Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Phản ứng ở gốc hiđrocacbon (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.53 KB, 12 trang )

o

o

+ H 2 ,Ni,t



##. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X

o

+ H 2 ,Ni,t



H 2SO4 ,180



Y

Z

T. Biết X là anđehit có công thức

C5 H10 O
phân tử
và khi clo hóa T tạo 3 dẫn xuất monoclo đồng phân. Vậy tên gọi của X là
*A. pentanal
B. 2-metylbutanal


C. 3-metylbutanal
D. 2,2-đimetylpropanal

C4 H9 CHO
$. X là andehit nên có công thức tổng quát là:
Ta có sơ đồ phản ứng

C4 H 9 CHO

C5 H11OH

C5 H10

C5 H12




Quá trình trên không làm thay đổi mạch cacbon mà T tạo 3 dẫn xuất monoclo nên là pentan, andehit tương ứng là
pentanal.

n CO2

NaHCO3
#. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với
thuộc dãy đồng đẳng
A. no, đơn
*B. không no, đơn
C. no, hai chức
D. không no, hai chức


n CO2

NaHCO3

(dư) sinh ra

nX
=

.X

nX

$. X +

=
→ X có 1 nhóm -COOH trong phân tử.
Mà X chứa 2 liên kết π trong phân tử → X không no
Vậy X thuộc dãy đồng đẳng không no, đơn chức
##. Từ metan điều chế anđêhit axêtic tối thiểu qua mấy phản ứng ?
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
o

1500 C
CH 4 →


$. 2

H2 O
CH≡CH +

HgSO4 .H 2SO 4

→ CH3CHO
80o C

CH≡CH + H-OH
→ Từ metan điều chế anđehit axetic tối thiểu qua hai phản ứng

CH 3 − CH 2 − CHO
#. Cho các chất sau :

CH 2 = CH − CHO
(1),

H2
(4) Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư
A. (1), (2), (3)
*B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)

CH 3 − CH 2 − CHO
$. (1)
(2)


(Ni,

o

xt:Ni,t
H 2 
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
o

xt:Ni,t
H 2 
→ CH3 CH 2 CH 2 OH

+2

CH 2 = CH − CH 2 OH
(3),

to

+

CH 2 = CH − CHO

(CH 3 ) 2 CH − CHO
(2),

) cùng tạo ra một sản phẩm là



(CH 3 ) 2 CH − CHO
(3)

xt:Ni,t
H 2 
→ (CH 3 ) 2 CH − CH 2 OH
o

+

CH 2 = CH − CH 2 OH

o

xt:Ni,t
H 2 
→ CH 3CH 2 CH 2 OH

(4)

+

H2
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư

to
(Ni,

) cùng tạo ra một sản phẩm là (1), (2), (4).


CH 2 = CH − CH 2OH CH 2 = CH − CHO CH 3 COOC 2 H 5
##. Đốt x gam hh A gồm

,

,

CO2

thu được 0,3 mol

AgNO3

mol
. Nếu cho x gam hh A phản ứng với dung dịch
kết tủa. Gi trị m là
A. 54 g
*B. 43.2 g
C. 21.6 g
D. 10.8 g

H2 O

(dư) trong

dư. Sau phản ứng thu được m gam

CH 2 = CH − CH 2 OH CH 3 COOC2 H 5

$. Các chất


,

CH 2 = CH − CHO

đều có 1 liên kết đôi trong phân tử

có 2 liên kết đôi trong phân tử

n CO2


n H2O

n CH2 = CHCHO

-

=

= 0,2 mol

m Ag


= 0,2.2.108 = 43,2 gam

##. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) 6X → Y


O2
(2) X +

→Z

H2O
(3) E +
→G
(4) E + Z → F

H2O
(5) F +
→ Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon

AgNO3
*C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
$. Ta có:

C6 H12 O6
a, 6HCHO(X) →

(Y)

1
O2
2

b, HCHO(X) +

C2 H 2
c,

→ HCOOH(Z)

H2 O
(E) +

CH3CHO


C2 H 2
d,

(E) + HCOOH(Z) →

(G)

HCOOCH = CH 2
(F)

và 0,5

NH3

NH 3
trong


.


