SỞ GIÁO DỤC & ÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÒN GAI
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Đề chính thức)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: i u i n để hai sóng c
dao đ ng
hi g p nhau, giao thoa đ
c v i nhau
hai sóng ph i uất phát t hai ngu n
A. c ng t n số, c ng ph
ng v có hi u số pha h ng đ i theo th i gian
B. c ng t n số, c ng ph
ng
C. c ng biên đ v có hi u số pha h ng đ i theo th i gian
D. có c ng pha ban đ u v c ng biên đ
Câu 2: M t chất điểm dao đ ng đi u hòa trên m t đ ng thẳng v i ph
cm, t tính bằng s) thì Pha ban đ u của dao đ ng của chất điểm :
A. 0,25 π.
B. 0,5 π.
Câu 3: M t vật dao đ ng đi u hòa theo ph
C. π.
ng trình
= 8cos(πt + π/4) ( tính bằng
D. 1,5 π.
ng trình x = 8cos2t cm , lấy 3,14 .
l n vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng
A. 50,24 cm/s.
B. 25,12 cm/s.
C. 0 cm/s.
D. 78,88 cm/s.
Câu 4: Giá trị hi u dụng của dòng đi n xoay chi u có biểu thức i = 2 3 cos200 t(A)
A. 2A.
B. 2 3 A.
C. 6 A.
D. 3 2 A.
Câu 5: Tại m t n i trên Trái ất, t n số của con lắc đ n dao đ ng v i biên đ nhỏ sẽ thay đ i khi
A. thay đ i biên đ góc.
B. thay đ i khối
ng v biên đ góc của con lắc.
C. thay đ i chi u d i con ắc.
D. thay đ i khối
ng của con lắc.
Câu 6: Thực tế trong quá trình truy n t i đi n năng đi a, bi n pháp nhằm nâng cao hi u suất truy n t i đ
dụng r ng rãi nhất
A. tăng tiết di n dây dẫn.
c áp
B. gi m chi u d i dây dẫn truy n t i.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
C. chọn dây có đi n trở suất nhỏ.
D. tăng đi n áp đ u đ
ng dây truy n t i.
Câu 7: M t con lắc ò o ngang g m vật có hối
ng m = 150g mắc v o ò o có đ cứng k = 100N/m ở n i
2
2
có g = 10m/s v = 10. T vị trí cân bằng éo vật ra m t đoạn 5cm r i bu ng nhẹ vật dao đ ng tắt d n v i
h số ma sát = 0,09. Vị trí vật d ng lại cách VTCB m t đoạn x0 :
A. x0 = 0,135cm
B. x0 = 0,0135cm
Câu 8: M t con lắc ò o g m m t vật nhỏ khối
t n số góc :
A.
k
m
m
k
B.
C. x0 = 0,0162cm
D. x0 = 0,162cm
ng m v ò o có đ cứng k. Con lắc dao đ ng đi u hòa v i
C. 2π
m
k
D. 2π
k
m
Câu 9: Trên m t s i dây đ n h i đang có sóng d ng. Kho ng cách t m t nút đến m t bụng k nó bằng
A. hai b
c sóng.
C. m t ph n t b
B. m t nửa b
c sóng.
D. m t b
c sóng.
c sóng.
Câu 10: Tại vị trí O trong m t nh máy, m t còi báo cháy ( em ngu n điểm) phát âm v i c ng suất h ng
đ i. T bên ngo i m t thiết bị ác định mức c ng đ âm chuyển đ ng thẳng theo h ng MO đi t M đến N
theo hai giai đoạn v i vận tốc ban đ u bằng 0 v gia tốc có đ l n 0,2m/s2 cho đến khi d ng lại tại N (c ng nh
máy). Biết NO = 10m v mức c ng đ âm (do còi phát ra) tại N l n h n mức c ng đ âm tại M 20dB. Cho
rằng m i tr ng truy n âm đẳng h ng v h ng hấp thụ âm. Th i gian thiết bị đó chuyển đ ng t M đến N
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32s
Câu 11: Máy biến áp
B. 27s.
C. 54s
D. 42s
thiết bị
A. m tăng c ng suất của dòng đi n xoay chi u.
B. biến đ i dòng đi n xoay chi u th nh dòng đi n m t chi u.
C. có h năng biến đ i đi n áp của dòng đi n xoay chi u.
D. biến đ i t n số của dòng đi n xoay chi u.
Câu 12: Giao thoa sóng n c v i hai ngu n giống h t nhau A, B cách nhau 10cm có t n số 50Hz. Tốc đ
truy n sóng trên m t n c 1,5m/s. Trên m t n c ét đ ng tròn tâm A, bán ính AB. iểm trên đ ng tròn
