Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Hải lăng, quảng trị lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.77 KB, 13 trang )

Sở GD &ĐT Quảng Trị
Trường THPT Hải Lăng
MÃ ĐỀ THI : 157

ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẤN 2 NĂM 2016
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.
(không kể thời gian giao bài - đề có 5 trang)

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………SBD:………….....…………….
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra hiện tượng
A. dao động tắt dần.
B. giảm tần số.
C. giảm chu kì.
D. tăng biên độ.
Câu 2: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km nhận được tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu
sau khoảng thời gian là bao lâu?
A. 4.10-4 s.
B. 2.10-4 s.
C. 6.10-4 s.
D. 10-4 s.
Câu 3: Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước. Phương trình sóng của điểm M và N trên một phương truyền
sóng lần lượt là: uM = 3cost (cm), uN = 3 cos(t - /4) (cm) .Cho MN = 25 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.
B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.
D. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.

Câu 4: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x  8 2 cos(20t  )cm ; thời gian đo bằng


2
giây. Chu kỳ , tần số dao động của vật là:
A. T = 20s; f = 10Hz
B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz
D. T = 0,05s; f = 20Hz
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C.
Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch.Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Chỉ xảy ra ZL > ZC.
C. Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. Khi mạch chỉ có cuộn dây.
Câu 6: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng
kim loại?
A. tỏa nhiệt.
B. kích thích phát quang.
C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos(t)cm. Tại thời điểm t = 0,5s, vận tốc của
chất điểm có giá trị:
A. 3 cm/s
B. -6 cm/s
C. 6 cm/s
D. 2 cm/s
Câu 8: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có số vòng dây lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp 10 lần.Chọn
câu đúng
A. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
B. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
D. tần số của điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn sơ cấp.

Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có công suất P. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên 110kV
được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 60Ω. Công suất hao phí trên đường dây là 1,5kW. (u,i
xem như cùng pha). Công suất của máy phát là:
A. 1100kW
B. 220kW
C. 110kW
D. 550kW

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =
s , trong một chu kỳ đi được quãng đường 40cm. Xác
10
định vận tốc và gia tốc của vật khi vật qua li độ x = 8cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. -120cm/s ; +16m/s2
B. -120cm/s ; - 32m/s2.
2
C. -60cm/s ; -32m/s
D. -120cm/s ; 32m/s2.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách
giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,75 mm.
D. 0,45 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1



  0,5m thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng 5mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát 2m. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5mm.
B. 0,3mm.
C. 1,2mm.
D. 1,7mm.
-19
Câu 13: Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10 J. Tần số của bức xạ này bằng
A. 5.1016 Hz
B. 6.1016 Hz
C. 5.1014 Hz
D. 6.1014 Hz
Câu 14: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Câu 15: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác ℓuôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà:
A. 40m/s
B. 100m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
Câu 16: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
235
89
A. n 92
B. 13 T 12 D 24 He  n .
U 144
56 Ba 36 Kr  3n .

210
206
D. 84
Po 82
Pb 42 He .
C  324 He .
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 18: một dòng diện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường dộ
dòng điện bằng 2A và đang tăng. Biểu thức của cường độ tức thời là:

C.

12
6

A . i = 2 2 cos(100  t -


) (A)
4

B . i = 2 2 cos(100  t +


) (A)

4


) (A)
D . i = 2 2 cos(100  t) (A)
4
Câu 19: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là 1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10

của  2 . Tỉ số 1 bằng
2
5
6
2
3
A. .
B.
C.
D.
5
3
2
6
Câu 21: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân.

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 22: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản
của tụ điện có biểu thức là q = 3.10-6cos2000t(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là


A. i = 6cos(2000t - ) (mA).
B. i = 6cos(2000t + ) (mA).
2
2


C. i = 6cos(2000t - ) (A).
D. i = 6cos(2000t + ) (A).
2
2
Câu 23: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 24: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
C . i = 2cos(100  t -

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2



A. 0,4969  m
B. 0,649  m
C. 0,325  m
D. 0,229  m
Câu 25: Vật dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
2v
v
A
A. max
B. max
C.
D. 2πAω

2

Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn.Khi đo chiều dài con lắc bằng
một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 1,345m. Lấy
sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. l = (1,345  0,005)m
B. l = (1345  0,001)mm
C. l = (1,345  0,001)m
D. l = (1,345  0,0005)m
Câu 27: Sự phân biệt các sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên
A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. Bước sóng  và biên độ dao động của chúng.
C. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai con người.
D. Ứng dụng của mỗi sóng.
Câu 28: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm ℓà L =70dB. Cường độ âm tại điểm đó
gấp
A. 107 ℓần cường độ âm chuẩn I0.

