Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Hòn gai lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.96 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

TRƯỜNG THPT HÒN GAI

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

(Đề chính thức)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: i u i n để hai sóng c
dao đ ng

hi g p nhau, giao thoa đ

c v i nhau

hai sóng ph i uất phát t hai ngu n

A. c ng t n số, c ng ph

ng v có hi u số pha h ng đ i theo th i gian

B. c ng t n số, c ng ph

ng



C. c ng biên đ v có hi u số pha h ng đ i theo th i gian
D. có c ng pha ban đ u v c ng biên đ
Câu 2: M t chất điểm dao đ ng đi u hòa trên m t đ ng thẳng v i ph
cm, t tính bằng s) thì Pha ban đ u của dao đ ng của chất điểm :
A. 0,25 π.

B. 0,5 π.

Câu 3: M t vật dao đ ng đi u hòa theo ph

C. π.

ng trình

= 8cos(πt + π/4) ( tính bằng

D. 1,5 π.

ng trình x = 8cos2t  cm  , lấy   3,14 .

l n vận tốc của vật

tại vị trí cân bằng
A. 50,24 cm/s.

B. 25,12 cm/s.

C. 0 cm/s.


D. 78,88 cm/s.

Câu 4: Giá trị hi u dụng của dòng đi n xoay chi u có biểu thức i = 2 3 cos200  t(A)
A. 2A.

B. 2 3 A.

C. 6 A.

D. 3 2 A.

Câu 5: Tại m t n i trên Trái ất, t n số của con lắc đ n dao đ ng v i biên đ nhỏ sẽ thay đ i khi
A. thay đ i biên đ góc.
B. thay đ i khối

ng v biên đ góc của con lắc.

C. thay đ i chi u d i con ắc.
D. thay đ i khối

ng của con lắc.

Câu 6: Thực tế trong quá trình truy n t i đi n năng đi a, bi n pháp nhằm nâng cao hi u suất truy n t i đ
dụng r ng rãi nhất
A. tăng tiết di n dây dẫn.

c áp

B. gi m chi u d i dây dẫn truy n t i.


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


C. chọn dây có đi n trở suất nhỏ.

D. tăng đi n áp đ u đ

ng dây truy n t i.

Câu 7: M t con lắc ò o ngang g m vật có hối
ng m = 150g mắc v o ò o có đ cứng k = 100N/m ở n i
2
2
có g = 10m/s v  = 10. T vị trí cân bằng éo vật ra m t đoạn 5cm r i bu ng nhẹ vật dao đ ng tắt d n v i
h số ma sát  = 0,09. Vị trí vật d ng lại cách VTCB m t đoạn x0 :
A. x0 = 0,135cm

B. x0 = 0,0135cm

Câu 8: M t con lắc ò o g m m t vật nhỏ khối
t n số góc :
A.

k
m

m
k


B.

C. x0 = 0,0162cm

D. x0 = 0,162cm

ng m v ò o có đ cứng k. Con lắc dao đ ng đi u hòa v i

C. 2π

m
k

D. 2π

k
m

Câu 9: Trên m t s i dây đ n h i đang có sóng d ng. Kho ng cách t m t nút đến m t bụng k nó bằng
A. hai b

c sóng.

C. m t ph n t b

B. m t nửa b
c sóng.

D. m t b


c sóng.

c sóng.

Câu 10: Tại vị trí O trong m t nh máy, m t còi báo cháy ( em ngu n điểm) phát âm v i c ng suất h ng
đ i. T bên ngo i m t thiết bị ác định mức c ng đ âm chuyển đ ng thẳng theo h ng MO đi t M đến N
theo hai giai đoạn v i vận tốc ban đ u bằng 0 v gia tốc có đ l n 0,2m/s2 cho đến khi d ng lại tại N (c ng nh
máy). Biết NO = 10m v mức c ng đ âm (do còi phát ra) tại N l n h n mức c ng đ âm tại M 20dB. Cho
rằng m i tr ng truy n âm đẳng h ng v h ng hấp thụ âm. Th i gian thiết bị đó chuyển đ ng t M đến N
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32s
Câu 11: Máy biến áp

B. 27s.

C. 54s

D. 42s

thiết bị

A. m tăng c ng suất của dòng đi n xoay chi u.
B. biến đ i dòng đi n xoay chi u th nh dòng đi n m t chi u.
C. có h năng biến đ i đi n áp của dòng đi n xoay chi u.
D. biến đ i t n số của dòng đi n xoay chi u.
Câu 12: Giao thoa sóng n c v i hai ngu n giống h t nhau A, B cách nhau 10cm có t n số 50Hz. Tốc đ
truy n sóng trên m t n c 1,5m/s. Trên m t n c ét đ ng tròn tâm A, bán ính AB. iểm trên đ ng tròn
dao đ ng v i biên đ cực đại cách đ ng thẳng qua A, B m t đoạn g n nhất
A. 3,867mm


