. B

09. C
19. C
29. C
39. A
49. C

10. B
20. C
30. A
40. B
50. A

Các câu KHÓ (01% - 49% đúng):
Các câu KHÁ (50% - 80% đúng):
Các câu DỄ (81% - 100% đúng):

Số lượng tham gia thi: 24
Kết quả thi: Trung bình 6,233/10
Top 10 xếp hạng
Hạng
Nhất
Nhì
Ba
4
5

6
7
8
9
10

Điểm
9.8
9.4
9.0
9.0
8.6
8.0
8.0
7.2
6.8
6.6

Họ và tên (năm sinh)
Lê Xuân Công (1999)
Vũ Nguyễn Đức Anh (2000)
Lê Quang Sơn (1999)
Nguyễn Đăng Duy (2003)
Lê Huy (1999)
Nguyễn Văn Thành (1999)
Tăng Hiếu Đức (1999)
Trương Đức Huy (2000)
Lê Hùng Vương (1998)
Vũ Minh Nguyệt (1999)


Trường
THPT Hưng Nhân
THPT Tây Hồ
THPT chun Nguyễn Đình Chiểu
THCS Hồng Tiến
Phổ Thơng Năng Khiếu
THPT chuyên Bình Long
THPT chuyên Nguyễn Du
THPT chuyên Lê Quý Đôn
THPT Lưu Nhân Chú
THPT chuyên Hưng Yên

Phổ điểm group

Trang 5/50 – Mã đề 101

Tỉnh / Thành phố
Thái Bình
Hà Nội
Đồng Tháp
Thái Nguyên
TP.HCM
Bình Phước
Đăk Lăk
Quảng Trị
Thái Nguyên
Hưng Yên


/>

www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 2
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mơn: Hố Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Chủ nhật 14/08/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)

Bắt đầu tính giờ lúc 21h00’, hết giờ làm lúc 21h45’ và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 22h00’

Mã đề 102

Câu 1: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa
muối amoni và 1,12 lit hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị của m là:
A. 3,78g
B. 4,32g
C. 1,89g
D. 2,16g
Câu 2: Khi nói về số khối , điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và notron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton và notron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và notron và electron
Câu 3: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kỳ của HTTH có tổng số proton trong 2 hạt
nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và nhóm nào trong bảng HTTH?
A. Chu kỳ 2, các nhóm IA và IIA

B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA
D. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol
H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 0,09 và 0,01
B. 0,08 và 0,02
C. 0,02 và 0,08
D. 0,01 và 0,09
Câu 5: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí.
Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị
của m là
A. 2,4g
B. 2,96g
C. 3,0g
D. 3,7g
Câu 6: Dung dịch X chứa KOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là
A. 0,063 lit
B. 0,125 lit
C. 0,15 lit
D. 0,25 lit
Câu 7: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr (88)
D. Sr và Ba
Câu 8: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng khơng đổi, thì số gam chất rắn còn
lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu CaCO3 chiếm phần trăm theo

khối lượng là
A. 75,76%
B. 24,24%
C. 66,67%
D. 33,33%
Câu 9: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl đặc dư thu được 5,6 lit khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36
lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
Câu 10: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (đktc);
dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là
A. 19,025g
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g
Trang 6/50 – Mã đề 102


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 11: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho tồn
bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,16g
B. 11,58g
C. 12,0g
D. 12,2g

Câu 12: Hịa tan hồn tồn Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ thu được 4,48 lit H2 (đktc). Cơ cạn
dung dịch trong điều kiện khơng có oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của
muối là
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O
D. FeSO4.7H2O
Câu 13: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50
ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Cơng thức
hóa học của muối sunfat là
A. CuSO4
B. Fe2(SO4)3
C. MgSO4
D. ZnSO4
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1.
Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,4% và 54,6% B. 50% và 50%
C. 54,6% và 45,4% D. Khơng có giá trị cụ thể
Câu 15: Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung
đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là
A. 0,5M
B. 0,05M
C. 0,70M
D. 0,28M
Câu 16: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở
đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X
(đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,84.
B. 3,91.
C. 2,53.

D. 3,68.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2
(đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 400 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 18: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M với V ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 2V ml dung dịch
X. Dung dịch X có pH bằng
A. 13
B. 12
C. 2
D. 1
Câu 19: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,12.
B. 12,00.
C. 18,24.
D. 24,00.
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm IIA là
A. ns1.
B. ns2np1.
C. ns2.