dao đ ng v i biên đ cực đại cách đ ng thẳng qua A, B m t đoạn g n nhất
A. 3,867mm
B. 8,777mm
C. 19,97mm
D. 9,987mm
Câu 13: Phát biểu n o sau đây sai? ối v i dao đ ng tắt d n thì
A. c năng gi m d n theo th i gian.
B. t n số gi m d n theo th i gian.
C. biên đ dao đ ng gi m d n theo th i gian.
D. ma sát v ực c n c ng
n thì dao đ ng tắt d n c ng nhanh
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
Câu 14: M t đèn nêon đ t d i đi n áp oay chi u có giá trị hi u dụng 220 V v t n số 50 Hz. Biết đèn sáng
hi đi n áp giữa hai cực h ng nhỏ h n 155 V. Trong m t giây đèn sáng ên ho c tắt đi bao nhiêu n?
A. 50 l n.
B. 100 l n.
C. 150 l n.
D. 200 l n.
Câu 15: M t chất điểm dao đ ng đi u hòa theo ph ng trình = 6 cos (5πt + π/6) ( tính bằng cm v t tính
bằng giây). Trong 8/3s đ u tiên t th i điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có i đ x = -3 2 cm theo chi u âm.
A. 8 l n.
B. 7 l n.
C. 4 l n.
D. 5 l n
Câu 16: M t vật nhỏ dao đ ng đi u hòa có biên đ A = 5cm, chu kỳ T = 0.2s, ở th i điểm ban đ u to = 0 vật
T
đang ở vị trí biên. Quãng đ ng m vật đi đ c t th i điểm ban đ u đến th i điểm t
4
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm
Câu 17: C ng đ âm tại m t điểm trong m i tr
=10-12W/m2. Mức c ng đ âm tại điểm đó bằng
A. 80dB.
B. 100dB.
C. 70dB.
Câu 18: M t con lắc đ n g m vật có hối
chi u đ i l = 16cm ở trong v ng có đi n tr
2 = 10. Chu ì dao đ ng của con lắc :
A. T = 0,6
10-3W/m2. Biết c
ng đ âm chuẩn
I0
D. 90dB.
ng m = 60mg có đi n tích q = -2.10-7C, đ c mắc v o s i dây có
ng đ u h ng ên trên có c ng đ E = 3000V/m, lấy g = 10m/s2,
B. T = 0,4 2 s
Câu 19: Sự c ng h ởng dao đ ng c
ng truy n âm
D. 5 3 cm
C. T = 1,2s
D. T = 0,6 2 s
y ra khi
A. ngoại lực tác dụng biến thiên tu n ho n.
B. h dao đ ng chịu tác dụng của ngoại lực đủ l n.
C. t n số dao đ ng c ỡng bức bằng t n số dao đ ng riêng của h .
D. dao đ ng trong đi u ki n ma sát nhỏ.
Câu 20: Hai ngu n S1, S2 cách nhau 4cm, phát ra hai sóng có ph ng trình u1 = u2 = acos200πt. Sóng sinh ra
truy n v i tốc đ 0,8 m/s. iểm M trên m t chất lỏng cách đ u v dao đ ng c ng pha v i S1, S2 v g n
S1S2 nhất có ph ng trình
A. uM = 2acos(200t - 8/3)
B. uM = 2acos(200t - 3)
C. uM = 2acos(200t - 3/8)
D. uM = 2acos(200t - 6)
Câu 21: Chọn câu đúng. Cho mạch đi n xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cos t c ng đ dòng đi n qua
mạch v u = U0cos( t ) hi u đi n thế giữa hai đ u đoạn mạch. C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch đ c
tính theo biểu thức n o sau:
A. P =
U0I0
cos .
2
B. P = I2Z.
C. P = R I 20 .
D. P = UI.
Câu 22: Tại hai điểm trên m t n c, có hai ngu n phát sóng A v B có ph ng trình u = acos(40t) (cm), vận
tốc truy n sóng 50(cm/s), A v B cách nhau 11(cm). Số điểm dao đ ng cực đại trên đoạn AB
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
A. 9.
B. 2.
C. 6.
D. 7.
Câu 23: t đi n áp u = U0cos(t + ) v o hai đ u đoạn mạch g m đi n trở thuận R v cu n c m thu n có đ
tự c m L mắc nối tiếp. H số c ng suất của đoạn mạch
A.
R
.
L
B.
R
R 2 ( L)2
.
C.
L
D.
R 2 ( L)2
L
R
Câu 24: Cho con lắc đ n có chi u d i l = 1m dao đ ng tại n i có gia tốc trọng tr
đ ng nhỏ của con lắc
A. 4s.
B. 1s.
C. 2s.
B. v = 0,8m/s.
ng g = 2 (m/s2). Chu ì dao
D. 6,28s.
Câu 25: M t ng i quan sát m t chiếc phao trên m t biển thấy nó nh
giữa hai ngọn sóng nhau 0,9m. Vận tốc truy n sóng trên m t biển
A. v = 1m/s
.
