Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT nguyễn đức mậu quỳnh lưu, nghệ an lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.06 KB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU



HỌC: 2015-2016
Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm)
đề thi 132

Câu 1
: Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ
trong lòng ống dây biến thiên điều hòa cùng tần số:
A. và cùng pha.

B. cùng biên độ và cùng pha.

C. và vuông pha.

D. cùng biên độ và ngược pha.

Câu 2
: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng người ta sử dụng đồng thời ba ánh
sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ có bước sóng  1 = 720 nm, ánh sáng vàng có bước sóng  2 = 600 nm và ánh
sáng lam có bước sóng  3 = 480 nm. Ở giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan
sát được bao nhiêu vân sáng màu vàng?
A. 8.



B. 9.

C. 11.

D. 10.

Câu 3
: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
sáng là 3mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn qua sát, khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,75 m.

B. 0,55 m.

C. 0,50 m.

D. 0,40 m.

Câu 4
: Gọi U1; I1; N1 là điện áp hiệu dụng, cường độ dòng điện hiệu dụng, số vòng dây của
cuộn sơ cấp. U2; I2; N2 là điện áp hiệu dụng, cường độ dòng điện hiệu dụng, số vòng dây của cuộn thứ cấp của
một máy biến áp lý tưởng. Liên hệ nào sau đây đúng?
A.

U

2




U1

I1



I2

N2
N1

B.

U

2



U1

I2



I1

N2
N1


C.

U

2



U1

I1



I2

N1
N2

D.

U

2



U1


I2



I1

N1
N2

Câu 5
: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu
kì T. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 42 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 1,1T. Chiều dài l bằng:
A. 2 m.

B. 2,5 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 6
: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,01x) (u và x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.

B. 150 cm/s.

C. 400 cm/s.

D. 200 cm/s.


Câu 7
133330): Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng  thì có tần số cao gấp 1200 lần.
Bước sóng tử ngoại là
A.  = 0,15m.

B. 0,15nm.

C. 0,3nm.

D.  = 0,3m.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


Câu 8
: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của
electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số
vận tốc v1/v2 là:
A. 4.

B. 1/4.

C. 1/2.

D. 2.

Câu 9

): Mạch chọn sóng của máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy trong khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị
bằng giá trị điện áp hiệu dụng là 5ns. Biết tốc độ sóng điện từ là 3.108m/s. Bước sóng λ là
A. 5m.

B. 6m.

C. 3m.

D. 1,5m.

Câu 10
: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi) và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại, khi đó điện áp uRL
nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc π/6. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi đó là bao
nhiêu?
A.

2 /2

.

B. 1 / 2 .

C.

5 /3.

D.


3 /2

.

Câu 11
: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt+ π/6).V ( t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết mạch có tính cảm kháng
và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U/2. Thời điểm để công suất tức thời bằng 0 lần thứ 2016 có giá trị

A.

502

s.

B.

25

1004

s.

C.

3023

s.


150

25

D.

3023

s.

300

Câu 12
: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng S phát ra hai bức xạ có
bước sóng lần lượt là 1 = 0,5 m và 2 = 0,75 m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 1 và tại N
là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được:
A. 3 vân sáng.
Câu 13
thay đổi như thế nào?

B. 5 vân sáng.

D. 6 vân sáng.

: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 9 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó

A. tăng 3 lần.
Câu 14

C. 7 vân sáng.


B. tăng 9 lần.

C. giảm 3 lần.

D. giảm 9 lần.

: Siêu âm là âm:

A. có tần số lớn.

B. có tần số trên 20kHz.

C. có cường độ rất lớn.

D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.

Câu 15

: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A. tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
B. có bản chất khác nhau.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


C. tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt tốt, tia tử ngoại kém hơn.

D. tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.
Câu 16
: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang
phổ vạch khác nhau về:
A. Độ sáng tỷ đối của các vạch quang phổ.

B. Bề rộng các vạch quang phổ.

C. Số lượng các vạch quang phổ.

D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch.

Câu 17
: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn
cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ là U0. Biết L = 25 r2C. Hỏi tỉ số U0 và E?
A. 100.

B. 25.

C. 10.

D. 5.

Câu 18
: Một tia sáng mặt trời chiếu nghiêng hợp với phương ngang một góc 320 tới mặt
nước trong bể sâu 1,2m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng trắng bằng n ( 1, 3 2  n  1, 3 5 ) . Độ dài vệt sáng
tạo trên mặt đáy bể nằm ngang bằng:
A. 5,03cm.


