Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Ngô quyền, hà nội lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.36 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
_______________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI THỬ LẦN I CHUẨN BỊ CHO
KÌ THI THPT QUỐC GIA
Tháng 03/2016
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề

Họ và tên thí sinh:……………
Số báo danh:………………….

Mã đề thi: 485

Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng hạt e là
me=9,1.10-31kg tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); 1uc2 = 931 MeV.
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x  10cos(6t  )cm
2
(t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này tại thời điểm 2016 s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
A. 18 mJ.
B. 36 mJ
C. 36 J.
D. 18 J.
Câu 2: Trong dao động điều hoà:
A. gia tốc và li độ luôn ngược dấu.


B. vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D. gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 3: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì:
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 4: Bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra là:
3.108
3.108.2
A.   3.108. LC
B.   3.108.2 LC
C.  
D.  
2 LC
LC
Câu 5: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
hc
c
h
A. (=
.
B. (=
.
C. (=
.
D. (= h.

h

c

Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100t + π/3) A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2 A
B. Cường độ dòng điện cực đại là 2A
C. Chu kỳ dòng điện là 0.01s
D. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,31 m.
B. 0,35 m.
C. 0,25 m.
D. 0,28 m.
Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ tự do của mạch LC có
chu kì 2.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là:
A. 4,0.10 – 4 s.
B. 0,5. 10 – 4 s.
C. 2,0.10 – 4 s.
D. 10 – 4 s.
Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ?
A. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền.
B. Không có sự truyền pha của dao động.
C. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 10: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng
cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,7m/s 2,02 m/s, vận tốc đó là:

A. 2m/s
B. 1,8m/s
C. 2,2m/s
D. 1,75m/s
Câu 11: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách xa nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 2 là:
A. 4i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 6i.
Câu 12: Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) (V), thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là: i  2 cos(100t   ) (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số:
3

A. L =

3


(H)

B. L =

1
2

(H)

C. L =


2


(H)

D. L =

2


(H)

Câu 13: Một lượng chất phóng xạ Radon( 222 Rn ) có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày thì độ
phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Radon là:
A. 3,8 ngày
B. 60,8 ngày
C. 3,9 ngày
D. 7,6 ngày
Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện
từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 4.10−5 J
B. 9.10−5 J.
C. 10−5 J.
D. 5.10−5 J.
Câu 15: Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử được xác định
A. E  m.c2
B. E  m.c2
C. E  m.c
D. E  m2 .c2

Câu 16: Mô tả đúng cấu tạo của hạt nhân nguyên tử 235
92 U .
A. có 92 prôton và 235 nơtron
B. có 92 prôton và 143 nơtron
C. có 134 prôton và 92 nơtron
D. có 92 prôton và 134 nơtron
Câu 17: Đặt điện áp u  50 6 cos 200t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện thì số chỉ lần
lượt 50 V và 100 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:

2 


A. u d  50 2 cos  200t   (V).
B. u d  50 2 cos  200t   (V).
2
3 






C. u d  50 2 cos  200t   (V).
D. u d  50 2 cos  200t   (V).
6
2


Câu 18: Chu kì của một dao động là

A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu
B. Khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái dao động ban đầu.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái dao động ban đầu.
D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao
động là
A. π.
B. 1,5π.
C. 0,5π.
D. − 0,5π.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trinh của dao động điều hòa:
A. a = −7x
B. a = − 4x2
C. v = (x
D. v = −(x
Câu 21: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có
2.x
dạng u = 4cos(20t −
)(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Bước sóng trên dây là:
3
A. 3 mm
B. 3m
C. 6 m/s
D. 30mm
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C.
Cho L,C, ω không đổi.Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì PMAX. Khi đó:
A. RO 
ZL ZC | B. RO ZC ZL
C. RO ZL ZC
D. RO (ZL ZC)2


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 23: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu
được điện áp tối đa là:
A. 200 V
B. 100 2 V
C. 50 2 V
D. 100 V
Câu 24: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ
màn đến mặt phẳng hai khe là D. Chiếu vào hai khe bức xạ đơn sắc có bước sóng  .Công thức xác định
khoảng vân là:

D
.D
.a
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
D.a
a
a
D
Câu 25: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm. Trong 0,5s, quãng đường lớn
nhất vật đi được là 8 cm. Trong 1s, quãng đường lớn nhất vật đi được là
A. 40cm
B. 16cm
C. 8 3 cm