HCOOCH = CH 2
e,

H2O
(F) +

CH3 CHO
→ HCOOH(Z) +

(G)

C6 H12 O6 C2 H 2 HCOOCH = CH 2 CH3 CHO

→ X,Y,Z,E,F,G lần lượt là: HCHO,

,

,

,

đều phản ứng được với dung

AgNO3 NH3
dịch

/


CH 2 = CH − COOH
#. Axit

không phản ứng với

C2 H5 OH
A.
*B. NaCl
C. NaOH

Br2
D.

CH 2 = CH − COOH

$.

+

CH 2 = CH − COOH
CH 2 = CH − COOH
CH 2 = CH − COOH

CH 2 = CH − COOC2 H 5

C2 H 5 OH €

H2O
+


+ NaCl → không phản ứng.

CH 2 = CH − COONa

+ NaOH →

CH 2 Br − CHBr − COOH

Br2
+

H 2O
+



#. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal; (2) propan-2-on; (3) propenal; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với

H2

to

dư (xúc tác Ni,
A. 2.
*B. 3.
C. 4.
D. 1.

) đều cho sản phẩm giống nhau là


CH 3 − CH 2 − CHO

o

xt:Ni,t
H 2 
→ CH 3CH 2 CH 2 OH

$. (1)

+

CH3 − CO − CH 3
(2)

xt:Ni,t
H 2 
→ CH3 − CH(OH) − CH 3
o

+

CH 2 = CH − CHO
(3)

o

xt:Ni,t
H 2 

→ CH3 CH 2 CH 2 OH

+2
o

xt:Ni,t
H 2 
→ CH3 CH 2 CH 2 OH

CH ≡ CH − CHO
(4)

+2

H2
→ Có 3 chất khi tác dụng với

to
dư (xt: Ni,

) đều cho sản phẩm giống nhau là (1), (3), (4).

H2
##. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng

H 2SO 4
thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với

CO 2
đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được 3,52 gam

ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là

CH3 CHO
A. HCHO và

. Các phản ứng xảy


CH3CHO

CH 2 (CHO) 2

B.



CH3 CHO

C2 H 5 CHO

*C.



C2 H 5 CHO

C3 H 7 CHO

D.




n CO2
$.

= 0,08 mol

H 2SO 4
Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với
đơn chức kế tiếp nhau

đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp → 2 andehit là andehit no

Cn H 2n O
Công thức là

0, 08
.(14n + 16) = 1, 6
n
Ta có

n=

8
3



CH3 CHO
Hai andehit là


C2 H5 CHO


##. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất
xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỷ khối hơi của B so với He bằng

95
12
. Hiệu suất anđehit metacrylic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là
A. 100%
*B. 80%
C. 70%
D. 65%

mB
$. Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

95
3

95
4.
12

MB
=

=


n H2 ,pu


mA
=

= 0,1.70 + 0,3.2 = 7,6 gam

7, 6.3
nB =
95


= 0,24 mol

nA − nB
=

= 0,1 + 0,3-0,24 = 0,16 mol

H2
Có số mol

2n andehit
phản ứng tối đa với andehit metacrilic =

= 0,2 mol

0,16
.100

0, 2
→ Hiệu suất andehit phản ứng =

% = 80%

##. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu

CO2
được V lít khí
ở đktc và a gam
A. m = 5V/4 + 7a/9
B. m = 5V/4 - 9a/7
*C. m = 5V/4-7a/9
D. m = 4V/5 - 7a/9

H 2O
. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là


Cn H 2n − 2 O
$. Giả sử hỗn hợp X có CTCT là

3n − 3
O2
2

Cn H 2n − 2 O
+

→n


V
22, 4

n CO2

mol;