B. 7 ℓần cường độ âm chuẩn I0.
10
C. 7 ℓần cường độ âm chuẩn I0.
D. 70 ℓần cường độ âm chuẩn I0
10 3
0,3
Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện C =
F ; cuộn dây thuần cảm L =
H và một biến trở
6

R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz . Khi thay đổi giá trị biến
trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một công suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R1 = 20Ω; giá trị thứ hai là
A. 30Ω
B. 60Ω
C. 45Ω
D. 90Ω
Câu 30: Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số
công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Cuộn cảm và điện trở.
Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-5(H) và tụ điện có điện dung
C = 5pF. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích
điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên tụ là U0. Ở thời điểm t, cường
độ dòng điện qua cuộn dây là i = - 0,5I0 và đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
U 3
U 3
A. u  0

, đang tăng.
B. u  0
, đang giảm
2
2
U 3
U 3
C. u   0
, đang giảm
D. u   0
, đang tăng
2
2
1
Câu 32: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
mH và
1082
một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay  giữa bản động và bản cố định theo quy luật: C =  +30 (pF).
Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải ℓà:
A. 36,50.
B. 37,50.
C. 38,50.
D. 35,50.
Câu 33: Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75MeV/nuclôn. Biết mP =1,0073u, mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân này là
A . 15,995u
B . 16,425u
C . 16,995u
D . 17,195u
Câu 34: Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe

a = 0,8mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định các
điều kiện khác, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một
đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,50μm
B. 0,70μm
C. 0,48μm
D. 0,64μm
Câu 35: Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng, kí hiệu là I(W/m 2). Chiếu một chùm sáng
hẹp đơn sắc (bước sóng 0,50 m ) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của
phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


A. 9,93W/m2
B. 3,62W/m2
C. 2,65W/m2
D. 5,67W/m2
Câu 36: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y.
15
Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là
. Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là
16
27
124
25

27
A.
B.
C.
D.
4
16
4
16
14
Câu 37: Bắn hạt  có động năng Wđ  vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X với
mX = 16,9947u.Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn động năng của hạt  ban đầu bao
nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho: m = 4,0015u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u
A. nhỏ hơn 1,21MeV, thu năng lượng
B. lớn hơn 12,1MeV, thu năng lượng
C. nhỏ hơn 1,21MeV, tỏa năng lượng
D. lớn hơn 12,1MeV, tỏa năng lượng
Câu 38: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 10cm. Ở thời điểm t, khi
dao dộng thứ nhất có li độ bằng 0 thì li độ của dao động tổng hợp là -5 3 cm. Biết hai dao động thành phần


. Biên độ của dao động tổng hợp gần nhất với giá trị nào dưới đây?
2
A . 19cm
B . 17cm
C . 18cm
D . 16cm
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ., cuộn dây có điện trở r. Tụ C có điện dung thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp UAB = Uocos ( ωt + ). Thay đổi điện dung đến giá trị ZC = ZL, khi đó điện
áp hiệu dụng trên phần nào của mạch đạt cực tiểu?

A. UMB trên đoạn MB
B. UMN trên cuộn dây.
lệch pha nhau một góc nhỏ hơn

C. UAN trên đoạn AN.

D. UAM trên điện trở thuần.

Câu 40: Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm
nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử tăng 44%. Tìm số
vạch đơn sắc thấy được mà đám nguyên tử này có thể phát ra
A. 3 vạch
B. 4 vạch
C. 2 vạch
D. 1 vạch
Câu 41: Một cần rung với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng tại A và B dao đông cùng phương
trình, tốc độ lan truyền sóng v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt
16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều
hơn trên MA là 6 điểm. tần số f của cần rung là
A. 40Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 100Hz
Câu 42: Một con lắc đơn treo vật nặng có khối lượng m =500g, dao động điều hòa với biên độ góc  0 Lấy
g = 10m/s2. Biết rằng dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 5,5N. Để dây không đứt trong quá trình dao
động thì góc  0 không được vượt quá?
A . 150
B . 230
C . 180
D . 300

Câu 43: Hai con lắc lò xo giống nhau được treo thẳng đứng cạnh nhau. Biết khối lượng m1  m2  100 g , độ
cứng k1  k 2  40 N / m . Tại vị trí cân bằng, hai vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách nhau
một đoạn O1O2  1,5 cm . Kích thích đồng thời cho cả hai vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau: Từ vị
trí cân bằng vật m1 được truyền vận tốc 60cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ từ một điểm phía
dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5cm. Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới,
gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc các vật bắt đầu dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 trong
quá trình dao động là
A . 1,5 5 cm
B . 1,5 2 cm
C . 1,5 10 cm
D . 1,5 6 cm
Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay
đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất tiêu thụ của mạch
bằng 100W. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,8 và công suất tiêu thụ của mạch
bằng
A. 40W.
B. 256W.
C. 62,5W.
D. 100W.
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL  0,5ZC . Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn AB là  / 4 . Nếu thay ampe kế bằng vôn
kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V. Giá trị của R là
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.