B. 8,777mm

C. 19,97mm

D. 9,987mm

Câu 13: Phát biểu n o sau đây sai? ối v i dao đ ng tắt d n thì
A. c năng gi m d n theo th i gian.
B. t n số gi m d n theo th i gian.
C. biên đ dao đ ng gi m d n theo th i gian.
D. ma sát v ực c n c ng

n thì dao đ ng tắt d n c ng nhanh

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


Câu 14: M t đèn nêon đ t d i đi n áp oay chi u có giá trị hi u dụng 220 V v t n số 50 Hz. Biết đèn sáng
hi đi n áp giữa hai cực h ng nhỏ h n 155 V. Trong m t giây đèn sáng ên ho c tắt đi bao nhiêu n?
A. 50 l n.

B. 100 l n.

C. 150 l n.

D. 200 l n.


Câu 15: M t chất điểm dao đ ng đi u hòa theo ph ng trình = 6 cos (5πt + π/6) ( tính bằng cm v t tính
bằng giây). Trong 8/3s đ u tiên t th i điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có i đ x = -3 2 cm theo chi u âm.
A. 8 l n.

B. 7 l n.

C. 4 l n.

D. 5 l n

Câu 16: M t vật nhỏ dao đ ng đi u hòa có biên đ A = 5cm, chu kỳ T = 0.2s, ở th i điểm ban đ u to = 0 vật
T
đang ở vị trí biên. Quãng đ ng m vật đi đ c t th i điểm ban đ u đến th i điểm t 
4
A. 10cm

B. 20cm

C. 5cm

Câu 17: C ng đ âm tại m t điểm trong m i tr
=10-12W/m2. Mức c ng đ âm tại điểm đó bằng
A. 80dB.

B. 100dB.

C. 70dB.

Câu 18: M t con lắc đ n g m vật có hối
chi u đ i l = 16cm ở trong v ng có đi n tr

 2 = 10. Chu ì dao đ ng của con lắc :
A. T = 0,6

10-3W/m2. Biết c

ng đ âm chuẩn

I0

D. 90dB.

ng m = 60mg có đi n tích q = -2.10-7C, đ c mắc v o s i dây có
ng đ u h ng ên trên có c ng đ E = 3000V/m, lấy g = 10m/s2,

B. T = 0,4 2 s

Câu 19: Sự c ng h ởng dao đ ng c

ng truy n âm

D. 5 3 cm

C. T = 1,2s

D. T = 0,6 2 s

y ra khi

A. ngoại lực tác dụng biến thiên tu n ho n.
B. h dao đ ng chịu tác dụng của ngoại lực đủ l n.

C. t n số dao đ ng c ỡng bức bằng t n số dao đ ng riêng của h .
D. dao đ ng trong đi u ki n ma sát nhỏ.
Câu 20: Hai ngu n S1, S2 cách nhau 4cm, phát ra hai sóng có ph ng trình u1 = u2 = acos200πt. Sóng sinh ra
truy n v i tốc đ 0,8 m/s. iểm M trên m t chất lỏng cách đ u v dao đ ng c ng pha v i S1, S2 v g n
S1S2 nhất có ph ng trình
A. uM = 2acos(200t - 8/3)

B. uM = 2acos(200t - 3)

C. uM = 2acos(200t - 3/8)

D. uM = 2acos(200t - 6)

Câu 21: Chọn câu đúng. Cho mạch đi n xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cos  t c ng đ dòng đi n qua
mạch v u = U0cos( t   ) hi u đi n thế giữa hai đ u đoạn mạch. C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch đ c
tính theo biểu thức n o sau:
A. P =

U0I0
cos  .
2

B. P = I2Z.

C. P = R I 20 .

D. P = UI.

Câu 22: Tại hai điểm trên m t n c, có hai ngu n phát sóng A v B có ph ng trình u = acos(40t) (cm), vận
tốc truy n sóng 50(cm/s), A v B cách nhau 11(cm). Số điểm dao đ ng cực đại trên đoạn AB

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


A. 9.

B. 2.

C. 6.

D. 7.

Câu 23: t đi n áp u = U0cos(t + ) v o hai đ u đoạn mạch g m đi n trở thuận R v cu n c m thu n có đ
tự c m L mắc nối tiếp. H số c ng suất của đoạn mạch
A.

R
.
L

B.

R
R 2  ( L)2

.

C.


L

D.

R 2  ( L)2

L
R

Câu 24: Cho con lắc đ n có chi u d i l = 1m dao đ ng tại n i có gia tốc trọng tr
đ ng nhỏ của con lắc
A. 4s.

B. 1s.

C. 2s.

B. v = 0,8m/s.

ng g =  2 (m/s2). Chu ì dao

D. 6,28s.

Câu 25: M t ng i quan sát m t chiếc phao trên m t biển thấy nó nh
giữa hai ngọn sóng nhau 0,9m. Vận tốc truy n sóng trên m t biển
A. v = 1m/s

.