ên cao 9
C. v = 2m/s
n trong 18s, kho ng cách
D. v = 0,4m/s
Câu 26: Khi nói v dao đ ng đi u ho của con lắc ò o nằm ngang, phát biểu n o sau đây
A. Lực đ n h i tác dụng ên vật dao đ ng đi u ho u n h
đúng?
ng v vị trí cân bằng.
B. Vận tốc của vật dao đ ng đi u ho tri t tiêu hi qua vị trí cân bằng
C. Gia tốc của vật dao đ ng đi u ho có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
D. Gia tốc của vật dao đ ng đi u ho tri t tiêu hi ở vị trí biên.
Câu 27: M t đo n t u hỏa coi nh m t h dao đ ng v i chu ì 0,5s chuyển đ ng trên đ ng ray. Biết chi u d i
của mỗi thanh ray 15m. H nh hách trên t u sẽ h ng c m thấy bị rung nếu đ chênh ch giữa t n số dao
đ ng riêng của t u v t n số do đ ng ray gây ra n h n ho c bằng 80% t n số dao đ ng riêng của t u. Hỏi vận
tốc của t u ph i thỏa mãn đi u ki n gì?
A. 6m / s v 54m / s
B. v 6m / s ho c v 54m / s
C. v 6m / s
D. v 54m / s
Câu 28: M t máy bay bay ở đ cao h1= 100m, gây ra ở m t đất ngay phía d i m t tiếng n có mức c
âm L1=140 dB. Muốn gi m tiếng n t i mức chịu đ c L2 = 100 dB thì máy bay ph i bay ở đ cao:
A. 316 m.
B. 500 m.
C. 1000 m.
D. 10000 m.
Câu 29: Dao đ ng c học của con lắc đ ng h qu lắc hi đ ng h chạy đúng
A. duy trì.
B. tắt d n.
C. tự do.
dao đ ng
D. c ỡng bức.
Câu 30: M t con lắc ò o có hối
ng vật nhỏ m dao đ ng đi u hòa theo ph
x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. C năng của con lắc :
A.
1
mA2
2
B.
1
m2A2
2
Câu 31: M t dòng đi n xoay chi u có c
A. C
C. m2A2
ng đ
ng ngang v i ph
ng trình
D. mA2
ng đ i 2 2 cos(100 t / 6) (A). Chọn phát biểu sai.
ng đ dòng đi n hi u dụng bằng 2 (A).
B. Chu kỳ dòng đi n
0,02 (s).
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
C. T n số
100.
/6.
D. Pha ban đ u của dòng đi n
Câu 32: Tìm phát biểu đúng hi nói v "ng ỡng nghe"
A. Ng ỡng nghe
mức c
ng đ âm
n nhất m
hi nghe tai có c m giác đau
B. Ng ỡng nghe phụ thu c v o vận tốc của âm
C. Ng ỡng nghe h ng phụ thu c t n số
D. Ng ỡng nghe
mức c
ng đ âm nhỏ nhất m tai có thể nghe thấy đ
c
Câu 33: t đi n áp u = U0cost (v i U0 h ng đ i, thay đ i) v o hai đ u đoạn mạch nối tiếp g m đi n trở
R, cu n c m thu n có đ tự c m L v tụ đi n có đi n dung C. Khi = 0 trong mạch có c ng h ởng đi n. T n
số góc 0
A. 2 LC
B.
2
LC
C.
1
LC
D.
LC
Câu 34: Cho mạch đi n xoay chi u nh hình vẽ. Biết cu n dậy thu n c m L = 636mH, tụ đi n có đi n dung C
= 31,8 F , h p đen X chứa 2 trong 3 ph n tử R0, L0 ho c C0 mắc nối tiếp.
L
A C
B
X
t v o hai đ u đoạn mạch đi n áp oay chi u có biểu thức
u 200 cos 100t (V) . Biết c ng đ dòng đi n hi u dụng trong mạch
2 A, h số c ng suất của mạch cos 1 . Các ph n tử trong X
A. R0 = 50 ; C0 = 31,8 F .
B. R0 = 100 ; C0 = 31,8 F .
C. R0 = 50 ; L0 = 318mH.
D. R0 = 100 ; C0 = 318 F .
Câu 35: M t vật dao đ ng đi u hòa, có quỹ đạo
trị n o sau đây?