D. ns2np2.

Câu 21: Hịa tan hồn tồn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z
và cịn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là
A. 0,896 lít.

B. 0,672 lít.
C. 0,504 lít
D. 0,784 lít.
Câu 22: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 23: Để bảo quản Na trong phịng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Ngâm trong dầu hỏa
B. Ngâm trong rượu
C. Bảo quản trong khí amoniac
D. Ngâm trong nước
Câu 24: Cho Na dư vào V ml cồn 46o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thu
được 42,56 lit H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 237,5 ml
B. 100 ml
C. 475 ml
D. 200 ml
Trang 7/50 – Mã đề 102


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 25: Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl  FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì
hệ số của FeCl3 bằng
A. 6
B. 3
C. 5

D. 4
Câu 26: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần
D. khơng xuất hiện kết tủa
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng
Câu 27: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)?
A. 1,2 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,0 lit
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 0,42g NaF; 1,49g KCl; 3,09g NaBr; 3g NaI tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 14,48g
B. 13,21g
C. 9,78g
D. 29,56g
Câu 29: cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư thu được
2,24 lit CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa.
Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là
A. 0,08M
B. 0,16M
C. 0,40M
D. 0,24M
Câu 30: Cho 7,6g hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2
và O2 thu được 19,85g chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong
7,6g X là
A. 2,4g
B. 4,6g

C. 3,6g
D. 1,8g
Câu 31: Dẫn hỗn hợp gồm CO và H2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung nóng một thời gian. Cho sản
phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung dịch nước
lọc không đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol H2 và CO phản ứng là
A. 28 : 9.
B. 22 : 9.
C. 9 : 13.
D. 9: 20.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và
9,36g H2O. Nếu thêm H2SO4 (đóng vai trò xúc tác) vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 5,28g este thì
hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75%
B. 60%
C. 50%
D. 80%
Câu 33: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích khơng đổi có chất
xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so
với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng xảy ra là
A. 75%
B. 40%
C. 20%
D. 50%
Câu 34: Chất nào sau đây là glixerol ?
A. C2H4(OH)2
B. C3H5OH

C. C2H5OH

Câu 35: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Al

D. C3H5(OH)3
D. KCl

Câu 36: Cho 2,16g bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol; FeCl3 0,06 mol. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là
A. 5,28g
B. 5,76g
C. 1,92g
D. 7,68g
Câu 37: Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường?
A. Cu
B. Fe
C. Pt

D. Ag

Câu 38: Trong nhưng dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
C. CH3OCH3, CH3CHO
D. C4H10, C6H6
Câu 39: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4
Trang 8/50 – Mã đề 102


D. C2H2


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 40: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M
thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,7gam.
B. 29,55 gam.
C. 9,85gam.
D. 39,4 gam.
Câu 41: Đốt 4,2g sắt trong khơng khí thu được 5,32 g hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hịa tan tồn bộ
X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lit khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Giá trị của a là
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,1
D. 1,5
Câu 42: Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho
sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:
A. 58,75g
B. 13,8g
C. 60,2g
D. 37,4g
Câu 43: Cho 4,25 g kim loại Na và K vào 100 ml dung dịch HCl 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn
thu được 1,68 (l) khí hidro, cơ cạn dung dịch thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 8,65 g.

B. 9,575 g.
C. 7,8 g.
D. 7,75 g.
Câu 44: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết
tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
Câu 45: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được
dung dịch A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x?
A. 0,07 mol
B. 0,08 mol
C. 0,09 mol
D. 0,06 mol
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối X thu được 8 gam chất rắn. X là chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Zn(NO3)2 .
D. Cu(NO3)2.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung
dịch Y (khơng có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2 (trong đó N2 và
NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 2,8 mol.
B. 3,0 mol.
C. 3,4 mol.
D. 3,2 mol.
Câu 48: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc) và cịn lại
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 3,2.
C. 10,0.
D. 5,6.
Câu 49: Cho phản ứng hóa học sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng của các
chất trong sản phẩm lần lượt là
A. 8,3,15
B. 8,3,9
C. 2,2,5
D. 2,1,4
Câu 50: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaOH, Na2CO3, KHSO4, H2SO4, HCl.
Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

