Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ÔN THI TRẮC NGHIỆM 12 (2016 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.54 KB, 5 trang )

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN HKI
NĂM HỌC: 2016 - 2017
trình log 3 x = 2 có nghiệm x bằng:
A.1
B.9
C.2
D.3
Câu 2. Một hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 5 dm. Mặt phẳng (P) song song với
trục của hình trụ, và cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông. Khoảng cách từ trục của hình
trụ đến mặt phẳng (P) tính theo dm là:
Câu 1. Phương

A.

B.

3

3 3
2

C.

5 3
2

D.3

trình 5 2 x + 7 = 125 có nghiệm x bằng:
A.2
B.-2


C.5
D.-5
Câu 4. Cho mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu S (O; R ) theo đường tròn có đường kính bằng 6 (cm), biết
khoảng cách từ O đến ( α ) bằng 8 (cm). Bán kính R bằng:
A. 28 (cm)
B. 73 (cm)
C. 55 (cm)
D.10 (cm)
Câu 3. Phương

thừa của 2 với số mũ log 2 4 bằng:
A.8
B.2
C.16
D.4
Câu 6. Tổng số cạnh, số đỉnh và số mặt của một hình lập phương bằng:
A.26
B.24
C.28
D.30
x
x
Câu 7. Phương trình 4 + 2 − 2 = 0 có nghiệm x bằng:
A.1
B.1 và -2
C.-2
D.0
Câu 5. Lũy

Câu 8. Cho ( ∆ )

A.-3
Câu 9. Lôgarit
A. −

x +1

là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2 tại điểm (1;−2) . Hệ số góc của ( ∆ ) bằng:
B.-1
C.1
D.3
1

cơ số 9 của 3 bằng:

1
4

Câu 10. Số
A.1

B.-1

− 2x + 1

Câu 12. Hàm

D.

1
2


D.3

số y = x + 1 nghịch biến trên:

A. R \ {−1}

B. (1;+∞)

C.R

D. (−∞;−1)

3
2
số y = − x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng:

A. ( 2;+∞ )

3
Câu 13. Cho p =  
4
A. p < 0 và q < 0
A.2

1
4

3
điểm cực trị của hàm số y = x + 3x + 1 là:

B.0
C.2

Câu 11. Hàm

Câu 14. Số

C.

B. ( 0;2)
5, 6

3
− 
4

7 ,8

C. ( − 2;+∞ )
5

D.

( − ∞ ;0)

7

4 6
4 8
và q =   −   . Khi đó:

3 3
B. p < 0 và q > 0
C. p > 0 và q < 0

3
điểm cực trị của hàm số y = x − 3x + 1 là:
B.0
C.1

D. p < 0
D.3

và q > 0


3
3
hàm số y = 2 x − 4 x + 5 có đồ thị là (F), hàm số y = 2 x − 5 x + 5 có đồ thị là (G). Số
giao điểm (F) và (G) là:
A.0
B.2
C.1
D.3

Câu 15. Cho

2x + 1

đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x − 1 là:
A.1

B.2
C.0
D.3
Câu 17. Cho khối trụ tròn xoay có bán kính mặt đáy bằng 2 (cm), chiều cao bằng 3 (cm). Thể tích
của khối trụ tròn xoay này bằng:
A. 4π (cm 3 )
B. 12π (cm 3 )
C. 48π (cm 3 )
D. 24π (cm 3 )
Câu 18. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1cm. Thể tích của khối lập phương tính theo cm 3 là:
A.3
B.4
C.2
D.1
Câu 19. Cho hình hộp MNPQ.M'N'P'Q' có thể tích bằng V; biết O, O' lần lượt là tâm của các hình
bình hành MNPQ, M'N'P'Q'. Khối lăng trụ OMN.O'M'N' có thể tích bằng:
Câu 16. Số

A.

V
6

Câu 20. Giá

B.

1

1


D.

V
12

Câu 22. Hàm
A. f ' ( x) =

3

C. 4 3

D. 4 4

C.R

D. (−∞;1)

x+2

số y = 1 − x đồng biến trên:

A. (−1;+∞)

Câu 23. Cho

V
8
4


B. 4 3

Câu 21. Hàm

cm

C.

trị 5 44 4 viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 4 4

3

V
4

B. R \ {1}

số f ( x) = 3 sin x có đạo hàm là:
− cos x
3

2

3 sin x

B. f ' ( x) =


− cos x
3

2

sin x

C. f ' ( x) =

cos x
3

2

3 sin x

D. f ' ( x) =

cos x
3

sin 2 x

hình chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng 3cm . Thể tích của khối chóp tính theo

là:

A.3

B.


9 2
4

C.

15 2
4

D.

27 2
4

Câu 24. Cho

hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ
nhật tính theo cm 3 là:
A.20
B.12
C.15
D.60
3
2
Câu 25. Cho hàm số y = x + 3 x + 3 x − 3 . Khi đó:
A. y ' > 0, ∀x ∈ R
Câu 26. Lôgarit
A.

1

2
1
2

Câu 28. Giá

C. y ' ≤ 0, ∀x ∈ R

D. y ' ≥ 0, ∀x ∈ R

C.-2

D.2

1

cơ số 4 của 16 bằng:
B.-

Câu 27. Lôgarit
A.-

B. y ' < 0, ∀x ∈ R

1
2

cơ số a −4 của a 8 ( 0 < a ≠ 1 ) bằng:
B.


1
2

C.2

3
2
trị lớn nhất của hàm số y = 2 x + 3x trên đoạn [ 0;1] bằng:

D.-2


A.0

B.1

C.5

D.6

xác định của hàm số y = log 2 (2 x + 4) là:
A. (0;+∞)
B. (2;+∞)
C.R
D. (−2;+∞)
Câu 30. Tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA ⊥ (ABC) và SA=a, AB=b,
AC=c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính bằng:
Câu 29. Tập

A.Một


kết quả khác

Câu 31. Hàm

B.

