Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Sở GDĐT cà mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN THI: VẬT LÍ
Ngày thi: 19 – 5 – 2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1: Ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ sai về c|c dao động cơ?
A. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần l{ dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Phóng xạ v{ ph}n hạch hạt nh}n
A. đều không phải l{ phản ứng hạt nh}n.
B. đều l{ phản ứng tổng hợp hạt nhân.
C. đều l{ phản ứng hạt nh}n thu năng lượng. D. đều l{ phản ứng hạt nh}n tỏa năng lượng.

Câu 3: Giả sử hai hạt nh}n X v{ Y có độ hụt khối bằng nhau v{ số nuclôn của hạt nh}n X nhỏ
hơn số nuclôn của hạt nh}n Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều ho{ trên trục Ox. Trong c|c đại lượng sau: li độ, biên độ,
vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian l{
A. gia tốc.


B. vận tốc.
C. li độ.
D. biên độ.
Câu 5: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng th{nh điện năng.
B. quang năng th{nh điện năng.
C. cơ năng th{nh điện năng.
D. hóa năng th{nh điện năng.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nuclôn.

B. số nơtron.

C. năng lượng to{n phần.

D. động lượng.

Câu 7: Khi nói về c|c loại quang phổ, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu)
riêng lẻ, ngăn c|ch nhau bằng những khoảng tối.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản
chất của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1


gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.


Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động
riêng T. Gọi Q0, I0 và U0 lần lượt l{ điện tích cực đại, cường độ dòng điện cực đại v{ hiệu điện
thế cực đại trong mạch. Biểu thức n{o sau đ}y l{ không đúng?
B. T = 2л.



C. T=2л.

D. 2л.

Câu 9: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì
cảm kh|ng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 10:
tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt v{o hai đầu AB
một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U = 120 V v{ tần số f không đổi. Điều chỉnh gi| trị C để
điện |p hiệu dụng giữa hai điểm M, B cực tiểu (M l{ điểm nối R v{ cuộn d}y). Gi| trị cực tiểu n{y
bằng
A. 120 V.
B. 90 V.
C. 60 V.
D. 30 V
Câu 11: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại.
B. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.

C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X.
Câu 12: Đặt điện |p xoay chiều u = U0
U l{ điện |p hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 v{ I lần lượt l{ gi| trị tức thời, gi| trị cực đại v{ gi|
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức n{o sau đ}y sai?
A.

B.

C.

D.

Câu 13: Khi đặt v{o 2 đầu một đoạn mạch điện một điện |p

u = 220cos(ωt
)

dòng điện qua mạch có biểu thức i
=



cos(ωt +
2)

π

π


(V) thì cường độ

6

(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

12


Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn d}y thuần cảm có hệ số tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C
đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ . Khi L =
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


3L1 và C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng λ . Nếu L = 2L1 và C = C1 + 3C2
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3 λ .
B. 4 λ.
C. λ .
D. 2 λ .

Câu 15:
πx) bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường l{
A. 10 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 20 cm/s.

cm (với x tính

D.

cm/s.

Câu 16: Phát biểu n{o sau đ}y l{ không đúng khi nói về sóng điện từ?
Sóng điện từ
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả chân không.
B. truyền đi có mang theo năng lượng.
C. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ, ... khi gặp vật cản.
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh.
Câu 17: Một sợi d}y đ{n hồi AB d{i 0,6 m được căng theo phương nằm ngang trong đó đầu B cố
định, đầu A được rung theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ để tạo sóng dừng trên d}y. Tần
số rung của đầu A có thể thay đổi từ 16 Hz đến 26 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên d}y v = 6 m/s.
Để có sóng dừng trên d}y với đầu A coi l{ nút sóng thì tần số f có thể nhận c|c gi| trị l{
A. 20 Hz và 25 Hz.
B. 19 Hz và 24 Hz.
C. 16 Hz và 21 Hz.
D. 18 Hz và 23 Hz.
Câu 18: Trong c|c đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đ}y, đại lượng n{o có dùng
gi| trị hiệu dụng?
A. Công suất.
B. Điện áp.
C. Chu kì.
D. Tần số.
Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu n{o sau đ}y sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất l{ sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng lục.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia X.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 20: Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m v{ d}y treo có chiều d{i l . Con lắc dao động điều
hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số l{:

Câu 21: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 22: Theo quan điểm của thuyết lượng tử |nh s|ng, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
B. Ánh s|ng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Các phôtôn của cùng một |nh s|ng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

Câu 23: Chọn phat bieu sai.
Qua tr nh truyen song la qua tr nh
A. truyền trạng th|i dao động trong môi trường theo thời gian.
B. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
C. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. lan truyền cu a phần tử vật chất môi trường theo thời gian.
Câu 24: Trong ch}n không, một |nh s|ng có bước sóng 0,48 μm. Phôtôn của |nh s|ng n{y mang
năng lượng
A. 4,14.10–19 J.
B. 4,14.10–17 J.

C. 4,14.10–18 J.
D. 4,14.10–20 J.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức

ω



. Điện áp hiệu dụng giữa 2

đầu mạch là:




Câu 26: Chiết suất của nước đối với c|c |nh s|ng đơn sắc m{u ch{m, m{u đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là
n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là

A. n2, n3, n1, n4.

B. n3, n1, n4, n2.

C. n3, n4, n2, n1.

D. n2, n4, n1, n3.

Câu 27:Dao động của một vật được ph}n tích th{nh hai dao động điều hòa cùng phương với
phương
trình :



Vận tốc lớn nhất của vật l{ :
A. 70 cm/s.
B. 10 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 25 cm/s.

C. hạt α.

D. êlectron.

Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân:, hạt X là
A. prôtôn.

B. pôzitron.

Câu 29: Một dao động điều hòa có phương trình li độ
Chu kì dao động của vật l{ :
A. 0,4 s.

B. 5,0 s.

C. 0,2 s.

(cm)

D. 0,6 s.


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 4


Câu 30: Hạt nhân30 67 Zn có
A. 67 nơtron.

B. 67 nuclôn.

C. 30 nơtron.

D. 37 prôtôn.

Câu 31: Để x|c định số vòng d}y của c|c cuộn d}y của m|y biến |p, một học sinh l{m như
sau: Để hở mạch thứ cấp, mắc cuộn sơ cấp v{o v{o nguồn điện xoay chiều. Dùng vôn kế
đo điện |p cuộn sơ cấp U1 v{ cuộn thứ cấp U2. Dùng một d}y nhỏ quấn quanh mạch từ
của m|y 10 vòng, đo điện |p U3 giữa 2 đầu cuộn d}y, từ đó tính được số vòng của c|c
cuộn d}y. Cho biết U1 = 200 V, U2 = 12 V, U3 = 2 V. Số vòng d}y của cuộn sơ cấp, cuộn thứ
cấp lần lượt l{
A. 1000 và 60.
B. 1000 và 120.
C. 60 và 1000.
D. 120 và 1000.
Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5



Giữa hai điểm A, B có điện |p u = 200(1 + cos100лt) (V). Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu
thụ của mạch cực đại. Gi| trị cực đại n{y bằng
A. 500 W.
B. 400 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
Câu 33: Con lắc đơn có d}y treo d{i 1,0 m, vật nhỏ khối lượng 50 g. Cho con lắc dao động điều
hòa với biên độ góc 80. Ở li độ góc n{o thì độ lớn lực căng d}y bằng với trọng lượng của vật?
A. 1,330.
B. 5,650.
C. 6,530.
D. 00.
Câu 34: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được x|c định bởi
(với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử ph|t ra phôtôn có tần số f 1. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử ph|t ra phôtôn có tần số f 2.
Mối liên hệ giữa hai tần số f1 và f2 là :
A. 256f1 = 675f2.

B. 675f1 = 256f2.

C. 8f1 = 15f2.

D. 15f1 = 8f2.

Câu 35: Điểm s|ng M đặt trên trục chính của một thấu kính v{ c|ch thấu kính 30 cm. Chọn trục
tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa
trên trục Ox thì ảnh M/ của M qua thấu kính dao động điều hòa trên trục O /x/ (O/x/ song
song v{ cùng chiều Ox). Đồ thị li độ - thời gian của M v{ M/ như hình vẽ. Tiêu cự của thấu

kính bằng:
A. 20 cm.
B. 90 cm.
C. 12 cm.
D. 18 cm.

Câu 36: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L v{ tụ điện C mắc
nối
tiếp, biết ZL = 3ZC. Đặt v{o hai đầu A, B một điện |p u = U2 cos2πft (V) (U, f không đổi). Tại
thời điểm t n{o đó c|c gi| trị tức thời uR = 30 V, uL = 90 V. Gi| trị tức thời uAB khi đó bằng
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 150 V.
D. 60 V.
7 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai
Câu 37: Bắn một hạt prôtôn có khối lượng mp v{o hạt nh}n
3
hạt
nh}n X giống nhau có khối lượng mỗi hạt m X, bay ra cùng tốc độ v{ hợp với phương ban đầu
của prôtôn về hai phía c|c góc bằng nhau v{ bằng 30 0. Tỉ số tốc độ của hạt nh}n X (vX) v{ tốc
độ của hạt prôtôn (vp)
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


A.

B.






C.

D.

Câu 38 : Trên một sợi d}y đ{n hồi có ba điểm M, N v{ P, N l{ trung điểm của đoạn MP. Trên dây
có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5 s). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại
thời điểm t1 (đường 1) và
(s) (đường 2). M, N v{ P l{ vị trí c}n bằng của chúng trên
dây.
Lấy √
v{ coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Tại thời điểm
(s) , vận
tốc dao động của phần tử d}y tại N l{:
A. –3,53 cm/s.
B. 4,98 cm/s.
C. –4,98 cm/s.
D. 3,53 cm/s.

Câu 39: Trong giờ thực h{nh, học sinh treo một con lắc lò xo thẳng đứng (lò xo có khối lượng
không đ|ng kể). Ở vị trí c}n bằng của vật lò xo d~n 5 cm. Khi cho vật dao động điều hòa, học sinh
n{y thấy nó thực hiện 25 dao động to{n phần trong thời gian 11,18 s. Số л lấy từ m|y tính cầm
tay. Theo kết quả n{y, học sinh tính được gia tốc trọng trường tại nơi l{m thí nghiệm là
A. 9,65 m/s2.
B. 9,78 m/s2.
C. 9,74 m/s2.
D. 9,87 m/s2.

Câu 40: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có phần cảm có 1 cặp cực v{ điện trở trong của c|c
cuộn d}y không đ|ng kể. Hai cực của m|y được nối với mạch ngo{i l{ một hộp kín (trong hộp chỉ
chứa một trong 3 loại linh kiện: điện trở thuần, cuộn d}y, tụ điện). Khi m|y hoạt động v{ rôto quay
với tốc độ thay đổi thì thấy dòng điện trong mạch có gi| trị hiệu dụng không đổi. Trong hộp X là
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm thuần.
D. cuộn d}y không thuần cảm.
Câu 41: Một mạch điện gồm điện trở
thuần R = 50 , cuộn cảm thuần L v{ tụ điện
có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp.
Đặt
v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều
u = U 2 cos100πt (V), với U không đổi. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện |p hiệu dụng
UC theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ

U1

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
O

Page 7


của
mạch khi
A. 800 W.

B. 400 W.


C. 3200 W.

D. 1600 W.

Câu 42 : Một đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung tụ
thay đổi được . Đặt v{o 2 đầu AB một điện |p xoay chiều có tần số góc w v{ hiệu điện thế hiệu dụng
không đổi thì dung kh|ng tụ l{ 100Ω v{ cảm kh|ng l{ 50Ω. Ngắt A B ra khỏi nguồn, giảm điện dung
tụ xuống 1 lượng ΔC= 0,125mF rồi nối tụ v{ cuộn d}y tạo th{nh mạch dao động LC thì tần số góc
riêng của mạch l{ 80 rad/s. Gi| trị của w l{ :
A. 50 rad/s
B. 40 rad/s
C. 40л rad/s
D.50л rad/s
Câu 43: Tại vị trí O trong một nh{ m|y, một còi b|o ch|y (xem l{ nguồn điểm) ph|t }m đẳng hướng
ra không gian với công suất không đổi. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy song song với mặt đất,
hai điểm P v{ Q lần lượt nằm trên Ox v{ Oy. Từ vị trí P, một thiết bị x|c định mức độ cường độ }m
M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi hướng đến Q, sau khoảng thời gian t 1 thì M
đo được mức cường độ }m lớn nhất; sau đó, M chuyển sang chuyển động thẳng đều v{ sau khoảng
thời gian t2 = 0,125t1 thì đến Q. So với mức cường độ }m tại P, mức cường độ }m tại Q
A. nhỏ hơn một lượng l{ 4 dB.
B. lớn hơn một lượng l{ 6 dB.
C. nhỏ hơn một lượng l{ 6 dB.
D. lớn hơn một lượng l{ 4 dB.
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, nguồn s|ng ph|t đồng thời hai |nh s|ng
đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt l{ 0,72 μm và 0,64 μm. Trên m{n quan s|t, trong khoảng
giữa hai v}n s|ng gần nhau nhất v{ cùng m{u với v}n s|ng trung t}m có :
A. 8 vân sáng λ1 và 9 vân sáng λ2.
B. 9 vân sáng λ1 và 8 vân sáng λ2.
C. 7 vân sáng λ1 và 8 vân sáng λ2.

D. 8 vân sáng λ1 và 7 vân sáng λ2.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu đồng thời hai |nh s|ng
có bước sóng tương ứng l{ λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Số v}n s|ng cùng m{u với v}n s|ng trung
t}m (không tính v}n s|ng trung t}m) trong khoảng giữa v}n s|ng bậc 5 của bức xạ λ1 và vân sáng
bậc 7 của bức xạ λ2 nằm ở hai phía so với v}n s|ng trung t}m l{
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 46: Công tho|t êlectron của một kim loại l{ 4,78 eV. Chiếu lần lượt v{o bề mặt tấm kim loại
này c|c bức xạ có bước sóng l{ λ1 = 0,24 μm; λ2 = 0,32 μm; λ3 = 0,21 μm. Bức xạ n{o g}y được hiện
tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả 3 bức xạ λ1, λ2 và λ3.
B. Hai bức xạ λ1 và λ3.
C. Chỉ có bức xạ λ3.

D. Hai bức xạ λ2 và λ3.

Câu 47: Trên mặt một chất lỏng có đặt hai nguồn ph|t sóng kết hợp S 1, S2 cách nhau 15 cm, dao
động
theo phương thẳng đứng với phương
trình
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


(mm) và
(


)

coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S 1S2, hai điểm c|ch nhau 9 cm dao
động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có gi| trị nằm trong khoảng
từ 1,6 m/s đến 2,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S 1S2 là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.
Câu 48: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng
xạ X còn lại 40% hạt nh}n chưa bị ph}n r~. Đến thời điểm t 2 = t1 + 80 (s) số hạt nh}n X chưa bị
phân rã chỉ còn 10% so với hạt nh}n ban đầu. Chu kì b|n r~ của chất phóng xạ đó là
A. 20 s.
B. 160 s.
C. 40 s.
D. 320 s.

Câu 49 : Một con lắc lò xo lí tưởng (lò xo có độ cứng k v{ vật có khối lượng m) dao động điều hòa
trên trục Ox nằm ngang, qu~ng đường vật đi được trong một chu kỳ l{ 40 cm. Khi vật qua li độ


x=5 cm thì thì công suất của lực đ{n hồi là
(W). Cho biết biểu thức công suất tức thời của
lực đ{n hồi khi vật ở li độ x v{ có vận tốc v l{ P = k|xv|. Công suất cực đại của lực đ{n hồi P max
bằng :
A. 1,5 W.

B. 2,0 W.

C. 1,0 W.


D. 1,8 W.

Câu 50: Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R v{
tụ
điện có điện dung

. mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt v{o hai đầu A, B một điện áp

л


Điều chỉnh L = L1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực
xoay chiều
đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L2 thì điện |p hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L v{ R cực
đại. Gi| trị L2 gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 0,41 H.
B. 0,62 H.
C. 0,52 H.
D. 0,32 H.

Bảng đ|p |n :
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

A
D
D
D
B
B
D
D
B
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
C
B
D
C

D
A
B
C
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
A
D
A
A
D
C
C
C
B

31
32

33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
C
A
D
A
B
D
D
A

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


A
B
D
C
B
B
B
C
C
A

Đ|p |n chi tiết.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 9


Câu 1: Đ|p |n A
Dao động duy trì có tần số không đổi.

Câu 2: Đ|p |n D
Cả 2 phản ứng trên đều tỏa ra nhiệt lượng lớn.
Câu 3:Đ|p |n D

-

Do hai hạt nh}n X v{ Y có độ hụt khối bằng nhau nên
.
Nhưng do

=>
hay hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
(
à
à


Câu 4: Đ|p |n D
Gia tốc, vận tốc v{ li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 5: Đ|p |n B
Pin quang điện ứng dụng hiện tượng quang điện trong, biến quang năng th{nh điện năng.
Câu 6: Đ|p |n B
Trong c|c phản ứng hạt nh}n không có sự tồn tại của c|c định luật bảo to{n sau: BT khối
lượng, BT động năng, bảo toàn notron.
Câu 7: Đ|p |n D
Các các chất khí áp suất thấp khi được nung đến nhiệt độ cao hoặc được kích thích bằng
điện đến phát sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ.

Câu 8: Đ|p |n D
Câu 9: Đ|p |n B
nên khi w tăng 4 lần thì
Câu 10: Đ|p |n D
- Ta có:

-

giảm 4 lần.








( chia cả tử cả mẫu


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


cho√
Để

-



)
nhỏ nhất 

= 30(V)

Câu 11: Đ|p |n C
Câu 12: Đ|p |n C.
Ta có :










Câu 13: Đáp án B
-

(

л

(

л




л

))

( )








Câu 14: Đ|p |n D
- Ta có


=



Câu 15: Đ|p |n: C
- π
π λ λ=2cm.
- f= w/2л =10(Hz)
cm/s.



.



Câu 16: Đ|p |n D
Sóng điện từ đều gần như có vận tốc c trong c|c môi trường, sóng truyền nhanh hay chậm là
do vận tốc truyền sóng, không do tần số quyết định.
Câu 17: Đ|p số A
- Để trên d}y có sóng dừng thì phải thỏa m~n điều kiện sau :
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Page 3


=
với k l{ số nguyên.
- Với 16
=> 3,2
=> k=4 ; 5
- Với k =4 , f = 20 Hz
- Với k = 5, f = 25 Hz
Câu 18 : Đ|p |n B
Người ta thường nói về điện áo hiệu dụng đặc trưng cho c|c thiết bị điện. Ở nước ta điện áp hiệu
dụng thường là 220V.