B. 97,76cm.

C. 1,38cm.

D. 3,72cm.

Câu 19
: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa
về điện thì xẩy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại
của electron quang điện đúng bằng nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có bước sóng λ2 = λ1 – λ
vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có bước sóng λ vào quả cầu nói trên
đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 4 V1.
Câu 20
lên n lần thì:

B. 2 V1.

C. 3,25 V1.

D. 2,5 V1.

: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi). Để tăng tần số của mạch phát ra

A. tăng điện dung C lên n2 lần.

B. giảm điện dung C xuống n2 lần.

C. giảm điện dung C xuống n lần.


D. tăng điện dung C lên n lần.

Câu 21
: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 80 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm thuần là
A. 80 V.
Câu 22

B. 160 V.

C. 60 V.

: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có

= 1/π H; tụ điện có điện dung

C 

2 .1 0



R  50 

D. 40 V.
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

4


F

mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn

mạch:

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


A.

50

2 

.

B.

200 

.

C. 1 0 0

2 


.

D. 1 0 0



.

Câu 23
: Vừa qua, những người yêu Rock Việt vô cùng tiếc thương bởi sự ra đi của nhạc sỹ
Trần Lập. Nhận xét về Trần Lập, tác giả Diệp Diệp trên báo tri thức trẻ viết: “Anh đi rồi, nhưng người ta sẽ
nhớ về anh với những hình ảnh đẹp tuyệt, về một cuộc sống phi thường và đầy ắp tình thương yêu. Và những
bài hát của anh, chất giọng sang sảng, đầy sức sống ấy vẫn sẽ vang lên và tiếp tục truyền đi nghị lực sống cho
những người đã yêu Bức Tường...”
“Chất giọng” mà tác giả đề cập đến ở trên liên quan đến đặc trưng nào của âm?
A. Độ to của âm.
Câu 24
dao động của nó là
A. 0,04m.

C. Độ cao của âm.

B. Âm sắc.

D. Mức cường độ âm.

: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m và có năng lượng dao động là 0,04J. Biên độ

B. 4mm.


C. 0,4m.

D. 2cm.

Câu 25
: Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: a = 5cos(10t+π/3)
(m/s2). Ở thời điểm ban đầu (t = 0 s) vật ở li độ:
A. -2,5 cm.

B. -5 cm .

C. 5 cm.

D. 2,5 cm.

: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng

Câu 26

0, 55  m

. Khi

dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A.

0, 60  m

Câu 27


.

B.

0, 35  m

.

C.

0, 50  m

.

D.

0, 45  m

.

135060): Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
B. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
D. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
Câu 28
: Trên mặt hồ nước yên lặng, tại hai điểm A và B cách nhau 3m có hai nguồn đồng
bộ giống nhau dao động theo phương vuông góc với mặt nước có tần số 1Hz. Các sóng hình sin lan truyền
trên mặt nước với tốc độ 1,2m/s. Gọi O là trung điểm của đoạn AB. Gọi M là một điểm rất xa so với khoảng

cách AB. Khi M nằm trên đường cực tiểu gần trung trực của AB nhất thì OM tạo với đường trung trực của
đoạn AB một góc là
A. 23,580.

B. 11,530

C. 14,320.

D. 9,120.

Câu 29
: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm,
khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm  λ 
0,76μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm
ở trên màn là
A. 3,24mm.

B. 2,34mm.

C. 2,4mm.

D. 1,64mm.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện ?


Câu 30

B. mạch khuyếch đại.

A. mạch tách sóng.

C. mạch biến điệu.

D. loa.

Câu 31
: Đặt điện áp u =U 2 cosωt(V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện
3

trong mạch là α (0 < α < π/2). Khi L= L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị

2

U

Lm ax

và điện áp

hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là 0,5α. Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là
A.

3


.

B.

2

.

C. 1 /

3

.

D.

2/

3

.

Câu 32
: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2μH và một
tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1mΩ. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 19,2m thì xoay nhanh
tụ tăng điện dung để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 lần.
Xác định bước sóng mà mạch có thể bắt được lúc này:
A. 19,26m.


B. 19,25m.

C. 19,15m.

D. 19,28m.

: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Đặt vào

Câu 33

hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(ωt)V, trong đó tần số góc ω thay đổi được. Điều chỉnh
giá trị của ω thì nhận thấy, khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 220 V, khi ω = 2ω1 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 220V. Khi ω = ωC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại. Hỏi giá trị cực đại đó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280V.

B. 227V.

C. 120V.

D. 295V.

Câu 34
: Đặt điện áp u = 120cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R =
ZL = ZC= 40. Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 4cos(100t + π/4) A.

B. i = 4

C. i = 3


D. i = 3cos(100t) A.

2

cos(100t) A.

2

cos(100t –π/4) A.

Câu 35
: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có A1 = 3cm; A2 = 10cm
có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. 6cm.