Sưu tầm và biên soạn: Lâm Mạnh Cường

Trang 9/50 – Mã đề 102


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 2
Chủ nhật, ngày 14/08/2016

01. A

11. A
21. B
31. A
41. C

02. B
12. D
22. D
32. A
42. B

03. D
13. C
23. A
33. B
43. A

04. A
14. B
24. B
34. D
44. D

05. C
15. A
25. D
35. D
45. D

06. B

16*. B
26. B
36. B
46. D

07. B
17. C
27. C
37. B
47. D

08. A
18. D
28. B
38. A
48. A

09. C
19. D
29. D
39. C
49. B

10. B
20. C
30. C
40. C
50. B

Các câu KHÓ (01% - 49% đúng):

Các câu KHÁ (50% - 80% đúng):
Các câu DỄ (81% - 100% đúng):

Số lượng tham gia thi: 45
Kết quả thi: Trung bình 7,187/10
Top 10 xếp hạng
Hạng
Nhất
Nhì
Ba
4
5
6
7
8
9
10

Điểm
9.8
9.6
9.6
9.4
9.2
9.2
9.2
9.0
9.0
8.8


Họ và tên (năm sinh)
Nguyễn Như Tồn (1999)
Lê Xn Cơng (1999)
Phạm Trung Hiếu (2000)
Phương Thảo (1999)
Lê Bá Hoàng (2000)
Lê Văn Thắng (1999)
Đàm Thị Hậu (1999)
Nguyễn Thiện Hải (199x)
Tăng Hiếu Đức (1999)
Vũ Nguyễn Đức Anh (2000)

Trường
THPT Hùng Thắng
THPT Hưng Nhân
THPT Cổ Loa
THPT Nông Cống
THPT chuyên Hùng Vương
THPT Yên Định 2
THPT Yên Dũng 2
Đại học Bách Khoa
THPT chuyên Nguyễn Du
THPT Tây Hồ

Phổ điểm group

Trang 10/50 – Mã đề 102

Tỉnh / Thành phố
Hải Phịng

Thái Bình
Hà Nội
Thanh Hóa
Việt Trì
Hà Nội
Bắc Giang
TP.HCM
Đăk Lăk
Hà Nội




www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 3
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mơn: Hố Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Chủ nhật 21/08/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)

Bắt đầu tính giờ lúc 21h00’, hết giờ làm lúc 21h45’ và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 22h00’

Mã đề 103

Câu 1: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng

một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là
A. HCl.
B. Quỳ tím.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 2: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl
0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch KOH thì cần
dùng 100ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 3: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M), thu
được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là
A. 0,225.
B. 0,155.
C. 0,450.
D. 0,650.
Câu 4: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 5: Một ion M3+ có tổng số proton, notron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 19. Số electron và số notron của ion M3+ là
A. 26, 27
B. 23, 30
C. 26, 30
D. 23, 27

Câu 6: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Fe2O3 thành Fe là
A. 4,5 mol.
B. 0,5 mol.
C. 3,0 mol.

D. 1,5 mol.

Câu 7: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6)
NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
B. (3) > (1) > (6) > (2) > (4) > (5).
C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
Câu 8: Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là
A. 85,82% và 14,18%.
B. 91,34% và 8,66%.
C. 60,89% và 39,11%.
D. Đáp án khác.
Câu 9: Lấy 26,7g hỗn hợp gồm 2 muối MCl; MNO3 (có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với 250
ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A và 28,7g kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X.
Nhiệt phân hoàn toàn X thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 9,0
B. 5,8
C. 5,4
D. 10,6
Câu 10: Este X (có phân tử khối bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so
với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 24,25.