D. 16 2 cm
Câu 26: Đặt hiệu điện thế u U0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
có biểu thức là:

A. i  U0Ccos(t  )A
B. i  U0Ccos(t)A
2
U


C. i  U0Ccos(t  )A
D. i  0 cos(t  )A
2
C
2
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm S cách M
30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dãy không
dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 2cm/s.
B. 36cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 72cm/s.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 6cos ωt (cm). Chiều dài quĩ đạo của chất
điểm là
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
Câu 29: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s, tần số của sóng là
5 Hz. Bước sóng là:

A. 10 m/s
B. 4 m/s
C. 40 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế
xoay chiều có biểu thức u U0 cos(  t). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:
A. LC ω2 1
B. LC ω2
C. LC ω2 R
D. LC = R ω2
Câu 31: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50  và đoạn MB có
một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến
thiên như trên đồ thị:
.
u(V)

100 2
100
O

t(s)
100
100 2

Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 12,5 2
B. 12,5 3

C. 12,5 6


D. 25 6

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 32: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp với tụ có điện dung C. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cosωt. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây lớn nhất bằng 3U. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực
đại? Chọn đáp án đúng:
C
C
8C0
C
A. C = 0 .
B. C = 0 .
C. C =
.
D. C = 0 .
4
3
9
8
13,6
Câu 33: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức En   2 (eV) với n =
n
1,2,3,4……..Một đám khí Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng
của hạt electron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là:
A. 0,203μm.
B. 0,23μm
C. 0,122μm.

D. 0,103μm.
Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
f, cùng pha, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với
AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 6,767 cm, NP = 15,3 cm.
Khoảng cách giữa 2 nguồn gần đúng bằng:
A. 10cm
B. 16 cm
C. 19cm
D. 25 cm
9
Câu 35: Dùng hạt proton p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng:

p  94 Be    63 Li .
Hạt nhân 63 Li và hạt  bay ra với các động năng lần lượt bằng K 2  4,58MeV và K3  5,8MeV . Biết
mBe  9,01219u ; mLi  6,00808u ; m  4,0015u ; mp  1,0073u
Cho 1u =931MeV/c2 . Góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p gần đúng bằng:
A. 900 .
B. 750 .
C. 1070 .
D. 1200 .
Câu 36: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,8 mm, khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 1,2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ điện từ có bước sóng λ 1
= 0,56 μm; λ2 = 0,72 μm. Vị trí vân tối quan sát được trên màn xác định bởi công thức:
A. xT = 0,42(1+2n) mm
B. xT = 7,56(1+2n) mm
C. xT = 0,54(1+2n) mm
D. xT = 3,78(1+2n) mm
(Với n = 0, ±1, ±2, …)
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là
2m; khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ

0,38m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm người ta khoét một lỗ
tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta
quan sát thấy:
A. 2 vạch sáng
B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục D. 4 vạch sáng
Câu 38: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể đang dao động tự do với chu kỳ T. Tại
3T
một thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là −8mA thì sau đó
điện tích trên tụ là 2 nC. Tần số góc
4
dao động riêng của mạch là:
A. 4.105 rad/s
B. 106 rad/s
C. 4.106 rad/s
D. 2.106 rad/s
Câu 39: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn với vật m = 200
g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng
đến khi lò xo bị nén một đoạn 5 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 0,16 J.
Lấy g = 10 m/s2. Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc
vật bắt đầu dao động.Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(10 5 t +  / 2 ) (cm)
B. x = 4cos(10 5 t) (cm)
C. x = 5cos(10  t + ) (cm)
D. x = 4cos(10  t + ) (cm)

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 40: Một mẫu chất gồm hai chất phóng xạ A và B có khối lượng mA = 2 mB, chu kỳ phóng xạ của A là 8

ngày, của B là 16 ngày. Chu kỳ phóng xạ của hỗn hợp trên là:
A. 24 ngày
B. 9,83 ngày
C. 8,56 ngày
D. 12 ngày
Câu 41: Người ta dùng chùm tia laze có đường kính 1mm hoạt động liên tục với công suất P = 10W để
khoan một tấm thép dày 2mm. Nhiệt độ ban đầu của khối thép t 0 = 350C, nhiệt dung riêng của thép C = 448
J
Kg.K
, nhiệt nóng chảy của thép L = 270kJ/kg, điểm nóng chảy của thép Tc = 1535 0C, khối lượng riêng của
thép là 7800kg/m3. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian khoan là:
A. 4,614s
B. 9,228s
C. 2,307s
D. 1,154s
Câu 42: Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu các sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L
không thay đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động
một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng đều bằng nhau. Khi điện dung
của tụ điện C1 = 3nF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1 = 0,4mV.
Khi điện dung của tụ điện C2 = 12 nF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:
A. 0,1mV
B. 1,6 mV
C. 0,8 mV
D. 0,2 mV
Câu 43: Một vật có khối lượng m1=400g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m đầu kia của lò xo gắn
chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m2=2,1kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 10cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò
xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy  2=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa
nhau một đoạn là:
A. (4  −4) cm

