Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Đông hà, quảng trị lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.12 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2016 - LẦN 1
Môn Vật lí - Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 1001

Họ và tên học sinh:....................................................................................Số báo danh:..........................
(Cho biết: me- = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19 C; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19 J; uc2 = 931,5 MeV)

Câu 1. Li độ của một vật dao động điều hòa bằng

3 cm khi pha dao động bằng


. Tần số dao động là 5 Hz.
3

Chọn gốc thời gian khi vật có vận tốc bằng không và gia tốc âm. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 2cos10 t cm.
B. x = 2cos(10 t   ) cm.
C. x = 2 3 cos(10 t   ) cm.

D. x = 2 3 cos10 t cm.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2 t 


3

) cm (t tính bằng s). Thời điểm



đầu tiên (kể từ t = 0) vật có vận tốc bằng không là
A. t =

1
s.
3

B. t =

10
s.
20

B. t =

1
s.
2

C. t =

19
s.
20

C. t =

1
s.

4

D. t =

21
s.
20

D. t =

1
s.
6

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(5 t   ) cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, lần thứ
10 vật có động năng bằng thế năng vào thời điểm
A. t =

5
s.
20

Câu 4. Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 44% (g không đổi) thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
tăng
A. 44%.
B. 44 %.
C. 20%.
D. 22%.
Câu 5. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 50 cm, quả nặng khối lượng m, dao động điều hòa nơi có g=10 m/s 2
với biên độ góc  0 . Trong quá trình dao động, giá trị lớn nhất của lực căng dây bằng 4 lần giá trị nhỏ nhất của

lực căng dây. Khi lực căng dây bằng 2 lần giá trị nhỏ nhất của lực căng dây thì tốc độ quả nặng là
A.

2
m/s.
6

B.

5
m/s.
6

C.

7
m/s.
6

D.

10
m/s.
6

Câu 6. Cho con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ m = 200g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m nằm trên mặt phẳng
ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,01. Lấy g = 10 m/s2. Kéo m khỏi vị trí cân bằng 20
cm rồi buông nhẹ. Coi dao động là tắt dần chậm (m dừng lại ở vị trí cân bằng). Quãng đường m đi được từ khi
buông cho đến khi dừng là
A. 20 m.

B. 24 m.
C. 30 m.
D. 32 m.
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = 4sin( t   ) và
x2 = 4 3 cos t . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.  = 0.

B.    .

C.  



2

.

D.   


2

Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật bằng không.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 9. Động năng của vật (dao động điều hoà với chu kì T):
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số mũ.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T/2.

C. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 10. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hoà với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì
dao động của con lắc sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. không phụ thuộc độ cao.
Câu 11. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi,...khi chúng phát ra từ một nhạc
cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau.
D. Âm sắc khác nhau.
Câu 12. Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng v = 5 m/s, có tần số nằm trong giới hạn từ 10 Hz đến 18 Hz. Biết hai
điểm M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 0,5 m luôn dao động cùng pha nhau, giá trị của
bước sóng là
A. 40 cm.
B. 50 cm.
C. 60 cm.
D. 70 cm
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn A, B phát sóng cùng phương có phương trình lần
lượt: uA = acos( t 




2

); uB = acos t . Cho khoảng cách AB = 10,5  (  là bước sóng). Số đường dao động

cực tiểu cắt AB là
A. 21.
B. 23.
C. 25.
D. 26.
Câu 14. Cho một nguồn phát sóng âm đẳng hướng và bỏ qua ảnh hưởng của môi trường. Tại một điểm cách
nguồn âm khoảng cách d, cường độ âm là I. Từ điểm đó ra xa nguồn âm thêm 30 m thì cường độ âm bằng

I
.
4

Giá trị của d là
A. 15 m.
B. 20 m.
C. 25 m.
D. 30 m.
Câu 15. Trong các đoạn mạch tiêu thụ điện dân dụng và công nghiệp, người ta thường tìm cách giảm độ lệch
pha  , sao cho
A. cos  > 0,85.
B. cos  > 0,98.
C. cos  > 0,60.
D. cos  > 0,75.
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n (vòng/s), tần số biến
thiên f của suất điện động của máy là
A. f = 60np.


B. f = np.

C. f =

np
.
60

D. f =

n
.
p

Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
Câu 18. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được
A. giảm n lần.
B. tăng n lần.
C. tăng n2 lần.
D. tăng n lần.
Câu 19. Đặt điện áp u = U0cos2  ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm
thuần). Khi tần số là f1 thì ZL= 6  , ZC= 8  . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức
liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2=


2
f1.
3

B. f2 =

3
f1.
2

C. f2 = 3f1.

D. f2 = 4f1.

Câu 20. Một dây đàn dài l = 80 cm, khi gẫy thì phát âm cơ bản có tần số f = 300 Hz. Coi độ căng dây không đổi.
Để phát âm cơ bản có tần số f ' = 400 Hz, phải bấm phím để dây đàn có chiều dài
A. 50 cm.

B. 60 cm.

C. 70 cm.

D.

80
cm.
3

Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f =

20 Hz. Tại điểm M cách A 24 cm, cách B 28,4 cm sóng có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực của
AB còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 44 m/s.
B. 22 m/s.
C. 44 cm/s.
D. 22 cm/s
Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm (có điện trở thuần r và
độ tự cảm L). Gọi M là điểm nằm giữa R và cuộn cảm (theo thứ tự A, R, M, cuộn cảm, B). Cho u AB =

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


200 2 cos(100 t 


3

) V. Biết UAM = 70 V, UMB = 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch MB (đoạn mạch chỉ

chứa cuộn cảm) là
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,8.
Câu 23. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u
= U0cos  t. Biết khi L = L1 =
UL đạt giá trị cực đại khi
A. L =

1

H.


2
3
H hoặc L = L2 =
H thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm (UL) như nhau.



B. L =

2
H.


C. L =

2,4



H.

D. L =

Câu 24. Cho mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L (L =

5
H.



1
H) và tụ điện C (có điện dung thay


đổi được) mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn cảm và tụ điện (theo thứ tự A, R, L, M, C, B). Đặt vào hai

đầu mạch điện áp u AB = 200 2 cos100t (V). Điều chỉnh C = C0, thay đổi R thì thấy UAM không đổi. C0 có giá
trị bằng
A.

10 2



10 2
B.
F.
2

F.

C.

10 4



10 4

D.
F.
2

F.

Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 không đổi
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng thì điện áp đó là 2U, nếu tăng thêm 3n vòng thì
điện áp đó là
A. 150 V.
B. 300 V.
C. 200 V.
D. 450 V.
Câu 26. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, nếu tại thời điểm t 1 ta có e1 = E0 thì tại thời điểm đó
A. e2 = e3 =

E0
.
2

B. e2 = e3 =

E0
.
3

C. e2 = e3 = -

E0

.
3

D. e2 = e3 = -

E0
.
2

Câu 27. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải dùng
A. sóng điện từ cao tần. B. sóng siêu âm.
C. sóng điện từ âm tần.
D. sóng âm.
Câu 28. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn


2
.
D. lệch pha
.
3
3
Câu 29. Tụ điện của mạch dao động LC có điện dung C = 0,1 F ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế cực
A. vuông pha với nhau.

B. đồng pha với nhau.

C. lệch pha

đại U0 = 100 V, sau đó mạch dao động tắt dần. Đến khi dao động tắt hẳn, năng lượng đã mất của mạch dao động


A. 0,15. 10-3 J.
B. 0,25. 10-3 J.
C. 0,50. 10-3 J.
D. 0,75. 10-3 J.
Câu 30. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có L = 30  H và một tụ
điện có C = 4,8 pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng
A.  = 2260 m.
B.  = 226 m.
C.  = 452 m.
D. 22,6 m.
Câu 31. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vòng dây. Từ thông qua một vòng dây có
giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng
A. E  89 V.
B. E  150 V.
C. E  179 V.
D. E  216 V
Câu 32. Một quạt điện (nhãn ghi 220V-88W) được mắc nối tiếp với điện trở R sau đó mắc vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = 380 V. Biết rằng khi hoạt động đúng định mức thì độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu quạt và cường độ dòng điện qua mạch là  q với cos  q = 0,8. Để quạt chạy đúng công suất định mức thì R
phải có giá trị bằng
A. 180  .
B. 360  .
C. 220  .
D. 88  .
Câu 33. Khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số của ánh sáng không đổi.
B. bước sóng của ánh sáng không đổi.
C. tốc độ truyền sóng ánh sáng không đổi.
D. chu kì của ánh sáng thay đổi .

Câu 34. Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực là một cái ống, một đầu có một thấu kính hội tụ L1, đầu
kia có

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


A. một lăng kính đặt ở tiêu diện của L1.
B. một khe hẹp F đặt ở tiêu điểm chính của L1.
C. một thấu kính hội tụ L2.
D. một màn ảnh để thu quang phổ.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng; cho khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m; bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 4,5.10 -7 m. Xét điểm
M bên phải vân trung tâm, cách vân trung tâm 5,4 mm và điểm N bên trái vân trung tâm, cách vân trung tâm 9
mm. Số vân sáng thu được trên màn, từ M đến N là
A. 5 vân.
B. 7 vân.
C. 9 vân
D. 11 vân.
Câu 36. Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, học sinh phải điều chỉnh chùm
tia laze chiếu vuông góc với màn chắn (chứa khe Y-âng) và màn quan sát để
A. giảm sai số dụng cụ.
B. tăng bề rộng khoảng vân để dễ quan sát.
C. đảm bảo màu sắc trung thực.
D. tạo ra hệ vân đối xứng, khoảng vân i bằng nhau.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng ( đ = 0,75 m ; t  0,4m ), ta thấy khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím là 0,7 mm. Khi dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 40
cm thì khoảng cách này là 0,84 mm. Khoảng cách a giữa hai khe là
A. 1,0 mm.
B. 0,5 mm.
C. 1,5 mm.

D. 0,4 mm.
Câu 38. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của các bức xạ tử ngoại gây hiện tượng quang điện.
B. bước sóng trung bình của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.
C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.
D. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 39. Một kim loại có công thoát êlectron A = 7,2.10-19 J. Chiếu vào kim loại này lần lượt các bức xạ 1 =
0,18 m ; 2 = 0,21 m ; 3 = 0,32 m ; 4 = 0,35 m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là

A. 1 , 2 .
B. 2 , 3 .
C. 3 , 4 .
D. 4 , 1 .
Câu 40. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng bằng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,52 m . Công suất chùm sáng phát quang bằng 20% công suất chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số
phôtôn của ánh sáng phát quang và của ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.
Câu 41. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử này có
thể phát ra là
A. 0,1220 m .
B. 0,0656 m .
C. 0,0913 m .
D. 0,5672 m .
Câu 42. Một đám nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng cơ bản E 1 nhận năng lượng kích thích và chuyển lên mức
năng lượng cao nhất E6. Khi chuyển về lại trạng thái cơ bản, đám nguyên tử này phát ra tối đa
A. 15 vạch trong vùng tử ngoại.
B. 5 vạch trong dãy dãy Ban-me.

C. 3 dãy quang phổ.
D. 5 vạch trong dãy Lai-man.
Câu 43. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một vật có khối lượng nghỉ m0, khối lượng động m (khối lượng tương đối
tính m), chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng
A. (m - m0)c2.
B. (m0 - m)c2.
C. m0v2.
D. mv2.
Câu 44. Sau thời gian t = xT thì số hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N = N0.2x.
B. N = N0.2-x.
C. N = N0.2xT.
D. N = N0.2-xT
2
Câu 45. Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u; khối lượng của nơtron là
1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 3,12 MeV.
Câu 46. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách a = 1 mm; D = 2 m. Chiếu vào hai khe
đồng thời hai bức xạ 1  0,6m và 2 . Trong vùng giao thoa rộng L = 24 mm trên màn có 33 vân sáng, trong
đó 5 vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao
thoa. Giá trị của 2 là
A. 0,5 m .
B. 0,75 m .
C. 0,6 m
D. 0,45 m
Câu 47. Đại lượng  = hf được gọi là
A. lượng tử ánh sáng.

B. phôtôn.
C. lượng tử năng lượng
D. quang điện tử.

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


24
24
Câu 48. 11
Na là chất phóng xạ   có chu kì bán rã là 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11
Na . Để 75% lượng chất
phóng xạ này bị phân rã cần thời gian
A. 15 giờ.
B. 60 giờ.
C. 45 giờ.
D. 30 giờ.
6
Câu 49. Cho phản ứng hạt nhân: n + 3 Li  T   . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng bằng 4,8 MeV. Bỏ qua động
năng ban đầu của các hạt. Lấy khối lượng các hạt (tính theo đơn vị u) xấp xĩ số khối. Động năng của hạt  sau
phản ứng là
A. 2,06 MeV.
B. 3,02 MeV.
C. 4,12 MeV.
D. 9,61 MeV.
12
Câu 50. Khi hấp thụ một phôtôn của bức xạ  , hạt nhân 6 C tách thành ba hạt nhân 24 He . Biết tần số của bức

xạ  là 4.1021 Hz và các hạt 24 He sinh ra có cùng động năng. Cho mC = 12,0000u; mHe = 4,0015u. Động năng
của mỗi hạt 24 He là

A. 7,7.10-13 J.

B. 6,6.10-13 J.

C. 5,5.10-13 J.

D. 8,8. 10-13 J.

ĐÁP ÁN

1. D

2. A

3. B

4. C

5. D

6. A

7. D

8. C

9. B

10. A


11. C

12. B

13. A

14. D

15. A

16. B

17. C

18. D

19. A

20. B

21. C

22. B

23. C

24. D

25. C


26. D

27. A

28. B

29. C

30. D

31. A

32. B

33. A

34. B

35. C

36. D

37. A

38. D

39. A

40. B


41. C

42. D

43. A

44. B

45. C

46. B

47. C

48. D

49. A

50. B

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
Khi pha dao động l{ π/3, vật có li độ x = A/2 = 3 cm  A = 2 3 cm; f = 5Hz  ω = 10π rad/s
Gốc thời gian t = 0 khi vật có v = 0, a < 0  pha ban đầu φ = 0.
Phương trình dao động điều hòa: x  2 3cos(10t)cm
Câu 2: Đáp án A

Dựa v{o hình vẽ ta tìm được t = T/3 = 1/3 (s)

Câu 3: Đáp án B
Dựa v{o hình vẽ x|c
10 v{o thời điểm t =

định thời gian vật đi qua vị trí có Wđ = Wt lần
19T/8 = 19/20 (s)

Câu 4: Đáp án C

T  2

g

; '  1,44

 T '  2

'
 2 . 1,44  1,2T .
g
g

Vậy chu kỳ con lắc tăng 20%.
Câu 5: Đáp án D
Công thức tính lực căng d}y treo con lắc đơn: T  mg(3cos- 2cos0 )
Theo đề b{i: Tmax  4Tmin  mg(3  2cos0 )  4mgcos0  cos0  0,5
Khi lực căng d}y bằng 2 lần gi| trị lực căng d}y nhỏ nhất: mg(3cos- 2cos0 )  2mgcos0  cos= 2/3
Tốc độ của quả nặng: v  2g (cos-cos0 ) 


10
m/s
6

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 6: Đáp án A.
m = 200g = 0,2kg; k = 20N/m; μ = 0,01; g = 10m/s2.
Kéo vật ra khỏi VTCB 20cm rồi buông nhẹ  Biên độ ban đầu của vật l{ A = 20cm = 0,2m.
Độ biến thiên cơ năng = Công của lực ma s|t: W’ – W = Ams.
Do vậtd ừng lại ở vị trí c}n bằng nên năng lượng của vật khi dừng lại = 0.
1
Ta có: W  Ams   kA 2  mgS  0,5.20.0,22  0,02.0,2.10.S  S  20m
2
Câu 7: Đáp án D

x1  4sin(t  )  4cos(t+  ) và x 2  4 3cos(t)
2

Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi hai dao động th{nh phần ngược pha:    (2k  1) .
2
Câu 8: Đáp án C
Gia tốc của vật dao động điều hòa: a  2 x  0  x  0
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
GM
với g 
T  2

g
(R  h) 2
Khi đưa con lắc lên cao, chiều d{i d}y treo không đổi nhưng gia tốc trọng trường g giảm nên chu kỳ dao
động T tăng.
Câu 11: Đáp án C
C|c }m Đồ, Rê, Mi có độ cao khác nhau  tần số của chúng kh|c nhau.
Câu 12: Đáp án B
2d 2df
kv

 2k  f 
Hai điểm M, N dao động cùng pha: MN 

v
d
Vì 10Hz ≤ f ≤ 18Hz nên 1 ≤ k ≤ 1,8  k = 1  f = 10Hz  λ = v/f = 0,5m = 50cm.
Câu 13: Đáp án A.
Phương trình sóng tại điểm M nằm trên AB, c|ch A v{ B những khoảng d1 , d2 là:
(d 2  d1 )  
 (d 2  d1 )  

u M  2acos 
  cos t 
 

4

4



M dao động với biên độ cực tiểu:
(d 2  d1 )  
3
 (d 2  d1 )  
AM  0  cos 
  0
   k  d 2  d1  (k  )

4

4 2
4

Vì AB  d2  d1  AB  11,25  k  9,75 .
Có 21 gi| trị k nguyên. Vậy có 21 đường cực tiểu cắt AB.
Câu 14: Đáp án D
Gọi P l{ công suất của nguồn }m. Theo đề b{i ta có:
P
(1)
I
4d 2
I
P

(2)
4 4(d  30)2
Từ (1) v{ (2) ta được d + 30 = 2d  d = 30m
Câu 15: Đáp án A.
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án C

Mạch có tính cảm kh|ng ZL  ZC
Khi tăng tần số dòng điện  ω tăng  ZL tăng, ZC giảm  (ZL – ZC) tăng  Z tăng  hệ số công suất
R
cos = giảm.
Z

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 18: Đáp án D
Công suất hao phí: P 

P2 R
. Khi P giảm công suất đi n lần, U phải tăng
U 2 cos 2 

n lần.

Câu 19: Đáp án A
Mạch R, L, C có f thay đổi.
Z
1
3
3 1
(1)
 8  L  42f12 LC   42f12  .
2f1C
ZC
4
4 LC

1
+ Khi f = f2: cos=1  ZL  ZC  42f 22 
(2)
LC
f2 3
f
3
Từ (1) v{ (2) ta được 12   1 
f2
2
f2 4
Câu 20: Đáp án B
Độ căng của d}y không đổi nên vận tốc truyền sóng trên d}y không đổi.
v
Khi d}y đ{n có chiều d{i l = 80cm, ph|t ra }m cơ bản có tần số 300Hz: f 
 v  2f  480m / s
2
v
Với f’ = 400Hz để ph|t ra }m cơ bản thì: f ' 
 400Hz   0,6m  60cm
2 '
Câu 21: Đáp án
Giữa M v{ trung trực của AB còn 1 d~y cực đại kh|c  M nằm trên đường cực đại bậc 2.
MB  MA  2  4,4cm    2,2cm  v  f  2,2.20  44cm / s  Đ|p |n C

+ Khi f = f1: ZL  2f1L  6; ZC 

Câu 22: Đáp án B
Mạch AB gồm AM (R) nối tiếp MB (L, r)
U AB  (U R  U r ) 2  U L2  200V

U AM  U R  70V
U MB  U r2  U L2  150V
Từ 3 phương trình trên ta được: UR = 70V, UL = 120V; Ur = 90V
Ur
r
90
Hệ số công suất đoạn mạch MB l{: cosMB 


 0,6
2
2
2
2
2
r  ZL
Ur  UL
90  1202

Câu 23: Đáp án C
Mạch R, L, C nối tiếp; L có thể thay đổi được.
UZL
UZL
U
U L  IZL 


2
2
2

2
Z
R  (ZL  ZC )
R  ZC 2ZC

1
ZL
Z2L

R 2  ZC2 2ZC

1
ZL
Z2L
+ Với hai gi| trị L1, L2 thì UL có cùng gi| trị nên phương trình y = 0 ẩn ZL có hai nghiệm.
R 2  ZC2 2ZC

 1  0  Z2L  2ZC ZL  (R 2  ZC2 )  0
Ta có: y 
ZL
Z2L
Phương trình có hai nghiệm ph}n biệt:
ZL1  ZL2  2ZC
Đặt y 

ZL1.ZL2  R 2  ZC2
+ Để ULmax thì y min  y’ = 0.

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



y

R 2  ZC2 2ZC

 1  (R 2  ZC2 ).2 L2  2ZC .1L1  1
ZL
Z2L

 y '  2(R 2  ZC2 ).2 L3  2ZC .1L2  0
 (R 2  ZC2 ).2 L3  ZC .1L2  (R 2  ZC2 ).1L1  ZC 
 ZL 

2ZL1 .ZL2
ZL1  ZL2



(R 2  ZC2 )
(R 2  ZC2 )
 ZC  Z L 
ZL
ZC

12
12 2, 4
 L  L 

H
5

5


Câu 24: Đáp án D
Mạch gồm R, L, C nối tiếp, R l{ biến trở, C thay đổi.
U AM  U LR 

U R 2  ZL2
U.ZLR


Z
R 2  (ZL  ZC ) 2

U
1

ZC2  2ZL ZC
R 2  ZL2

UAM không phụ thuộc v{o R thì ZC2  2ZL ZC  0  ZC  2ZL 

1
1
 2L  C0  2  5.106 /  (F)
C0
2 L

Câu 25: Đáp án C
Từ c|c dữ kiện đề b{i ta được c|c phương trình sau:

U1 N1
U1
N1
U1
N1
(1)
(2)
(3)



100 N 2
U N2  n
2U N 2  n
U
N
Từ (2) v{ (3) ta được N2 = 3n. Thay vào (1): 1  1
100 3n
U1 N1

Thay v{o (4) được:
 U’ = 200V.
U ' 6n
Câu 26: Đáp án D
e1  E 0 cos(t)

U1
N1
(4)


U ' N 2  3n

2
)
3
2
e2  E 0 cos(t )
3
e2  E 0 cos(t +

Khi e1  E0 thì cost  1  cos(t 

2
)  1/ 2  e 2  e3  E 0 / 2
3

Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án C
Năng lượng đ~ mất khi mạch tắt hẳn = Năng lượng ban đầu của mạch:
1
W  WCmax  CU02  0,5.0,1.106.1002  5.104 J
2
Câu 30: Đáp án D

Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng:   2c LC  2.3,108. 30.106.4,8.1012  22,6m
Câu 31: Đáp án A
2.103
E  ..N 
.100.200 ~ 89V

2
Câu 32: Đáp án B
Quạt coi như l{ đoạn mạch Rq; Lq, Cq nối tiếp.

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


cosq 

Rq

3
3
 0,8  ZLCq  R q  U LCq  U Rq
Zq
4
4

2
2
Vì quạt hoạt động đúng định mức nên: Uq  URq
 ULCq
 220V  URq  176V;ULCq  132V

