Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Sở GDĐT bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 09/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có
biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
B. A  A12  A22 .
C. A  A1  A2 .
D. A  A12  A22 .
A. A  A1  A2 .
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,25 mm.
B. 40 mm.
C. 4 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,75.
B. 0,60.


C. 1,33.
D. 0,80.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (x tính bằng cm, t tính
3
bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 24 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
Câu 5: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1

L  H có biểu thức i  2 2 cos(100t  ) (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay

6
chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là


A. u  200cos(100t  )(V) .
B. u  200 2 cos(100t  )(V) .
3
3



C. u  200 2 cos(100t  )(V) .
D. u  200 2 cos(100t  )(V) .
6
2
Câu 7: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của
dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 10–5 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 106 rad/s.
D. 10–6 rad/s.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các
phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V.
B. 340 V.
C. 120 V.
D. 160 V.
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1



A. 48 Hz.
B. 36 Hz.
C. 40 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 11: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại đó là
A. 0,66 μm.
B. 0,53 μm.
C. 0,36 μm.
D. 0,58 μm.
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos  t.
Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
B. LC2  R .
C. LC2  1 .
D. LC  R2 .
A. LC  2 .
x
Câu 13: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100t - ) (trong đó u,
10
x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 1 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 15: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 16: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng
điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 100Ω.
B. 63,7 Ω.
C. 200 Ω.
D. 31,8 Ω.
Câu 17: Trong bài hát “Ti ếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có nh ững câu
“...cung thanh là tiế ng me ̣ , cung trầ m là gio ̣ng cha ...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầ m” là nói đế n đă ̣c điể m nào của âm ?
A. Năng lượng của âm. B. Âm sắc của âm.
C. Độ cao của âm.
D. Độ to của âm.
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100t + ), kết luận nào sau đây là
sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 19: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có thể đứng yên.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có năng lượng bằng hf.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là

g
1 g
1 Δ
Δ
.
B.
.
C. 2π
.
D. 2π
.
A.
Δ
2π Δ
g
2π g
Câu 21: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
Câu 22: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. sóng siêu âm.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng vô tuyến.

>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Page 2


Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 12ro.
B. 4ro.
C. 9ro.
D. 16ro.


Câu 25: Đặt điện áp u  Uo cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4

điện trong mạch là i  Io cos 100t   A . Giá trị của  bằng
3

3

.
B. .
C.  .
D.
.

4
2
4
2
Câu 26: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. sóng dừng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. cộng hưởng.
D. tự cảm.
Câu 27: Mô ̣t vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động

lần lượt là x1  9cos(10t  ) (cm) và x 2  5cos(10t  ) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn
3
nhất khi


B.   .
C.   0 .
D.    .
A.    .
3
3
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 29: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:

A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 30: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số
phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 3.1014.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m,
người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy
quang phổ này quan sát được
A. ba vạch sáng riêng lẻ.
B. bốn vạch sáng riêng lẻ.
C. năm vạch sáng riêng lẻ.
D. một dải màu liên tục.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm
biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai
đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn
khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 =
16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A. 0,94 và 0,78.
B. 0,74 và 0,89.
C. 0,49 và 0,78.
D. 0,49 và 0,87.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư
bước sóng.

B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước
sóng.

A. 

>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì
điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 35: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm
kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ

có khối lượng m đang dao động điều hòa
dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở
ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn
hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá
trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy
π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm.
B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos(5πt - π/3) cm.
D. x = 2cos(5πt + π/3) cm.
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo vào sợi dây
mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi
quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều
hòa. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 24 cm/s.
B. 55 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 48 cm/s.
Câu 38: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy
đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi
g
thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a 

2
A. 4 Hz.

B. 4 6 Hz.

C. 2 6 Hz.


D. 2 Hz.

Câu 39: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái
tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo
với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h
mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
A.

g
.
f o2

B.

g2
.
2f o2

C.

g
.
2f o2

Câu 40: Cho bốn điểm theo thứ tự A, M, N và B, giữa A và
M là điện trở R, giữa M và N là cuộn dây không thuần cảm
(L,r), giữa N và B là tụ điện C, biết R = r. Đặt điện áp xoay
chiều u = Uocos(  t) vào hai đầu đoạn mạch AB. Đồ thị
biểu diễn điện áp uAN, uMB như hình vẽ. Hệ số công suất
của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng đoạn mạch AB

lần lượt là
>> Truy cập trang để học Toán

D.

g
.
2f o

u(V)
60

uAN

O

uMB
t(s)

-60

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 4


A.

2
; 24 5 V .

2

B.

1
;120 V .
5

C.

3
;60 2 V .
2

D.

2
; 24 5 V .
5

Câu 41: Đặt điện áp u = 120 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM,
MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết
UAN = 120 V; UMN = 40 3 V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc
cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là
A. 2t.
B. 4t.
C. 3t.
D. 5t.

Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn  o . Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là
T
. Biên độ dao động của vật là
4
A. 2 o .