ên cao 9


C. v = 2m/s

n trong 18s, kho ng cách

D. v = 0,4m/s

Câu 26: Khi nói v dao đ ng đi u ho của con lắc ò o nằm ngang, phát biểu n o sau đây
A. Lực đ n h i tác dụng ên vật dao đ ng đi u ho u n h

đúng?

ng v vị trí cân bằng.

B. Vận tốc của vật dao đ ng đi u ho tri t tiêu hi qua vị trí cân bằng
C. Gia tốc của vật dao đ ng đi u ho có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
D. Gia tốc của vật dao đ ng đi u ho tri t tiêu hi ở vị trí biên.
Câu 27: M t đo n t u hỏa coi nh m t h dao đ ng v i chu ì 0,5s chuyển đ ng trên đ ng ray. Biết chi u d i
của mỗi thanh ray 15m. H nh hách trên t u sẽ h ng c m thấy bị rung nếu đ chênh ch giữa t n số dao
đ ng riêng của t u v t n số do đ ng ray gây ra n h n ho c bằng 80% t n số dao đ ng riêng của t u. Hỏi vận
tốc của t u ph i thỏa mãn đi u ki n gì?
A. 6m / s  v  54m / s

B. v  6m / s ho c v  54m / s

C. v  6m / s

D. v  54m / s

Câu 28: M t máy bay bay ở đ cao h1= 100m, gây ra ở m t đất ngay phía d i m t tiếng n có mức c

âm L1=140 dB. Muốn gi m tiếng n t i mức chịu đ c L2 = 100 dB thì máy bay ph i bay ở đ cao:
A. 316 m.

B. 500 m.

C. 1000 m.

D. 10000 m.

Câu 29: Dao đ ng c học của con lắc đ ng h qu lắc hi đ ng h chạy đúng
A. duy trì.

B. tắt d n.

C. tự do.

dao đ ng
D. c ỡng bức.

Câu 30: M t con lắc ò o có hối
ng vật nhỏ m dao đ ng đi u hòa theo ph
x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. C năng của con lắc :
A.

1
mA2
2

B.


1
m2A2
2

Câu 31: M t dòng đi n xoay chi u có c
A. C

C. m2A2

ng đ

ng ngang v i ph

ng trình

D. mA2

ng đ i  2 2 cos(100 t   / 6) (A). Chọn phát biểu sai.

ng đ dòng đi n hi u dụng bằng 2 (A).

B. Chu kỳ dòng đi n

0,02 (s).

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4



C. T n số

100.

/6.

D. Pha ban đ u của dòng đi n

Câu 32: Tìm phát biểu đúng hi nói v "ng ỡng nghe"
A. Ng ỡng nghe

mức c

ng đ âm

n nhất m

hi nghe tai có c m giác đau

B. Ng ỡng nghe phụ thu c v o vận tốc của âm
C. Ng ỡng nghe h ng phụ thu c t n số
D. Ng ỡng nghe

mức c

ng đ âm nhỏ nhất m tai có thể nghe thấy đ

c

Câu 33: t đi n áp u = U0cost (v i U0 h ng đ i,  thay đ i) v o hai đ u đoạn mạch nối tiếp g m đi n trở

R, cu n c m thu n có đ tự c m L v tụ đi n có đi n dung C. Khi  = 0 trong mạch có c ng h ởng đi n. T n
số góc 0
A. 2 LC

B.

2
LC

C.

1
LC

D.

LC

Câu 34: Cho mạch đi n xoay chi u nh hình vẽ. Biết cu n dậy thu n c m L = 636mH, tụ đi n có đi n dung C
= 31,8 F , h p đen X chứa 2 trong 3 ph n tử R0, L0 ho c C0 mắc nối tiếp.
L
A C
B
X
t v o hai đ u đoạn mạch đi n áp oay chi u có biểu thức
u  200 cos 100t (V) . Biết c ng đ dòng đi n hi u dụng trong mạch

2 A, h số c ng suất của mạch cos   1 . Các ph n tử trong X
A. R0 = 50  ; C0 = 31,8 F .


B. R0 = 100  ; C0 = 31,8 F .

C. R0 = 50  ; L0 = 318mH.

D. R0 = 100  ; C0 = 318 F .

Câu 35: M t vật dao đ ng đi u hòa, có quỹ đạo
trị n o sau đây?
A. 10cm
Câu 36:

B. -5cm

m t đoạn thẳng d i 10cm. Biên đ dao đ ng của vật nhận giá
C. -10cm

D. 5cm

t đi n áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) v o hai đ u m t tụ đi n có đi n dung C =

