Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Chuyên nguyễn huệ, hà đông lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 23 trang )

Đ
ĐÔ

– 2016
Ô

Đ
(
***********

***************************

Cho biết: Hằng số Plank h = 6,625.10-34Js; ện tích nguyên tố e= 1,6.10-19C; tốc
ộ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s, số Av
NA = 6, 2.1 23 ơ vị nguyên tử u = 931,5
MeV/c2.
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t 


 

 (V ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm có điện
12 

trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ mắc nối tiếp, có R = ZL = 3.ZC. Tại thời điểm n{o đó
điện áp tức thờitrên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch lúc này là:
A. 120V

B. 60 13 V.



C. 60V.

D. 40 V

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos5t (cm) (t tính bằng giây).
Khối lượngvật nặng l{200g. Khi động năng gấp 2 lần thế năng thì cơ năng dao động của
vật bằng:
A. 25 mJ.

B. 250 J.

C. 50 mJ.

D. 16,7 mJ.

Câu 3: Một sợi d}y căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số liên
tiếp cùngtạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên các
d}y đều bằng nhau. Tốcđộ truyền sóng trên dây là:
A. 1,5 m/s.

B. 7,5 m/s.

C. 15 m/s.

D. 5 m/s.

Câu 4: Khi một chùm s|ng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,4m, chiết
suất của thủytinh với |nh s|ng đó bằng 1,5. Chiết suất của nước với |nh s|ng đó l{ 4/3.
Khi truyền trong môitrường nước năng lượng của phô-tôn ứng với |nh s|ng đó bằng:

A. 2,07 eV.

B. 3,11 eV.

C. 4,66 eV.

D. 2,76 eV.

Câu 5: Đặc điểm n{o sau đ}y không phải l{ đặc điểm chung của sóng cơ v{ sóng điện
từ:
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1


A. có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường lan truyền sóng.
B. có cả sóng dọc và sóng ngang, lan truyền được trong c|c môi trường rắn, lỏng ,
khí.
C. trong môi trường đồng nhất đẳng hướng sóng truyền theo mọi phương với cùng
tốc độ.
D. bước sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường n{y sang môi trường khác.
Câu 6: Xét phản ứng hạt nhân sau: 31T  12 D  24 He  01n . Biết độ hụt khối khi tạo thành các
hạt nhân 12 D ; 31T ; 24 He lần lượt l{ ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe = 0,0305u. Điều
n{o sau đ}y mô tảđúng về phản ứng này:
A. Phản ứng tỏa 18,1 MeV năng lượng. B. Phản ứng thu 18,1 MeV năng lượng.
B. Phản ứng tỏa 3,26 MeV năng lượng. D. Hạt 24 He
kém bền vững hơn 31T và 12 D .
Câu 7: Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng theo chiều
từ Mđến N như hình vẽ. Tại thời điểm t hình dạng
sóng trênmặt nước theo một phương Ox như hình vẽ.

Chiều daođộng hai điểm M và N là :

A. Cả M v{ N đi xuống.
C. M đi lên, N đi xuống.
động sang phải.

B. Cả M v{ N đi lên.
D. Cả M và N chuyển

Câu 8: Một con lắc đơn có d}y treo d{i 0,4 m v{ khối lượng vật nặng là 200 g. Lấy g =
10 m/s2; bỏqua ma sát. Kéo con lắc d}y để dây treo lệch góc 600 so với phương thẳng
đứng rồi buông nhẹ. Khi tốc độ của vật là 2 m/s thì lực căng của dây treo là:
A. 3 N.

B. 2 N.

C. 4 N.

D. 5 N.

Câu 9: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 220W, sinh ra công suất cơ học bằng
176 W. Tỉ sốcủa công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng:
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 10: Hoạt động của mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu thanh dựa vào hiện
tượng:
A. cộng hưởng sóng điện từ điện trở của mạch lớn nhỏ tùy ý.
B. cộng hưởng sóng điện từ trong điều kiện điện trở của mạch rất nhỏ.
C. hấp thụ sóng điện từ, sóng điện từ cần thu được hấp thụ vào mạch dao động.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


D. giao thoa sóng điện từ, mắc phối hợp anten thu.
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do chất n{o dưới đ}y bị nung nóng phát ra?
A. Chất rắn và chất lỏng.
và chất khí.
C. Chất khí có tỉ khối lớn.

B. Chất lỏng, chất rắn
D. Hơi chất lỏng ở áp suất thấp.

Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) v{o hai đầu
đoạn mạch gồmđiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  =
1 thì cảm kháng của cuộncảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì
trong mạch xảy ra hiện tượng cộnghưởng điện. Hệ thức đúng l{:
A. 1 = 22.

B. 2 = 21.

C. 1 = 42.

D. 2 = 41.


Câu 13: Một chất điểm khối lượng m = 100g, kéo vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn
rồi buôngtay cho vật dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2N.
Chọn gốc thời gian là lúcvật đi qua vị trí có li độ x0 = -10 cm, sau khoảng thời gian Δt =
3T/4, vận tốc của vật có giá trị v1= -1m/s v{ đang tăng. Phương trình dao động của vật
là:
A. x  20cos  5t 


2
3

C. x  20cos 10t 



 (cm).


2
3


 (cm).


B. x  20 3 cos  5t 


2

3

D. x  20 2 cos  5t 



 (cm).


2
3


 (cm).


Câu 14: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ λ1 v{ λ2 = 3λ1 vào tấm kim loại có giới hạn quang
điện λ0 thì tỉ sốvận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catot là 3. Tỉ
số λ1/λ0 là:
A. 4/3.