B. 27,75.
C. 29,75.
D. 26,25.
Trang 11/50 – Mã đề 103




www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm andehit fomic; axit axetic; fructozo; glixerol thu được
43,68 lit CO2 (dktc) và 40,5g H2O. % khối lượng của glixerol trong hỗn hợp nói trên là :
A. 23,4%
B. 46,7%
C. 35,1%
D. 43,8%
Câu 12: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H2
(đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 81,0 gam.
B. 56,7 gam.
C. 48,6 gam.
D. 72,9 gam.
Câu 13: Cho các khí khơng màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm mất
màu dung dịch Br2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung

dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Câu 15: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 16: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. MgO, Fe3O4, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 3 và 6.
B. 3 và 3.
C. 6 và 3.
D. 6 và 6.
Câu 18: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô
cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 26,05.
B. 34,60.
C. 26,80.
D. 15,65.
Câu 19: Dung dịch Y gồm: a mol Al3+, b mol Cl-, 0,15 mol H+ và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung dịch

Z gồm NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,030 và 0,180.
B. 0,030 và 0,018.
C. 0,180 và 0,030.
D. 0,018 và 0,144.
Câu 20: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở
anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 21,60 gam.
B. 18,60 gam.
C. 18,80 gam.
D. 27,84 gam.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác
0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 0,5.
B. 0,7.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 22: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích
khí O2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là
A. 3,92 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,8 lít.
Câu 23: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). X là
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 24: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm:

(1) CH2Cl-CH2Cl;- (2) CH3-COO-CH=CH2; (3) CH3- COO-CH2-CH=CH2;
(4) CH3-CH2-CHCl2; (5) CH3-COO-CH2Cl.
Các chất phản ứng tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. (2), (3), (4).
B. (1) ,(2) ,(4).
C. (1) , (2), (3).
D. (2), (4),(5).
Trang 12/50 – Mã đề 103




www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 25: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 2,24.

D. 4,48.
Câu 28: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-.
Giá trị của x là
A. 0.35.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 29: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 23.
Câu 30: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hồn tồn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua.
Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 31: Khi cho luồng khí hidro (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là
A. Al, Fe, Cu, Mg.
B. Al2O3, FeO, CuO, MgO.
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 0,95.
B. 1,15.
C. 1,05.

D. 1,25.
Câu 33: Một oxit kim loại có phần trăm theo khối lượng của oxi trong oxit là 20%. Công thức của oxit là
A. CuO.
B. FeO.
C. MgO.
D. Na2O.
Câu 34: Xà phịng hóa 8,8 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 10,4 gam.
C. 8,56 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 35: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 7,20.
Câu 36: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron lớp ngoài cùng 4s1 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Trong các chất: m-HOC6H4OH; p-CH3COOC6H4OH; CH3CH2COOH; (CH3NH3)2CO3;
CH2(Cl)COOC2H5; HOOCCH2CH(NH2)COOH; ClH3NCH(CH3)COOH
Số chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 38: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O.

Tổng hệ số tối giản các chất tham gia phản ứng là
A. 15.
B. 18.
C. 10.
D. 13.
Câu 39: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (dX/O2 = 1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch chứa
hỗn hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 52,25.
B. 49,25.
C. 41,80.
D. 54,25.
Câu 40: Dung dịch muối nào có pH = 7?
.
A. AlCl3.
B. CuSO4.

C. Na2CO3.

Trang 13/50 – Mã đề 103

D. KNO3.




www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 41: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết
26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất
hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 46,6.
B. 61,0.
C. 55,9.
D. 57,6.
Câu 42: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,76.
B. 6,40.
C. 3,20.
D. 3,84.
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư,
đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8 gam.
Câu 44: Cho V lit CO2 (dktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 ; 0,05 mol NaOH và
0,05 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chứa 22,15g muối. Tính V ?
A. 8,4
B. 6,72
C. 8,96
D. 7,84
Câu 45: X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X thu được 63,8 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 22,89.
B. 24,52.
C. 23,95.
D. 25,75.

Câu 46: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hịa hồn
tồn Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Phần trăm về khối lượng của PCl3 trong X gần nhất với
A. 26,96%.
B. 12,125.
C. 8,08%.
D. 30,31%.
Câu 47: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức
của X có dạng nào trong các dạng sau
A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH.
C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 48: hidrat hóa có xúc tác 3,36 lit C2H2 (đktc) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho
hỗn hợp A tác dụng với AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,24
B. 33,84
C. 14,4
D. 19,44
Câu 49: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít
H2(đktc). Khối lượng Fe thu được là
.
A. 15 gam.
B. 16 gam.
C. 18 gam.
D. 17 gam.
Câu 50: Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 2M. Cô cạn
dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 68,1 gam.
B. 61,4 gam.
C. 48,1 gam.
D. 77,1 gam.