104
(F). Dung
2

háng của tụ đi n
A. 150

B. 200

C. 50


D. 100

Câu 37: M t máy phát đi n xoay chi u m t pha có roto m t nam châm đi n có m t c p cực,quay đ u v i tốc
đ n (vòng/s). M t đoạn mạch RLC nối tiếp đ c mắc v o hai cực của máy. Khi roto quay v i tốc đ n1 = 20
(vòng/s) thì dung háng của tụ đi n bằng R; hi r to quay v i tốc đ n2 = 28 (vòng/s) thì đi n áp hi u dụng ở
hai đ u tụ đi n đạt giá trị cực đại. Bỏ qua đi n trở thu n ở các cu n dây ph n ứng. ể c ng đ dòng đi n hi u
dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto ph i quay v i tốc đ bằng:
A. 140vòng/s

B. 140 2 vòng/s

C. 120vòng/s

D. 120 2 vòng/s

Câu 38: t đi n áp u  10 2 cos(2 ft )(V ) (f thay đ i đ c) v o hai đ u đoạn mạch AB g m ba ph n tử mắc
nối tiếp theo thứ tự: đi n trở thu n R; cu n dây có đi n trở v tụ đi n. Gọi M điểm nối giữa R v cu n dây; N
điểm nối giữa cu n dây v tụ đi n. Khi f = f1 thì UAM = UMN = 2V; UNB = 10V. Khi f = f2 trong mạch có hi n
t ng c ng h ởng đi n áp hi u dụng giữa hai đ u đi n trở thu n g n giá trị n o nhất sau đây:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


A. 3,6V

B. 7,2V

C. 5,2V


D. 14V

Câu 39: M t đ ng c đi n xoay chi u khi hoạt đ ng bình th ng ở đi n áp hi u dụng 220V thì sinh ra c ng
suất c học 80W. Biết đ ng c có h số c ng suất 0,8 đi n trở thu n dây quấn 32  v hi u suất > 85%.
Coi c ng suất hao phí chủ yếu do tỏa nhi t. C ng đ dòng đi n cực đại qua đ ng c
A. 1,25 A.

B.

2
A.
2

C. 0,5 A.

2 A.

D.

t đi n áp oay chi u u  100 2cos100 t V  v o hai đ u đoạn mạch g m biến trở R v tụ đi n có

Câu 40:

104
F mắc nối tiếp. Khi thay đ i giá trị của biến trở thì ứng v i hai giá trị R1 v R2 ( R1  R2 )
2
thì đi n áp hai đ u đoạn mạch l n
t l ch pha 1 ,  2 so v i dòng đi n trong mạch (v i 1  22 ) v mạch tiêu
thụ c ng m t c ng suất P. Giá trị của P

đi n dung C 

A. 86,46W.

B. 50,25W.

C. 21,65W.

D. 43,35W

Câu 41: Chất điểm 1 v chất điểm 2 dao đ ng đi u hòa c ng t n số, v i i đ l n

t

x1 v x2 . Biết rằng:

2 x  3x  39 . Tại th i điểm t, chất điểm 1 có i đ 2 cm v vận tốc 30cm/s v chất điểm 2 có vận tốc
2
1

2
2

5cm/s.

Tại th i điểm đó, chất điểm 2 có i đ
A. 8cm

B. - 4cm


C. 4cm

D. - 8cm

Câu 42: M t thiết bị đi n xoay chi u có các đi n áp định mức ghi trên thiết bị
đi n áp tối đa :
A. 100 V

B. 200 V

C. 100 2 V

100 V. Thiết bị đó chịu đ

c

D. 50 2 V

Câu 43: Trong m t b n h p ca, coi mọi ca sĩ đ u hát v i c ng c ng đ âm v coi c ng t n số. Khi m t ca sĩ
hát thì mức c ng đ âm 68 dB Khi c ban h p ca c ng hát thì đo đ c mức c ng đ âm 80 dB Số ca sĩ
có trong ban h p ca
A. 12 ng

i.

B. 18 ng

i

C. 10 ng


i.

D. 16 ng

i.

Câu 44: Tại m t bu i thực h nh tại phòng thí nghi m b m n Vật ý Tr ng THPT. M t học sinh l p 12, d ng
đ ng h bấm giây để đo chu ỳ dao đ ng đi u hòa T của m t con lắc đ n bằng cách đo th i gian mỗi dao đ ng.
Ba l n đo cho ết qu th i gian của mỗi dao đ ng l n
t 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đ ng
h
0,01s. Kết qu của phép đo chu ỳ đ c biểu diễn bằng
A. T = (2,04  0,06)s

B. T = (6,12  0,06)s

C. T = (6,12  0,05)s

D. T = (2,04  0,05)s

Câu 45: M t máy phát đi n m ph n c m g m hai c p cực t quay v i tốc đ 1500 vòng/ phút v ph n ứng
220
g m hai cu n dây mắc nối tiếp, có suất đi n đ ng hi u dụng
V, t th ng cực đại qua mỗi vòng dây 2,5
2
mWb. Mỗi cu n dây ph n ứng g m bao nhiêu vòng?
A. 35 vòng.

