Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
CÁC VẤN ĐỀ VỀ KHOẢNG CÁCH (Phần 1)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Bài 1.
Cho A( 1;1;0), B(0;0; 2), C (1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách
từ C tới mặt phẳng (P) bằng
3.
Hướng dẫn giải:
Giả sử mặt phẳng (P) có dạng:
Ax By Cz D
A ( P)
( P)
0 ( A2
B2 C 2
C
d ( I .( P ))
TH1:
A
B
TH2:
A
B
( A; B; C ).
A B D 0 (1)
2C D 0 (2)
1
( A B), D A B
2
1
( P) : Ax By
( A B) z A B
2
(1), (2)
nP
0)
3
2
0
A
B
A
B
7
5
C 1, D
2
( P) : x y z 2 0
2 AB 7 B
1 , chọn A 1, B
7
5
0
1
2
1
( P) : 7 x 5 y z 2 0 .
Bài 2.
Cho A(1;2;1), B( 2;1;3), C92; 1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B sao cho khoảng
cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
Hướng dẫn giải:
Giả sử mặt phẳng (P) có dạng:
Ax By Cz D
A ( P)
( P)
0 ( A2
B2 C 2
0)
nP
( A; B; C ).
2 B C D 0 (1)
2C B 3C D 0 (2)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
3
1
A
B, D
2
2
3
1
( P ) : Ax By
A
Bz
2
2
(1), (2)
C
d (C , ( P ))
5
( A B)
2
5
( A B) 0
2
A 2B
B 0
d ( D, ( P))
TH1: A 2B , chọn A 4, B
TH2: B
0, A 1
C
Hình học giải tích trong không gian
2
3
D
2
C
5
2
7, D
15
( P) : 4 x 2 y 7 z 15 0
( P) : 2 x 3 z 5 0 .
Bài 3.
x
2 t
x 2z
Cho 2 đường thẳng d : y 1 t ; d ' :
y 3
z 2t
2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều
2 đường thẳng trên.
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của MN, trong đó: M (2;1;0) d , N (0;3;1) d '
Ta có: ud
1
I (1; 2; ) .
2
( 2;0;1); ud ' ( 1; 5; 2) .
Mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài sẽ đi qua I và có véc tơ pháp tuyến là:
nP [ud , ud ' ] ( 1; 5; 2) ( P) : x 5 y 2z 12 0
Bài 4.
Viết phương trình mặt phẳng (P) cách đều 2 đường thẳng
x
d: y
z
2 t
2 t ;d ':
3 t
x 1
2
y 2
1
z 1
5
Hướng dẫn giải:
x 1 2t
Đường thẳng d’ có phương trình tham số: d ' : y 2 t .
z 1 5t
Mặt phẳng thõa mãn đề bài sẽ có véc tơ pháp tuyến là:
nP [ud , ud ' ] (6; 7; 1) (P) : 6x 7 y z D 0 .
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Đường thẳng d và d’ lần lượt đi qua
M 2;2;3 , N(1;2;1)
d(M,(P)) d(N,(P))
D 7
(P) : 3x y 4z 7 0.
Bài 5.
Viết phương trình mặt phẳng (R) cách đều 2 mặt phẳng
( P) : 3x y 4 z 2 0; (Q) : 3x y 4 z 8 0
Hướng dẫn giải:
Chọn:
M (0; 2;0) ( P), N (0;8;0) (Q).
nP nQ (3; 1; 4) ( R) : 3 x y 4 z D
d ( M , ( R))
d ( N , ( R))
D
4
0.
( R) : 3 x y 4 z 4 0
Bài 6.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) : x y z 2 0 và cách nó 1 khoảng
h
3
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng:
(Q) : x
y z 2 0
M (2;0;0) (Q)
( P) : x
y z D
d (( P), (Q))
0
d ( M , ( P))
| D 2|
3
D 1
3
D
( P) : x
5
y z 1 0
( P) : x
y z 5 0
Bài 7.