Sưu tầm và biên soạn: Lâm Mạnh Cường

Trang 14/50 – Mã đề 103




www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 3
Chủ nhật, ngày 21/08/2016

01. D
11. B
21. A
31. C
41. B

02. B
12. D
22. A
32. C
42. C

03. A
13. B
23. D
33. A

43. D

04. C
14. C
24. D
34. D
44. D

05. B
15. A
25. A
35. C
45. D

06. A
16. C
26. B
36. A
46. D

07. C
17. A
27. C
37. D
47. C

08. C
18. B
28. A
38. D

48. B

09. C
19. A
29. B
39. C
49. B

10. D
20. C
30. B
40. D
50. A

Các câu KHÓ (01% - 49% đúng):
Các câu KHÁ (50% - 80% đúng):
Các câu DỄ (81% - 100% đúng):

Số lượng tham gia thi: 41
Kết quả thi: Trung bình 6,585/10
Top 10 xếp hạng
Hạng
Nhất
Nhì
Ba
4
5
6
7
8

9
10

Điểm
9.8
9.8
9.0
8.8
8.8
8.6
8.4
8.2
8.2
8.0

Họ và tên (năm sinh)
Lê Xuân Công (1999)
Trương Tất Khánh Vinh (1998)
Lê Tuấn Anh (1999)
Nguyễn Thiện Hải (1996)
Lê Huy (1999)
Trần Diệp Linh (2000)
Lê Văn Thắng (1999)
Phạm Trung Hiếu (2000)
Tăng Hiếu Đức (1999)
Lương Nguyễn Duy Cường (1999)

Trường
THPT Hưng Nhân
THPT Anh Dương

THPT Bùi Thị Xuân
Đại học Bách Khoa
Phổ Thông Năng Khiếu
THPT Phan Chu Trinh
THPT Yên Định 2
THPT Cổ Loa
THPT chuyên Nguyễn Du
THPT chuyên Lê Quý Đôn

Phổ điểm group

Trang 15/50 – Mã đề 103

Tỉnh / Thành phố
Hưng Yên
Hải Phòng
Đà Lạt
TP.HCM
TP.HCM
Hải Phịng
Thanh Hóa
Hà Nội
Đăk Lăk
Quảng Trị


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass


ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 4
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mơn: Hố Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Chủ nhật 28/08/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)

Bắt đầu tính giờ lúc 21h00’, hết giờ làm lúc 21h45’ và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 22h00’

Mã đề 104

Câu 1: Cho từ từ dung dịch X chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch Y chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,15 mol
KHCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 2: Hịa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 17,05.
C. 15,2.
D. 11,65.
Câu 3: Đốt cháy 4,65 gam photpho ngồi khơng khí rồi hồ tan sản phẩm vào 500 ml dung dịch NaOH
1,2 M. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 24,6 gam.
B. 26,2 gam.
C. 26,4 gam.

D. 30,6 gam.
Câu 4: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp
chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 5: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất của toàn bộ quá trình là
85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 485,85 kg.
B. 398,80 kg.
C. 458,58 kg.
D. 389,79 kg.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm C2H6; C2H2; C2H4. Tỉ khối của X so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn
11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có
a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 51,40 và 80.
B. 62,40 và 80.
C. 68,50 và 40.
D. 73,12 và 70.
Câu 7: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 100,0.
B. 97,00.
C. 98,00.
D. 92,00.
Câu 8: Đốt cháy hoàn tồn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.

D. 0,56.
Câu 9: Cho 30,88 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 2M được dung dịch X và cịn
lại 1,28 gam chất rắn khơng tan. Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được 0,56 lít khí Y
(ở đktc) khơng màu hố nâu trong khơng khí (sản phẩm khử duy nhất) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn. V và m lần lượt là
A. 5,04 lít và 153,45 gam.
B. 0,45 lít và 153,45 gam.
C. 5,04 lít và 129,15 gam.
D. 0,45 lít và 129,15 gam.
Câu 10: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s1.