B. 70 vòng.


C. 280 vòng.

D. 140 vòng.

Câu 46: M t hung dây dẫn phẳng dẹt, quay đ u quanh trục Δ nằm trong m t phẳng hung dây, trong m t t
tr ng đ u có véc t c m ứng t vu ng góc v i trục quay Δ . T th ng cực đại qua di n tích hung dây bằng

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6


11 2
 Wb  . Tại th i điểm t, t th ng qua đi n tích hung dây v suất đi n đ ng c m ứng xuất hi n trong
6

hung dây có đ l n l n

t

11 2
 Wb  v 220 6 (V). T n số của suất đi n đ ng c m ứng xuất hi n trong
12

hung dây
A. 120 Hz.

B. 60 Hz.


C. 50 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 47: t đi n áp oay chi u có giá trị hi u dụng U h ng đ i v o hai đ u cu n s cấp của m t máy biến áp
thì hi u đi n thế hi u dụng hai đ u cu n thứ cấp để hở 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cu n s cấp,
gi m số vòng dây cu n thứ cấp đi 100 vòng thì đi n áp hi u dụng hai đ u cu n thứ cấp để hở 90V. Nếu giữ
nguyên số vòng dây của cu n thứ cấp nh ban đ u; gi m số vòng dây của cu n s cấp đi 100 vòng thì đi n áp
hi u dụng ở hai đ u cu n thứ cấp để hở 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Giá trị của U bằng:
A. 90V

B. 125V

C. 40V

Câu 48: M t sóng c truy n dọc theo trục O có ph
số của sóng n y bằng:
A. 15Hz

B. 5 Hz.

D. 30V

ng trình u = Acos(20πt – πx) (cm), v i t tính bằng s. T n
C. 20Hz

D. 10Hz

Câu 49: M t con lắc ò o ý t ởng nằm ngang đang dao đ ng trên quỹ đạo có chi u d i 8cm. Khi vật m đang
chuyển đ ng theo chi u m dãn ò o qua vị trí có đ ng băng bằng thế năng ng i ta chốt cố định điểm chính

giữa của ò o. Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao đ ng v i biên đ :
A. 4 3 cm
Câu 50: Biểu thức c
đi n có giá trị
A. i = 4 A

B. 2 6 cm
ng đ dòng đi n

B. i = 2 2 A

C. 4cm

D.