B. 3/4.

C. 1/4.

D. 1/3.

Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m
và một quả cầunhỏ, khối lượng m = 80g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới
vị trí lò xo bị nén 2 cm rồithả nhe, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân

bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên nằm dướivị trí cân bằng O, nó dính nhẹ vào một quả
cầu m’ = 20g đang đứng yên tại đó. Hệ m v{ m’ tiếp tụcdao động điều hòa. Lấy g = 10
m/s2. Tốc độ của hệ m v{ m’ khi đi qua O l{:
A. 0, 4 3 m/s.

B. 20 15 cm/s.

C. 40 3 m/s.

D. 20 3 cm/s.

Câu 16: Một m|y ph|t điện xoay chiều 1 pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống hệt
nhau mỗi cuộncó 50 vòng mắc nối tiếp. Suất điện động do máy phát sinh ra có tần số
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


50Hz, từ thông cực đại qua cáccuộn dây của phần ưng là 1414/(mWb). Suất điện
động hiệu dụng xuất hiện trong một vòng dây ở phầnứng là:
A. 707 mV.

B. 0,177 V.

C. 0,500 V.

D. 99,985 V.

Câu 17: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về m|y ph|t điện xoay chiều một pha?
A. M|y ph|t điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên nguyên tắc

của hiện ượng tựcảm.
B. M|y ph|t điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi nếu dùng
bộ góp điện hợp lí.
C. M|y ph|t điện xoay chiều một pha biến điện năng th{nh cơ năng v{ ngược lại.
D. M|y ph|t điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tượng cảm
ứng điện từ.
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động vớitần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng
d1 = 21cm, d2 = 25 cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M v{ đường trung trực của AB có
ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyềnsóng trên mặt nước là:
A. 0,57cm/s.

B. 37cm/s.

C. 112cm/s.

D. 28cm/s.

Câu 19: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng
tần số f,biên độ dao động tương ứng l{ 3 cm, 4 cm v{ dao động của N sớm pha hơn dao
động của M một gócπ/2. Khi khoảng cách giữa hai vật là 5 cm thì M và N cách gốc tọa
độ c|c đoạn tương ứng bằng :
A. 2,4 cm; 3,2 cm.

B. 2,4 cm; 2,4 cm. C. 3,2 cm; 1,8 cm.

D. 1,8 cm; 3,2 cm.


Câu 20: Đặt điện áp u  220 2 cos  t   (V ) (  không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc



6

nối tiếpgồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị UL; độ lệch
pha của điện áp ở hai đầuđoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52rad và
1,05rad. Khi L = L0 điện áp giữa hai đầucuộn cảm đạt cực đại; Giá trị cực đại của điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm (ULmax ) v{ điện áphiệu dụng UL nói trên bằng:
A. 311 V; 81 V .

B. 311 V; 300 V.

C. 440 V; 300 V.

D. 440 V; 424 V.

Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu s|ng đồng
thời bằng haiánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm và 750 nm. Khoảng cách giữa hai
khe sáng là 1,6 mm,khoảng cách từ hai khe s|ng đến màn quan sát là 2,4 m. Trên màn,
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 4


tại điểm M có sự chồng chập vântối của hai bức xạ. M gần vân trung tâm nhất, cách vân
trung tâm:
A. 3,3755 mm.

B. 3,375 mm.


C. 2,2124 mm.

D. 1,6875 mm.

Câu 22: Nối hai cực của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha v{o hai đầu đoạn mạch
A, B mắc nốitiếp gồm điện trở Đặt điện áp xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết cuộndây thuần cảm có độ tự cảm L 
C

1
H , tụ điện có điện dung
5

103
F . Bỏ qua điện trở thuần củacác cuộn dây của máy phát. Biết rô to máy phát có
2

hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1=1350 vòng/phút hoặc n2=1800
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB l{ như nhau.Điện trở R gần giá trị
nào nhất trong các giá trị sau:
A. 4 Ω.

B. 5,3 Ω.

C. 199 Ω.

D. 15 Ω.

Câu 23: Một khe hẹp F ph|t |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 600nm chiếu vào khe I-âng

có a =1,2mm, lúc đầu v}n giao thoa được quan s|t trên m{n M đặt cách mặt phẳng
chứa hai khe là 75cm.Về sau muốn quan s|t được vân giao thoa có khoảng vân 0,5mm
thì cần phải dịch chuyển màn quansát so với vị trí ban đầu:
A. 1 m.

B. 0,5 m.

C. 0,25 m.

D. 25 mm.

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa. Thế năng của chất điểm biến thiên tuần
hoàn với chu kì0,5s thì khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm có động năng
bằng một nửa giá trị cực đại là:
A. 0,500 s.

B. 0,125 s.

C. 0,250 s.

D. 1,000 s.

Câu 25: Điện năng được truyền từ nh{ m|y đến một xưởng sản xuất bằng đường dây
tải điện mộtpha, hao phí trên đường d}y l{ 20%. Ban đầu xưởng này có 80 máy hoạt
động, sau đó tăng thêm 40m|y. Biết điện |p nơi ph|t điện không đổi, biết tỉ lệ hao phí
nhỏ hơn tỉ lệ có ích, hệ số công suất củamạch điện không đổi. Hiệu suất tải điện giảm
đi:
A. 20%.