1
a2 + b2 + c2
2

C.

2(a + b + c)
3

D.

2 a2 + b2 + c2

sin x
số g ( x) = e có đạo hàm là:

A. g ' ( x ) = e

sin x

. cos x

B. g ' ( x) = e


sin x −1

Câu 32. Lôgarit thập phân của 0,001 bằng:
A.2
B.-2
Câu 33. Lôgarit cơ số 5 của 625 bằng:
A.-5
B.5
Câu 34. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho
A.3
B.1

C. g ' ( x) = −e

sin x

C.3

D.-3

C.4

D.-4

trước là:
C.2
3
2
Câu 35. Hàm số y = 2 x − 3x − 12 x + 3 đạt cực đại tại điểm:

A. x = 2

B. x = −1

D. g ' ( x) = e

. cos x

D.Vô

C. x = 1

sin x −1

sin x

số

D. x = −2

thừa của 3 với số mũ log 3 5 bằng:
A.5
B.1
C.3
D.-5
3
2
Câu 37. Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x + 6 x + 9 x . Điểm I có tọa độ là:
Câu 36. Lũy


A. ( − 2;−2)

B. ( 2;50 )

C. ( 2;2 )

D. ( − 2;0 )

Câu 38. Cho

hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3 . Thể tích khối đa diện AB'CB tính
theo cm là:
A.60
B.4,5
C.15
D.20
Câu 39. Giá trị của biểu thức ( log 2 1 + log 4 2 + log 27 3) bằng:
3

A.

5
6

B.

11
6

Câu 40. Lôgarit


tự nhiên của 4 e 2 bằng:

2

B.

A.

Câu 41. Lũy

1
2

C.-

thừa của a ( 0 < a ≠ 1 ) với số mũ 8 log a

A.9

B.3

Câu 42. Tìm

C. −

D.

1
2


5

D.-2

3 bằng:

4

C.

5
6

1
2

D.4

mệnh đề đúng?
x

A.Hàm

số y = x 2 luôn nghịch biến.

C.Hàm

số y = x


Câu 43. Phương
A.-7



1
3

luôn nghịch biến.

1
B.Hàm số y =   luôn đồng biến.
2
D.Hàm

số y = 2 x luôn nghịch biến.

1

x
trình 2 = 128 có nghiệm x bằng:
B.-5
C.-6

D.-8


Câu 44. Hàm

π


số h( x) = ln(cos x) có đạo hàm tại điểm x = 4 là:

π
4

π
π
C. h' ( ) = − 2
4
4
Câu 45. Phương trình log 0, 2 ( x + 2) = log 0, 2 (2 x − 1) có nghiệm x bằng:
A. h' ( ) = 2

A.3
Câu 46. Tìm
A.Hàm

B.2

C.-1

D. h' ( ) = −1

D.4

mệnh đề sai?

số


C.Lôgarit

y = log 4 x
3

luôn đồng biến.

B.Lôgarit

cơ số 2 của 3 luôn có giá trị dương.

Câu 47. Phương
A.10

π
4

B. h' ( ) = 1

D.Hàm

cơ số 0,2 của 3 luôn có giá trị âm.

số y = log

2

x luôn nghịch biến.

2

3
trình lg x − 10 lg x + 1 = 0 có nghiệm x bằng:

1

và 10 9

B.-10

và 10 9

C.1

1

và 9

D.100

điểm cực đại của hàm số y = x + 2009 là:
A.1
B.0
C.2
D.3
Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều S.EFG có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a. Thể tích của
khối chóp S.EFG bằng:
4

Câu 48. Số


a3
3a 3
C.
6
6
Câu 50. Phương trình log 2 x = 1 có nghiệm x bằng:
1
A.1
B.
C.5
10
A.

3a 3
12

B.

Câu 51. Tập

D.

a3
12

D.10

4

xác định của hàm số y = x 3 là:


A. (0;+∞)

C. [0;+∞)

B. R \ {0}

D.R

hàm số y = 2 x − 4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A.Trên các khoảng ( − ∞;−1) và ( 0;1) , y ' < 0 nên hàm số nghịch biến
B.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( − ∞;−1) và ( 0;1)
C.Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞;−1) và (1;+∞ )
D.Trên các khoảng ( − 1;0 ) và (1;+∞ ) , y ' > 0 nên hàm số đồng biến

Câu 52. Cho

Câu 53. Phương

4

2

x −1

trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 là:
B. y = −2

A. x = −2


1

C. y = 1

D. x = 2

1

4
2
hàm số y = − 2 x + x + 2 . Khi đó:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (0) = 0
B.Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = ±1 , giá trị cực tiểu của hàm số là y ( ±1) = 1
C.Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = ±1 , giá trị cực đại của hàm số là y ( ±1) = 1

Câu 54. Cho

D.Hàm

1

số đạt cực đại tại điểm x = 0 , giá trị cực đại của hàm số là y (0) = 2


ĐÁP ÁN
1. D
6. A
11. D
16. B
21. D

26. C
31. A
36. A
41. B
46. D
51. A

2. C
7. D
12. B
17. B
22. C
27. D
32. D
37. D
42. C
47. A
52. C

3. B
8. A
13. C
18. D
23. B
28. C
33. C
38. B
43. A
48. B
53. A


4. D
9. A
14. A
19. B
24. D
29. D
34. D
39. A
44. D
49. A
54. C

5. C
10. B
15. C
20. A
25. D
30. B
35. B
40. B
45. A
50. C



×