V
22, 4

nX
=

H2O
+ (n-1)

a
18

n H2 O

=



CO2

=


gam

a
18
-

(mol)

V
a
V
a
.12 + .2 + (
− ).16
22, 4
18
22, 4 18
Theo BTKL: m =

5V 7a

4
9
=

gam

o

+ O2 ,t


CH 2 = CH 2 
PdCl 2 ,CuCl 2

##. Cho sơ đồ:
B
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit acrylic
B. axít axetic
*C. axit 2-hiđroxipropanoic
D. axit propanoic

CH 2 = CH 2

CH 3 − CHO

$.

E là Axit 2-hiđroxipropanoic

+

+ H3O
→

+ HCN



D


E.

HCN

→ CH 3 − CH(OH) − CN

(B)

H3 O

→ CH3 − CH(OH) − COOH
+

(D)

(E)

C3 H 4 O 4 C4 H 6 O4 C4 H8 O 4 C4 H10 O4
##. Trong bốn công thức phân tử sau:

,

,

,

. Chọn công thức phân tử tương ứng

Br2

với hợp chất hữu cơ không cộng

C3 H 4 O 4
A.

, không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1 ?

C4 H8 O 4


C3 H 4 O 4
*B.

C4 H6 O4
và

C4 H 8O 4
C.

C4 H10 O 4
D.
$. Từ giả thiết tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1 nên đó phải là chất axit 2 chức

C4 H8 O 4 C4 H10 O 4
→ Loại

;

C3 H 4 O 4
2 chất


C4 H 6 O 4
và

Br2
thỏa mãn điều kiện không cộng

, không cho phản ứng tráng gương

#. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan-2-on và pent-1-in ?

Br2
A. Dung dịch

AgNO3 NH 3
*B. Dung dịch

/


Na 2 CO3
C. Dung dịch

H2
D.

to
(Ni,

)


CH3CHO CH 3 − CO − CH 3

$. Để phân biệt

,

CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3


AgNO3 NH 3
ta dùng dung dịch

/

AgNO3 NH 3
Nhỏ từ từ dung dịch

/

vào ba ống nghiệm:

CH3CHO
- Nếu xuất hiện ↓Ag →

CH3 CHO

AgNO3 NH 3
+2


/

NH3
+3

H2O
+

CH 3 COONH 4


CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3

- Nếu xuất hiện ↓ vàng →

CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3

+ 2Ag↓

AgC ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3

[Ag(NH3 ) 2 ]OH
+

NH 4 NO3
+2



NH 3

↓+2

CH3 − CO − CH 3

H2 O
+

- Nếu không có hiện tượng gì →

CH 3 COOC(CH3 ) = CH 2
#. Cho các chất: axetilen,

CH 3 CH 2 COOH C2 H 5 OH CH 3 CH 2 Cl
, etilen,

,

CH 3 COOCH = CH 2 CH 3 COOC2 H 5 C2 H5 COOCHClCH3
,

,

phản ứng ?
A. 6
B. 7
C. 8
*D. 5

,


,

. Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một

C2 H5 OH CH 3 COOCH = CH 2 C2 H5 COOCHClCH 3

$. Có 5 chất thỏa mãn là axetilen, etilen,

,

,

HgSO4 .H 2SO 4
80o C

→ CH3CHO
CH≡CH + H-OH

CH 2 = CH 2

2

PdCl 2 ,CuCl 2
O 2 
→ CH3 CHO

+

C2 H5 OH


O2

2
mengiam

→ CH3 COOH
25 − 30o C

+

H 2O
+

CH 3 COOCH = CH 2

CH 3COONa
+ NaOH →

C2 H5 COOCHClCH 3

CH3 CHO
+

C2 H 5 COONa
+ 2NaOH →

CH3 CHO
+ NaCl +

CO2


H2 O
+

H2 O

#. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được

theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của
X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là

CH3 COOH
A.

C2 H 5COOH
B.


CH 2 = CHCOOH
C.

CH 2 = CHCH 2 COOH

*D.

n CO2 : n H2 O
$. Tỉ lệ số mol

= 2 : 1,5


C 2n H3n O 2
→ Công thức của X :



X phản ứng với vôi tôi xút cho sản phẩm thể khí → 2n - 1

4

C4 H 6 O2
→n=2→X:

C2 H 2 C2 H 4 CH 3 CH 2 OH CH3 CHBr2 CH3 CH 3 CH 3 COOCH = CH 2 C2 H 4 (OH)2
##. Cho các chất
,
,
,
,
nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit ?
A. 5
B. 7
*C. 6
D. 4

,

,

. Có bao


C2 H 2 C2 H 4 CH3 CH 2 OH CH3 CHBr2 CH 3 COOCH = CH 2 C2 H 4 (OH) 2

$. Các chất cần tìm:

,

,

,

,

,

C9 H 8 O 2
##. Công thức phân tử
có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước
brom (kể cả đồng phân hình học) ?
A. 5.
*B. 6.
C. 7.
D. 8.

9.2 + 2 − 8
2
$. Độ bất bão hòa là:
=6
→ Có 1 nhóm -COOH và 1 liên kết đôi C = C
→ Có 6 công thức:


C6 H5 − CH = CH 2 − COOH(cis − tran)
C6 H5 − C(COOH) = CH 2
(o, m, p) − HOOC − C6 H 4 − CH = CH 2
A1

##. Hợp chất

C3 H 6 O 2
có CTPT

thoả mãn sơ đồ:

ddAgNO3 / NH 3
ddH 2SO 4
ddNaOH
A1 
A4
→ A 2 
→ A 3 →

A1
Cấu tạo thoả mãn của



HO − CH 2 − CH 2 − CHO

A.
B.


CH 3 − CH 2 − COOH


HCOO − CH 2 − CH 3
*C.

CH 3 − O − CH 2 − CH 3

D.

HCOO − CH 2 − CH3

A1
$.



HCOO − CH 2 − CH 3

A2

CH 3CH 2 OH

+ NaOH → HCOONa (

H 2SO 4
2HCOONa +




AgNO3
HCOOH + 2

)+

Na 2SO 4

A3
+ 2HCOOH (

NH 3

H2O

+4

+

)

(NH 4 ) 2 CO3 A 4


(

NH 4 NO3
) + 2Ag↓ + 2

#. Cho dãy các axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoic. Những axit nào làm mất màu dung


Br2
dịch
trong nước ?
A. axit benzoic, axit acrylic, axit propinoic.
B. axit acrylic, axit axetic, axit propinoic.
*C. axit fomic, axit acrylic, axit propinoic.
D. axit acrylic, axit propinoic.

C6 H 5COOH C2 H5 COOH CH 3COOH
$.

,

;

Br2
không làm mất màu dung dịch

trong nước.

Cn H 2n − 2 O 2
#. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng
vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là
*A. axit acrylic
B. axit metacrilic
C. axit oleic
D. axit linoleic

n Br2


nG
$.

. Biết rằng 3,6 gam chất G phản ứng

=

= 8 : 160 = 0,05 mol

M C n H 2 n −2 O 2

→ G là

C3 H 4 O 2
= 3,6 : 0,05 = 72 → n = 3 → G là

CH 2 = CH − COOH

→ axit acrylic

C8 H10 O2
##. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT

. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X

H2
tác dụng với Na thì số mol
thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử
tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là :
*A. 6

B. 2
C. 5
D. 7

8.2 + 2 − 10
2
$. X có độ bất bão hòa: k =
=4
→ X có một vòng benzen.
1X + 1NaOH. Vậy X có 1 nhóm -OH đính trực tiếp vào vòng benzen.

H2 O
từ X thì


n H2

nX

X + Na →

=

. Vậy X có 2 nhóm -OH.

H2O
Nếu tách 1
từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime.
Vậy có 6 CTCT phù hợp của X là


(o, m, p) − HO − C6 H 4 − CH(OH) − CH 3
(o, m, p) − HO − C 6 H 4 − CH 2 CH 2OH

m − HO − C6 H 4 − NH 2

C6 H 6
##. Cho sơ đồ:
→X→Y→Z→
X, Y, Z tương ứng là:

C6 H 5 Cl m − Cl − C6 H 4 − NO 2 m − HO − C6 H 4 − NO 2

A.

,

,

m − Cl − C6 H 4 − NO 2 m − HO − C6 H 4 − NO2

C6 H 5 NO 2
*B.
C.

,

,

C6 H 5 Cl C6 H 5 OH m − HO − C6 H 4 − NO2
,


,

C6 H 5 NO 2 C6 H 5 NH 2 m − HO − C6 H 4 − NO2

D.

,

C6 H 6
$.

,

C6 H 5 − NO2

HNO3
+



C6 H 5 − NO2

+

m − Cl − C6 H 4 − NO 2

Cl 2
+


H 2O



+ HCl

m − Cl − C 6 H 4 − NO 2

→ m − HO − C6 H 4 − NO2
t o cao,pcao

+ NaOH

m − HO − C6 H 4 − NO2

Fe/ HCl
m − HO − C6 H 4 − NH 2
→

+ 6[H]
##. Cho các chất sau đây :

C2 H5 OH
(1)

C2 H5 Cl
; (2)

CH 2 = CH 2


C2 H 2
;( 3)

CH 2 = CHCl

;(4)

CH 2 OH − CH 2 OH

CH3 − CH 3
; (5)

CH3 CHCl2

;(8)

; (9)

CH3 CHO
Số chất tạo ra
khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là
A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8)
B. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9)
*C. (1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9)
D. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 )

CH3 CHO
$. Các chất tạo ra

khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là

to

→ CH3CHO

C2 H5 OH
(1)

+ CuO

H2O
+ Cu +

HgSO 4 ,H 2SO 4
80o C

→ CH3 CHO
(3) CH≡CH + H-OH

CH 2 = CH 2

(4) 2

PdCl 2 .CuCl2
O 2 
→ CH3 CHO

+

2


CH 3 − COOCH = CH 2
; (6)

; (7)


CH 3 COOCH = CH 2
(6)

CH3 COONa
+ NaOH →

CH 2 = CHCl

CH3 CHO
+

to

→ CH3 CHO

(7)

+ NaOH

+ NaCl

H 2SO 4 ,170 C
CH 2 OH − CH 2 OH 
→ CH3 CHO

o

(8)

H2O
+

to

CH3 CHCl2

→ CH3 CHO

(9)

+ 2NaOH

H2 O
+ 2NaCl +

C6 H5 OH CH 2 = CHCOOH CH3CHO CH 3 COCH3

CH 3COOH

#. Cho các chất sau:
, HCOOH,
,
chất có khả năng làm nhạt đến mất màu nước Brom là

CH3 COOH

A.

,

,

. Dãy gồm các

CH 3 COCH3
, HCOOH,

CH3 COOH CH3 COCH3 CH3 CHO
B.
C.

,

,

C6 H5 OH CH 2 = CH − COOH CH3 CHO CH3 COOH
,

,

,

C6 H5 OH CH 2 = CH − COOH CH3 CHO

*D.
,

,
, HCOOH
$. Các chất có khả năng nhạt màu nước Brom

C6 H5 OH

Br2
+

C6 H 2 Br3OH


Br2
HCOOH +

+ HBr

CO 2


CH3 CHO

+ HBr

Br2
+

CH3 COOH



+ HBr

CH 2 = CH − COOH

CH 2 Br − CHBr − COOH

Br2
+



H2
##. Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít

AgNO3
Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch
gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là

(đktc).