B. (2  −4) cm
C. (5  −10) cm
D. 20cm
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, cứ sau 0,5s chất điểm lại cách vị trí cân bằng 2 cm.
Biết rằng chu kỳ của chất điểm lớn hơn 1s. Gia tốc cực đại của chất điểm là :
A. 10 2 cm.s−2
B. 5 2 cm.s−2
C. 40 2 cm.s−2
D. 20 2 cm.s−2
Câu 45: Đặt một điện áp u = 80cos( t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn
dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V.
Điện trở thuần r của cuộn dây có giá trị:
A. 20Ω
B. 15Ω
C. 25Ω
D. 40Ω
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , người ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1,5mm. Khi khoảng cách từ màn quan
sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D  D hoặc D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là
2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là:
A. 2,5 mm.
B. 4,5 mm.
C. 4 mm.
D. 3 mm.
Câu 47: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:
x(cm)

2

O


1
4

t(s)

2

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
2
2
A. x  2cos(2t  )cm
B. x  2cos(2t  )cm
3
3
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


C. x  4cos(2t 

2
)cm
3


D. x  2cos(2t  )cm
3

Câu 48: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ sóng không thay đổi. Tại một thời
điểm bất kỳ,quan sát thấy các điểm có cùng li độ 4 cm cách nhau những khoảng lần lượt là 30 cm; 60 cm; 30

cm; 60 cm; 30 cm,60 cm…Biên độ của sóng trong môi trường là:
A. 8 cm
B. 4 3 cm
C. 4 2 cm
D. 4 cm
Câu 49: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5  m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn
tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho U AB = −
10,8 V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A. 18,57.105 m/s và 19.105 m/s
B. 1875.103 m/s và 1887.103 m/s
5
5
C. 16,75.10 m/s và 18.10 m/s
D. 1949.103 m/s và 2009.103 m/s
Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R = 80  , đoạn MN chứa cuộn dây
có điện trở thuần r = 20  , đoạn NB chứa tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u AB =
U 2 cos(100 t ) V. Cho biết điện áp hiệu dụng của đoạn AN là 300V, của đoạn MB là 60 3 V và uAN lệch
pha với uMB một góc 900.Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị :
A. 275V.
B. 125V
C. 180V
D. 200V

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


----------------------------------------------SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
_______________


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN I CHUẨN BỊ CHO
KÌ THI THPT QUỐC GIA
Tháng 03/2016
Môn thi: VẬT LÝ
Mã đề thi: 485

1A

2A

3B

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
4B
5A
6D
7A

8D

9B

10B

11C

12A

13A


14D

15A

16B

17D

18C

19C

20A

21B

22A

23B

24C

25C

26A

27C

28C


29C

30A

31C

32C

33D

34B

35C

36D

37D

38C

39D

40B

41D

42D

43B


44D

45B

46D

47B

48A

49D

50A

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án A
Ta có: m = 100g = 0,1kg; ω = 6rad/s, A = 10cm = 0,1m
1
2

Cơ năng của vật luôn không đổi: W  m2 A2  0,5.0,1.62.0,12  0,018J  18mJ
Câu 2: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án B.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Công thoát A 

hc

 4eV  4.1,6.1019 J   0  3,1.107 m  0,31m
0

Câu 8: Đáp án D
Năng lượng điện trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2 = 10 -4 s
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án B
Hai nguồn cùng pha; f = 50Hz.
Hai điểm cùng dao động với biên độ cực đại cách nhau kλ/2.
Theo đề bài:

k kv
0,18f 9

 9cm  0,09m  k 

2 2f
v
v

Do 1,7m/s < v < 2,02m/s nên 4 < k < 5,3  k = 5. Thay vào ta được v = 1,8m/s.
Câu 11: Đáp án C
Khoảng cách xa nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 2 là khi 2 vân ở hai phía của vân trung tâm.
d = 3i + 2i = 5i
Câu 12: Đáp án A
Mạch chỉ có cuộn dây. Ud = 200V, Id = 1A.  Z  r 2  ZL2 

Ud
 200
I


(1)

Điện áp giữa 2 đầu cuộn dây sớm pha hơn cường độ dòng điện góc π/3.

