Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kỳ thi học sinh giỏi tỉnh thanh hóa môn hóa học năm học 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.8 KB, 2 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo
thanh hoá
CHNH THC
S bỏo danh
.
........................

Kỳ thi học sinh giỏi
P tỉnh
Nm hc: 2014-2015
Mụn thi: HểA H
Lp 12 -THPT
Ngy thi: 24/03/2015
Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
thi ny cú 10 cõu, gm 02 trang

Cõu 1. (2,0 im)
1. trng thỏi c bn, nguyờn t nguyờn t R cú tng s electron trờn cỏc phõn lp s bng 7.
Vit cu hỡnh electron nguyờn t nguyờn t R trng thỏi c bn v xỏc nh nguyờn t R.
2. Hp cht X c to thnh t 10 nguyờn t ca 4 nguyờn t húa hc (ba nguyờn t thuc
cựng chu k). Bit trong X:
- Tng s ht mang in bng 84.
- Tng s ht proton ca nguyờn t nguyờn t cú s hiu ln nht nhiu hn tng s ht proton
ca cỏc nguyờn t nguyờn t cũn li l 6 ht.
- S nguyờn t ca nguyờn t cú s hiu nh nht bng tng s nguyờn t ca cỏc nguyờn t
cũn li.
Xỏc nh cụng thc hp cht X.
Cõu 2. (2,0 im)
1. Cho dung dch FeCl3 ln lt tỏc dng vi cỏc dung dch sau: H2S; NH3; Na2CO3; NaAlO2
(hoc Na[Al(OH)4]). Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra.
2. Nờu hin tng, vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra khi


a) sc khớ H2S vo dung dch CuSO4.
b) sc t t n d khớ Cl2 vo dung dch NaBr.
Cõu 3. (2,0 im)
1. Hp cht A cú dng M3X2. Khi cho A vo nc, thu c kt ta trng B v khớ C l mt
cht c. Kt ta B tan c trong dung dch NaOH v dung dch NH3. t chỏy hon ton khớ C,
ri cho sn phm vo lng d nc, thu c dung dch axit D. Cho t t dung dch axớt D vo
dung dch KOH, sau phn ng thu c dung dch E cha 2 mui. Dung dch E phn ng vi
dung dch AgNO3 sinh ra kt ta mu vng F (tan c trong dung dch HNO3).
Xỏc nh cỏc cht A, B, C, D v vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra. Bit M v
X l nhng n cht ph bin.
2. iu kin thng phenol v anilin u phn ng vi dung dch nc brom, nhng toluen
thỡ khụng.
a) T kt qu thc nghim ú cú th rỳt ra kt lun gỡ?
b) Anisol (metylphenyl ete) cú phn ng vi dung dch nc brom khụng? Gii thớch.
Cõu 4: (2,0 im)
Hn hp X gm kim loi R v mui cacbonat ca R (cú t l s mol tng ng l 2 : 1). Hũa
tan hon ton 68,4 gam hn hp X trong dung dch HNO3 d, thu c hn hp khớ Y gm NO
(sn phm kh duy nht) v CO2. Hn hp khớ Y lm mt mu va 420 ml dung dch KMnO4
1M trong H2SO4 loóng. Khớ cũn li sc vo dung dch Ca(OH)2 d, sau phn ng thu c dung
dch Z cú khi lng gim 16,8 gam so vi dung dch ban u.
a) Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra di dng ion.
b) Xỏc nh cụng thc mui cacbonat ca kim loi R v tớnh phn trm khi lng kim loi R
trong hn hp X.
Cõu 5. (2,0 im)
1. Dung dch A gm NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,05M. Dung dch B gm Al2(SO4)3 0,4M v
H2SO4 xM. Cho 0,1 lớt dung dch B phn ng vi 1 lớt dung dch A, thu c 16,33 gam kt ta C
v dung dch D. Xỏc nh giỏ tr x.
2. A l dung dch NaHSO4 xM. B l dung dch K2CO3 yM.
- Nh t t 0,1 lớt dung dch A vo 0,1 lớt dung dch B, sau phn ng thu c 0,75V lớt khớ
CO2 (ktc).



- Nhỏ từ từ 0,1 lít dung dịch B vào 0,1 lít dung dịch A, sau phản ứng thu được V lít khí CO2
(đktc).
Xác định tỉ lệ x : y.
Câu 6. (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2, thu được dung dịch Y (có khối lượng tăng 0,56 gam so với dung dịch ban đầu) và 4
gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,534 gam kết tủa.
a) Tìm công thức phân tử của X.
b) Cho 18,4 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 61,2 gam
kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 7. (2,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở A, B (chứa C, H, O). Trong phân tử đều có hai
nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với
200 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3, lúc đó tất cả lượng Ag+ đều chuyển hết thành Ag. Cô
cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 34,6 gam hỗn hợp hai muối amoni khan. Cho toàn
bộ lượng muối này tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 8,96 lít (đktc) khí duy nhất.
Xác định công thức cấu tạo và tính phần trăm khối lượng của A, B trong X.
Câu 8. (2,0 điểm)
Nung 4,4 gam muối sunfua MS (M là kim loại) trong oxi dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được chất rắn X. Hòa tan X bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8%, thu được dung dịch
Y có nồng độ 41,72%. Làm lạnh dung dịch Y, thu được 8,08 gam muối kết tinh và dung dịch T
có nồng độ 34,7%. Xác định công thức muối kết tinh.
Câu 9. (2,0 điểm)
Hai hợp chất thơm A và B có cùng công thức phân tử C7H6O2. A phản ứng được với Na giải
phóng khí H2 và có phản ứng tráng bạc. B phản ứng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
a) Viết công thức cấu tạo của A và B.
b) Trong số các chất thỏa mãn tính chất của A, chất A1 có nhiệt độ sôi nhỏ nhất. Xác định A1.
c) Viết các phương trình hóa học chuyển hóa o–crezol thành A1.

Câu 10. (2,0 điểm)
1. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ như hình vẽ dưới đây có thể dùng điều chế những chất
khí nào trong số các khí sau: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4. Giải thích.

2. Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3,
NaHSO4, NaOH, BaCl2. Chỉ dùng thêm quì tím, hãy trình bày cách nhận biết năm dung dịch trên,
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
-HẾT-

Cho biết: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Ag = 108; Ba = 137.
Chú ý: - Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Giám thị không giải thích gì thêm.



×