A. 10cm
Câu 36:
B. -5cm
m t đoạn thẳng d i 10cm. Biên đ dao đ ng của vật nhận giá
C. -10cm
D. 5cm
t đi n áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) v o hai đ u m t tụ đi n có đi n dung C =
104
(F). Dung
2
háng của tụ đi n
A. 150
B. 200
C. 50
D. 100
Câu 37: M t máy phát đi n xoay chi u m t pha có roto m t nam châm đi n có m t c p cực,quay đ u v i tốc
đ n (vòng/s). M t đoạn mạch RLC nối tiếp đ c mắc v o hai cực của máy. Khi roto quay v i tốc đ n1 = 20
(vòng/s) thì dung háng của tụ đi n bằng R; hi r to quay v i tốc đ n2 = 28 (vòng/s) thì đi n áp hi u dụng ở
hai đ u tụ đi n đạt giá trị cực đại. Bỏ qua đi n trở thu n ở các cu n dây ph n ứng. ể c ng đ dòng đi n hi u
dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto ph i quay v i tốc đ bằng:
A. 140vòng/s
B. 140 2 vòng/s
C. 120vòng/s
D. 120 2 vòng/s
Câu 38: t đi n áp u 10 2 cos(2 ft )(V ) (f thay đ i đ c) v o hai đ u đoạn mạch AB g m ba ph n tử mắc
nối tiếp theo thứ tự: đi n trở thu n R; cu n dây có đi n trở v tụ đi n. Gọi M điểm nối giữa R v cu n dây; N
điểm nối giữa cu n dây v tụ đi n. Khi f = f1 thì UAM = UMN = 2V; UNB = 10V. Khi f = f2 trong mạch có hi n
t ng c ng h ởng đi n áp hi u dụng giữa hai đ u đi n trở thu n g n giá trị n o nhất sau đây:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5
A. 3,6V
B. 7,2V
C. 5,2V
D. 14V
Câu 39: M t đ ng c đi n xoay chi u khi hoạt đ ng bình th ng ở đi n áp hi u dụng 220V thì sinh ra c ng
suất c học 80W. Biết đ ng c có h số c ng suất 0,8 đi n trở thu n dây quấn 32 v hi u suất > 85%.
Coi c ng suất hao phí chủ yếu do tỏa nhi t. C ng đ dòng đi n cực đại qua đ ng c
A. 1,25 A.
B.
2
A.
2
C. 0,5 A.
2 A.
D.
t đi n áp oay chi u u 100 2cos100 t V v o hai đ u đoạn mạch g m biến trở R v tụ đi n có
Câu 40:
104
F mắc nối tiếp. Khi thay đ i giá trị của biến trở thì ứng v i hai giá trị R1 v R2 ( R1 R2 )
2
thì đi n áp hai đ u đoạn mạch l n
t l ch pha 1 , 2 so v i dòng đi n trong mạch (v i 1 22 ) v mạch tiêu
thụ c ng m t c ng suất P. Giá trị của P
đi n dung C
A. 86,46W.
B. 50,25W.
C. 21,65W.
D. 43,35W
Câu 41: Chất điểm 1 v chất điểm 2 dao đ ng đi u hòa c ng t n số, v i i đ l n
t
x1 v x2 . Biết rằng:
2 x 3x 39 . Tại th i điểm t, chất điểm 1 có i đ 2 cm v vận tốc 30cm/s v chất điểm 2 có vận tốc
2
1
2
2
5cm/s.
Tại th i điểm đó, chất điểm 2 có i đ
A. 8cm
B. - 4cm
C. 4cm
D. - 8cm
Câu 42: M t thiết bị đi n xoay chi u có các đi n áp định mức ghi trên thiết bị
đi n áp tối đa :
A. 100 V
B. 200 V
C. 100 2 V
100 V. Thiết bị đó chịu đ
c
D. 50 2 V
Câu 43: Trong m t b n h p ca, coi mọi ca sĩ đ u hát v i c ng c ng đ âm v coi c ng t n số. Khi m t ca sĩ
hát thì mức c ng đ âm 68 dB Khi c ban h p ca c ng hát thì đo đ c mức c ng đ âm 80 dB Số ca sĩ
có trong ban h p ca
A. 12 ng
i.
B. 18 ng
i
C. 10 ng
i.
D. 16 ng
i.
Câu 44: Tại m t bu i thực h nh tại phòng thí nghi m b m n Vật ý Tr ng THPT. M t học sinh l p 12, d ng
đ ng h bấm giây để đo chu ỳ dao đ ng đi u hòa T của m t con lắc đ n bằng cách đo th i gian mỗi dao đ ng.
Ba l n đo cho ết qu th i gian của mỗi dao đ ng l n
t 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đ ng
h
0,01s. Kết qu của phép đo chu ỳ đ c biểu diễn bằng
A. T = (2,04 0,06)s
B. T = (6,12 0,06)s
C. T = (6,12 0,05)s
D. T = (2,04 0,05)s
Câu 45: M t máy phát đi n m ph n c m g m hai c p cực t quay v i tốc đ 1500 vòng/ phút v ph n ứng
220
g m hai cu n dây mắc nối tiếp, có suất đi n đ ng hi u dụng
V, t th ng cực đại qua mỗi vòng dây 2,5
2
mWb. Mỗi cu n dây ph n ứng g m bao nhiêu vòng?