3

Ta có: tan 

ZL
 3
r

(2)

Từ (1) và (2) tính được ZL = 100 3 = ωL = 100πL  L 

3
H


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 13: Đáp án A.
Gọi H0 là độ phóng xạ ban đầu.
t

Khi độ phóng xạ giảm 93,75% tức là độ phóng xạ còn lại 6,25% thì H  H0 .2 T  0,0625H0  T  3,8 ngày
Câu 14: Đáp án D

C = 5.10-6 F; U0 = 6V, u = 4V.
1
2

1
2

Ta có: W  WCmax =WL  WC  CU02  CU2  WL  WL  5.105 J
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
U  50 3V;Ud  50V;UC  100V

Cuộn dây có điện trở r.
Ta có: U2  U2r  (UL  100)2  7500
Ud2  Ur2  UL2
Từ đó tìm được Ur = 25 3 V; UL = 25V.
Vẽ giản đồ vectơ, dựa vào giản đồ ta thấy ud sớm pha hơn u góc π/2.

2

Biểu thức điện áp 2 đầu cuộn dây: u d  50 2cos(200t+ ) V
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án A
Phương trình có dạng tổng quát: a  2 x
Câu 21: Đáp án B
Thành phần

2x 2x


với x tính bằng m  λ = 3m

3

Câu 22: Đáp án A.
Mạch R, L, C có R thay đổi.
Công suất tiêu thụ trên mạch: P  I2 R 

Để Pmax thì R 

U2 R
U2R


Z2
R 2  (ZL  ZC ) 2

(ZL  ZC ) 2
min.
R

Áp dụng định lí Côsi ta được: 2 | ZL  ZC | R 
Vậy R 

U2
(Z  ZC ) 2
R L
R


(ZL  ZC )2
R

(ZL  ZC ) 2
min = 2|ZL – ZC| khi dấu bằng xảy ra, tức là R = R0 = |ZL – ZC|
R

Câu 23: Đáp án B
Giá trị định mức ghi trên thiết bị chính là giá trị hiệu dụng.
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Trong 0,5s quãng đường đi được lớn nhất là 8cm.
Dựa vào đường tròn ta thấy quãng đường này ứng với chuyển động của
vật từ (1)  (2) đối xứng qua trục thẳng đứng. Từ đó tìm được 0,5s = T/6
 T = 3s.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1s = T/3 ứng với chuyển động
của vật từ (3)  (4) với góc 1200 là: 8 3 cm
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án C
M, N cùng pha. Giữa S và trung trực của MN có 3 dãy không dao động  S nằm trên đường cực đại bậc 3
MS – NS = 3λ  λ = 2cm  v = λ.f = 30cm/s.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 28: Đáp án C
Chất điểm dao động trên quỹ đạo dài L = 2A = 12cm
Câu 29: Đáp án C
Bước sóng:   v / f  2 / 5  0,4m / s  40cm / s
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C

Nhìn vào đồ thị ta thấy đường dao động với biên độ 100 2 V chậm pha hơn
đường dao động với biên độ 100V
R = 50Ω; UAM  UR  100V;UMB  ULr  50 2V  ZLr  25 2 (1)
UR và uLr cùng chu kỳ. Nên khoảng thời gian từ thời điểm ban đầu đến
thời điểm uR = 0 là T/6 = 600. Vậy uMB sớm pha hơn uAM góc π/3, tức là uLr
sớm pha hơn i góc π/3.
tan

 ZL

 ZL  r 3 (2)
3
r

Từ (1) và (2) ta được ZL = 12,5 6 Ω
Câu 32: Đáp án C
Mạch L, R, C; C thay đổi.
+ Ud  ULR  IZLR  I R 2  ZL2
Để Ud max thì Imax  xảy ra cộng hưởng: ZL = ZC0.
Khi đó: UR = U, ULR = 3U  UL = 2 2U  ZL  2 2R = ZC0
+ C thay đổi để UCmax thì ZC 

R 
ZL
2

Z2L




9R
2 2

(1)

(2)

Từ (1) và (2) ta được C = 8/9.C0.
Câu 33: Đáp án D
ke2 mv2
ke2
2
; động lượng giảm 3 lần  v giảm 3 lần  r tăng 9 lần.