C. 50 Ω.
D. 100 Ω.

Câu 46: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp S1, S2 như hính vẽ. Màn quan sát gắn với lò

xo và có thể dao động điều hòa với chu kỳ riêng là T = 1,5s. Bỏ qua ma sát và sức cản môi trường. Ban đầu
màn nằm cân bằng và khoảng cách từ hai khe đến màn là D0 ta thu được một hệ vân giao thoa mà điểm M trên
màn cách vân trung tâm 3(mm) là vân sáng bậc 3. Đưa
D

màn đến vị trí lò xo nén  l = 0 rồi thả nhẹ cho dao
2

động. Sau bao lâu thì tại M ta thu được vân sáng bậc 2 lần

đầu.
3
1
A. s
B.
s
7
16
1
3
C.
s
D.
s
11

16
Câu 47: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi
sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các
phần tử tại đó có li độ tương ứng là -8mm: +8mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các
phần tử tại M và P đều là +5,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất
A. 61mm/s
B. 48mm/s
C. 54mm/s
D. 72mm/s
Câu 48: Một học sinh thực hiện thí nghiệm
U(V)
khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC
của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc 
242
(từ 0 rad/s đến 222 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên.
(1)
Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào  ,
đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL theo  . Giá trị
hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu
đoạn mạch trong thí nghiệm xấp xỉ bằng
A. 210 (V).
B. 200 (V).
C. 180 (V).
D. 220 (V).
(2)
0

157


222

 (rad / s)

Câu 49: Một phòng thí nghiệm, trong 587 ngày chất phóng xạ Radi khi phân rã  người ta thu được 0,578
mm3 khí Hêli ở đktc và đếm được 1,648.1016 hạt  phát ra. Suy ra giá trị gần đúng của số Avôgađrô N1 so với

giá trị đúng NA= 6,023.1023 hạt/mol thì sai số bao nhiêu % ?
A. 5,25%
B. 6,03%
C. 8,92%
D. 3,09%
Câu 50: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u = U 2 cos 2ft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu
dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng

3
công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là
4

f2 = f1 + 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi điện áp hiệu dụng
trên điện trở R đạt cực đại là
A. 50 2 Hz.

B. 50Hz.

C. 60 2 Hz.

D. 100Hz.


……………………Hết……………………….

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


ĐÁP ÁN

1A

2A

3D

4B

5C

6B

7B

8B

9D

10B

11A


12D

13C

14A

15B

16C

17C

18A

19B

20C

21D

22B

23C

24A

25A

26C


27C

28A

29C

30B

31C

32B

33C

34C

35C

36A

37A

38B

39A

40B

41B


42C

43D

44B

45C

46D

47A

48A

49B

50A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Đáp án A. Trong mạch dao động LC có R, sẽ có nhiệt lượng tỏa ra trên R khiến năng lượng dao động
của hệ giảm dần, trong mạch xảy ra dao động tắt dần.
Câu 2. Đáp án A. Sóng vô tuyến truyền với vận tốc c = 3.108 m/s
Thời gian để máy nhận được tín hiệu phản hồi: t = 2.60.1000/(3.108) = 4.10-4 s
Câu 3. Đáp án D.
Sóng tại M sớm pha hơn sóng tại N => sóng truyền từ M đến N
Độ lệch pha của sóng tại M và tại N là
Suy ra


Câu 4. Đáp án B. T =

; f = 1/T = 10 Hz

Câu 5. Đáp án C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng diện trong mạch => cuộn dây
thuần cảm, điện trở r của cuộn dây bằng 0.
Câu 6. Đáp án B. Tia tử ngoại có thể kích thích phát quang nhiều chất như kẽm sunfua, cadimi sunfua; khi
trên bề mặt kim loại có vết nứt sẽ xuất hiện những loại chất này.
Câu 7. Đáp án B.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6


Phương trình vận tốc của vật

cm/s.