B. 14cm.

C. 5cm.

D. 12cm.

Câu 36
: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=6cm, tần số f = 1Hz. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đạt li độ cực đại dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A.

x  6 cos  t (cm )

.


C. x  6 c o s  2  t   / 2  ( c m )

B. x  6 co s  2  t    ( cm ) .
D.

x  6 c o s 2 t ( c m )

.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


Câu 37
: Con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ góc α0 =
2
0,1 rad. Lấy g =10m/s . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có giá trị:
A. 0,100 m/s.

B. 1,000m/s.

C. 0,316 m/s.

D. 0,316 cm/s.

Câu 38
: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu gắn
vật nhỏ m có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng,

thì người ta tác dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 4N, hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác
dụng lực F, thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2016 là 1007,75s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 4π cm/s.

B. 8π cm/s.

C. 16π cm/s.

D. 12π cm/s.

Câu 39
: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn
này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là
A. 3.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

Câu 40
: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên
độ 2,5cm cách nhau 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Tìm bước sóng?
A. 120cm.
Câu 41

B. 60cm.

C. 90cm.


D. 108cm.

: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng?

A. có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. có khả năng làm ion hóa chất khí và làm phát quang một số chất.
C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet.
D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 42
cách nhau:
A. λ/4
Câu 43

: Dọc theo phương truyền sóng, 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha khi chúng
B. λ/2.

C. 2λ.

D. λ.

: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau.

Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x = 2cos(5πt +π/3) cm và y =
Trong quá trình dao động khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là
A. 1 cm.

B. 2 cm.

C. 0 cm.


D.

3

3

cos(5πt +π/12) cm.

cm.

Câu 44
: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng . Cách nào sau đây có thể làm cho
hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. tăng điện dung của tụ điện.

B. giảm tần số dòng điện.

C. giảm điện trở thuần của đoạn mạch.

D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

Câu 45
: Một sóng cơ có biên độ 3cm, tốc độ truyền sóng bằng 2 lần vận tốc dao động cực
đại của phần tử môi trường. Bước sóng là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6



A. 12 cm.

B. 6 cm.

C. 6π cm.

D. 12π cm.

Câu 46
: Gọi vtb và vmax lần lượt là tốc độ trung bình trong một chu kì và tốc độ cực đại của
dao động điều hòa. Hệ thức đúng là
A.

v tb 

2


v m ax .

B.

v tb 

1


v m ax


.

C.

v tb 


2

v m ax

.

D.



v tb 

4

v m ax

.

: Trong dao động điều hòa đại lượng nào tăng liên tục theo thời gian trong các đại

Câu 47
lượng kể sau:


B. Pha của dao động.

A. Vận tốc.

C. Phan ban đầu.

D. gia tốc.

Câu 48
: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện mắc nối tiếp C1
= 2C2 = 3μF. Biết hiệu điện thế trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t2 có giá trị
tương ứng là:

3

A. 0,3H.

V; 1,5mA và

2

V; 1,5

2

B. 1H.

mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây:
C. 0,1H.


D. 3H.

Câu 49
: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình x1 =
6cos(10πt – 5π/6) cm; x2 = 10cos(10πt+π/6) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ:
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 10 cm.

D. 8 cm.

Câu 50
: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai
P(W)
đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm có điện trở thuần
P
r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên 2
biến trở phụ thuộc vào biển trở R là đường số (1) ở phía dưới,
đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào P1
biển trở R là đường số (2) ở phía trên. So sánh P1 và P2, ta có:

(2)
(1)

A. P2 = 1,5P1.

B. P2 = 2P1.


C. P2 = 1,2P1.

D. P2 = 1,8P1.

0

7 1 13
0

R(Ω)

----------- HẾT ----------

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7


Đ

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Đ
C
A
C
A
A
C
D
D
B
D
D
B

A
B
C
B
D
D
C
B
C
A
B
D
A

N

Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đ
A
D
B
B
C
A
B
B
D
D
D
C
B
C
A
C

D
A
B
D
A
B
B
A
A

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8




Đ

CHI TIẾT

đ

Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ điện trường giữa 2 bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến
thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha.
Đ
Có  1 2 3

đ


 k11  k 2  2  k 3  3  123  7 2 0 0 ( n m )

Ta c ng có  1 2

 3 6 0 0 n m ,  23  2 4 0 0 n m

.

iữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm thì ngoài những vân sáng vàng đơn thì còn vân sáng
giao thoa giữa vàng với lam và vàng với đỏ. Vì vậy ta có số vân sáng vàng là:

 1 2 3
  1 2 3
  1 2 3
n2  
 1  
 1  
 1   8 (vân).
 2
  1 2
   23


Đ


i 

đ


D

ai

  

a

Đ
Ta có

U

2

U1

T  2

.