B. 30%.


C. 40%.

D. 60%.

Câu 26: Đồ thị li độ theo thời gian
củachất điểm thứ nhất (đường nét liền)
vàchất điểm hai (đường nét đứt) như
hìnhvẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5


thứ hai là 6(cm/s). Thời điểm hai chất điểm cócùng li độ lần thứ 6 là:

A. 8,25 s.

B. 6,25 s.

C. 4,25 s.

D. 5,25 s.

Câu 27: Một động cơ điện được mắc v{o điện áp u = 311cos(100πt + π/12) (V) thì
cường độ dòngđiện trong mạch là i = 2,83cos(100πt –π/6) (A) . Công suất tiêu thụ điện
của động cơ l{:
A. 381 W.


B. 425 W.

C. 311 W.

D. 622 W.

Câu 28: Tụ điện của một mạch dao động là tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các
bản tụ giảm đi 2lần thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể chọn được:
A. giảm đi 2 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. tăng lên 4 lần.

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau
8cm dao độngcùng pha. Ở mặt nước, có 21đường cực đại; trên đường tròn tâm A bán
kính 2,5 cm có 13 phần tửsóng dao động với biên độ cực đại. Coi biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Gọi M, N l{ hai điểmtrên mặt nước cách nhau 4 cm sao cho AMNB tạo
th{nh hình thang c}n; trên đoạn MN chỉ có 5 phầntử sóng dao động với biên độ cực
đại. Diện tích của hình thang AMNB lớn nhất là:
A. 65,828 cm2.

B. 18,000 cm2.

C. 48,000 cm2.

D. 58,278 cm2.


Câu 30: Khi con lắc dao động điều hòa thì:
A. gia tốc biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với lực phục hồi.
B. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên động năng tăng.
C. độ lớn lực phục hồi tại vị trí cân bằng lớn nhất.
D. véc tơ vận tốc dao động ứng với hai lần vật qua vị trí cân bằng thì bằng nhau.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách từ hai khe s|ng đến màn
quan sát là 3m,khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa 6 vân sáng
liên tiếp đo được trên màn là8,4mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu:
A. vàng.
B. lục.
C. lam.
D. chàm.
Câu 32: Một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điệnC. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 311cos(100πt +
π/12)(V) trong đó tần số f có thểthay đổi được. Điều chỉnh tần số để cường độ dòng
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


điện trong mạch có phương trìnhi = I0cos(ωt + π/12) (A). Khi đó 220V l{ điện áp hiệu
dụng ở:
A. hai đầu điện trở thuần.
C. hai đầu cuộn cảm.
chứa L và C.

B. hai đầu tụ điện.
D. hai đầu đoạn mạch

Câu 33: Trong ống Rơn-ghen:

A. động năng của c|c electron khi đến đối catốt phần lớn chuyển thành nội năng
l{m nóng đốicatốt.
B. các electron bứt ra l{ do người ta chiếu vào catốt ánh s|ng có bước sóng đủ nhỏ.
C. động năng của c|c electron khi đến đối catot phần lớn chuyển th{nh năng lượng
của phôtôn tia X.
D. động năng của c|c electron có được khi về đến điện cực chủ yếu l{ động năng
ban đầu của các electron.
Câu 34: Tìm phát biểu sai về hiện tượng phóng xạ:
A.
B.
C.
D.

Một chất có thể phóng xạ + hoặc - tùy v{o điều kiện cụ thể.
Trong phóng xạ + có sự biến đổi hạt prôtôn thành hạt nơtron.
Trong phóng xạ + có sự thay đổi số hạt nơtron trong hạt nhân.
Trong phóng xạ -, số khối của hạt nhân không đổi nhưng số hạt nơtron thay đổi.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt + 2π/3) (cm). Thời
điểm đầu tiên tínhtừ lúc t = 0, vận tốc của nó có giá trị cực tiểu là:
A. 2/15 s.

B. 5/12 s.

C. 7/12 s.

D. 1/6 s.

Câu 36: Một tia s|ng đơn sắc v{ng đi từ nước có chiết suất 4/3 (đối với |nh s|ng đơn
sắc v{ng) v{omôi trường khác có chiết suất đối với |nh s|ng đơn sắc v{ng l{ n’. Người

ta nhận thấy tốc độ truyềncủa |nh s|ng thay đổi một lượng v = 108 m/s. Giá trị n’có
thể nhận giá trị bằng:
A. 0,9.

B. 2,4.

C. 1,8.

D. 2,0.

Câu 37: Một hạt chuyển động có động lượng tương đối tính bằng 3 lần động lượng tính
theo cơ học Newton. Tốcđộ của hạt đó l{ :
A.

3
c.
2

B.

2 2
c.
3

C.

2
c.
3


D.

2 3
c.
3

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 7


Câu 38: Để chế tạo lăng kính tiêu sắc (khử đi hiện tương t|n sắc ánh sáng ở
lăng kính)người ta ghép s|t hai lăng kính có góc chiết quang nhỏ lại với nhau
theo chiều như hìnhbên. Lăng kính thứ nhất làm bằng thủy tinh C-rao có góc
chiết quang 0,05 rad có các chiếtsuất đối với hai bức xạ 1=656nm và 2 =
434nm tương ứng là n1=1,524; n2 = 1,532.Lăngkính thứ hai làm bằng thủy tinh F-lin có
góc chiết quang A’có c|c chiết suất đối với haibức xạ 1=656nm và 2 = 434nm tương
ứng l{ n’1=1,780; n’2= 1,810. Lăng kính được gọi là tiêu sắc với chùm sáng trắng nếu
chiếu v{o lăng kính một tia sáng trắng hẹpdưới góc tới nhỏ, sau khi qua hệ các bức xạ
1 và 2 song song với nhau. Góc A’ để lăng kính thỏam~n điều kiện tiêu sắc nói trên là:
A.

3
(rad).
16

B.

1
(rad).

75

C.