Tại t = 0,5 s vật có vận tốc

cm/s

Câu 8. Đáp án B.
Gọi U1, U2 là hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp, thứ cấp.
N1, N2 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, thứ cấp.
Ta có

Câu 9. Đáp án D.
Công suất hao phí trên dây là


Câu 10. Đáp án B.
Biên độ dao động của vật A = 40/4 = 10 cm
Tốc độ góc
Vật ở li độ x = 8 cm và đang hướng về vị trí cân bằng => vật chuyển động ngược chiều dương
=>
Gia tốc của vật
Câu 11. Đáp án A. Khoảng vân

Câu 12. Đáp án D.
Khoản cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc 5 là 5 mm => vân tối thứ 4 và vân sáng bậc 5 ở khác
phía so với vân trung tâm.
=> khoảng cách giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc 5 là 3,5i + 5i = 8,5i = 5mm => i = 10/17 mm
Suy ra a =

1,7 mm

Câu 13. Đáp án C.

Hz

Câu 14. Đáp án A.

Câu 15. Đáp án B.
Trên dây ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên => trên dây có tất cả 5 nút => trên dây
có 4 bó sóng => l = 4 /2 => = 1 m
v = f = 1.100 = 100 m/s
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7



Câu 16. Đáp án C. Phản ứng tạo ra hạt có năng lượng nghỉ lớn hơn năng lượng nghỉ của hạt ban đầu, nên
phản ứng thu năng lượng.
Câu 17. Đáp án C. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chỉ
phụ thuộc vào giá trị của R, L, C,

.

Câu 18. Đáp án A.
Cường độ dòng điện cực đại I0 = 2
Tại t = 0 i = 2 = I0/

A.

và i đang tăng => pha ban đầu của i là

Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i = 2

A

Câu 19. Đáp án B. Fkv = -kx => độ lớn lực kéo về tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân
bằng.

Câu 20. Đáp án C. Tại vị trí vân trùng ta có 12i1 = 10i2 => 12

= 10

=>

Câu 21. Đáp án D. Sự phóng xạ xảy ra do tự phát (hạt nhân không bền vững tự phát phân rã), sự phân hạch

xảy ra khi dùng notron nhiệt bắn vào hạt nhân khiến hạt nhân chuyển sang trạng thái không bền vững và phân
rã.
Câu 22. Đáp án B.

Câu 23. Đáp án C. Mỗi photon có năng lượng

A

với f là tần số của ánh sáng đơn sắc tương ứng => các

photon có năng lượng khác nhau.

Câu 24. Đáp án A. Ta có

Câu 25. Đáp án A.
Trong một T, vật đi được quãng đường là 4A
Suy ra tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

Câu 26. Đáp án C.
Câu 27. Đáp án C.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


Câu 28. Đáp án A. L = 10 logI/I0 = 70 dB => logI/I0 = 7 => I = 107I0
Câu 29. Đáp án C.
ZC = 60 ; ZL = 30
Ta có P1 = P2 =>
Thay số R1 = 20 ; ZC = 60 ; ZL = 30


suy ra R2 = 45

Câu 30. Đáp án B.
Câu 31. Đáp án C.
Tại thời điểm t, i = -0,5 I0 và đang giảm => pha của i ở thời điểm t là 2 /3. Mà i sớm pha hơn u /2 => tại thời
điểm t, pha của u là /6
Sau T/3, u quay thêm một góc
=> u = U0 cos5

=

=> pha của u ở thời điểm t + T/3 là 5
; u đang giảm.

Câu 32. Đáp án B.
Ta có
=>
Câu 33. Đáp án C.
Ta có

Câu 34. Đáp án C.
Ban đầu tại M quan sát được vân sáng bậc 5 => 5,25.10-3 = 5.

/(0,8.10-3) =>

Di chuyển màn quan sát đến khi ở M là vân tối lần thứ 2 => vân sáng ở M sẽ chuyển thành vân tối thứ 5, rồi
vân tối thứ 4 khi di chuyển dần màn quan sát ra xa
=> 5,25.10-3 = 3,5 (D+0,75)/(0,8.10-3) =>
Câu 35. Đáp án C.