6 cm

i = 4.cos(100  t -  /4) (A). Tại th i điểm t = 0,04 s c

C. i =

2 A

ng đ dòng

D. i = 2 A

----------- HẾT ----------

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


7


SỞ GIÁO DỤC & ÀO TẠO

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

TRƯỜNG THPT HÒN GAI

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132


ĐỀ

CÂU

ĐÁP
ÁN


ĐỀ

CÂU


ĐÁP
ÁN


ĐỀ

CÂU

ĐÁP
ÁN


ĐỀ

CÂU

ĐÁP
ÁN

132

1

A

209

1

B


357

1

D

485

1

B

132

2

A

209

2

B

357

2

A


485

2

A

132

3

A

209

3

C

357

3

D

485

3

B


132

4

C

209

4

C

357

4

B

485

4

A

132

5

C


209

5

D

357

5

C

485

5

A

132

6

D

209

6

C


357

6

D

485

6

D

132

7

A

209

7

D

357

7

C


485

7

A

132

8

A

209

8

A

357

8

B

485

8

A


132

9

C

209

9

D

357

9

B

485

9

D

132

10

D


209

10

C

357

10

D

485

10

B

132

11

C

209

11

B


357

11

B

485

11

B

132

12

D

209

12

A

357

12

D


485

12

D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


132

13

B

209

13

D

357

13

D


485

13

C

132

14

B

209

14

C

357

14

A

485

14

C


132

15

B

209

15

A

357

15

C

485

15

D

132

16

C


209

16

B

357

16

B

485

16

C

132

17

D

209

17

D


357

17

B

485

17

A

132

18

B

209

18

B

357

18

A


485

18

D

132

19

C

209

19

A

357

19

D

485

19

C


132

20

D

209

20

B

357

20

A

485

20

C

132

21

A


209

21

A

357

21

C

485

21

D

132

22

A

209

22

D


357

22

C

485

22

A

132

23

B

209

23

C

357

23

A


485

23

C

132

24

C

209

24

A

357

24

B

485

24

C


132

25

D

209

25

D

357

25

C

485

25

B

132

26

A


209

26

C

357

26

D

485

26

B

132

27

B

209

27

B


357

27

B

485

27

B

132

28

D

209

28

A

357

28

C


485

28

C

132

29

A

209

29

C

357

29

B

485

29

C


132

30

B

209

30

A

357

30

D

485

30

B

132

31

C


209

31

D

357

31

A

485

31

C

132

32

D

209

32

A


357

32

C

485

32

D

132

33

C

209

33

D

357

33

D


485

33

B

132

34

B

209

34

C

357

34

C

485

34

A


132

35

D

209

35

B

357

35

A

485

35

D

132

36

B


209

36

A

357

36

A

485

36

D

132

37

B

209

37

C


357

37

A

485

37

A

132

38

C

209

38

B

357

38

A


485

38

C

132

39

B

209

39

A

357

39

D

485

39

A


132

40

C

209

40

B

357

40

A

485

40

C

132

41

D


209

41

D

357

41

C

485

41

C

132

42

C

209

42

C


357

42

C

485

42

A

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9


132

43

D

209

43

A

357


43

A

485

43

C

132

44

A

209

44

C

357

44

C

485


44

D

132

45

D

209

45

A

357

45

B

485

45

A

132


46

A

209

46

B

357

46

A

485

46

D

132

47

A

209


47

A

357

47

A

485

47

D

132

48

D

209

48

D

357


48

D

485

48

B

132

49

D

209

49

D

357

49

B

485


49

B

132

50

B

209

50

B

357

50

B

485

50

B

Câu 1: Đáp án là A

i u i n để hai sóng c hi g p nhau, giao thoa đ c v i nhau hai sóng ph i uất phát t hai ngu n dao
đ ng kết h p. Cc ng t n số, c ng ph ng v có hi u số pha h ng đ i theo th i gian
Câu 2: Đáp án là A
Pha ban đ u của dao đ ng của chất điểm




4

pha dao đ ng của dao đ ng của chất điểm tại th i điểm t = 0.

 0, 25

Câu 3: Đáp án là A
l n vận tốc của vật tại vị trí cân bằng : Vmax   A  2 .8  50, 24 cm/s
Câu 4: Đáp án là C
C

ng đ dòng đi n hi u dụng: I 

I0
2



2 3
 6  A
2


Câu 5: Đáp án là C
Chu ì dao đ ng của m t con lắc đ n đ

c tính v i c ng thức: T  2

l
g

Chu ì dao đ ng của con lắc đ n thay đ i hi thay đ i chi u d i của con lắc
Câu 6: Đáp án là D
Thực tế trong quá trình truy n t i đi n năng đi a, bi n pháp nhằm nâng cao hi u suất truy n t i đ
r ng rãi nhất tăng đi n áp đ u đ ng dây truy n t i.

c áp dụng

Câu 7: áp án sai?
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10


gi m biên đ : A  0,135cm
Số nữa chu ì vật đi đ

c: n

A 1
  19, 01  n  19
2x 2


Vật d ng tại vị trí cách VTCB : x0  A  2n.x  0,13cm
Câu 8: Đáp án là A
Con lắc dao đ ng đi u hòa v i t n số góc :  

k
rad / s
m

Câu 9: Đáp án là C
Trên m t s i dây đ n h i đang có sóng d ng. Kho ng cách t m t nút đến m t bụng k nó bằng m t ph n t
b c sóng.
Câu 10: Đáp án là D
Ta có : LN  LM  log
M :

IN
I
 2(B)  N  102
IM
IM

I M OM 2

 102  OM  10ON  100m  MN  90cm
2
I N ON

T M đến N thiết bị chuyển đ ng theo hai giai đoạn. Bắt đ u chuyển đ ng nhanh d n đ u, sau đó chậm d n đ u
r i d ng lại tại N
Qu ng đ


ng : S1  S2 

MN
 45m
2

Th i gian chuyển đ ng nhanh d n đ u v chậm d n đ u giống nhau :

2S1
 30s
a

 t  2t1  2

Câu 11: Đáp án là C
Máy biến áp

thiết bịcó h năng biến đ i đi n áp của dòng đi n xoay chi u.

Câu 12: Đáp án là D
B

c sóng bằng:  

v 1,5

 0, 03m  3cm
f 50


M dao đ ng v i biên đ cực đại  d1  d2  k 
Số dao đ ng cực đại trên AB


AB



k

AB





10
10
k
3
3

K nguyên nên  3  k  3
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


iểm dao đ ng cực đại trên đ


ng tròn g n v i AB nhất ứng v i k = 3

 d1  d2  9  d2  1cm
Ta có: d12  AH 2  d22  BH 2  d12   AB  BH   d22  BH 2  102  10  BH   12  BH 2
2

2

 BH  0,05cm  MH  d22  BH 2  0,9987cm  9,987mm
Câu 13: Đáp án là B
ối v i dao đ ng tắt d n t n số h ng đ i.
Câu 14: Đáp án là B
Chu ì dao đ ng: T 

1 1

 0, 02s
f 50

Trong 1 giây dòng đi n tr i qua N 

1
 50 chu ì dao đ ng
0, 02

Trong m t chu ì dao đ ng đèn tắt ho c sáng 2 n  Trong 50 chu ì dao đ ng đèn tắt ho c sáng 100 n

Câu 15: Đáp án là B
Chu ì dao đ ng: T 


2





2
 0, 4s
5

8
2
2T
Ta có: t  s  2   s   6T 
3
3
3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12