41
(rad).
343

D.

32
(rad).
695

Câu 39: Ánh sáng nhìn thấy có khả năng g}y ra được hiện tượng quang điện với các
chất n{o sauđ}y?
A. Cs, Al, Zn, Ag.

B. Ca, Na, Ge, Si.

C. Zn, Pb, Cs, Ca.

D. Cu, Fe, Al, Si.

Câu 40: Chiếu liên tục bức xạ phát ra từ đèn hơi H2 áp suất thấp bị kích thích bằng
chùm electron cóđộng năng lớn vào một tấm kẽm chưa tích điện được gắn trên điện
nghiệm và hệ được cô lập về điệnthì thấy hai lá thép của điện nghiệm:
A. không thay đổi.
C. bị xòe ra.


B. bị xòe ra, sau đó cụp lại.
D. bị cụp lại, sau đó xòe ra.

Câu 41: Một đồng hồ được điều khiển bằng con lắc đơn m{ thanh treo nhẹ có hệ số nở
dài là 2.10-5 K-1. Đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ t1=300C; Do sơ suất khi bảo dưỡng
đồng hồ người thợ sửachữa đồng hồ đ~ thay đổi chiều dài của con lắc nên khi ở nhiệt
độ t2=200C thì mỗi ng{y đồng hồ chạychậm 6,045s. Hỏi người thợ đ~ l{m tăng, giảm
chiều dài của con lắc bao nhiêu phần trăm?
A. tăng 0,068%.

B. giảm 0,034%.

C. giảm 0,068%.

D. tăng 0,034%.

Câu 42: Hỗn hợp gồm các nguyên tử hiđrô ở trạng th|i cơ bản bị kích thích bằng chùm
bức xạ đơnsắc có bước sóng 0,09743m sau đó người ta thấy hỗn hợp phát ra tối đa 6
bức xạ, bức xạ có bướcsóng dài nhất trong số đó có bước sóng là 1,87896 m. Sắp xếp
c|c bước sóng của 6 bức xạ này theothứ tự : λ1<λ2<λ3<λ4<λ5<λ6. Bước sóng 2 của dãy
này có giá trị gần đúng bằng:
A. 0,10275 m.

B. 0,12178 m.

C. 0,09748 m.

D. 0,48714 m.

Câu 43: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ có điện dung C = 8nF, hệ số tự cảm L biến

đổi theohàm số L = x2 - 10x + 40 (μH) trong đó x thỏa m~n điều kiện 0 x 2,5(đơn vị).
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


Bước sóng gần nhấtvới bước sóng giới hạn của sóng điện từ mà mạch này có thể bắt
được la:
A. 653 m.

B. 1000 m.

C. 1060 m.

D. 777 m.

Câu 44: Trong giờ thực hành, một học sinh
x|cđịnh độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng
cácđặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0
khôngđổi và tần số 500 Hz, v{o hai đầu một đoạn
mạchgồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với biến
trở R.Dùng đồng hồ đo điện đa năng hiện số đo
điện ápU giữa hai đầu biến trở R thu được kết quả
thựcnghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm
thuần là:
A. 0,318 H.B. 0,45 mH. C. 0,45 H. D. 0,318 mH.
Câu 45: Trong một mẫu vật có hai chất phóng xạ A v{ B có c|c chu kì b|n r~ tương ứng
là TA = T và TB4T/3. Tại thời điểm t = 0 tỉ lệ lượng chất phóng xạ A và B trong mẫu
bằng 48/15. Thời điểm trongmẫu có tỷ lệ lượng chất phóng xạ A và B bằng 8/5 là :
A. 4,246 T.


B. 4T.

C. 3 T.

D. 3,562 T.

Câu 46: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng thu năng
lượng:
1
95
138
1
A. 2760Co  10e  2860 Ni  .
B. 235
92U  0 n  39Y  53 I  3 0 n .
C. 12 D  12 D  23He  01n .

D. 1327 Al  24  1530 P  01n .

Câu 47: Tổng hợp hạt nhân 24 He từ phản ứng 36 Li  12 D  24 He  X . Mỗi phản ứng trên tỏa
17,3MeV năng lượng. Cho hằng số khí R = 0,082 l.atm/mol.K, năng lượng tỏa ra khi
tổng hợp được 8,2 lít khí He ở điều kiện 1,5 atm, nhiệt độ 270C là:
D. 4,16.1011 J.

B. 8,33.1011 J.

C. 6,01.1011 J.

D. 3,05.1011 J.


Câu 48: Điều n{o sau đ}y l{ sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở
thuần mắc nối tiếpvới tụ điện?
2

1 
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z  R  
 .
 C 
2

B. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
C. Khi điện trở thuần trong mạch biến hệ số công suất lớn nhất bằng 1.
D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 9


Câu 49: Tại một điểm khi mức cường độ }m tăng thêm 1n (B) thì cường độ âm:
A. tăng thêm 10n (W/m2).
C. tăng lên n lần.

B. giảm đi 10n lần.
D. tăng lên 10n lần.

Câu 50: Một sóng điện từ truyền trong ch}n không có bước sóng 300m, cường độ điện
trường cực đại là E0,cảm ứng từ cực đại B0. Tại một thời điểm n{o đó tại điểm M trên
phương lan truyền sóng cảmứng từ B có giá trị B0/2 v{ đang tăng. Sau thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu thì tại điểm N cùng nằmtrên một phương lan truyền sóng với M, N

cách M một đoạn 75m (N xa nguồn sóng hơn M) cườngđộ điện trường có độ lớn bằng
E0/2?
A.

1
( s) .
4

B.