đ


I1

N2




I2

Đ


 0, 5( m )

D

.

N1

đ
l

(1)

g

Theo đề bài: 1,1T

 2

l  0, 42






 1, 1  l  2 ( m )

.

l

g

Đ

l  0, 42

đ

2 x 

u  a c o s ( 4  t  0 , 0 1 x )  a c o s   t 
    4 ( ra d / s );   2 0 0 ( c m )
 


Ta có

v   f 

Đ


2


 4 0 0 (cm / s )

.

đ

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9


Tần số tỷ lệ nghích với bước sóng nên suy ra
Đ

 tn

 1 2 0 0   tn  1 2 0 0  X  3 0 0 ( n m )  0 , 3 (  m )

X

.

đ

Đối với chuyển động của electron trong nguyên tử Hidro, lực Culong đóng vai trò là lực hướng tâm.


q1 q 2

FC  k


Lại có

Ta có

r

 k

2

Fht  m

e
r

v

2
2

2

 k

r

e
r


2

v

 m

2

2

 v

2

ke



r

r1  9 r0 ; r2  3 6 r0 

v1

mr

r2




v2

2

 2

.

r1

Đ

đ

Ta thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp để điện áp trên tụ có giá trị
bằng giá trị điện áp hiệu dụng là T/4 = 5ns, suy ra T = 20ns.

u2

Có   c T  6 ( m ) .

U Uo
u1

Câu 10: Đ
Ta có U R L

đ



U

R  ZL
2

2

U



R  (Z L  Z C )
2

2

ZC  2Z LZC
2

1

R  ZL
2

2

ZC  2Z LZC
2

Để URL max thì m u phải min. Khảo sát hàm số


F ( Z L ) m in  Z L 

Từ (1) ta có


2Z L  ZC 

Z L (Z L  Z C )
R

2

ZC 

ZC  4R
2

F (Z L ) 

trên

R  ZL
2

2

(0;   ) ,

ta có :


2

(1)

2

ZC  4R
2

2



2Z L

 1  ta n  R L . ta n   1

(vì

 ZC



2

 ZC  4R

ta n  R L 


2

ZL
R

2

 Z L  Z LZC  R

; ta n  

2

ZL  ZC

2

)

R

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10


Suy ra  R L




 

2

Vậy hệ số công suất

. Mặt khác  R L

cos   cos



 

Ta có

  

6
3



6

Đ





6

.

2

đ

p  ui 

công suất tức thời bằng 0 khi cường độ dòng điện tức thời bằng 0 hoặc hiệu điện thế tức thời

bằng 0.


U



R

U

 2R  Z 

2

3R  Z L  ZC

Vì mạch có tính cảm kháng nên

ZL  ZC 

  



ZL  ZC

3 R  Z L  Z C  ta n  

. Ta có  u

3

u


3

-Io -Uo

R

Uo Io

0

i




 i    i  

M

6

Ta thấy trong 1 chu kỳ, u đạt giá trị 0 hai lần, i đạt giá trị

0 hai lần và

khi u (hoặc i) bằng 0 thì cái còn lại khác 0 (do u luôn sớm pha so với i là



). Do đó trong 1 chu kỳ thì p bằng

3

0 bốn lần.
Trong 503 chu kỳ đầu tiên, p bằng không 2012 lần. ọi thời gian cần tìm là t, ta có

t  5 0 3 T  t1

(s).

Trong t1 giây, p phải bằng 0 thêm 4 lần nữa. Ta thấy i bằng 0 lần thứ 2 khi đến điểm M, lúc này do u sớm pha


so với i nên u đ bằng 0 hai lần rồi, và v n chưa bằng 0 lần thứ 3 (nếu bằng 0 lần thứ 3 thì p s bằng 0 tới 5


3

lần), suy ra đây chính là thời điểm cần tìm.
Ta có

iI o M  3 0 0  t 1 
o

Đ
Có  1 2

300
360

T 

5T

 t  5 0 3T 

6

5T
6



3023


(s)

300

đ

 k 1  1  k 2  2   1 2  1, 5 (  m )

Ta có trên MN: n 1

.