v

r
mr
r2

Vậy nguyên tử chuyển từ mức n = 1 lên mức n = 3.
Bước sóng nhỏ nhất có thể phát ra tương ứng với năng lượng lớn nhất  Hạt chuyển từ mức 3 về mức 1.
E3  E1 

hc
   0,103m


Câu 34: Đáp án B

Hai nguồn cùng pha, v = 50cm/s.
Vì chỉ có 3 điểm M, N, P dao động cực đại nên P nằm trên cực đại bậc 1, N nằm trên cực đại bậc 2, M nằm
trên cực đại bậc 3. Ta có:
AB2  AM 2  AM  3
AB2  (AM  6,767) 2  (AM  6,767)  2
AB2  (AM  22,067) 2  (AM  22,067)  

Tiến hành bình phương rồi chuyển vế ta được:
AB2  9 2  6.AM.
AB2  4 2  4.AM.  27,068
AB2   2  2 AM.  40,134
   7,001;AM  3,9685;AB 14,99cm

Vậy khoảng cách giữa 2 nguồn gần nhất với đáp án 16cm.
Câu 35: Đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
K1 + (mp + mBe).931 = K2 + K3 + (mLi + mα).931  K1 = 1,15379MeV
  
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: pp  p  pLi
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Biểu diễn bằng hình vẽ:
Gọi φ là góc hợp bởi hạt p và α. Ta có:
p2Li  p2p  p2  2pp .p .cos  2m Li K 2  2m p .K1  2m K 3  2. 2m p .K1.2m K 3 .cos
  ~ 1070

Câu 36: Đáp án D
a = 0,8mm; D = 1,2m; i1 = 0,84mm; i2 = 1,08mm
Vị trí vân tối quan sát được trên màn là vị trí vân tối trùng nhau của 2 bức xạ.

(2k1  1)

i1
i
2k  1 i 2 9
 (2k 2  1) 2  1
 
2
2
2k 2  1 i1 7

 2k1  1  9(2n  1)
 x trung  (2k1  1)

i1
i
 9.(2n  1) 1  3,78(2 n  1)
2
2

Câu 37: Đáp án D
D = 2m; a = 2mm; 0,38m    0,75m
Số vân sáng tại điểm cách vân trắng chính giữa 3,3mm là:
D
3,3.103.a

a
kD
Vì 0,38m    0,75m  4,4  k  8,6
3,3.103  ki  k


Có 4 giá trị k nguyên tức là tại vị trí cách vân trắng trung tâm 3,3mm có 4 bức xạ cho vân sáng, hay trên
buồng ảnh của máy quang phổ ta quan sát thấy 4 vạch sáng.
Câu 38: Đáp án C.
Có thể coi bài toán có q và i như là x và v trong dao động điều hòa.
Dựa vào hình vẽ: cos 

2.109 8.103

   4.106 rad/s
q0
q0

Câu 39: Đáp án D
Ở VTCB lò xo nén một đoạn  

mg
k

Gọi A là biên độ dao động của hệ, ta có: A    5cm  0,05m
Năng lượng dao động:
2

1
1 
mg 
W  kA 2  k  0,05 
 0,16J  k  ...    10(rad / s);A  0,04m  4cm
2
2 

k 

Thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên âm, vậy pha ban đầu φ = π.
Phương trình dao động: x = 4cos(10πt + π) cm
Câu 40: Đáp án B.
Gọi m0, 2m0 là khối lượng 2 chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu  Mẫu ban đầu có khối lượng 3m0.
Sau thời gian phóng xạ t, khối lượng của 2 chất trong mẫu còn lại là: m0 .2
Khối lượng của mẫu lúc này là: 3m0
Câu 41: Đáp án D

t

.2 T

 m0

t

.2 16

 2m0

t

.2 8

Khối lượng của phần thép bị khoan thủng: m = S.h.D  




t
16

và 2m0 .2



t
8

 T ~ 9,83 ngày.

(103 )2
.2.103.7800. (kg)
4

Nhiệt lượng tấm thép cần được cung cấp để được khoan thủng = Nhiệt lượng để nó tăng nhiệt độ từ 35 0C lên
15350C + Nhiệt lượng để nó nóng chảy hoàn toàn ở 15350C.
Q  mct  mL  m(ct  L)  S.h.D.(ct  L)  

(103 )2
.2.103.7800.448.(1535  35)  270000 = 11,54J
4

Thời gian khoan: P = Q/t  t = 1,154s
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 42: Đáp án D
Biên độ cảm ứng bằng nhau tức là năng lượng của mạch như nhau.