D. 1s22s22p6.

Câu 11: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn
với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22
gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2.
B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C2H4O2 và C3H6O2.
Trang 16/50 – Mã đề 104


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 12: Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam
khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu
được 10,25 gam muối. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 13: SO2 có lẫn SO3. Để loại bỏ SO3 người ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Na2SO3.
B. Nước vơi trong. C. NaOH.
D. H2SO4 đặc.
Câu 14: Đốt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam
Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 13,8.
B. 9,2 và 22,6.
C. 13,8 và 23,4.
D. 9,2 và 13,8.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O và MX < 120) chỉ thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol 1:1. Biết số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol X. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là
A. 11
B. 10
C. 16
D. 14
Câu 16: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5
gam este với hiệu suất 75%. Tên gọi của este là
A. metyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,0.

B. 1,4.
C. 2,25.
D. 1,2.
Câu 18: Tên gọi của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 19: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam.
B. 49,4 gam.
C. 23,2 gam.
D. 28,6 gam
Câu 20: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. N.
C. P.
D. As.
Câu 21: Hỗn hợp khí nào sau đây khơng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO và O2.
B. Cl2 và O2.
C. H2 và F2.

D. H2S và N2.


Câu 22: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3
A. HCl
B. Fe(NO3)2
C. NaOH

D. HNO3

Câu 23: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4
0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 56,0.
B. 32,0.
C. 33,6.
D. 43,2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam
CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc).Giả thiết khơng khí chỉ gồm (%VN2 =80 và %VO2=20). Giá
trị m và số đồng phân cấu tạo của amin X lần lượt là
A. 9 và 6.
B. 6 và 9.
C. 9 và 2.
D. 8 và 1.
Câu 25: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, axetilen. Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Trang 17/50 – Mã đề 104


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 27: Cho 0,05 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 27.
B. 10,8
C. 21,6.
D. 43,2.
Câu 28: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn , cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lit CO2 (dktc) và 8,1g H2O. Công thức phân
tử của X là
A. C5H10O2.
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
Câu 30: Hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí
H2(dktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,4
B. 28,4
C. 36,2.
D. 22,0

Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là
A. 18
B. 9.
C. 4,5
D. 8,1
Câu 32: Ở điều kiện thích hợp , 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat
A. CH3COOH và CH3OH.
B. HCOOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. HCOOH và C2H5OH
Câu 33: Cho 6,72g Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M , thu được dung dịch X và khí NO (
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng muối trong dung dịch
X là
A. 25,32g.
B. 24,20g
C. 29,04g
D. 21,60
Câu 34: Cho dãy chất : Glucozo , saccarozo , xenlulozo , tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 2
B. 1.
C. 4
D. 3
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu
được 2,24 lit khí H2(dktc) . Khối lượng Fe trong m gam X là
A. 16,8g
B. 5,6g.
C. 2,8g
D. 11,2g

Câu 36: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy
nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,71 gam.
B. 23,70 gam.
C. 18,96 gam.
D. 20,14 gam.
Câu 37: Đê tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag . Cần dùng dư dung dịch
A. HCl
B. NaOH
C. Fe2(SO4)3.
D. HNO3
Câu 38: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử K (Z= 19) là
A. 4s1.
B. 2s1
C. 3d1
D. 3s1
Câu 39: Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH ; C6H5OH(phenol) ; CH3COOC2H5 ; C2H5OH ;
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 41: Điện phân 400 m dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g kim

loại thì thể tích khí thu được (dktc) là
A. 2,24 lit.
B. 1,12 lit.
C. 0,56 lit.
D. 4,48 lit.
Trang 18/50 – Mã đề 104


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 42: Bằng phương pháp hóa học , thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hidroxit.
B. natri clorua.
C. phenol phtalein. D. Q tím.
Câu 43: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 29,69g.
B. 17,19g.
C. 28,89g.
D. 31,31g.
Câu 44: Cho dãy kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch
FeCl3 có tạo kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 45: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được
7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g Zn vào dung dịch Y, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. giá trị của m là
A. 5,12g
B. 3,84g
C. 5,76g
D. 6,40g.
Câu 46: Cho 9,2g Natri kim loại vào 36g dung dịch HCl 36,5% . Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối
lượng chất rắn là
A. 22,66g
B. 23,4g
C. 16g
D. 44,8g
Câu 47: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M; Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15 M với
cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số kim loại thu được ở catot sau điện phân là
A. 3,775g
B. 2,80g
C. 2,48g
D. 3,45g.
Câu 48: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%
loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO4
trong dung dịch Y là
A. 10,21%.
B. 15,22%
C. 18,21%
D. 15,16%
Câu 49: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5.
Câu 50: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác

dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 5.
D. 7

Sưu tầm và biên soạn: Lâm Mạnh Cường

Trang 19/50 – Mã đề 104


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 4
Chủ nhật, ngày 28/08/2016