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc O vuông góc với mặt phẳng (Q) : x y z
M (1; 2; 1) một khoảng bằng
0 và cách điểm
2.
Hướng dẫn giải:
Phương trình mặt phẳng (P) qua O có dạng: Ax By Cz
Vì ( P)
(Q)
d ( M ;( P))
0.
1. A 1.B 1.C 0 C
A B ( P) : Ax By ( A B) z
B 0 C
A ( P) : x z 0
2
8A
B
C 3 ( P) : 5 x 8 y 3z 0
5
0
Bài 8. Ta có:
nR
nP , nQ
d (O, ( R ))
( 1;0; 1)
2
|D|
2
( R) : x z D
2
D
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
2
0.
( R) : x z 2 0.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới
2
1
3
(P) là lớn nhất.
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của A trên d d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
AH HI => HI lớn nhất khi A I .
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm VTPT
(P): 7x y 5z 77 0 .
Bài 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (): 3x + 2y – z + 4 = 0 và hai điểm
A(4;0;0) , B(0;4;0) .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Xác định tọa độ điểm K sao cho KI
vuông góc với mặt phẳng (), đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và ().
Lời giải
I(2;2;0). Phương trình đường thẳng KI:
x2 y2 z
.
3
2
1
Gọi H là hình chiếu của I trên (P): H(–1;0;1).
Giả sử K(xo;yo;zo).
Ta có: KH = KO
x0 2 y0 2 z0
3
2
1
( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2 x 2 y 2 z 2
0
0
0
0
0
0
1 1 3
4 2 4
K(– ; ; )
Bài 3. Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng
(d) :
x 1 y z 2
và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z = 0
1
2
2
Lời giải
Gọi A(a; 0; 0) Ox d ( A; ( P))
d(A; (P)) = d(A; d)
2a
3
2a
22 12 22
2a
8a 2 24a 36
; d ( A; d )
3
3
8a 2 24a 36
4a 2 8a 2 24a 36 4a 2 24a 36 0
3
4(a 3) 2 0 a 3. Vậy có một điểm A(3; 0; 0).
Bài 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d):
x2 y z4
và hai điểm
3
2
2
A(1;2; –1), B(7; –2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ
nhất.
Lời giải
Ta có AB (6; 4;4) AB//(d). Gọi H là hình chiếu của A trên (d)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | -
Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và (P) (d) (P): 3x – 2y + 2z + 3 = 0
H = (d) (P) H(–1;2;2). Gọi A là điểm đối xứng của A qua (d) H là trung điểm của AA
A(–3;2;5). Ta có A, A, B, (d) cùng nằm trong một mặt phẳng.
Gọi M = AB(d) . Lập phương trình đường thẳng AB M(2;0;4)
P : x 2 y z 5 0 và đường thẳng
Bài 5.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho
(d ) :
x3
y 1 z 3 , điểm A( –2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của (d) và
2
(P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
Lời giải
x 2t 3
Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: y t 1
z t 3
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) I 1;0;4
* (d) có vectơ chỉ phương là a(2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n 1;2; 1
a, n 3;3;3 . Gọi u là vectơ chỉ phương của u 1;1;1
x 1 u
. Vì M M 1 u; u;4 u , AM 1 u; u 3; u
:y u
z 4 u
AM ngắn nhất AM AM .u 0 1(1 u ) 1(u 3) 1.u 0
u
4
7 4 16
. Vậy M ; ;
3
3 3 3
Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng
x 1 y z 9
x 1 y 3 z 1
1 :
; 2 :
. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng 1
1
1
6
2
1
2
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.
Lời giải
M (–1 + t; t; –9 + 6t) 1;
2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương a = (2; 1; –2)
AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8) AM;a = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, 2) = d (M, (P))
261t 2 792t 612 11t 20
35t2 – 88t + 53 = 0 t = 1 hay t =
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
53
35
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | -
Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
18 53 3
Vậy M (0; 1; –3) hay M ; ;
35 35 35
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | -