Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Hải lăng, quảng trị lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.15 KB, 12 trang )

Sở GD &ĐT Quảng Trị
Trường THPT Hải Lăng

ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 1
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.(không kể thời gian giao bài)
Đề có 5 trang

MÃ ĐỀ THI: 116
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………SBD:………….....…………….
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a
được dao động tổng hợp có biên độ là 3a. Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha 2 / 3.
B. cùng pha với nhau.
C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5 / 6.
Câu 2: Một chât điểm thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 12cm, chu kỳ T = 1s. Gốc thời gian
chọn lúc chât điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc
vật bắt đầu dao động li độ của vật là:
A. 12cm
B. – 12cm
C. 6cm
D. -6cm
Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.


Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + 3 ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện

trong mạch có biểu thức i = I0cos(t - ). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
4
điện trong mạch là:
π
π
7

A.
B.
C.
D.
6
12
12
3
Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây
B. giảm công suất truyền tải
C. tăng điện áp trước khi truyền tải
D. tăng chiều dài đường dây
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0cost thì cường

độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + ). Đoạn mạch này có
6
A. R = 0.
B. ZL > ZC.
C. ZL < ZC.

D. ZL = ZC.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100  t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=100. Tính công
suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 20W
B. 200W
C. 100W
D. 150W
Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :x = 5cos(10t + /3)cm. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23cm. Biết khối lượng vật
nặng là 100g. Lấy 2 = 10.
A. 30N
B. 2N
C. 3N
D. 300N
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1


C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Câu 10: Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện sinh hoạt 220V– 50Hz. Sau 5 giờ
hoạt động, công tơ điện cho biết điện năng mạch tiêu thụ là 0,05Kwh. Biết hệ số công suất của mạch là 0,9.
Điện trở thuần R gần đúng với giá trị nào?
A. 2100 
B. 4000 
C. 4500 

D. 5500 
Câu 11: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 12: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc
v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm.
Lấy  = 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s.
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với chu kì T = 12s, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế
năng của vật bằng nhau là
A. 3,0s.
B. 1,5s.
C. 1,2s.
D. 2,0s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau
B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều
C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp
D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L
1

f2
4 2 f 2
A. C =
.
B. C =
.
C. C =
.
D. C =
f2
4 2 f 2 L
4 2 L
L
Câu 16: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ rồi thay đổi tần số nguồn bắt đầu từ giá trị
bằng 0. Khi tần số nguồn nhận giá trị thứ nhất là f 1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta
có tỉ số
f
f
f
f
1
3
A. 2 
B. 4  4
C. 2 
D. 3  3
f4 7
f1 3
f1
f1

Câu 17: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây MN = 30cm, hai đầu cố định, bước sóng = 4cm. Trên dây có:
A. 15 nút; 15 bụng.
B. 16 nút; 15 bụng.
C.15 nút; 16 bụng.
D.16 nút; 16 bụng.
Câu 18: Trong mạch dao động lý tưởng LC đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ
điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị ℓà Q 0 = 1 μC và I0 = 10A. Tần số dao động riêng f0 của
mạch có giá trị gần bằng nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6MHz
B. 16MHz
C. 16KHz
D. 1600Hz
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 20: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.
B. chàm.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng
liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là
A. 0,2mm
B. 0,18mm
C. 0,02mm
D. 0,5mm

1

103
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L 
H, C 
F và đèn dây tốc ghi (40V- 40W). Đặt
10
4
vào 2 đầu A và B một hiệu điện thế u = 40 2 cos100  t(V). Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


mạch điện. Vôn kế có độ chia nhỏ nhất là 1V, Ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 1mA, điện trở đèn được coi
là không đổi. Tìm số chỉ của các dụng cụ đo.
A. vôn kế chỉ : 64V, ampe kế chỉ: 800mA
B. vôn kế chỉ : 45V, ampe kế chỉ: 800mA
C. vôn kế chỉ : 64V, ampe kế chỉ: 780mA
D. vôn kế chỉ : 45V, ampe kế chỉ: 780mA
Câu 23: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 24: Cho mạch dao động LC kí tưởng điện tích trên một bản A của tụ điện biến thiên theo thời gian
với phương trình q = Q0cos(ωt + φ) . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ
trường, điện tích trên bản A đang giảm và đang có giá trị dương. Giá trị φ có thể bằng:
A. π/6
B. – π/6
C. -5π/6
D. 5π/6

Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại
điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một
đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của
λ bằng
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ
riêng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 27: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang
màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu chàm.
C. màu lam.
D. màu tím.
Câu 28: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt
lần lượt các bức xạ có bước sóng  1 = 0,25  m,  2 = 0,30  m,  3 = 0,20  m,  4 = 0,36  m,  5 =
0,40  m,  6 = 0,16  m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
A.  1,  6.
B.  1,  2,  3.  6.
C.  1,  3,  6.
D.  3,  4,  5.  6.
Câu 29: Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại

B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 30: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của êℓectrôn từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K ℓà 0,1217 μm, bước sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của êℓectrôn từ
M  L ℓà 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M K bằng
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,1127 μm.
D. 0,2890 μm.
Câu 31: Trong nguyên tử hydro, gọi v1, v2 là tốc độ của electron trên quỹ đạo thứ 1 và thứ 2 biết
v2 = 3v1. Hỏi electron đã chuyển từ quỹ đạo nào đến quỹ đạo nào?
A. N về L.
B. K lên M.
C. P về L.
D. M lên P.
Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. chúng dao động diều
hòa cùng pha với chu kỳ 1s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10cm, con lắc thứ có biên độ 5cm. Lấy mốc thế
năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m
A. 100 g.
B. 200 g.
C. 400 g.
D. 800 g.
Câu 33: Một con lắc đơn có khối lượng m = 0,5 kg, chiều dài l = 0,5m dao động với biên độ 50. Do ma

sát sau 5 chu kỳ dao động biên độ chỉ còn 40. Dùng bộ máy đồng hồ có công suất bao nhiêu thì dao động
của con lắc được duy trì. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 4,73.10-5w
B. 480.10-5w
C. 47,3.10-5w
D. 0,48.10-5w
Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà
lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
Câu 35: Trên mặt nước, có hai nguồn sóng giống nhau A,B cách nhau 10cm đang dao động theo phương
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không
nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực
đại M cách A một đoạn nhỏ nhất là?
A . 5cm
B . 5 2 cm
C . 6cm
D . 8cm
Câu 36: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ.
Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì
R
mức cường độ âm tại N cách nguồn
là 30 dB. Giá trị của n là
2
A. 4,5.
B. 2,5.
C. 4.

D. 3.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là 450 nm và 750 nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí
mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của
hai hệ vân (kể cả A và B)
A. 8
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos(t), (U,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C. Cuộn dây thuần
cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng UR đạt giá trị cực đại thì
URmax = 2UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại thì tỉ số

A.

5

B.

2
5

C.

U L max
bằng bao nhiêu?
U R max

2
5

D.
5
2

2
) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 3 ωL. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi điện áp tức thời
ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 105 2 V lần thứ hai thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 210 2 V.
B. 70 6 V.
C. 40 6 V.
D. 80 3 V.
Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương
x(cm)
x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), trên hình vẽ đường
đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất đường đồ thị (II) biểu
(II )
diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao
4
động thứ hai là
5
2
(I )
A. x2 = 2 7 cos(2t + 0,714)cm.
0 0,5 6
t (s )
B. x2 = 2 3 cos(t + 0,714)cm.
6

C. x2 = 2 7 cos(t + 0,714)cm.

Câu 39: Đặt điện áp u = 210 2 cos(  t-

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 4


D. x2 = 2 3 cos(2t + 0,714)cm.
Câu 41: Một vật khối lượng M = 400g được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dưới vật
M có gắn một lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m, đầu còn lại của lò xo gắn với vật m = 200g.Lấy g = 10m/s 2.
Biên độ dao động A của vật m theo phương thẳng đứng tối đa bằng bao nhiêu để dây treo giữa M và trần
nhà không bị chùng?
A. A = 8cm
B. A = 5cm
C. A = 6cm
D. A = 7cm.
Câu 42: Mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X không phân nhánh, ta thấy dòng
điện qua mạch trễ pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Mắc hiệu điện thế xoay chiều trên vào hai đầu đoạn mạch
Y không phân nhánh, thì dòng điện qua mạch sớm pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Công suất tỏa nhiệt trong
hai trường hợp là như nhau và bằng P1 = P2 = 100 W. Nếu ta mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y với nhau
rồi lại đặt hiệu điện thế xoay chiều như trên vào hai đầu đoạn mạch mới thì công suất tỏa nhiệt trong mạch
điện khi đó là.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 150 W.
D. 141 W.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan

sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng
là 2i và i Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm
B. 2,5 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos  t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R;
cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn
dây có giá trị cực đại là 220 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 165 V
B. 55 V
C. 220 V
D. 275 V
Câu 45: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T và điện tích cực đại Q 0.
Tại t = 0, bản A tích điện qA  Q0 / 2 , bản B tích điện dương và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ A
sang B. Hỏi chiều dòng điện và điện tích bản A sau thời gian T/3 kể từ lúc t = 0
A. từ A đến B và điện tích qA  Q0 / 2 .
B . từ A đến B và điện tích qA  Q0 / 2 .
C. từ B đến A và điện tích qA  Q0 / 2 .
D. từ B đến A và điện tích qA  Q0 / 2 .
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω
vào hai đầu A và B thì cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω, tụ điện có dung kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi
nguồn và tăng độ tự cảm một lượng ΔL= 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động
riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 100π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 200 rad/s.
D. 150 rad/s.
Câu 47: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện.
Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C

= 4C1 + 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C 1 + C2
thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C 1
và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là:
A. 16 m và 19 m
B. 12 m và 15 m
C. 15 m và 12 m
D. 19 m và 16 m
Câu 48: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O 1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua
trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử
sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O 1O2 là
A. 18
B. 16
C. 20
D. 14
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Young, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết
đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong
khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối
quan sát được trên MP là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5


Câu 50: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự
trên., và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức

u = U 2 cos(t) , trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ đạt cực đại. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V 1 để theo dõi giá trị
của UAM, vôn kế V2 để theo dõi giá trị của UMB giá trị lớn nhất mà V2 chỉ là 90V. Khi V2 chỉ giá trị lớn nhất
thì V1 chỉ giá trị 30 5 V. Giá trị gần đúng của U là
A. 70,1V.
B. 104V
C. 134V
D. 85V

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


ĐÁP ÁN CHI TIẾT THPT LĂNG HẢI QUẢNG TRỊ

1

A

11

C

21

A

31


C

41

C

2

A

12

B

22

B

32

C

42

B

3

B


13

B

23

A

33

C

43

C

4

C

14

B

24

A

34


D

44

A

5

C

15

C

25

A

35

C

45

D

6

C


16

C

26

D

36

B

46

C

7

B

17

B

27

A

37


D

47

B

8

C

18

A

28

C

38

D

48

B

9

C


19

C

29

C

39

A

49

B

10

B

20

C

30

A

40


C

50

D

Câu 1: Đáp án A
A2  A12  A22  2A1A2cos trong đó φ là độ lệch pha.

Suy ra cosφ = -1/2 nên φ = 2π/3
Câu 2: Đáp án A
Vật ở vị trí ban đầu có pha -π/2, sau thời gian T/4 vật có pha 0. x = A = 12cm
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Δφ = u  i = 7π/12
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Do i sớm pha hơn u π/6 nên mạch chứa cả RLC và ZL< Zc
Câu 7: Đáp án B
I

U 100 2

 2
R
100

P = I2R = 200 W
Câu 8: Đáp án C
Khi chiều dài lò xo là 23cm thì độ dãn Δl=0,03m

k  m2  100N / m

F = k.Δl = 3N
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án B
Công suất tiêu thụ: P 
Z

10
5
0,05.103
 A
 10W , P  UI cos   I 
220.0,9 99
5

U 220

 4356 suy ra R  Z.cos  4356.0,9  3920,4
I 5
99

Câu 11: Đáp án C
Tần số cộng hưởng bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
Câu 12: Đáp án B
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 7



Vận tốc ở VTCB là vận tốc cực đại v  A   
Chu kỳ T 

2 2.3,14

 0,5s
 12, 46

62,8
 12, 46 rad/s
5

Câu 13: Đáp án B
Vật ở li độ dương lớn nhất x= A, pha 0.
Động năng bằng thế năng có pha π/4.
Thời gian: t 

T
 1,5s
8

Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án C
  2f 

1
LC

C


1
4 f L
2 2

Câu 16: Đáp án C

4

Sóng đầu kín, 1 đầu hở: L  (2k  1)  (2k  1)
f1 ứng với cực đại đầu tiên k1 =0, f 

v
4f

v
4L

3v
4L
5v
f3ứng với cực đại thứ 3 k3 =2, f 
4L
7v
f4ứng với cực đại thứ 4 k4 =3, f 
4L
f2 3
 
f4 7

f2ứng với cực đại thứ 2 k2 =1, f 


Câu 17: Đáp án B

2

Sóng dừng 2 đầu cố định L  k  k  15
Có 15 bụng và 16 nút
Câu 18: Đáp án A
i=q’ nên I0  Q0    107 rad / s  f 


 1,59.106 Hz
2

Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án A

9i  1,8mm  i  0,2mm

Câu 22: Đáp án B
1
 40
C
U2
 40
Điện trở bóng đèn R 
P
U 40
Cường độ hiệu dụng I    0,8A . Đây là số chỉ Ampe kế 0,8A=800mA

Z 50
Giá trị vôn kế là điện áp đoạn AN UAN  URC  I.ZRC  0,8.40 2  45V

ZL  L  10 , ZC 

Câu 23: Đáp án A
Câu 24:Đáp án A
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ -> Năng lượng điện bằng 3/4 năng lượng cực đại hay có
nghĩa q  Q0

3
(q dương) , pha dao động là π/6 (q đang giảm).
2

Câu 25: Đáp án A

D
D
suy ra a’ = a + 0,2 mm
6
a
a'
5(a  02)  6a  a  1mm

Ta có 5i  6i '  5


5

D
6.103.103
 6mm   
 0,6m
a
5.2

Câu 26 : Đáp án D
Câu 27 : Đáp án A
Câu 28 : Đáp án C
Giới hạn quang điện là 0 


 0, 27m nên các bước sóng có khả năng gây ra hiện tượng quang
hc

điện là 1, 3 , 6
Câu 29 : Đáp án C
Câu 30 : Đáp án A
EL  EK 

 
hc
hc
hc hc hc
và E M  E L 
suy ra E M  E K     3  1 2  0,1027m

1
2
3 1 1
1 2

Câu 31 : Đáp án C
Lực tĩnh điện đóng vai trò lực hướng tâm Fht  m

eQ
eQ
v2
 k 2  v2  k
r
mr
r

v2  3v1  r1  3r2  n1  3n 2 chuyển rời từ P (n=6) về L (n=2)

Câu 32 : Đáp án C
Hai dao động có A1  2A2  W1  W2
1
2

Thế năng Wt  kx 2 , do 2 vật cùng pha nên ở cùng 1 thời điểm Wt1  4Wt2
Tại thời điểm t : Wt1  4Wt2  0,02J  W1  Wt1  Wd1  0,08J
1
1
0,08.2
W1  kA12  m2 A12  m  2 2  0,8Kg
2

2
4 .0,1

Câu 33 : Đáp án C
1
2

Năng lượng con lắc đơn W  mgl02
1
2

Năng lượng mất đi sau 5 chu kỳ :  W  mgl(02   '02 )  3,358.103 J
Công suất duy trì tương ứng năng lượng mất trong 1 chu kỳ
P

W
 47.3.105 W
5T

Câu 34 : Đáp án C
Trong 1chu kỳ, thời gian gồm dãn và nén. Do thời gian dãn bằng 2
lần thời gian nén nên thời gian nén bằng T/3 : pha từ 2π/3 đến -2π/3
Lực kéo về hướng vào vị trí cân bằng
Lực đàn hồi hướng theo qui ước : nén thì đẩy ra và dãn thì kéo về
(mốc tại vị trí lò xo không dãn Δl như hình)
Thời gian 2 lực này ngược chiều là phần gạch trong hình t = T/6 = 0,4 s
Câu 35 : Đáp án C
M gần trung trực nhất nên M nằm trên dãy cực đại bậc 1
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Page 9


MB  MA  
MA2  MB2  AB2

Suy ra MA = 6 cm
Câu 36 : Đáp án B
Ta có L N  LM  log

IN
IM

nP
4rN2
 log
 log 4n  3  2  1(B)
P
2
4rM

Suy ra n =2,5.
Câu 37 : Đáp án D
Gọi  là bội chung nhỏ nhất của 2 bước sóng, λ =2,25μm.
Trong khoảng 2 vân gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 4 vân 1 và 2 vân 2, có nghĩa là
có 6 vân sáng (không kể 2 đầu là vân sáng trùng)
Để có 29 vân cần có 4 khoảng cùng màu với vân trung tâm (29 = 6 .4 + 3) hay 5 vâ cùng màu vân
trung tâm
Câu 38 : Đáp án D
Thay đổi L để UR cực đại

U

UR 

R 2  (ZL1  ZC )2

R max khi xảy ra cộng hưởng : ZL1 = ZC

UR =2 UL nên R = 2ZL1 = 2ZC
Thay đổi L để UL cực đại
U

UL 

R 2  (ZL2  ZC ) 2
U

Tỷ số

U Lmax
U R max

R 2  (ZL2  ZC ) 2



R

ZL2 max khi ZL2 


ZL 2

U

2

 ZC2

ZC



R2
4  5R
R
2
2

R2 

5R
5
2


2
5R R 2
R2  (
 )
2

2

Câu 39 : Đáp án A
R  ZL 3

Thay đổi C để UC cực đại
UC 

U
R 2  (ZL  ZC )2

ZC max khi ZC 

Z  R 2  (ZL  ZC )2  R 2  (

R

2

 Z2L

ZL



R2
3  4R
R
3
3


R2 

R 4R 2

)  2R
3
3

4R

Z
420
V
Suy ra UC  U C  210 3 
Z
2R
3

Độ lệch pha giữa u, I là
tan  

ZL  ZC
R

4R R

3
3 


R
3

Suy ra u sớm pha hơn uC góc π/6
Ban đầu u có pha là -2π/3, đến khi qua vị trí u = 110 2 lần 2 thì u có pha π/3, lúc đó uC có pha π/6
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 10


Giá trị u C 

420
3
2
 210 2V
2
3

Câu 40 : Đáp án C
Dao động thứ nhất có biên độ 4, đi từ vị trí li độ x =2 theo chiều dương đến vị trí cân bằng theo
chiều âm hết 5/6s nên chu kỳ là T = 2s.
Phương trình dao động lần lượt là
x1  4cos( t   / 3) và x 2  6cos( t)
Phương trình dao động tổng hợp
x  2 7 cos( t  0,714)cm

Câu 41 : Đáp án C
Ba đầu lo xo dãn Δl =Pm/k = 2 cm
Để dây có xu hướng trùng, lực đàn hồi tác dụng vào M có

hướng cùng với T, có nghĩa đây là lúc lò xo bị nén.
Biên độ lớn nhất khi lực căng T = 0 hay Fdh = P = 0,4N, lò
xo bị nén đoạn a = 4 cm
Biên độ A = OO’+ a = Δl + A = 6cm
Câu 42: Đáp án B
Công suất
P  UIcos 
Do trong hai trường hợp cùng P, cùng U và cùng cos 

2
nên có IX = IY hay ZX = ZY
2

Z  ZX 2  ZY 2  ZX 2

Hai trường hợp có i vuông pha nhau nên

I  IX 2  IY 2  IX / 2

Cosφ’ = 1
Công suất khi này P’ =U.Icosφ’= U.

Ix
2

 P =100 W

Câu 43: Đáp án C
* Ta có : i = D/a = 1 mm
* i1 =


 ( D  D)
a

 2i ; i2 =

 ( D  D)
a

 i =>

i1 ( D  D)

 2 =>D = D/3
i2 ( D  D)

* i3 =  ( D  3D)   ( D  D)  2mm
a

a

Câu 44: Đáp án A
Giá trị hiệu dụng UL = 110 2 V suy ra UC = 27,5 2
Khi uL cực đại thì
uC cực tiểu = - 27,5 2 2 = -55V
uR = 0
Giá trị tức thời của u = uL + uC + uR = 220 -55 = 165 V
Câu 45 : Đáp án D
qA = -Q/2 và chiều từ A đến B nên qA đang có pha 2π/3. Sau thời gian T/3 sẽ đến pha -2π3.
Giá trị qA = -Q/2 và đang giảm : e đi từ A đến B hay chiều dòng điện đi từ B đến A

Câu 46: Đáp án C
1
L
 50   5000  L  5000C
C
C
Ta có:
1
1
 '  100 

 C  104 (F);L  0,5H    200rad / s
2
(L  0,5)C
5000C  0,5C
L  100;

Câu 47: Đáp án B
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 11


512
4 2 c 2
392
39  2c L(9C1  C2 )  9LC1  LC2  2 2
4 c
144
225

Từ 2 phương trình trên tìm được: LC1  2 2 ; LC2  2 2  1  2c LC1  12m; 2  2c LC2  15m
4 c
4 c
51  2c L(4C1  9C2 )  4LC1  9LC 2 

Câu 48: Đáp án B
Pha dao động của phần tử sóng tại O là: t 

(OO1 +OO2 )
.O1O2
 t 



Pha dao động của phần tử sóng tại M là: t 

(M O1 +MO2 )
.2. MO2  122
 t 



.2. MO2  122 .O1O2

 2k


OM nhỏ nhất ứng với k = 1   3cm

Dao động tại M và tại O cùng pha:


Xét tại N trên O1O2 có cực tiểu giao thoa:
1
24  NO1  NO2  (k  )  24  8,5  k  7,5
2

Có 16 giá trị k nguyên  có 16 cực tiểu giao thoa
Câu 49: Đáp án B
M, P đồng thời là vân sáng: MP = ki = 7,2mm
Số vân sáng trên đoạn MN nằm trong khoảng từ 11 đến 15 nên k có thể nhận các giá trị 10, 11, 12, 13, 14
 khoảng vân i có thể nhận các giá trị

7,2
7,2
7,2
7,2
7,2
mm;
mm;
mm;
mm;
mm
10
11
12
13
14

Mặt khác MN = (k’ + 0,5)i = 2,7mm. Do k’ nguyên nên i có thể nhận giá trị i = 7,2/12 = 0,6mm  k’ = 4
MP = 7,2mm = 12i, với M, P là vân sáng nên trên MP có 12 vân tối

Câu 50: Đáp án D
Mạch AB gồm R, L, C, có ω thay đổi
ω thay đổi để UCmax thì:
L 

R 2  2Z2L
L R2
R2
R2
R2

 ZL ZC 
 ZL2  ZL ZC 
 (ZC  ZL ) 
 ZC 
C 2
2
2
2ZL
2ZL

Khi đó:
UCmax 

UZC
UZC


Z
R 2  (ZL  ZC ) 2


U AM  U RL 

U R 2  Z2L
R 2  (ZL  ZC ) 2



U.

R 2  2Z2L
2ZL

R2 

R4
4Z2L

U R 2  Z2L
R2 

R4
4Z2L

 U.

R 2  2Z2L
4Z2
1
. 2 2 L 2  U.(R 2  2Z2L ).

 90V
2
2
2ZL
R (R  4ZL )
R (R  4Z2L )

 U R 2  Z2L .

4Z2L
 30 5V
R 2 (R 2  4Z2L )

Chia vế theo vế 2 phương trình trên ta tìm được mối quan hệ giữa R và Z L. Thay ngược trở lại 1 trong 2
phương tình tìm được U = 90V. Vậy U có giá trị gần nhất với 85V.

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 12



×