01. C
11. D
21. C
31. B
41. B

02. C
12. A
22. D
32. A
42. D


03. D
13. D
23. D
33. A
43. A

04. C
14. A
24. C
34. B
44. C

05. C
15. B
25. A
35. B
45. D

06. A
16. A
26. B
36. B
46. A

07. D
17. A
27. D
37. C
47. D


08. A
18. B
28. C
38. A
48. A

09. B
19. A
29. B
39. D
49. D

10. C
20. B
30. C
40. B
50. C

Các câu KHÓ (01% - 49% đúng):
Các câu KHÁ (50% - 80% đúng):
Các câu DỄ (81% - 100% đúng):

Số lượng tham gia thi: 53
Kết quả thi: Trung bình 6,147/10
Top 10 xếp hạng
Hạng
Nhất
Nhì
Ba

4
5
6
7
8
9
10

Điểm
9.4
9.0
8.8
8.6
8.2
7.8
7.8
7.4
7.4
7.4

Họ và tên (năm sinh)
Lê Xuân Công (1999)
Trần Đông A (1999)
Lê Văn Thắng (1999)
Đỗ Văn Tuấn (1999)
Nguyễn Văn Yên (1999)
Phạm Trung Hiếu (2000)
Lê Thị Hồng Ngân (1999)
Lê Thiện Phúc (1999)
Ngô Văn Luyến (1999)

Nguyễn Thành Minh (2000)

Trường
THPT Hưng Nhân
THPT chuyên Lê Quý Đôn
THPT Yên Định 2
THPT Vĩnh Yên
THPT Thạch Thất
THPT Cổ Loa
THPT Núi Thành
THPT chuyên Tiềng Giang
THPT Ngô Gia Tự
THPT Ngô Gia Tự

Phổ điểm group

Trang 20/50 – Mã đề 104

Tỉnh / Thành phố
Thái Bình
Bình Định
Thanh Hóa
Vĩnh Phúc
Hà Nội
Hà Nội
Quảng Nam
Tiềng Giang
Bắc Ninh
Phú Yên



/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 5
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mơn: Hố Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Chủ nhật 04/09/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)

Bắt đầu tính giờ lúc 21h00’, hết giờ làm lúc 21h45’ và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 22h00’

Mã đề 105

Câu 1: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lit khí
(đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,1 gam.
B. 25,8 gam.
C. 20,4 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 2: Chất X có cơng thức CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế là
A. 2,4-đimeylhex-3-en.
B. 2-etyl-4-metylpent-2-en.
C. 3,5-đimeylhex-3-en.
D. 4-etyl-2-metylpent-3-en.
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X

và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 40.
C. 60.
D. 80.
Câu 4: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X gồm
andehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 16,2.
D. 21,6.
Câu 5: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với
dung dịch Brom dư thì lượng brom phản ứng là 36g. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli
etilen (PE) thu được là
A. 77,5% và 21,7g. B. 85% và 23,8g.
C. 77,5% và 22,4g. D. 70% và 23,8g.
Câu 6: Cho 20,4g hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2.
Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Biết khí thu được đều đo ở đktc, thành phần
phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 33,09%.
B. 26,47%.
C. 19,85%.
D. 13,24%.
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.

Câu 8: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. NaHCO3.

D. Na.

Câu 9: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hố hồn tồn X thì thu được thể tích khí
CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số
cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 10: Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô,
thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam.
B. 7,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Li.
B. K.
C. Sr.
D. Be.
Trang 21/50 – Mã đề 105


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass


Câu 12: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y
(khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:
A. 14,6.
B. 11,6.
C. 10,6.
D. 16,2.
Câu 13: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X2+ là
A. 16
B. 18
C. 20
D. 22.
Câu 14: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 15: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 8,96.
B. 6,16.
C. 6,72.
D. 10,08.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên
tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2.
B. C3H4O3.
C. C4H6O4.
D. C6H8O6.

Câu 17: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 66,67%.
B. 50,0%.
C. 53,33%.
D. 60,0%.
Câu 18: Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thu được
268,8 cm3 khí khơng màu (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Pb.
D. Zn.
Câu 19: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
Câu 20: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.