 6  2  6 1 
 
 1 4
1



 6  2  6 1 
n2  
 1 3
2



(vân)

(vân)


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


 6  2  6 1 
n1 2  
 1 2
1 2



(vân)

Suy ra số vân sáng trên MN :
Đ
Ta có

n  n1  n 2  n1 2  4  3  2  5

(vân)

đ
l

T  2



T tỉ lệ thuận với


l

. Vậy khi l tăng 9 lần thì ta có T tăng 3 lần.

g

Đ

đ

Siêu âm là âm có tần số trên 20 kHz.
Đ

đ

Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tia tử ngoại ; tia hồng ngoại và tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ ; tia
hồng ngoại có tác dụng nhiệt tốt, tia tử ngoại kém hơn ; cả tia hồng ngoại và tử ngoại đều không quan sát được
giao thoa vì ta không nhìn thấy chúng.
Đ

đ

Hai nguyên tố khác nhau thì quang phổ vạch của chúng có bề rộng các vạch giống nhau.
Đ

đ

Vì là cuộn dây thuần cảm nên dòng điện qua cuộn dây có cường độ
và hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây


U  E  I1r  E 

E

E,r

2



CU

2

2
0

2

Đ

 U0 

L
C

I0 
2


25r

2

E
r

2
2

 5E 

,

r

r  0

L

Khi ngắt nguồn, chỉ có năng lượng từ trường ở trong cuộn dây. Đây
năng lượng toàn phần của mạch LC. Mặt khác, ta có I 1  I 0 .
LI0

E

r

Khi đó tụ s không được tích điện.


Ta có

I1 

U

chính là

C
0

 5

.

E

đ

Tia sáng hợp với phương ngang góc 320 nên suy ra góc tới i = 580.
ọi r1 là góc khúc xạ đối với tia sáng có chiết suất n1=1,32 ; r2 là góc khúc xạ
đối với tia sáng có chiết suất n2=1,35.

O


s in i  n 1 s in r1  s in r1 

s in i


 0, 64246

n1

A B H

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12




s in i

s in r2 

 0, 62818

n2

Vệt sáng là đoạn AB. Ta có : A B
Đ
Ta có



đ
hc


e V1 

eV2 

1

hc

2

hc

. Theo đề bài : W d m a x
hc

13 A

A





2





hc


1

2



hc

hc



1

2

5A

 A 

2

 1   2 

 A 



C


 A  5 e V1 

Theo đề bài : 

 eV 

 A

 A H  B H  O H ta n r1  O H ta n r2  3, 7 2 ( c m )



hc

hc

2
2

 A 



3A

 A  W d m ax 

2
7A




hc

2



3A
2

 e V1 

A

(1)

2

7A
2

8
21A

(2)

8


Từ (1) và (2) suy ra V = 3,25V1.
Đ


đ
1

f 

2

U

2

U

Z 

R

. Do đó muốn tăng lên n lần thì phải giảm C đi n2 lần.

đ
2
R

U

Đ



C

LC

Đ


tỷ lệ nghịch với



2
L

 U



L

U

2

U

2
R


 6 0 (V )

.

đ
2

 ZL  ZC

Đ



2

 50

2 ( )

.

đ

Chất giọng là âm sắc.
Đ


W 


kA

đ
2

2W

 A 

2

Đ

đ

Có a nhanh pha hơn
Pt chuyển động:

 0, 02(m )  2(cm )

k

A


so với x. Ta có

a m ax   A  A  5 ( c m )
2


.

2 

x  5 cos 10t 
 (cm )
3 


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

13


Suy ra khi t = 0 s thì vật ở li độ x = -2,5cm.
Đ

đ

A

Chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 micromet nên ánh sáng kích thích bắt buộc
phải có bước sóng nhỏ hơn 0,55 micromet thì mới có thể gây ra hiện tượng phát quang.
Đ

đ

Trong chân không, bước sóng của bức xạ tím nhỏ hơn bước sóng của bức xạ đỏ  chiết suất của nước với bức
xạ tím lớn hơn bức xạ đỏ  tốc độ của bức xạ tím nhỏ hơn bức xạ đỏ. Do tần số không bao giờ thay đổi nên
tần số bức xạ tím luôn lớn hơn tần số bức xạ đỏ  bước sóng trong nước của bức xạ tím nhỏ hơn bức xạ đỏ.

Đ
Ta có 



đ
v

 1, 2 ( m )

.

f

M là điểm cực tiểu nên nó s nằm trên đường hyperbol có tiêu điểm là A và B. Khi M ở càng xa so với khoảng
cách AB, khoảng cách từ M đến đường tiệm cận của hyperbol (ở đây là đường xx ) s tiến dần về 0, và khi M
ở rất xa, ta coi như M nằm trên đường tiệm cận xx . Vậy góc cần tìm ở đây là
Pt hyperbol :

x
a

2
2



y
b


2
2

1

b

 c a

2

2

MOb



2

x

ọi N là điểm thuộc nhánh hyperbol và nằm trên AB. N là điểm
nên : d 2

 d 1  ( 2 k  1)

b




1. Ở đây k = -1 nên suy ra

d 2  d1  



  0, 6

. Mặt khác

O B  1, 5 m  c  1, 5  b 

a

 M O b  1 1, 5 3

0

A

N
O a

B

hoặc k = -

2

d 2  d 1  A B  3  d 2  1, 2 ( m )  a  O B  d 2  0 , 3


ta n M O b 

cực tiểu

M

2

Do đường cực tiểu này gần đường trung trực AB nhất nên k = 0



.