1
(  s).
12

1
3

1
6

C. (  s).

D. (  s).

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Đ

Câu


Đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

A
A
B
A
B
A
C
C
B
B
D
A

Câu

Đ

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

D
C
C
D
A
B
A
A
A
D
B
B

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 10



13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

C
C
A
C
D
D
D
B
D
B
C
C
A

38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
C
D
A
D
C
B
D
A
C
D
B

Đ
Ta co R =


L

= 3ZC nên suy ra U0R = U0L = 3U0C.

Tai thơi điem t th uC = U0C = 60V. Ta co uR vuong pha vơi uC nen co uR = 0 (V). Lai co uL
ngươc pha vơi uC nen co uL = – U0L = – 3U0C = – 180 (V).
Co u = uR + uL + uC = 0 + 60 – 180 = – 120 (V). Vay đo lơn đien ap tưc thơi la u  120 (V).
Đ
Khi đong nang gap 2 lan the nang th cơ nang cua vat van khong thay đoi va co gia tri
bang: W 

kA2 m 2 A2

 25(mJ ) .
2
2

Đ
V sơi day cang giưa 2 điem co đinh va hai song co tan so lien tiep cung tao ra song
dưng nen song f1 = 15Hz se tao song dưng t hơn 1 bung song so vơi song f 2 = 20Hz.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 11


 k 1 kv
l  2  2 f
kv (k  1)v
k k 1
1

Ta co 


 
 k  3.
(
k

1)

(
k

1)
v
2
f
2
f
15
20
2
1
2
l 


2
2 f2


Vay v 

2 f1l
 7,5(m / s) .
k

Đ
+ Trong thuy tinh: co tt 



(trong đo λ la bươc song cua chum sang trong chan

ntt

không).
+ Trong chan khong: co f 

c





c
ntt tt

.

V trong moi moi trương, chum sang co tan so khong đoi nen trong nươc th chum sang

van co tan so f.
Vay nang lương cua photon ưng vơi anh sang đo la:   hf 

hc
 2, 07(eV ) .
ntt tt

Đ
Song cơ va song đien tư:
+ Đeu co van toc truyen song phu thuoc vao moi trương lan truyen song.
+ Đeu lan truyen đươc trong moi trương ran, long, kh , nhưng song cơ co ca song doc
va song ngang, con song đien tư la song ngang.
+ Trong moi trương đong nhat đang hương chung đeu truyen theo moi phương vơi
cung toc đo.
+ Bươc song thay đoi khi truyen tư moi trương nay sang moi trương khac.
Đ
Ta co Q  (mT  mD  mHe )c2  18,1(MeV ) .
Vay phan ưng toa 18,1 MeV nang lương.
Đ

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 12


V song truyen theo chieu tư M đen N như h nh ve, nen suy ra M đang co xu hương di
chuyen đe trơ thanh đ nh song ke tiep (đ nh song a tren h nh ve); tương tư, N cung
đang co xu hương di chuyen đe trơ thanh đ nh song ke tiep (đ nh song b tren h nh ve).
Đe thanh đ nh song a, M phai đi len; đe thanh đ nh song b, N phai đi xuong. Vay chieu
dao đong cua 2 điem M va N la M đi len, N đi xuong.

Đ
Ta co v  2 gl (cos   cos  0 )  cos  

v2
 cos  0  1 .
2 gl

Co T  mg (3cos   2cos 0 )  4( N ) .
Đ
T so cua cong cơ hoc va cong hao ph :

Pch
Pch

4.
Php Ptp  Pch

Đ
Hoat đong cua mach chon song ơ đau vao cua may thu thanh dưa vao hien tương cong
hương song đien tư trong đieu kien đien trơ cua mach rat nho.
Đ
Quang pho vach phat xa do hơi chat long ơ a p suat thap bi nung nong phat ra.
Đ
Khi ω = ω1: ZL = 4ZC  1L 
Khi ω = ω2: ZL = ZC  2 L 

4
 1 
1C


1
 2 
2C

2
LC
1
LC

 1  22 .

Đ
Ngay trươc khi buong tay, lưc giư vat la 2N. Ta
co lưc giư vat bang vơi lưc đan hoi nen suy ra
Fdh = 2N.
thơi điem t 1 = t0 + Δt, vat co van toc v = -1
m/s va đang tang nen ta co điem M 1’ tren vong

M1
-v0

-A -10
α
-1
M0

O
x

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! v

M1'

Page 13


tron van toc (h nh ve). V li đo cham pha hơn van toc π/2 nen ta co điem M1 tren vong
tron li đo (vơi goc M1OM0 = π/2).
thơi điem t 0 (trươc t1 mot khoang thơi gian Δt = 3T/4) ta co điem M0 tren vong tron
li đo (vơi so đo cung M1xM0 = 3π/2). Luc nay x0 = -10 cm.
Ta co O, M0, M1’ thang hang. Suy ra

x
OM 0



v
OM1 '



0,1
A



1
A

   10(rad / s) .


Ban đau co Fdh = 2N  kA  2  m 2 A  2  A  20(cm) .
Tư đay suy ra x0 = – A/2  goc = π/3. Moc thơi gian la luc vat đi qua vi tr co li đo x 0 =
- 10 cm (tưc la vi tr M0) nen ta co φ = – 2π/3.
Vay phương tr nh dao đong cua vat la: x  20cos 10t 


2
3


 (cm) .