A. 35 vòng.
B. 70 vòng.
C. 280 vòng.
D. 140 vòng.
Câu 46: M t hung dây dẫn phẳng dẹt, quay đ u quanh trục Δ nằm trong m t phẳng hung dây, trong m t t
tr ng đ u có véc t c m ứng t vu ng góc v i trục quay Δ . T th ng cực đại qua di n tích hung dây bằng
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
6
11 2
Wb . Tại th i điểm t, t th ng qua đi n tích hung dây v suất đi n đ ng c m ứng xuất hi n trong
6
hung dây có đ l n l n
t
11 2
Wb v 220 6 (V). T n số của suất đi n đ ng c m ứng xuất hi n trong
12
hung dây
A. 120 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 47: t đi n áp oay chi u có giá trị hi u dụng U h ng đ i v o hai đ u cu n s cấp của m t máy biến áp
thì hi u đi n thế hi u dụng hai đ u cu n thứ cấp để hở 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cu n s cấp,
gi m số vòng dây cu n thứ cấp đi 100 vòng thì đi n áp hi u dụng hai đ u cu n thứ cấp để hở 90V. Nếu giữ
nguyên số vòng dây của cu n thứ cấp nh ban đ u; gi m số vòng dây của cu n s cấp đi 100 vòng thì đi n áp
hi u dụng ở hai đ u cu n thứ cấp để hở 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Giá trị của U bằng:
A. 90V
B. 125V
C. 40V
Câu 48: M t sóng c truy n dọc theo trục O có ph
số của sóng n y bằng:
A. 15Hz
B. 5 Hz.
D. 30V
ng trình u = Acos(20πt – πx) (cm), v i t tính bằng s. T n
C. 20Hz
D. 10Hz
Câu 49: M t con lắc ò o ý t ởng nằm ngang đang dao đ ng trên quỹ đạo có chi u d i 8cm. Khi vật m đang
chuyển đ ng theo chi u m dãn ò o qua vị trí có đ ng băng bằng thế năng ng i ta chốt cố định điểm chính
giữa của ò o. Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao đ ng v i biên đ :
A. 4 3 cm
Câu 50: Biểu thức c
đi n có giá trị
A. i = 4 A
B. 2 6 cm
ng đ dòng đi n
B. i = 2 2 A
C. 4cm
D.
6 cm
i = 4.cos(100 t - /4) (A). Tại th i điểm t = 0,04 s c
C. i =
2 A
ng đ dòng
D. i = 2 A
----------- HẾT ----------
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
7
SỞ GIÁO DỤC & ÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÒN GAI
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
MÃ
ĐỀ
CÂU
ĐÁP
ÁN
MÃ
ĐỀ
CÂU
ĐÁP
ÁN
MÃ
ĐỀ
CÂU
ĐÁP
ÁN
MÃ
ĐỀ
CÂU
ĐÁP
ÁN
132
1
A
209
1
B
357
1
D
485
1
B
132
2
A
209
2
B
357
2
A
485
2
A
132
3
A
209
3
C
357
3
D
485
3
B
132
4
C
209
4
C
357
4
B
485
4
A
132
5
C
209
5
D
357
5
C
485
5
A
132
6
D
209
6
C
357
6
D
485
6
D
132
7
A
209
7
D
357
7
C
485
7
A
132
8
A
209
8
A
357
8
B
485
8
A
132
9
C
209
9
D
357
9
B
485
9
D
132
10
D
209
10
C
357
10
D
485
10
B
132
11
C
209
11
B
357
11
B
485
11
B
132
12
D
209
12
A
357
12
D
485
12
D
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
8
132
13
B
209
13
D
357
13
D
485
13
C
132
14
B
209
14
C
357
14
A
485
14
C
132
15
B
209
15
A
357
15
C
485
15
D
132
16
C
209
16
B
357
16
B
485
16
C
132
17
D
209
17
D
357
17
B
485
17
A
132
18
B
209
18
B
357
18
A
485
18
D
132
19
C
209
19
A
357
19
D
485
19
C
132
20
D
209
20
B
357
20
A
485
20
C
132
21
A
209
21
A
357
21
C
485
21
D
132
22
A
209
22
D
357
22
C
485
22
A
132
23
B
209
23
C
357
23
A
485
23
C
132
24
C
209
24
A
357
24
B
485
24
C
132
25
D
209
25
D
357
25
C
485
25
B
132
26
A
209
26
C
357
26
D
485
26
B