Câu 19: Đ|p |n C
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của tia X.
Câu 20: Đ|p |n A
Câu 21: Đ|p |n B
Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng, vật chuyển động nhanh dần đều nên vecto vận tốc và
vecto gia tốc của vật cùng chiều.
Câu 22 : Đ|p |n A
Năng lượng photon
, mà f phụ thuộc vào nguồn |nh s|ng nên năng lượng photon
không đổi khi ánh sáng truyền đi xa.

Câu 23:Đ|p |n D
Trong sóng ngang các phần tử vật chất không lan truyền mà chỉ dao động tại chỗ.
Câu 24: Đ|p |n A

Năng lượng photon


Câu 25: Đ|p |n A
Điện áp hiệu dụng






(V)

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 4


Câu 26: Đ|p |n D
Trong các ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước với |nh s|ng đỏ là nhỏ nhất, chiết suất của
nước với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 27:Đ|p |n C
- Dễ thấy
l{ 2 dao động vuông pha => A=√
= 5(cm)
- Vận tốc lớn nhất của vật là : v=w.A = 10.5 = 50 cm/s
Câu 28: Đ|p |n C

Áp dụng định luật bảo to{n nuclon v{ điện tích, ta có :

=> Vậy X là Heli hay là hạt α.


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5


Câu 29: Đ|p |n : C
T = 2л/w = 2л/10л =0,2 s

Câu 30
: Đ|p |n B

Câu 31: Đ|p |n A
Ta có :

;

-

Học sinh đó sau khi quấn dây quanh vào cuộn thứ cấp 10 vòng thì đo được hiệu điện
thế của 10 vòng dây cuộn thứ cấp là
=>



o

=>

o



Câu 32 : Đ|p |n C
- Điện áp bao gồm điện áp 1 chiều U =200(V) v{ điện áp xoay chiều u =200cos(100лt),
do mạch có tụ điện nên dòng điện 1 chiều không thể đi qua nên bỏ qua dòng điện 1
chiều.
= 1/ 100л.
/л= 100 (Ω)
-

Áp dụng bất đẳng thức Cosi, để P đạt cực đại 


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


Câu 33:
Đ|p |n C
Ta có mô phỏng c|c lực t|c dụng lên con lắc đơn có biên độ góc
tại vị trí góc α.
Theo phương vuông góc với quỹ đạo chuyển động, ta thấy :
T – P = m.

 T – mg cosα = m.
α

 T= mg cosα + m.
 T = mg(3cos α – 2 cos α
)- 2.(


α

)))

)- 2.(

))
Để T = P = mg  α=√ α =

Câu 34: Đ|p |n A
=



 256

Câu 35: Đáp án D
- Từ hình ta thấy M’ là ảnh lớn hơn và ngược chiều với vật M => thấu kính hội tụ với M
đặt ngoài khoảng tiêu cự.


Câu 36: Đáp án A
- Ta có
nhau).


nên khi

ngược hướng


(do vecto

-

Câu 37: Đáp án B
3

-

Ta có phản ứng hạt nhân như sau: Sau phản ứng tại 2 hạt α.

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 7


-

Sau khi hạt p bắn vào Li đứng yên đã tạo ra 2 hạt α giống nhau bay chếch so với hướng của
p một góc
.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang ta có:




.




Câu 38 : Đáp án D
- Từ hình vẽ, ta thấy, tại , điểm N ở vị trí cân bằng, đến thời điểm , điểm N ở vị trí
biên. Từ đến , N dao động từ vị trí cân bằng về vị trí biên, tức 3/4 Chu kì. Vậy
 T = 2s.  w=3л (rad/s)
- Từ hình vẽ, ta thấy, tại , điểm M ở li độ -6,6 cm, đến thời điểm
3,5 cm. Sau T/4 (s) , M dao động từ li độ -6,6 cm đến li độ 3,5 cm, vậy


, điểm M ở li độ



- Ta thấy
- Ta có phương trình dao động của điểm N:
лt+φ).
лt+φ+л/2). (cm/s).
- Tại , vật ở li độ x, sau T/6 (s), vật ở vị trí cân bằng, góc quét của vecto
60 độ, vậy x = 7,5. cos (
= 6,49(cm).