Đ
2
2
1 1
1 1
 1
mv1max
mv2max
1
Theo đe bai ta co:
 hc    va
 hc     hc 
 
2
2
 1 0 

 2 0 
 31 0 

1


2
1max
2
2max

v
v



1



1

0

1
1

31 0

1



1



1

0

1
1

31 0

9

1 1
 .
0 4

Đ
Đo lech giưa vi tr lo xo khong bien dang vơi VTCB la: l 

mg
 2(cm) .
k

Khi nang qua cau len đen vi tr lo xo bi nen 2cm, vi tr nay cach VTCB la 4 cm, suy ra
biên đo dao đong cua vat se la A = 4 (cm).

Khi cham va d nh vao vat m’, he se co VTCB mơi O’ (O’ nam dươi O). Đo lech giưa vi tr
lo xo khong bien dang vơi O’ la: l ' 

(m  m ') g
 2,5(cm) . Vay khi vat vưa mơi cham va
k

d nh vao m’, trang thai cua he la: li đo x = 3,5 cm va toc đo v = 0 m/s, suy ra bien đo
mơi A’ = 3,5 cm.
Khi

đi

qua

v   A '2  x '2 

O,

he

co

li

đo

x’

=


-

0,5

cm.

Toc

đo

cua

vat:

k
A '2  x '2  0, 4 3(m / s) .
m  m'

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 14


Đ
Ta co suat đien đong hieu dung do may sinh ra E 
Suy ra suat đien đong qua mot vong day : E1 

 0


 2 0 f .

2

2 0 f
 0,500(V ) .
4.50

Đ
May phat đien xoay chieu mot pha kieu cam ưng hoat đong nhơ hien tương cam ưng
đien tư.
Đ
Giưa M va đương trung trưc cua AB co 3 day cưc đai khac nen suy ra M thuoc day cưc
đai thư 4.
Ta co d2  d1  k   4   

d2  d1
 1(cm) .
4

Van toc truyen song: v = λf = 28 (cm/s).
Đ
Khi khoang cach giưa 2 vat la 5 cm, ta co h nh ve ben
(vơi khoang cach d = AB = 5cm).

M
N

Ta co OB + OA = AB suy ra OA = AB – AB = 5 – AB.


B

O A

3

4

x

Co OBN đong dang vơi MAO (g.g) nên suy ra
OB ON

AM OM

OB
4


OB  3, 2(cm)
ON
 2
2
3  


  3  (5  OB)
2
2
OM

OM  OA
OA  1,8(cm)
OA  5  OB

OB

Vay M cach goc toa đo 1,8 cm; N cach goc toa đo 3,2 cm.
Đ
Co 0,52 rad

300 va 1,05 rad 600.

Ta co tan 1  tan 300 

Z L1  ZC
R 3
 Z L1  ZC 
R
3

(1)

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 15


Va tan 2  tan 600 

Z L 2  ZC

 Z L 2  ZC  R 3
R

Theo

đe
U .Z L1

U L1  U L 2 



(2)

R 2   Z L1  ZC 

(1)

co

Z L1 

2

bai
U .Z L 2



R 2   Z L 2  ZC 


R 3
 ZC ;
3



2

ta
Z L1



R2
R 
3

Z L2



R 2  3R 2

2

(2)

co


co :

 Z L 2  3Z L1 (3)

Z L 2  R 3  ZC .

Theo

(3),

co :

R 3

R 3  ZC  3 
 ZC   R  ZC
 3


Khi L = L0 : U L max  U

Z L1  ZC
3Z L1
3

 R  ZC 
R
3
3 3


Khi L = L1 :
Co U L 

R 2  ZC2
 U 2  311(V ) .
R2

U .Z L1
R   Z L1  ZC 
2

2



U .Z L1
9Z
3Z L1 

  Z L1 

2
(3  3) 
3 3 
2
L1

2

 300(V ) .


Đ
Co 12  k11  k22  12  2250(nm) .
M

gan

van

x  0,5i12  0,5

trung

12 D
a

tam

nhat

nen

se

cach

van

trung


tam

1

khoang

 1, 6875(mm) .

Đ
Ta co f = np/60 (vơi p la so cap cưc, n la toc đo cua roto vong/phut). Suy ra ta co f 1 =
45Hz, f2 = 60Hz.
V suat đien đong t le vơi so vong quay cua roto nen ta co
Theo
P1  P2 

đe
2
1

E R
R 2   Z L1  ZC1 

2



bai,

2
2


E R
R 2   Z L 2  ZC 2 

E1 n1 3
  .
E2 n2 4

2



9
200 

R 2  18 

9 


2



co :
16

50 

R 2   24  

3


2

 R  5,3() .

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 16


Đ
Muon co khoang van 0,5mm th khoang cach D la : D 

ia



 1(m) . Ban đau D = 0,75m, vay

phai dich chuyen man quan sat 1 đoan bang 0,25m.
Đ
The nang bien thien đieu hoa vơi T’ = 0,5s suy ra chat điem dao đong đieu hoa vơi T =
T’.2 = 1(s).
Đong

nang

 Wt  Wd 


bang

mot

nưa

gia

tri

cưc

đai
M2

W
A 2
x
2
2

Tren h nh ve, ta co 4 vi tr x  

O

A 2
hay đong nang bang mot
2


nưa gia tri cưc đai. 4 vi tr nay cach nhau 1 goc π/2 nen suy
ra khoang thơi gian giưa 2 lan lien tiep đong nang bang mot
nưa gia tri cưc đai la T/4 = 0,25 (s).