C. C57H110O6.

D. C54H110O6.

Câu 21: Trong chất nào sau đây nitơ vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?
A. NH4Cl.
B. HNO3.
C. NH3.

D. NO2.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. tinh bột.

Câu 23: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch
thu được khối lượng muối khan là
A. 52,52 gam.
B. 36,48 gam.
C. 40,20 gam.
D. 43,56 gam.
Câu 24: Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản
ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước
quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0.
B. 17,5.
C. 16,5.
D. 15,0.
Câu 25: Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 6
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị

khơng đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.

Trang 22/50 – Mã đề 105


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ
0,6 mol O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thì khi kết thúc các phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 43,2 gam.
B. 16,2 gam.
C. 27,0 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 28: Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây?
A. ancol metylic.
B. etylenglycol.
C. glyxerol.

D. etanol.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3.

B. 15,54.
C. 13,32.
D. 19,98.
Câu 30: Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô
cạn X được số gam chất rắn là
A. 10,2 gam.
B. 8,925 gam.
C. 6,375 gam.
D. 11,7 gam.
Câu 31: Hịa tan hồn toàn 7,8g hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,4.
B. 36,2.
C. 22,0.
D. 22,4.
Câu 32: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong X là
A. KH2PO4 và H3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K3PO4 và KOH.
Câu 33: Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là
A. butan-1-ol.
B. propan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. pentan-2-ol.
Câu 34: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248.
B. 0,624.
C. 1,56.

D. 0,936.
Câu 35: Cho các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CHCOOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH
(phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch có pH là
A. 6.
B. 1.
C. 7.
D. 2.
Câu 37: Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với Cl2 (as) sản phẩm chính thu được là
A. 1-clo-2-phenylpropan.
B. 2-clo-1-phenylpropan.
C. 2-clo-2-phenylpropan.
D. 1-clo-1-phenylpropan.
Câu 38: Hợp chất nào sau đây không thuộc hợp chất hữu cơ?
A. Naphtalen (C10H8).
B. Canxi cacbonat (CaCO3).
C. Axit ascorbic (C6H8O6).
D. Saccarozo (C12H22O11).
Câu 39: Hợp chất X khơng no mạch hở có CTPT C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được
1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 40: X là một loại phân bón hóa học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thốt

ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 lỗng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí khơng màu thốt ra và hóa
nâu trong khơng khí. X là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NaNO3.
Câu 41: Cho phương trình phản ứng: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỷ lệ a : b là
A. 3 : 10.
B. 3 : 28.
C. 1 : 14.
D. 1 : 3.

Trang 23/50 – Mã đề 105


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 42: Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc thu được 55,6 gam hỗn hợp 6 ete
với số mol bằng nhau. Số mol của mổi ancol là
A. 0,4 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 43: Cho 4,5g hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg tác dụng hết với O2 dư thu được 6,9g hỗn hợp Y gồm
các oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,15.
B. 0,12.
C. 0,6.
D. 0,3.

Câu 44: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
dung dịch Y (khơng có NH4+) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2g. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy
kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 148,5g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,4.
B. 9,36.
C. 27,4.
D. 24,8.
Câu 45: Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
A. Cl2.
B. I2.
C. F2.

D. Br2.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm H2; C2H4; C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít khí X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,05 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 47: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam chất rắn X tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl thì thu được 0,336 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m1; m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,16.
B. 8,1 và 5,43.
C. 0,54 và 5,16.
D. 1,08 và 5,43.
Câu 48: Cho các kim loại: Na; Mg; Al; K; Ba; Be; Cs; Li; Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ
thường là

A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 49: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất là 30%. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml và nước bằng 1g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung
dịch thu được là
A. 2,16%.
B. 2,51%.
C. 2,47%.
D. 2,55%.
Câu 50: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối
lượng tương ứng là
A. 28,4g Na2HPO4; 16,4g Na3PO4.
B. 24,0g NaH2PO4; 14,2g Na2HPO4.
C. 14,2g Na2HPO4; 32,8g Na3PO4.
D. 12,0g NaH2PO4; 28,4g Na2HPO4.

Sưu tầm và biên soạn: Lâm Mạnh Cường

Trang 24/50 – Mã đề 105


×