Số photon tới bề mặt kim loại trong 1 s là 20.3.1013/3 = 2.1014 hạt
Công suất của chùm ánh sáng đơn sắc trên là P = n.hc/ = 2.1014.6,625.10-34.3.108/(0,5.10-6) = 7,95.10-5 W
Cường độ ánh sáng I = P/S = 7,95.10-5/(30.10-6) = 2,65 W/m2
Câu 36. Đáp án A.
Tỉ lệ giữa số hạt nhân bị phân rã và số hạt nhân chưa bị phân rã tại thời điểm t1 là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9


Tại thời điểm t = t1 + 2T, tỉ lệ ấy là:

Câu 37. Đáp án A.
Ta có m0 = mHe + mN = 4,0015 + 13,9992 = 18,0007 u
m = mp + mX = 1,0073 + 16,9947 = 18,002 u
m > m0 => phản ứng thu năng lượng
Ta có
=> tổng động năng của các hạt tạo thành nhỏ hơn động năng của He 1,21 MeV; phản ứng thu năng lượng.
Câu 38. Đáp án B.
Tại t = 0, x1 = 0, x = x1 + x2 = -5

cm

=> tại t = 0, vật 1 ở vị trí cân bằng, pha dao động là
x2 = -5

= 10

=>


Mà hai dao động thành phần lệch pha nhau góc nhỏ hơn

=> độ lệch pha giữa hai dao động là:

Biên độ dao động tổng hợp A =

Câu 39. Đáp án A.

Khi ZL = ZC thì UMB min = U/(R/r + 1) V
Câu 40. Đáp án B.
Ta có rn+1 = 1,44 rn => (n + 1)2r0 = 1,44 n2r0 => n = 5. Như vậy nguyên tử Hydro được kích thích lên trạng thái
tiếp theo là trạng thái dừng thứ 6 vậy nó phát ra 4 vạch thuộc dãy Banme
Câu 41. Đáp án B.
Trên MB số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm => tại M là cực đại bậc 3 => 25 16 = 3 =>

= 3 cm => f = v/ = 50 Hz

Câu 42. Đáp án C.
Lực căng dây đạt cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Định luật II Newton: m.v2/l = T – mg => T = mg + m.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10


Câu 43. Đáp án D.

m2 được thả nhẹ từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5cm
=> A2 = 1,5 cm.

Phương trình dao động của m1

cm

Phương trình dao động của m2

cm
cm

Khoảng cách giữa m1 và m2 bằng
d max 

max =

cm

=> d max =

cm

Câu 44. Đáp án B.
Ta có
P=
Theo bài ta có:
100 =
P’ =

(1)
(2)


(1) (2) => P’ = 100.0,82/0,52 = 256 W
Câu 45. Đáp án C.
Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì mạch gồm R với L mắc nối tiếp.
Ta có tan

= ZL/R => R = ZL = 0,5ZC =>ZC = 2R

Số chỉ ampe kế chí 1 A => U/(R
Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì số chỉ của vôn kế là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai
đầu tụ => UC = 100 V

=> R = 50
Câu 46. Đáp án D.
Khi màn chưa dao động điều hòa ta có tại M là vân sáng bậc 3 => 3.10-3 =
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


Để tại M là vân sáng bậc 2 thì 3.10-3 =

(với x là li độ của màn) => x = 0,5 D0


Tại t = 0 màn đang ở biên dương => góc

cũng là góc mà màn quay được từ t = 0 đến khi tại M là vân sáng bậc 2

trên vòng tròn lượng giác => để tại M là vân sáng bậc 2 lần đầu thì
Suy ra thời gian từ khi màn bắt đầu dao động điều hòa đến khi tại M là vân sáng bậc hai lần đầu là:

t=

Câu 47. Đáp án A.
Ta có hình vẽ sau:Từ hình vẽ, ta có Δt = 0,75s
= 3T/4 ⇒ T = 1s
ta có 8 = Asinα và 5,5 = Asin(π/2 – α) = Acosα
⇒ tanα = 8/5,5
⇒ A = 8/sinα = 9,7 mm
Tại t1 vận tốc của N là cực đại v1N = ωA =
2πA/T ≈ 61 mm/s

Câu 48. Đáp án A.
Khi

thì UL = UC

=> ZL2 = ZC2 => 1/LC =
Khi

thì UC max => R2 = 2ZL1.(ZC1 – ZL1)

UC =

Câu 49. Đáp án B.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol có thể tích là 22,4 lít
Suy ra ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,578 mm3 có số mol là 0,578.10-6/22,4 mol
Số Avogadro N1 = 1,648.1016/(0,578.10-6/22,4) = 1,648.1016.22,4/0,578.10-6
Tỉ lệ sai số là (N1 – NA)/NA .100% = 6,03%
Câu 50. Đáp án A.
Công suất cực đại P max = U2/R.


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12


Theo bài ta có khi f = f1 thì P = ¾ P max =>

=>
Khi f = f2 thì UL = U => ZL2 = Z =>
=>
=>

rad/s

để điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại là
Suy ra f0 = 50

rad/s

Hz.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

13



×