M1

M3

M4

Đ
Goi cong suat cua 1 may la a (W).
Ta co P1  P1  80a  0,8P1  a  0,01P1 . Lai co P2  P2  120a  1, 2P1  P2  P2  1, 2P1 .
2

P / P  3
P  P 
0,8P1
P2
Ta co 1   1  
 12  P22  5P2 P1  6 P12  0   2 1
P2  P2 
P2  1, 2 P1 P2
 P2 / P1  2

Vơi P2/P1 = 3, ta co P2  P2  1, 2P1  0, 4P2 , tưc Pci = 0,4P < Php = 0,6P, loai v khong thoa
man đe bai.
Vơi P2/P1 = 2, ta co P2  P2  1, 2P1  0,6P2 , tưc Pci = 0,6P > Php = 0,4P, thoa man đe bai.
Vay hieu suat truyen tai bi giam đi 20% so vơi ban đau.
Đ

Theo đo thi, ca 2 chat điem đeu co bien đo A 1 = A2 = 9 (cm).
Co A22  6  2 

2
(rad / s)  T2  3( s) .
3

Theo đo thi, tư luc bat đau đen luc gap nhau lan thư 3, chat điem 2 dao đong đươc
3T2/4 ,con chat điem 1 dao đong đươc 3T 1/2 suy ra T2 = 2T1  T1 = 1,5(s).
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 17


Theo đo thi, thơi gian tư luc bat đau đen khi cung li đo lan thư nhat la T 2/12 va cư sau
1 khoang thơi gian t = T2/3 th 2 chat điem lai co cung li đo. Vay thơi điem 2 chat điem
co cung li đo lan thư 6 la t’ = T 2/12 + 5T2/3 = 5,25 (s).
Đ
Ta co φ = π/4. Co P = UIcosφ = 311 (W).
Đ
Ta co C 

S
 C ty le nghich vơi d.
4 k d

Ta co   2 c LC  λ ty le thuan vơi C  λ ty le nghich vơi d .
Vay khi d giam đi 2 lan th λ tăng 2 lan.
Đ
II


Tren mat nươc co 21 đương cưc đai. Bao gom 1 đương
cưc đai trung tam va 20 đương cưc đai khac chia đeu
cho moi nưa mat phang bơ la đương thang a (trung trưc
cua AB), ta goi la nưa mat phang I va nưa mat phang II
(h nh ve).

A

I

a

B

C O

Tren đương tron tam A ban k nh 2,5 cm co 13 phan tư
song dao đong cưc đai. Moi đương cưc đai neu cat
đương tron tam A se cho 2 điem cưc đai, nhưng ơ đay so
điem cưc đai lai la so le. Đo la do co mot đương cưc đai đa tiep xuc vơi đương tron tam
A tai điem C (C la giao điem cua (A) va AB).
Vơi 6 đương cưc đai cat (A) cho 12 điem cưc đai, vay điem cưc đai C thuoc đương cưc
đai so 4 vơi k = 4 (6 đương kia lan lươt la đương so 5, 6, 7, 8, 9, 10). Xet điem C, ta co:
d2  d1  4 . Ta co d2 = BC = 5,5 cm ; d1 = AC = 2,5 cm   

d 2  d1
 0, 75(cm) .
4


Tren MN co 5 điem cưc đai. Đe dien t ch AMNB lơn
nhat th khoang cach tư M đen AB cung phai lơn nhat,
khi đo M se thuoc đương cưc đai so 2 (như h nh ve).
Neu M cach xa hơn th MN ch cat 3 đương cưc đai ma
thoi, khi đo se khong thoa man co 5 điem cưc đai.
Xet điem M : d2  d1  2  1,5

(1)

M

A

N

H

K

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
k=2

k=0

B

Page 18


Goi H va K la chan đương vuong goc ke tư M va N đen AB. Co HK = MN = 4 cm. Suy ra

AH = BK = 2 cm.
Ta co MA2  AH 2  MB2  BH 2  d12  4  d22  36  d12  d22  32

(2)

d1  9,917cm
 MH  9,713cm .
d 2  11, 417cm

Tư (1) va (2)  
Co SAMNB=

( MN  AB) MH
 58, 278(cm) .
2

Đ
Khi con lac dao đong đieu hoa th gia toc bien thien đieu hoa cung tan so, cung pha vơi
lưc phuc hoi.
Đ
Co 5i = 8,4  i = 1,68 (mm). Lai co  

ai
 0,56(  m) . Vay đay la anh sang mau luc.
D

Đ
Co φ = 0  cong hương đien. Co U R = U = 220 (V).
Đ
Trong ong Rơn-ghen th đong nang cua cac electron khi đen đoi catot phan lơn chuyen

thanh noi nang lam nong khoi catot.
Đ
Mot chat neu co the phong xa β th ch co the phong xa β+ hoac β-, khong the phong xa
ra loai con lai ơ bat ky đieu kien nao.
Đ
Co T = 2π/ω = 1(s). Lan đau tien ơ vi tr bien am la luc vat co van toc cưc tieu. Khoang
thơi gian tư luc t = 0 đen thơi điem đo la T/6 = 1/6 (s).
Đ
Van toc cua as vang trong nươc : v = c/n = 3c/4. Co Δv = c/3  van toc trong mt khac
la v’ = v – Δv = 5c/12.
Mat khac co v’ = c/n’  5c/12 = c/n’  n’ = 2,4.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 19


Đ
Đong lương tương đoi t nh: p 2  m2v 2 

m02 2
v ; đong lương t nh p 2 '  m02v 2 .
v2
1 2
c

m02 2
v
v2
1 2
p2

v2 1
2 2
Theo đe bai ta co 2  9  c2 2  9  1  2   v 
c.
p '
m0 v
c
9
3

Đ

D2 - D1

D1'

α

D2'

V 2 tia lo ra khoi lang k nh thư 2 song song nhau nen ta co goc
ngoai nen ta co :