c a
2

2



.

x'

2 ,1 6




.

b

Đ

đ

Ở vị trí gần vạch trung tâm nhất mà 2 vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau, ta có vạch tím thứ n + 1 trùng
với vạch màu nào đó thứ n, ta gọi bước sóng của vạch màu đó là  .
Ta có



n t i t  n i  ( n  1)  t  n    

0, 39    0, 76  0, 39 

n 1
n

n 1
n

t

(n 

)


 t  0 , 7 6  n  1, 0 5 4

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

14


Ta cần tìm n nhỏ nhất nên suy ra
Đ

n  2  x  ( n  1) i t  ( n  1)

t D

 2, 34(m m )

.

a

đ

Sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện không có mạch biến điệu.
Đ

đ
R  ZC
2

Khi L = L1 thì ULmax, ta có


Khi L = L2 thì

Đặt

U .Z L





Z L2

;b 

R

L2

U

L1

1 c

Z L2  ZC

2

Z L 2 .Z 1


ZC

Z L1  Z C

2

R



 ZC 
 Z
1   L2

R



R

3



R

Z L2




2

Z L2  Z C

2

 ( Z L1  Z C )

2

2

 (Z L2  Z C )

2

.

Z L1

R

(4)  a  c 
1






c

+

(1 )

 ac  1  c

 c(a  c )  1  a  c 

2



4

b
a

2

( c  1)
c

2

1  (b  c )

.


2

2

1



2

1  (b  c )

2

1

2

 1  b  2bc  c
2

2

 b

2

 c 1 b 
2


c 1
2

(4 )

. Thế (1 ) và (4 ) vào, ta được :

1
2

c 1  c
2

a c 

c

 2bc  2c

c

.

. Bên trên ta có

2

1  (a  c)

1


c 1
2

2 (b  c )

2
2

1
c

1  (b  c )

3

(5)

. Ta có :

2

2 (b  c )

(5 ) 

(4)

2


R

c

+

(2)

R

(3)



1  ta n  2

Z L 1 .Z 2

;c 

Z L1  Z C

ta n  1  ta n  

R

2 ta n  2




R

(1)  a 

+

U



(1) và

ZC

2

ta n  1 

Z

Z L1

a 



ta n  2  ta n

Từ (2) và (3) ta có


Ta có U L

Z L1 

2



2



3
4

c 1

c 1

2



( c  1)
2

2

2


.
1



c 1  c
2



2



3
4

1


1



c 1  c
2



2




3
4

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

15






R

c 1  c
2

1



ZC






2

1





c 1  c 
2

1

3



1

c 1  c 
2

3

 c 1 c 
2

2

2c


3



1
3

3

3

 c 

Vậy ta có

3

.

3

c

Đ

đ

Khi mạch bắt được sóng  1 , lúc đó xảy ra cộng hưởng  1 L


Cường độ dòng điện trong mạch :

I1 



1

.

 1C

E
R

Khi xoay nhanh tụ, điện dung của tụ tăng 1 lượng rất nhỏ  C . Lúc này s không còn hiện tượng cộng hưởng
nữa (vì  1 L
I2 

E

1



 1 (C   C )

). Ta có :

E




Z



1
  1L 

 1 (C   C ) 


2

R

E


2
2

R

nhỏ,  C rất nhỏ  C   C  C . Suy ra : I 2

 1

1




 1 (C   C ) 
  1C

E


0

Theo đề bài,

I1

I2 



1000

E

 E.

1000 R

 1C

 E.


( C )

1 C
2

E



 1C

2

R

2



Vì R2 rất

( C )

2

2

 1 C (C   C )
2


2

2

2

C

4

2

  C  1 0 0 0 R  1C

C

Có 1  2  c L C  C  5,1 8 7 6 .1 0  1 1 ( F ) ;  1

1



2

 9 , 8 1 7 5 .1 0 ( r a d / s )   C  2 , 6 4 2 0 .1 0
7

13


(F )

LC

Vậy  2  2  c L ( C   C )  1 9 , 2 5 ( m )
Đ
+ Khi 


U

2



U

2

 1 ,

U

+ Khi 

2
R1

theo đề bài ta có


U

 2,

U

+ Khi 

đ

2
R2

 C

2
L1



U

U

U
2
L2

C 2


2
C1

 2U

U

U

L1

 U  2 2 0V

C1

C1

 U

U

2
R1

2
L1

 2U

U


L1

C1

 R

2

 Z L1  2 Z L1Z C 1
2

(1)