Pha ban đ u của dao đ ng:




6


 Vật đang ở vị trí có i đ x1 

A 3
2

Xét điểm có i đ x  3 2

 Vật ở vị trí x 

A 2
2

Trong th i gian t  6T kể t th i điểm t = 0.
Chất điểm qua vị trí x  3 2 theo chi u âm 6 n
Trong th i gian t =

2T
kể t th i điểm t  0. Chất điểm qua vị trí x  3 2 theo chi u âm 1 n.
3

Vậy trong th i gian 8/3s kể t th i điểm t  0. Chất điểm qua vị trí x  3 2 theo chi u âm 7 n
Câu 16: Đáp án là C
Trong th i gian t = T/4. T vị trí biên vật chuyển đ ng đ

c m t quãng bằng biên đ

Câu 17: Đáp án là D
Mức c

 I 

 103 
ng đ âm: L  log    10.log  12   90dB
 10 
 Io 

Câu 18: Đáp án là B
Ta có: q  2.107  0  F ng

 g,  g 

ch

ng v i E . M E h

ng ên  F c ng h

ng v i P

qE
m

Chu ì dao đ ng : T 

l
0,16
 2 100.
 0, 4 2 (s)
qE
2.107.3000
10 

g
60.106
m

Câu 19: Đáp án là C
Sự c ng h ởng dao đ ng c

y ra khit n số dao đ ng c ỡng bức bằng t n số dao đ ng riêng của h .

Câu 20: Đáp án là D
Ph

ng trình dao đ ng t ng h p tại M có dạng:

M trễ pha so v i ngu n m t góc : M 
M c ng pha v i hai ngu n :  M 

2 d1



2 d1



 2k  d1  k 

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

13



M t hác : d1  AO  k   2  k  2,5  k  3  d1  2, 4cm
 M  6

ng trung trực nên nó dao đ ng v i biên đ : AM  2a

Vì M nằn trên đ
Ph

ng trình dao đ ng của M: uM = 2acos(200t - 6)

Câu 21: Đáp án là A
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch đ

c tính theo biểu thứcP =

U0I0
cos  .
2

Câu 22: Đáp án là A
B

c sóng :  

Ta có: 

AB




v 2 .v 2 .50


 2,5cm
f

40

k

AB





11
11
k
 4, 4  k  4, 4
2,5
2,5

 k  4, 3, 2, 1,0,1, 2,3, 4
Có 9 điểm giao đ ng cực đại trên đoạn AB
Câu 23: Đáp án là B
H số c ng suất của đoạn mạch: Cos   


R

Z

R
R 2   L 

2

Câu 24: Đáp án là C
Chu ì dao đ ng của con lắc: T  2

l
1
 2
 2 s
g
2

Câu 25: Đáp án là D
Chu ì dao đ ng của sóng biển: T 

18
 2, 25  s 
8

Kho ng cách hai ngọn sóng iên tiếp bằng b
Vận tốc truy n sóng

: v



T

c sóng:   0,9m

 0, 4  m / s 

Câu 26: Đáp án là A
Trong dao đ ng đi u ho của con lắc ò o nằm nganglực đ n h i tác dụng ên vật dao đ ng đi u ho
h ng v vị trí cân bằng.

u n

Câu 27: Đáp án là B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

14


Theo b i ra ta có: ft  f r  0,8 ft  2 

v  6m / s
v
 1, 6 
15
v  54m / s

Câu 28: Đáp án là D


I 
 h2 
h2
Ta có L1  L2  10.log  1   10.log  22   104  22  h2  104.1002  10000m
h1
 I2 
 h1 
Câu 29: Đáp án là A
Dao đ ng c học của con lắc đ ng h qu lắc hi đ ng h chạy đúng

dao đ ng duy trì.

Câu 30: Đáp án là B
C năng của con lắc : W =

1
mA2
2

Câu 31: Đáp án là C
T n số dao đ ng của vật

f 

 100

 50 Hz
2
2


Câu 32: Đáp án là D
Ng ỡng nghe

mức c

ng đ âm nhỏ nhất m tai có thể nghe thấy đ

c

Câu 33: Đáp án là C
ể trong mạch có c ng h ởng đi n thì t n số gốc 0 

1
LC

Câu 34: Đáp án là B
Ta có: Z L   L  100 .636.103  200 ; ZC 

Cos    1 

1
1

 100
C 100 .31,8.106

ZC '  Z L'
Ro  Z 


U 100 2

 100
I
2

ể ZC'  Z L' thì H p X ph i chứa tụ
ZC '  ZC  ZCo  ZCo  100  Co  31,8 F

Câu 35: Đáp án là D
Biên đ dao đ ng của vật bằng m t nửa quỹ đạo thẳng d i: A 

10
 5 cm
2

Câu 36: Đáp án là B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

15


Dung háng của tụ : ZC 

1

C

1

 200
104
100 .
2

Câu 37: Đáp án là B
Khi n  n1  20 vòng/s. ZC1  R  1.C.R  1
Khi n  n2  28 vòng/s. U C 