NH3
trong

thì thu được 8,64

OHC − CH 2 − CHO

A.
B.


và OHC-CHO

CH 2 = C(CH 3 ) − CHO

và OHC-CHO

CH 2 = CH − CHO

*C.

OHC − CH 2 − CHO


OHC − CH 2 − CHO

D. H-CHO và

OHC − CH 2 − CHO

H2
$. 0,025 mol anđehit cần 0,05 mol
Hỗn hợp không có HCHO
Mặt khác tạo ra 0,08 mol Ag

→ Cả 2 anđehit đều có 2 nối đôi → Loại H-CHO và

n Ag
Nếu cả 2 anđêhít đều 2 chức thì

= 0,025.4 = 0,1 > 0,08





→ 1 anđehit đơn chức có 1 liên kết đôi và 1 anđehit có 2 nhóm -CHO
Gọi số mol chúng lần lượt là a, b

a + b = 0, 025

 2a + 4b = 0, 08

a = 0, 01

 b = 0, 015



Gọi CT 2 anđehit lần lượt là

Cn H 2n − 2 O

Cm H 2m − 2 O2


CH 2 = CH − CHO

→ 0,01.(14n + 14) + 0,015(14m + 30) = 1,64 → n = 3; m = 3 →

OHC − CH 2 − CHO



##. Geranial (3,7-đimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng

CCl 4
thẳng, ... Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5 gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong
*A. 60 gam
B. 30 gam
C. 90 gam
D. 120 gam

?

CH3 − CH = C(CH 3 ) − CH 2 − CH 2 − CH = C(CH 3 ) − CHO

$.
M = 152 → n = 0,1875 mol

Br2 CCl4
Geranial phản ứng cộng với

/

thì chỉ cộng vào 2 nối đôi không oxi hóa nhóm -CHO

n Br2


= 0,1875.2.160 = 60 gam
o


o

+ HBr
+ NaOH,t
+ CuO,t

→ X1 
→ X 2 
→ X3

##. Cho sơ đồ sau: propen

X1
. Với

là sản phẩm chính của phản ứng

X3
(1). Vậy

*A. axeton
B. ancol anlylic
C. propanal
D. propan-2-ol

CH 2 = CH − CH 3

$.

CH 3 − CHBr − CH 3


CH 3 − CHBr − CH 3
+ HBr →

CH 3 − CH(OH) − CH 3

+ NaOH →

CH3 − CH(OH) − CH 3

CH3 − CO − CH 3

+ CuO →
+2H 2



##. Cho sơ đồ: X

CH 2 = C(CH 3 ) − CHO

*A.
B.
C.

OHC − C(CH 3 ) − CHO
CH 3 − CH(CH 3 ) − CHO

H2O
+ Cu +


+ O2



+ CuO



Y

+ NaBr

Z

Axit 2-metylpropanoic. X có thể là chất nào ?


CH 3 − CH(CH 3 ) − CH 2 OH
D.

CH 2 = C(CH 3 ) − CHO

$. X là

CH 2 = C(CH 3 ) − CHO

xt:Ni,t
H 2 
→ (CH 3 ) 2 CH − CH 2 OH

o

+2

(Y)

(CH 3 ) 2 CH − CH 2 OH

t

→ (CH 3 ) 2 CH − CHO
o

+ CuO

(CH 3 ) 2 CH − CHO
2

H2O
(Z) + Cu +

t
O 2 
→ (CH 3 ) 2 CH − COOH
o

+

2


CH3 CHO
##. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm

C2 H 2


AgNO3
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch

NH 3
tạo ra 69,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong
lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 80 gam
B. 32 gam
C. 40 gam
*D. 64 gam

CH3 CHO
$. Đặt x, y lần lượt là số mol của

 x + y = 0,3

108.2x + 240.y = 69, 6


C2 H 2


 x = 0,1


 y = 0, 2


m Br2

n Br2


trong

CCl 4

= 2y = 0,4 mol →

= 160.0,4 = 64 gam

thì khối



×