 U  2 2 0V

U

2
C 2

 2U

L2

U

C 2

 U


2
R2

U

2
C 2

 2U

L2

U

C 2

 R

2

 ZC2  2Z
2

L2

ZC2

(2)


, UC max.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

16




U

U .Z C



C

R

Xét

 (Z L  Z C )

2

F  L C 
2

Nếu đặt


2

x 

 R C
2

C

R

 2LC 

4R LC  R C
2



4

4a

Suy ra

2

2

2


2

1 

  L 

C 


1

4L

R

Từ (2) ta có

R

2

 a

2



b

2


2

 R C

4

2

Vì  2

2

4R C

 2 1

 2ab

(3)

 2ab

(4)

nên

 2LC 

2


1

F (x)  ax  bx  c
2

x  

b

  

.
4



.
1
LC



R

2

2L

2


2

2U


2

2

.

R C

L

Từ (1) ta có

2

2a

2

a  Z L1 ; b  Z C 1 .

L C 

. Dấu bằng xảy ra khi


2

4LC  R C

R

Đặt

2

2

2U . L

U C m ax 

U



thì F trở thành tam thức bậc 2 có dạng



F 

Suy ra

2


4

U



L

R C

iờ ta s tính

L

2

để tìm UCmax.

2

Z L 2  2 Z L1  2 a ; Z C 2 

Z C1



2

b


.

2

2

4

Lấy (3) trừ (4) ta được

a

2

b



2

 b  2a

. Từ (3) suy ra

R

2

 3a


2

.

4
2



R C

R



L



Z 



Z L1 Z C 1

Đ


2


3a

2

 1, 5 .

Thế vào công thức UCmax , ta được

a .2 a

U

C m ax

 2 2 7 , 2 2 (V )  2 2 7 (V )

.

đ

R  ZL  ZC
2



2

 4 0 ( )  I 0 

U


0

 3( A )

Z

ZL  ZC    0

Biểu thức dòng điện tức thời:
Đ

i  3 c o s (1 0 0  t )( A )

đ

ọi biên độ dao động tổng hợp là A. Ta có
Đ
Có 

A1  A 2  A  A1  A 2  7  A  1 3 

đáp án D.

đ

 2 f  2 ( r a d / s )

.


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

17


ốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương nên   0 (rad).
Pt dao động: x  6 c o s 2  t ( c m ) .
Đ

đ

Vì biên độ góc rất nhỏ (0,1 rad) nên ta có
Đ

đ

v m ax 

g l 0  0 , 3 1 6 ( m / s )
2

B

M

Vật dao động điều hòa như một con lắc lò xo thẳng đứng
đóng vai trò như trọng lực.
Ta có

l 


F

.

 0, 0 4 (m )  4 (cm )

vị trí độ

. Vì vật ban đầu đang ở

k

dài tự nhiên của lò xo nên ta có A = 4 cm và 

 0

a

.

với lực F

Có gia tốc sớm pha  so với li độ. Trong 1 chu kỳ, gia
chiều 2 lần (khi vật qua VTCB). Trong 1007 chu kỳ đầu
tốc đổi chiều 2014 lần. Ta gọi t là thời gian gia tốc đổi
thứ 2016 thì: t  1 0 0 7 T  t1 ( s )

0
tốc đổi

tiên, gia
chiều lần

Trong t1 giây, gia tốc phải đổi chiều 2 lần nữa. Trên hình v , ta thấy vật chỉ cần đi đến điểm M là thỏa m n.
Khi đó ta có t1 = 3T/4. Suy ra t  1 0 0 7 T  3 T / 4  1 0 0 7 , 7 5  T  1( s )
Ta có

v m ax  A  A

Đ




S1S 2



2

 8 ( c m / s ) .

T

đ
 k 

S1S 2




(k 

)   2 , 5  k  2 , 5  k    2 ;  1; 0 ;1; 2 

Vậy có 5 cực đại giao thoa trên S1S2.
Đ

đ

M

N
x x

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

18


Ta có giữa M, N, các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ của M và N suy ra giữa M và N chỉ có
1 nút, không có bụng (như hình v ). Theo đề bài , MN = 20cm suy ra x = 10 (cm) (1)
Ta có

 2 x  
AM  2 a c o s 


2 
 


. Có biên độ của M bằng 1 nửa biên độ của bụng nên ta có :

1
2 x 


 2 x  
cos 



 
 x 
 
2 
2

2
3
12
 

(2)

Từ (1) và (2) suy ra bước sóng bằng 120 cm.
Đ

đ


Tia Rơnghen không thể xuyên qua lớp chì dày chỉ vài milimet.
Đ
Độ lệch pha

đ
2 d

 

. 2 điểm dao động cùng pha nên    k 2   d  k 



(k 

*

)

. Suy ra d nhỏ nhất

là bằng một bước sóng khi k = 1.
Đ

đ

Thời điểm t, tọa độ 2 chất điểm lần lượt là
cách giữa 2 vật

d 


x  y
2

Đặt a  5  t   / 1 2 . Ta có




2

cm và

2 (1  2 s in a c o s a )  3 c o s a 

2

2

4 cos (a   / 4)  3 cos a 
2

cos 2 a  1

.
2



Ta có


2

3
 4
    1
5
5

nên ta đặt

5  F  5  1  d 

Đ

s in  

3

; cos  

5

4

. Suy ra F  5 s in (   2 a )

5

6  d m in  1( c m ) .