132
27
B
209
27
B
357
27
B
485
27
B
132
28
D
209
28
A
357
28
C
485
28
C
132
29
A
209
29
C
357
29
B
485
29
C
132
30
B
209
30
A
357
30
D
485
30
B
132
31
C
209
31
D
357
31
A
485
31
C
132
32
D
209
32
A
357
32
C
485
32
D
132
33
C
209
33
D
357
33
D
485
33
B
132
34
B
209
34
C
357
34
C
485
34
A
132
35
D
209
35
B
357
35
A
485
35
D
132
36
B
209
36
A
357
36
A
485
36
D
132
37
B
209
37
C
357
37
A
485
37
A
132
38
C
209
38
B
357
38
A
485
38
C
132
39
B
209
39
A
357
39
D
485
39
A
132
40
C
209
40
B
357
40
A
485
40
C
132
41
D
209
41
D
357
41
C
485
41
C
132
42
C
209
42
C
357
42
C
485
42
A
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
9
132
43
D
209
43
A
357
43
A
485
43
C
132
44
A
209
44
C
357
44
C
485
44
D
132
45
D
209
45
A
357
45
B
485
45
A
132
46
A
209
46
B
357
46
A
485
46
D
132
47
A
209
47
A
357
47
A
485
47
D
132
48
D
209
48
D
357
48
D
485
48
B
132
49
D
209
49
D
357
49
B
485
49
B
132
50
B
209
50
B
357
50
B
485
50
B
Câu 1: Đáp án là A
i u i n để hai sóng c hi g p nhau, giao thoa đ c v i nhau hai sóng ph i uất phát t hai ngu n dao
đ ng kết h p. Cc ng t n số, c ng ph ng v có hi u số pha h ng đ i theo th i gian
Câu 2: Đáp án là A
Pha ban đ u của dao đ ng của chất điểm
4
pha dao đ ng của dao đ ng của chất điểm tại th i điểm t = 0.
0, 25
Câu 3: Đáp án là A
l n vận tốc của vật tại vị trí cân bằng : Vmax A 2 .8 50, 24 cm/s
Câu 4: Đáp án là C
C
ng đ dòng đi n hi u dụng: I
I0
2
2 3
6 A
2
Câu 5: Đáp án là C
Chu ì dao đ ng của m t con lắc đ n đ
c tính v i c ng thức: T 2
l
g
Chu ì dao đ ng của con lắc đ n thay đ i hi thay đ i chi u d i của con lắc
Câu 6: Đáp án là D
Thực tế trong quá trình truy n t i đi n năng đi a, bi n pháp nhằm nâng cao hi u suất truy n t i đ
r ng rãi nhất tăng đi n áp đ u đ ng dây truy n t i.
c áp dụng
Câu 7: áp án sai?
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
10
gi m biên đ : A 0,135cm
Số nữa chu ì vật đi đ
c: n
A 1
19, 01 n 19
2x 2
Vật d ng tại vị trí cách VTCB : x0 A 2n.x 0,13cm
Câu 8: Đáp án là A
Con lắc dao đ ng đi u hòa v i t n số góc :
k
rad / s
m
Câu 9: Đáp án là C
Trên m t s i dây đ n h i đang có sóng d ng. Kho ng cách t m t nút đến m t bụng k nó bằng m t ph n t
b c sóng.
Câu 10: Đáp án là D
Ta có : LN LM log
M :
IN
I
2(B) N 102
IM
IM
I M OM 2
102 OM 10ON 100m MN 90cm
2
I N ON
T M đến N thiết bị chuyển đ ng theo hai giai đoạn. Bắt đ u chuyển đ ng nhanh d n đ u, sau đó chậm d n đ u
r i d ng lại tại N
Qu ng đ
ng : S1 S2
MN
45m
2
Th i gian chuyển đ ng nhanh d n đ u v chậm d n đ u giống nhau :
2S1
30s
a
t 2t1 2
Câu 11: Đáp án là C
Máy biến áp
thiết bịcó h năng biến đ i đi n áp của dòng đi n xoay chi u.
Câu 12: Đáp án là D
B
c sóng bằng:
v 1,5
0, 03m 3cm
f 50
M dao đ ng v i biên đ cực đại d1 d2 k
Số dao đ ng cực đại trên AB
AB
k
AB
10
10
k
3
3
K nguyên nên 3 k 3
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
11
iểm dao đ ng cực đại trên đ
ng tròn g n v i AB nhất ứng v i k = 3
d1 d2 9 d2 1cm
Ta có: d12 AH 2 d22 BH 2 d12 AB BH d22 BH 2 102 10 BH 12 BH 2
2
2
BH 0,05cm MH d22 BH 2 0,9987cm 9,987mm
Câu 13: Đáp án là B
ối v i dao đ ng tắt d n t n số h ng đ i.