B.

2 o .

C. 1,5 o .

D.

3
 o .
2

Câu 43: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò
xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo
m
= 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy π2 = 10.
O
G1
x
Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều G
dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li
độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao
động điều hòa xung quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.

A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và A ' 

13
cm .
2

B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và A '  2 5 cm.
C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A ' 

13
cm .
2

D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.
Câu 44: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA =
LC = 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm tại
B vẫn không đổi thì
A. P ' 

P
.
3

B. P ' 

P
.
5


C. P '  5P .

D. P '  3P .

Câu 45: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1  u 2  5cos(20t  ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M
thuộc đường
A. cực tiểu thứ 2.
B. cực đại thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 3.
Câu 46: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14.
Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2. B. (9,96 ± 0,24) m/s2. C. (10,2 ± 0,24) m/s2. D. (9,75 ± 0,21) m/s2.

>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5


Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lầ n lươ ̣t là
2
U và
3


A.

5
U . Hệ số công suất của ma ̣ch là
3

3
.
4

B.

3
.
2

C.

1
.
2

2
.
2

D.

Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số

không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng
một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng.
Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 4.
Câu 49: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được
mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện
thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần
số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ chốt 1
sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện
cực đại 4Io. Biết t < 10,5π L1C . Giá trị lớn nhất của t là
A. 38π L2C .

B. 35π L2C .

C. 41π L2C .

K
1 2
C
L1

L2

D. 40π L2 C .

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(hình vẽ). Cho biết R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có L =

có điện dung C thay đổi được trong khoảng [0;

1
H; tụ điện


A

R

10-4
] F, vôn kế có điện


trở rất lớn. Số chỉ lớn nhất của vôn kế là
B. 60 5 V.
C. 100 2 V.
A. 60 2 V.
----------- HẾT ----------

>> Truy cập trang để học Toán

C

L

B

V


D. 100 V.

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

01.D
11.C
21.A
31.C
41.A

02.A
12.C
22.A
32.D
42.B

03.B
13.D
23.B
33.C
43.D

04.D
14.C
24.A

34.A
44.C

05.C
15.B
25.D
35.A
45.A

06.B
16.D
26.D
36.A
46.B

07.B
17.C
27.D
37.D
47.B

08.A
18.A
28.C
38.C
48.C

09.B
19.B
29.A

39.C
49.C

10.A
20.A
30.A
40.A
50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI

Câu 1: Dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau.
Biên độ dao động tổng hợp là A  A12  A22 .
λD
Câu 2: i 
 0,25mm
a
U
Câu 3: U R  U 2  U 2L  90  cos  R  0,6
U
Câu 4: vmax  ωA  160 cm/s
Câu 5: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất đâm
xuyên và làm đen kính ảnh.
U o  ZL .Io  200 2
Câu 6:
.
 

u  i    u  200 2 cos(100t  )(V)
2 3

3
1
 105 rad/s
Câu 7: ω 
LC
Câu 8: U  U 2R  U L  U C   100 V
Câu 9: Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. ( Chọn B sai)
mv nv

 f'  48 Hz
Câu 10: Có 6 bụng sóng, hai đầu là nút nên n=8 Do đó l 
2f 2f'
hc
 0,36 μm
Câu 11: λ max 
A.1,6.1019
2

Câu 12: Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là LC2  1 .
πx 2ππ
v.2π

 λ  20 cm 
 v  10 m/s
Câu 13:
10
λ
ω
Câu 14: Sóng điện từ truyền được trong chân không. ( Chọn C)
Câu 15: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng nửa bước sóng.

1
Câu 16: ZC  ωC  31,8 Ω.
Câu 17: Độ cao của âm. ( Trầm, bổng)
5
Câu 18: Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng
A.
2
Câu 19: Có thể đứng yên.
>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 7


1 g
.
2π Δ
Câu 21: Tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
Câu 22: Tia hồng ngoại.
Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền
sóng.

Câu 20:

Câu 24: L ứng với n=2, N ứng với n=4 do đó bán kính giảm là: 42  22 ro  12ro



. Do đó    u  i 

2
4
Câu 26: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng tự cảm.
Câu 27: Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi và chỉ khi hai dao động cùng phương cùng tần số.

hay A max    
3
ia
5i
Câu 28:
 3,6  i  1,44     0,6m
D
2
Câu 29: Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
P Pλ
Câu 30: Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là N ε  
 5.1014 .
ε hc
4
Câu 31: Ta có bất phương trình 0,38  đ  0,76  4  k  8  có 5 giá trị k. Nên có 5 vạch màu
k
riêng lẻ.
16
9
Câu 32: Chọn U C 2  1  U C1  , U R 2  1  U C1 
9
16
U R1
cos 1 
 0,49