-

Tại

Ta có công thức:

là góc

=> v = 3,53 (cm/s)


Câu 39: Đáp án D
Ta có:

√  g=

=9,87 m/

( bấm máy tính)

Câu 40: Đáp án A
Khi roto quay với tốc độ thay đổi mà dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng không đổi
 Z= const
 Mạch chỉ có R thuần hoặc mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Câu 41
Đáp án A
-

Ta xét:

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


-






đạt cực đại  Mẫu đạt cực tiểu.

-

Để

-

Xét mẫu:

là phương trình bậc 2 của biến

Để mẫu đạt cực tiểu 

Với

-

Khi

Với

-

Khi



, U=


=



.


= 200 (V).

, mạch cộng hưởng=>

, U=



= 400 (V).

, ta có

Câu 42 : Đáp án B
- Ta có :
+
+
-

 L = 5000 C.

+



(*)
Sau khi giảm C đi 1 lượng ΔC= 0,125mF, tần số góc riêng của mạch là 80л rad/s, ta có :


Thay vào (*) ta được w = 40 rad/s.

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 9


Câu 43:

P
D

O

Q

- Giả sử tại D là nơi M thu được âm có mức cường độ âm lớn nhất 

với d= OD.
- Để lớn nhất  OD vuông góc với PQ.
- Ta có
và DQ= 0,125.
- Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có :

-


Mà P không đổi nên theo công thức tính P tại Q và P , ta được :
LQ – Lp = log



 Mức cường độ âm tại Q > mức cường độ âm tại P 1 lượng là 4dB.
Đáp án D
Câu 44: Đáp án C
- Xét tại nơi giao nhau đầu tiên của 2 vân sáng, ta có :


- Vậy giữa 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng λ1 và 8 vân sáng λ2 ( do vân
8
và vân 9 của trùng nhau.
Câu 45: Đáp án B
- Xét tại nơi giao nhau đầu tiên của 2 vân sáng, ta có :


- Bên nửa vân sáng bậc 5 của bức xạ có 1 vân sáng cùng màu với vân trung tâm.
- Bên nửa vân sáng bậc 7 của bức xạ
có 3 vân sáng cùng màu với vân trung tâm.
 Có 4 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm thỏa mãn đầu bài.
Câu 46: Đáp án B
- Giới hạn quang điện của kim loại là :

Để gây ra hiện tượng quang điện λ
Vậy chỉ có bức xạ λ1 và λ3

Câu 47 : Đáp án B

- Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại =>
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1


-

( k là số nguyên)
Mà Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị nằm trong khoảng từ 1,6 m/s đến
2,2 m/s

 3,2 < λ < 4,4 (cm) => 4,09 < k < 5,625 => k = 5.
 λ = 3,6 cm
Số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là :

 -4,67 < k < 3,67 => có 8 điểm dao động với biên độ cực đại.

Câu 48: Đáp án C
- Tại thời điểm

, số hạt nhân chưa bị phân rã :
 t= 1,3219 T

-

Tại thời điểm





 T=40s

Câu 49 : Đáp án C
- Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là 40 cm  A= 10 cm.


Khi vật đi qua li đô x = 5cm = A/2 thì

-



(cm/s)



P=
 k.w= 200.
Ta có P = k|xv| đạt max  P’ = 0.
Ta có P’ = k.(v’)x+ k.x’.v = -k.
P max = k.x.w.x = 200.
=1W

=0  v=w.x 



Câu 50: Đáp án A


-

Khi L =
đạt cực đại 

-

đạt cực tiểu 

Thay vào ta được: 100=
Khi L = :


đạt cực đại 
 Đạo hàm theo

 R = 100(



=


đạt cực tiểu


ta được :

=







>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh tốt nhất!
Page 4



×