Câu 14: Đáp án là B
Chu ì dao đ ng: T
1 1
0, 02s
f 50
Trong 1 giây dòng đi n tr i qua N
1
50 chu ì dao đ ng
0, 02
Trong m t chu ì dao đ ng đèn tắt ho c sáng 2 n Trong 50 chu ì dao đ ng đèn tắt ho c sáng 100 n
Câu 15: Đáp án là B
Chu ì dao đ ng: T
2
2
0, 4s
5
8
2
2T
Ta có: t s 2 s 6T
3
3
3
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
12
Pha ban đ u của dao đ ng:
6
Vật đang ở vị trí có i đ x1
A 3
2
Xét điểm có i đ x 3 2
Vật ở vị trí x
A 2
2
Trong th i gian t 6T kể t th i điểm t = 0.
Chất điểm qua vị trí x 3 2 theo chi u âm 6 n
Trong th i gian t =
2T
kể t th i điểm t 0. Chất điểm qua vị trí x 3 2 theo chi u âm 1 n.
3
Vậy trong th i gian 8/3s kể t th i điểm t 0. Chất điểm qua vị trí x 3 2 theo chi u âm 7 n
Câu 16: Đáp án là C
Trong th i gian t = T/4. T vị trí biên vật chuyển đ ng đ
c m t quãng bằng biên đ
Câu 17: Đáp án là D
Mức c
I
103
ng đ âm: L log 10.log 12 90dB
10
Io
Câu 18: Đáp án là B
Ta có: q 2.107 0 F ng
g, g
ch
ng v i E . M E h
ng ên F c ng h
ng v i P
qE
m
Chu ì dao đ ng : T
l
0,16
2 100.
0, 4 2 (s)
qE
2.107.3000
10
g
60.106
m
Câu 19: Đáp án là C
Sự c ng h ởng dao đ ng c
y ra khit n số dao đ ng c ỡng bức bằng t n số dao đ ng riêng của h .
Câu 20: Đáp án là D
Ph
ng trình dao đ ng t ng h p tại M có dạng:
M trễ pha so v i ngu n m t góc : M
M c ng pha v i hai ngu n : M
2 d1
2 d1
2k d1 k
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
13
M t hác : d1 AO k 2 k 2,5 k 3 d1 2, 4cm
M 6
ng trung trực nên nó dao đ ng v i biên đ : AM 2a
Vì M nằn trên đ
Ph
ng trình dao đ ng của M: uM = 2acos(200t - 6)
Câu 21: Đáp án là A
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch đ
c tính theo biểu thứcP =
U0I0
cos .
2
Câu 22: Đáp án là A
B
c sóng :
Ta có:
AB
v 2 .v 2 .50
2,5cm
f
40
k
AB
11
11
k
4, 4 k 4, 4
2,5
2,5
k 4, 3, 2, 1,0,1, 2,3, 4
Có 9 điểm giao đ ng cực đại trên đoạn AB
Câu 23: Đáp án là B
H số c ng suất của đoạn mạch: Cos
R
Z
R
R 2 L
2
Câu 24: Đáp án là C
Chu ì dao đ ng của con lắc: T 2
l
1
2
2 s
g
2
Câu 25: Đáp án là D
Chu ì dao đ ng của sóng biển: T
18
2, 25 s
8
Kho ng cách hai ngọn sóng iên tiếp bằng b
Vận tốc truy n sóng
: v
T
c sóng: 0,9m
0, 4 m / s
Câu 26: Đáp án là A
Trong dao đ ng đi u ho của con lắc ò o nằm nganglực đ n h i tác dụng ên vật dao đ ng đi u ho
h ng v vị trí cân bằng.
u n
Câu 27: Đáp án là B
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
14
Theo b i ra ta có: ft f r 0,8 ft 2
v 6m / s
v
1, 6
15
v 54m / s
Câu 28: Đáp án là D
I
h2
h2
Ta có L1 L2 10.log 1 10.log 22 104 22 h2 104.1002 10000m
h1
I2
h1
Câu 29: Đáp án là A
Dao đ ng c học của con lắc đ ng h qu lắc hi đ ng h chạy đúng
dao đ ng duy trì.
Câu 30: Đáp án là B
C năng của con lắc : W =
1
mA2
2
Câu 31: Đáp án là C
T n số dao đ ng của vật
f
100
50 Hz
2
2
Câu 32: Đáp án là D
Ng ỡng nghe
mức c
ng đ âm nhỏ nhất m tai có thể nghe thấy đ
c
Câu 33: Đáp án là C
ể trong mạch có c ng h ởng đi n thì t n số gốc 0
1
LC
Câu 34: Đáp án là B
Ta có: Z L L 100 .636.103 200 ; ZC
Cos 1
1
1
100
C 100 .31,8.106
ZC ' Z L'
Ro Z
U 100 2
100
I
2
ể ZC' Z L' thì H p X ph i chứa tụ
ZC ' ZC ZCo ZCo 100 Co 31,8 F
Câu 35: Đáp án là D
Biên đ dao đ ng của vật bằng m t nửa quỹ đạo thẳng d i: A
10
5 cm
2
Câu 36: Đáp án là B
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
15
Dung háng của tụ : ZC
1
C
1
200
104
100 .