I

ZC .U o

 Z L  ZC 

2

 R2

 U Cmax  Z L  ZC  2 

1
LC

Io
.
2

 Z L  ZC 


2

 R2

Khi n  n3 . Thay đ i  để I max cũng giống v i thay đ i  để U Lmax
 3 

1
C

2
L
2  R2
C



1

R 2C 2
LC 
2

1
1
1

22




 140 2 Vòng/s

12
2

Câu 38: Đáp án là C
Khi f  f1

 ZL  1
Chuẩn hóa : 
ZC  x
R2  r 2  1
 U AM  U MN
Z AM  Z MN


Ta có : 
U NB  5U AM
 ZC  5R
 x  5R
M t hác : UC  U  x 2  ( R  r )2  (1  x)2  25R 2  ( R  R 2  1)2  (1  5R)2
 R  2,6  r  2, 4  x  13

Khi f  f 2
Mạch c ng h ởng

 UR 

U .R

 5, 2V
( r  R)

Câu 39: Đáp án là B
Ta có c ng suất to n ph n = c ng suất hao phí + c ng suất c học

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

16


I 5

P  Pch  Php  UI cos   RI  80  32 I  176 I  80  0 
1
I


2
2

2

Vì c ng suất hao phí nhỏ h n c ng suất c học nên ta chọn I 

1
2
(A)
 Io 
2

2

Câu 40: Đáp án là C
Ta có: ZC 
V i Ro

1
 200
C

giá trị i n trở m c ng suất đạt cực đại thì: R1R2  R02  2002

 Z 
Khi R  R1  1  arctan   C 
 R1 
 Z
Khi R  R2  2  arc tan   C
 R2


 ZC R1 
  arctan  
2 
 200 


 Z
M t hác 1  22  arctan   C
 R1



200
 ZC R1 
 R1 

  2arctan  
2 
3
 200 


U2
.cos 2  21, 65W
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch : P 
R
Câu 41: Đáp án là D
ạo h m hai vế biểu thức ta có :
4 x1v1  6 x2 .v2  0  x2  8cm

Câu 42: Đáp án là C
i n áp định mức ghi trên thiết bị

đi n áp hi u dụng. i n áp tối đa m thiết bị đó chịu đ

c

100 2

Câu 43: Đáp án là D
Gọi số ca sĩ trong d n h p ca

Ta có:

n.

1 106,8

 0, 064  n  15,8  16 ng
n 108

i

Câu 44: Đáp án là A
Ta có: Chu ì trung bình của con lắc: Ttb 

T1  T2  T3
 2, 04 (s)
3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

17


Sai số trung bình : Ttb 

Ttb  T1  Ttb  T2  Ttb  T3
3

 0, 05 (s)


Sai số: T  Ttb  T '  0,05  0,01  0,06 (s)
c biểu diễn bằngT = (2,04  0,06)s

Kết qu của phép đo chu ỳ đ
Câu 45: Đáp án là D

Ta có: f  nP  2.25  50hz    100
M t hác : Eo   No  N 

Eo

o



Số vòng dây trong mỗi cu n : N1 

220
 280
2,5.103.100
N
 140 vòng
2

Câu 46: Đáp án là A
Ta có h thức đ c lập của t th ng v suất đi n đ ng:
2

2


   E 
E2
E
2
2








 240


1
  

o
 
o2   2
 
 o   o 
2

T n số của suất đi n đ ng: f 


 120 Hz

2

Câu 47: Đáp án là A:

Theo b i ra ta có h ph


N1 U

1

N
100
2


N1
U
ng trình: 
  2
 N 2  100 90
 N1  100
U

 3

112,5
 N2

Lấy (1) chia (2) ta đ


c:

N 2  100 90

 N 2  1000
N2
100

Thế N 2 v o (1) ta đ

c: N1  10U (4)

Thế (4) v o (3) ta đ

c:

10U  100
U

 U  90
1000
112,5

Câu 48: Đáp án là D
T n số bằng: f 

 20

 10 Hz

2
2

Câu 49: Đáp án là D
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

18


Khi chốt điểm chính giữ ò o thì ỗ m i có đ cứng gấp 2 l n ò o ban đ u: k2  2k1
Vật ở vị trí có đ ng năng bằng thế năng. Thế năng n y chia đ u cho hai ò o đ
ph n chuyển đ ng). Nên ò o m i có năng
ng bằng 3 /4 ò o úc ban đ u.
Ta có: W ' 

c hình th nh (ph n cố định v

4k1 A12
3
3
W  k1 A12  k2 A22  A2 
 6
4
4
3k2

Câu 50: Đáp án là B
Tại th i điểm t = 0,04 s c

ng đ dòng đi n có giá trị


i = 4.cos(100  .0,04 -  /4) = 2 2 A

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

19



×