Pq 

U 2Rq
Rq

 88W  R q  352  I 


U Rq
Rq

 0,5A

2
Điện |p to{n mạch: U  (URq  UR )2  ULCq
 380V  UR  181V  R  362

Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án C
a = 0,5mm = 5.10-4m; D = 2m; λ = 4,5.10-7m  i = Dλ/a = 1,8.10-3m = 1,8mm.
Số v}n s|ng trên đoạn OM v{ ON (không tính O) lần lượt l{:
 OM 
 ON 
N1  
  3 ; N2   i   5
i




Tổng số v}n s|ng trên đoạn MN: 3 + 5 + 1 = 9 v}n (tính cả O).
Câu 36: Đáp án D
Câu 37: Đáp án A
Khoảng c|ch từ v}n s|ng bậc 1 m{u đỏ đến v}n s|ng bậc 1 m{u tím l{:
D( d   t )
x  id  i t 

 0,7mm
a
(D  0, 4)( d   t )
x '  id ' i t ' 
 0,84mm
a
Từ đó tính được a = 1mm
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: Đáp án A
hc
Giới hạn quang điện của kim loại: A 
  0  0, 276m
0
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì   0 . Vậy những bức xạ có thể g}y ra hiện tượng quang điện l{ λ1 và
λ2.
Câu 40: Đáp án B
Công suất chùm ph|t quang = 20% công suất chùm kích thích:
n pq
n pq 0,2. pq
n
Ppq  0,2.Pkt  n pq .pq  0,2n kt .kt 
 0,2 kt 

 0,4
 pq
 kt
n kt
 kt
Câu 41: Đáp án C
Bước sóng ngắn nhất nguyên tử có thể ph|t ra tương ứng với mức dịch chuyển năng lượng lớn nhất 

Chuyển từ mức  về mức 1 = Năng lượng ion hóa.
hc
E 
 13,6eV    9,13.108 m

Câu 42: Đáp án D
Khi chuyển từ mức E6 mức E1, nguyên tử có thể ph|t ra tối đa 15 vạch, trong đó có 5 vạch trong d~y
Laiman (ứng với c|c chuyển mức năng lượng về mức E1).
Câu 43: Đáp án A
E  E0  K  K  (m  m0 )c2
Câu 44: Đáp án B
Số hạt nh}n phóng xạ còn lại sau thời gian t: N  N0 .2
Câu 45: Đáp án C
Hạt nh}n 21 D có 1p và 1n



t
T

 N0 .2 x

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Năng lượng liên kết: Wlk  mc2  (mp  mn  mD )931,5  2,24MeV
Câu 46: Đáp án B
a = 1mm; D = 2m; λ1 = 0,6μm; λ2  i1 = 1,2mm.
Vì có 2 v}n s|ng trùng nhau nằm ngo{i cùng nên tại đó có cả v}n s|ng của bức xạ λ 1 v{ λ2.
L/i1 = 20  Số v}n s|ng của bức xạ λ1 là 21 vân.

Giả sử L/i2 = n  Số v}n s|ng của bức xạ λ2 là (n + 1) vân
Vì có 5 v}n trùng nên số v}n s|ng quan s|t được: 21 + n + 1 – 5 = 33  n = 16  i2 = 1,5mm  λ2 =
0,75μm.
Câu 47: Đáp án C
Câu 48: Đáp án D
t

Có 75% lượng chất bị ph}n r~: N0 .(1  2 T )  0,75N0  t  2T  30 giờ
Câu 49: Đáp án A
Phản ứng tỏa năng lượng: E  K  K0  K  KT  K  4,8MeV
(1)
Vì bỏ qua động năng ban đầu của c|c hạt n}n K0 = 0, p0 = 0.
Áp dụng định luật bảo to{n động lượng ta được:

4
pT  p  0  pT  p  pT 2  p 2  2mT K T  2m K   K T  K  (2)
3
Từ (1) v{ (2) ta được Kα ~ 2,06MeV
Câu 50: Đáp án B
Áp dụng định luật bảo to{n năng lượng:
   mC .c2  3m He c 2  3K He
 hf  mC .c 2  3m He c 2  3K He
 K He  6,6.1013 J

>> Truy cập trang để học To|n - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



×