2
Câu 37: Đáp án là B
Khi n n1 20 vòng/s. ZC1 R 1.C.R 1
Khi n n2 28 vòng/s. U C
I
ZC .U o
Z L ZC
2
R2
U Cmax Z L ZC 2
1
LC
Io
.
2
Z L ZC
2
R2
Khi n n3 . Thay đ i để I max cũng giống v i thay đ i để U Lmax
3
1
C
2
L
2 R2
C
1
R 2C 2
LC
2
1
1
1
22
140 2 Vòng/s
12
2
Câu 38: Đáp án là C
Khi f f1
ZL 1
Chuẩn hóa :
ZC x
R2 r 2 1
U AM U MN
Z AM Z MN
Ta có :
U NB 5U AM
ZC 5R
x 5R
M t hác : UC U x 2 ( R r )2 (1 x)2 25R 2 ( R R 2 1)2 (1 5R)2
R 2,6 r 2, 4 x 13
Khi f f 2
Mạch c ng h ởng
UR
U .R
5, 2V
( r R)
Câu 39: Đáp án là B
Ta có c ng suất to n ph n = c ng suất hao phí + c ng suất c học
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
16
I 5
P Pch Php UI cos RI 80 32 I 176 I 80 0
1
I
2
2
2
Vì c ng suất hao phí nhỏ h n c ng suất c học nên ta chọn I
1
2
(A)
Io
2
2
Câu 40: Đáp án là C
Ta có: ZC
V i Ro
1
200
C
giá trị i n trở m c ng suất đạt cực đại thì: R1R2 R02 2002
Z
Khi R R1 1 arctan C
R1
Z
Khi R R2 2 arc tan C
R2
ZC R1
arctan
2
200
Z
M t hác 1 22 arctan C
R1
200
ZC R1
R1
2arctan
2
3
200
U2
.cos 2 21, 65W
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch : P
R
Câu 41: Đáp án là D
ạo h m hai vế biểu thức ta có :
4 x1v1 6 x2 .v2 0 x2 8cm
Câu 42: Đáp án là C
i n áp định mức ghi trên thiết bị
đi n áp hi u dụng. i n áp tối đa m thiết bị đó chịu đ
c
100 2
Câu 43: Đáp án là D
Gọi số ca sĩ trong d n h p ca
Ta có:
n.
1 106,8
0, 064 n 15,8 16 ng
n 108
i
Câu 44: Đáp án là A
Ta có: Chu ì trung bình của con lắc: Ttb
T1 T2 T3
2, 04 (s)
3
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
17
Sai số trung bình : Ttb
Ttb T1 Ttb T2 Ttb T3
3
0, 05 (s)
Sai số: T Ttb T ' 0,05 0,01 0,06 (s)
c biểu diễn bằngT = (2,04 0,06)s
Kết qu của phép đo chu ỳ đ
Câu 45: Đáp án là D
Ta có: f nP 2.25 50hz 100
M t hác : Eo No N
Eo
o
Số vòng dây trong mỗi cu n : N1
220
280
2,5.103.100
N
140 vòng
2
Câu 46: Đáp án là A
Ta có h thức đ c lập của t th ng v suất đi n đ ng:
2
2
E
E2
E
2
2
240
1
o
o2 2
o o
2
T n số của suất đi n đ ng: f
120 Hz
2
Câu 47: Đáp án là A:
Theo b i ra ta có h ph
N1 U
1
N
100
2
N1
U
ng trình:
2
N 2 100 90
N1 100
U
3
112,5
N2
Lấy (1) chia (2) ta đ
c:
N 2 100 90
N 2 1000
N2
100
Thế N 2 v o (1) ta đ
c: N1 10U (4)
Thế (4) v o (3) ta đ
c:
10U 100
U
U 90
1000
112,5
Câu 48: Đáp án là D
T n số bằng: f
20
10 Hz
2
2
Câu 49: Đáp án là D
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
18
Khi chốt điểm chính giữ ò o thì ỗ m i có đ cứng gấp 2 l n ò o ban đ u: k2 2k1
Vật ở vị trí có đ ng năng bằng thế năng. Thế năng n y chia đ u cho hai ò o đ
ph n chuyển đ ng). Nên ò o m i có năng
ng bằng 3 /4 ò o úc ban đ u.
Ta có: W '
c hình th nh (ph n cố định v
4k1 A12
3
3
W k1 A12 k2 A22 A2
6
4
4
3k2
Câu 50: Đáp án là B
Tại th i điểm t = 0,04 s c
ng đ dòng đi n có giá trị
i = 4.cos(100 .0,04 - /4) = 2 2 A
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
19