Ta có:

1
1
2
2
C1E01
 C2 E02
 3.109.(0,4.103. 2)2  12.109.(E 2 . 2) 2  E 2  0,2mV
2
2

Câu 43: Đáp án B
Sau khi thả nhẹ, hai vật cùng dao động điều hòa với biên độ A = 10cm = 0,1m, tần số


k
100

 2 10rad / s
m1  m2
0,4  2,1

Khi đi đến vị trí cân bằng, tốc độ 2 vật đạt cực đại và khi đó
+ Vật m2 tách ra khỏi m1, chuyển động thẳng đều (do ma sát không đáng kể) với vận tốc v0 = ωA = 0,2 10 =
0,2π m/s
+ Vật m1 tiếp tục dao động với tần số  ' 
biên độ A ' 

k

100

 5 10  5(rad / s)  T'  0,4s ,
m1
0,4

v0
= 0,04m = 4cm.
'

Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên tức là sau khi vật tách nhau T’/4 = 0,1s; vật m1 ở vị trí có li độ x = 4cm,
vật m2 đã chuyển động thêm được quãng đường s = v0t = v0.T’/4 = 0,02π (m/s) = 2π (cm/s)
 Khoảng cách giữa 2 vật: (2π – 4)cm
Câu 44: Đáp án D
Sau 0,5s chất điểm lại cách VTCB 2cm  Hoặc 0,5s = T/2; hoặc 0,5s = T/4.
Do T > 1s nên T = 2s.
Vẽ giản đồ véctơ ta xác định được biên độ dao động A = 2 2 cm.
Gia tốc cực đại: a max  2 A  20 2cm / s2
Câu 45: Đáp án B
U  40 2V  U 2  (U R  U r ) 2  (U L  U C ) 2  3200
U R  25V; U C  60V
U Lr  25V  U r2  U L2  625

Từ các phương trình trên ta tìm được Ur = 15V và UL = 20V
5
3

4
8 2
ZL  r

r
Z=
3
3
8
3200. r
U2
2
3  40W  r  15
Công suất tiêu thụ của mạch: P  I (R r)  2 (R  r) 
128
Z
r2
9

Ta tìm được mối quan hệ: R  r ; ZC = 4r;

Câu 46: Đáp án D
Theo bài ra ta có:

D
 1,5mm
a

(1)

(D  D)
 2i (2)
a


(D  D)
 i (3)
a

Từ (2) và (3) ta được: D = 3ΔD.
Thay vào (1) ta được:

3D
 1,5mm
a

Khoảng vân khi khoảng cách từ 2 khe đến màn là (D + 3ΔD) là:

(D  3D) 6D

 3mm
a
a

Câu 47: Đáp án B
Từ hình vẽ ta tìm được phương trình dao động thành phần:
x1  2cos(2t + ) cm; x 2  2cos(2t +


)cm
3

Phương trình dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = 2cos(2t+

2

) cm
3

Câu 48: Đáp án A
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Bước sóng truyền đi là λ = 90cm.
Xét hai điểm cùng li độ 4cm, cách nhau 30cm có độ lệch pha: Δφ = 2πd/λ = 2π/3.
Vẽ đường tròn tìm được biên độ dao động là 8cm.
Câu 49: Đáp án D
Động năng cực đại của e khi vừa bứt ra khỏi catốt:
hc
1
1
 A  mv02  mv02  1,095.1019 J

2
2

Gọi v là vận tốc của e khi tới B. Do độ biến thiên năng lượng = Công của điện trường:
1
1
mvmax 2  mv02  eU  (1,6.1019 ).(10,8)  v max  2009.103 m / s
2
2

Tuy nhiên một số e bứt ra khỏi catot có tốc độ ban đầu bằng 0 nên:
1
1

mvmin 2  m.02  eU  (1,6.1019 ).(10,8)  v min  1949.103 m / s
2
2

Câu 50: Đáp án A
R = 80Ω, r = 20Ω
UAN và UMB lệch pha nhau 900 nên:
ZL ZL  ZC
.
 1  ZL ZC  2000  ZL2 (1)
Rr
r
UAN = 300V, UMB = 60 3 V. Ta có:
tan 1.tan 2  1 

Z2L  1002
U AN ZAN
5



U MB ZMB
3
202  (ZL  ZC ) 2

Từ (1) và (2) ta được ZL 

100
3


  ZC 

(2)
160
3



Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = UAN/ZAN = 1,5 3 A
U = IZ ~275V

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



×