= goc D2’. V

la goc

= D1’ + (D2 – D1)  D2’ = D1’ + D2 – D1  D2’ – D1’ = D2 – D1  (n2’ – n1’)A’ = (n2 – n1)A
 A' 


n2  n1
1
A  (rad ) .
n2 ' n1 '
75

Đ
Anh sang nh n thay gay ra đươc hien tương quang đien ơ cac chat Ca, Na, Ge, Si.
Đ
Hai la thep cua đien nghiem se bi xoe ra do t ch đien (đien đươc tam kem truyen sang
do xay ra hien tương quang đien ngoa i)
Đ

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 20


l  l0 (1   t1 )
T
l
 2  2  (1   t1 )1/2 (1   t2 )1/2
l1
l2  l0 (1   t2 ) T1

+ Sư nơ v nhiet: co  1

Dung cong thưc gan đung (1  x)n  1  nx va (1  x1 )(1  x2 )  1  x1  x2 vơi x << ta đươc:
T2
1

T 1
 1   (t2  t1 ) 
  (t2  t1 ) (1)
T1
2
T1
2

+ Sư lech đo dai: co

T2
l
l
1 l
T 1 l
(2)
 2  1
 1


T1
l1
l1
2 l1
T1 2 l1

Ket hơp (1) va (2), ta đươc

T 1
1 l

.
  (t2  t1 ) 
T1
2
2 l1

T1 la đong ho chay đung. Moi giay đong ho chay sai ΔT/T1 nen 1 ngay đong ho chay sai
t = 86400ΔT/T1.
Ta co

T 1
1 l
t
l
  (t2  t1 ) 


 3, 4.104 . Vay chieu dai cua con lac bi tang
T1
2
2 l1 86400
l1

0,034%.
Đ
Ta co E  13, 6 

13, 6 hc

 n  4 . Khi electron len quy đao co n = 4 th no se phat ra toi đa

n2


6 bưc xa ưng vơi mưc nang lương E 43, E42, E41, E32, E31, E21. Bưc xa co bươc song dai
nhat la bưc xa E43 (λ6).
Bưc xa co bươc song λ2 ưng vơi E31. Ta co E31  13, 6 

13, 6 hc

 2  0,10275(  m) .
9


Đ
Co L = (x – 5)2 + 15.
Ta co 0  x  2,5  6, 25  ( x  5)2  25  21, 25  L  40 .
Đe bươc song gan nhat vơi bươc song giơi han cua song đien tư, ta lay L min = 21,25 (
 H ).
Ta co   2 c LC  777(m) .
Đ

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 21


Ta co U R 

U .R
R Z

2

2
L



U
Z2
1  L2
R

(1)

Khi R =  th UR = U. Theo đo thi, khi đo U R 

1
 500 (V) suy ra U =
0, 002

Khi R = 1000 Ω (1/R2 = 10-6 Ω-2), tren đo th ta thay U R 

500 V.

1
500
(V).

0, 006
3


Lap vao cong thưc (1), ta t nh đươc Z L  1000 2() . Tư đo suy ra L = 0,45 H.
Câu

Đ

Goi thơi điem t 1 la luc ty le lương chat phong xa A va B bang 8/5.
Co N A 

3t1 t1
t

 1 48
N0 A
NA
8
N0 A
N0 B
4T T
4T
;
.
Suy
ra

2
.


2

.  t1  4T .
N

B
2t1 /T
23t1 /4T
NB
N0 B
5
15

Đ
Phan ưng A la sư phong xa nen la phan ưng toa nang lương.
Phan ưng B va C lan lươt la phan ưng phan hach va nhiet hach, đeu toa nhieu nang
lương.
Vay phan ưng D la phan ưng thu nang lương.
Đ
Phương tr nh phan ưng: 36 Li  12 D  24 He  24 He
Co so mol kh He: n 

pVN A
pV
; suy ra so nguyen tư He la N  n.N A 
.
RT
RT

V mot phan ưng cho 2 nguyen tư He nen so phan ưng can thiet la N/2.Mot phan ưng
toa ra q (J) nang lương.
Nang lương toa ra la: Q  q.


pVN A
 4,16.1011 ( J ) .
2 RT

Đ
Vơi đoan mach co R va C:

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 22


2

1 
+ Tong trơ Z  R  
 .
 C 
2

+ Đien nang ch tieu hao tren đien trơ ma khong tieu hao tren tu đien.
+ He so cong suat cos  

R

Z

R
R  ZC2

2

.V

C

0 nen cosφ luon nho hơn 1.

Đ
Khi mưc cương đo am tang 1n (B) th cương đo am tang 10 n lan.
Đ
Co   c.T  T 


c

 1(  s) .

Tai thơi điem t, điem M co cam ưng tư co gia tri
B0/2 va đang tang, ta co điem M tren h nh ve.
N xa nguon song hơn M nen N cham pha hơn M
la:  

2 d







2

D

-E0/2

C
B

. Tư đo ta co điem N tren h nh

ve (tai thơi điem t).

O B0/2

M

N

E
N'

Tai thơi điem t’, gan nhat so vơi t ma điem N co
cương đo đien trương co đo lơn E 0/2, ta co
điem N’ tren h nh ve (ơ tren h nh th điem N’ co cương đo đien trương co gia tri – E0/2
nhưng đo lơn th la E0/2).
De thay goc DON’ = π/3 = goc COM. V N cham pha π/2 so vơi M nen co goc MON = π/2
 goc DON = π/6.
Ta co goc NON’ = goc DON’ – goc DON = π/6  thơi gian tư t đen t’ la :
t 


NON '
T
1
T   (  s) .
2
12 12

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 23



×