U C21  U C2 2
Từ đó ta tính được
U R2
cos  2 
 0,87
U C21  U C2 2

Câu 25: Chỉ có tụ điện nên chậm pha

Câu 33: Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
x .D
D  D1
 9,23 . Vân sáng thứ 10; kd  2
Câu 34: k M  M
 3  k M'  7
ia
D1
Câu 35: số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây giảm xuống
Câu 36:
T  0,4s  ω  5π  Δl0  0,04m
 Fmax  kΔ 0  kA kΔ 0  1
Ta có: 

 Fmax  kΔ 0  kA kA  2
 kΔ 0  1  k  25 N/m  A  0,08m
π
900   
2
Khi t0  t01 quét góc
π

 PTDĐ : x  cos ( 5πt  )
2
Câu 37:
Khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A của con lắc có dây treo hợp

>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


với phương thẳng đứng góc  với
F qE
tan   
 0,08    0,08 (rad).
P mg
Khi đột ngột đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên cường
độ thì con lắc dao động quanh VTCB mới là điểm C, giữa A và
B với biên độ góc 2 (Hình vẽ). Con lắc dao động trong

I

2
B

2

 qE 
2

trọng trường hiệu dụng g  g 2  
  10, 032 (m/s ).
m

Chu kỳ của con lắc là T  2



H

F


P

C

P

O

A


 1,8819  s  .
g

  .2  90.2.0,08  14, 4 cm .
Biên độ của con lắc S0  CA


Tốc độ cực đại
Câu 38:

Câu 39:

v max 


A  48 cm/s
T

f
g

 f'  2 6Hz
g
f'
g
2

Những khoảng thời gian bằng nhau chính là chu kỳ dao động: T 

g
1
2h

h 2
2f 0
f0
g


Câu 40: Tam giác AHN đồng dạng tam giác BHM
U
U
 L  AN  1  U L  U r  U R
U r U MB
U UC
UL
tan  AN . tan  BM  1  L
.
 1
Ur
UR Ur
Lại có

 U C  3U L
2
2
U oAN
 U oR  U or   U oL
2

2
 100 2  5U oL
 U oL  U or  U oR  12 5

U oC  3U oL  36 5
U AB 
cos  


U oR  U or 2  U oL  U oC 2
U or
U U
2
or

2
oL



 24 5

2
2

Câu 41:
Vì uAN và uAB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch của uAM và i

1  2  2  3  1  3
Tam giác OAB cân tại O  1  2  3
Ta cũng chứng minh được tam giác OAB là tam giác đều

1  2  3  300


1  2   2  3   t
2  3     2  3     2t

>> Truy cập trang để học Toán


- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 9


Câu 42:Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là
chiều chuyển động là

T
 Khoảng thời gian lò xo bị nén theo một
4

T
A
  
 A  2
8
2

Câu 43:
Khi m có li độ 2 thi có vận tốc v   A2  x 2  10 3 cm / s
Gọi k1, k2 là độ cứng của lò xo GG1 , GM

k1l1  k 2l 2  k 2 

82.100
 400 N/m
82  61,5


Độ giãn của lò xo k2 khi M ở vị trí cách ) 2 cm là x 2 

kx
 0,5cm
k2

Sau khi giữ lò xo ở G1 thì vật dao động điều hòa với ω 

 A'  x 22 

k2
 10π rad/s
m

v 2 A 13

cm
ω2
2

Câu 44:
OB  AC, OA  2OB  AB  OB 3

Tam giác OAC cân tại O và



P SP OB2 1



  P'  3P
P' SP' AB2 3

v
 2 cm
f
Câu 45:
MS 2  MS1
2




 k nguyên cực đại thứ 2.

4 2l
 9,96 m / s 2
2
T
Câu 46:
g
T l
 2.

 0,24
g
T
l
g


2

2

 5 2
 2 2
2 2
2
 U  U2  
 U  2.
Câu 47: 




U
.cos
cos
 3 

3
2
 3 


18000
Câu 48:
f = np = (n + ∆n)(p -2) Với ∆n =
= 5 vòng/s
3600

f=(

f
60
+ ∆n)(p -2)  60 = (
+ 5 )(p -2)  p2 – 2p – 24 = 0  p = 6.
P
P

Câu 49:
1
1
 L1  16L 2
và f 2  4f 
2π LC
2π L 2C



Ta có f1  f 



Lại có I01  I0  Q01ω1 và I02  4I 0  Q02ω2 

I 02 Q02ω2
Q

 4  4. 02  Q02  Q01  Q0
I 01 Q01ω1

Q01

>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!Page 10





Ban đầu, K ở chốt 1 tụ ticha điện cực đại q1  Q01  Q0
Khi K ở chốt 2 và để Q02  Q0 thì thời điểm chuyển từ chốt 1 sang chốt 2 thì chốt 1 có điện tích
q1  Q0

T1
 kπ L1C  10,5π L1C  k  10
2
 Suy ra
 t max  10π L1C  40π L 2C
Câu 50:
tk

Số chỉ vôn kế lớn nhất hay chính là tìm C để UCmax.
Khi đó U Cmax 

U R 2  Z2L 100. 1002  1002

 100 2
R
100


Đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán

- Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!Page 11



×