đ

Mạch đang có tính cảm kháng suy ra L>ZC. Cộng hưởng xảy ra khi
tăng dung kháng hoặc giảm cảm kháng hoặc cả hai.
-

2

4
3

3 c o s 2 a  4 s in 2 a  5  c o s 2 a  s in 2 a 
5
5

2

Ta có

2

7  3 c o s 2 a  4 s in 2 a

2

Xét F =

cm. Khoảng


2 (c o s a  s in a )  3 c o s a

2

2  2 s in 2 a  3

3 c o s (5 t   / 1 2 )

y 

4 c o s (5  t   / 3)  3 c o s (5  t   / 1 2 )

d 

2

x  2 c o s (5  t   / 3 )

L=ZC.

Để xảy ra cộng hưởng thì ta phải

Tăng điện dung làm dung kháng giảm.
iảm tần số dòng điện làm cảm kháng giảm, dung kháng tăng.
iảm điện trở thuần của mạch thì cảm kháng và dung kháng không đổi.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

19



Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây thì cảm kháng tăng.

-

Đ
Ta có

đ

2 A  v  2 A   f   

2 A

 4 A  1 2 (c m )

f

Đ
Ta có

v tb 

đ
4A
T

; v m ax  A 

v tb




v m ax

4A
T A



4A
2



Đ

2





A

 v tb 

2




v m ax

đ

Trong dao động điều hòa, pha của dao động tăng liên tục theo thời gian.
Đ

đ

Vì 2 tụ mắc nối tiếp và có C1 = 2C2 nên UC2 = 2UC1. Suy ra u = uC1 + uC2 = 1,5uC2.
Ở t1 ta có :

u 1  1, 5 3 (V )

i1  1, 5 ( m A )

Ở t2 ta có :

u 2  1, 5 2 (V )

i 2  1, 5 2 ( m A )

2

Ta có



 1, 5




Ta có



 i 
 u 

 

 I0 
U0 

2 .1 0
I0

Cb 

C bU

3

2
0

2

 1, 5 .1 0

1 
I0


2


 1, 5 2 
  


 U0 

C 1C 2
C1  C 2

Đ

2

 1, 5 3 


  

 U0 

2

1


2

 1  I 0  3( m A );U

0

 3 (V )

 1(  F )

 LI0  L 
2

3

C bU

2
0

2

 1( H ) .

I0

đ

ọi biên độ dao động tổng hợp là A. Như hình v , ta thấy :

A  A 2  A1  1 0  6  4 ( c m )

Đ

A2
A1

đ

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

20


U (R  r)

U (R  r)

2

+ Có

P 

Z

2

2




(R  r)  (Z L  Z C )
2

Dùng BĐT AM- M ta có

Suy ra

2

U

Pm a x 

(R  r) 

 R  r 

2 ZL  ZC

Theo đồ thị: P max khi
+ Có

PR 

Z

2


2

(R  r) 

(Z L  Z C )

 2

R  r
(Z L  Z C )

(R  r)  (Z L  Z C )
2

R  r

2

 2 ZL  ZC  P 

U

2

2 ZL  ZC

(1)
U

R 


(Z L  Z C )

 R  r  ZL  ZC



2

2

R  r

(R  r)

2



(Z L  Z C )

2

R  r

U R

2

2


R  7  r  7  Z L  Z C

2

U R

U



r

2

2

 (Z L  Z C )

2

 2r

R

p dụng AM-GM:
R 

r


2

 (Z L  Z C )

2

 2

R

r

2

 (Z L  Z C )

R

 2

r

2

R

khi và chỉ khi

R 


r  (Z L  Z C )

R  1 3 

2

U

 PR 
r

2

2

 (Z L  Z C )

Suy ra
2

 2r

2

 R 

R

Theo đồ thị, PRmax khi


 (Z L  Z C )

2

2

PR m a x

2

r  (Z L  Z C )
2

r  (Z L  Z C )
2

2

 13

2

(2)

Từ (1) và (2) suy ra r  5 (  ) .
+ Có

P2
P1




R  r
R



10  5
10

 1, 5  P2  1, 5 P1 .

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

21



×