Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Sở GDĐT thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.72 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày khảo sát: 13/4/2016
Đề có 06 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm
Mã đề thi: 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Cho d ng đi n oay chiều c t n số à 50 H ch y qua
t đo n
ch ch c đi n trở
thu n. Công suất t c thời trong ch biến thiên
A. tu n hoàn v i t n số 100 H .
B. tu n hoàn v i t n số 50 H .
C. điều h a v i t n số 50 H .
D. điều h a v i t n số100 H .
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: Biên đ của
t con ắc
o thẳng đ ng dao đ ng điều h a
bằng
A. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ, khi vật uất phát từ vị trí bất kì.
1
B. quãng đường của vật đi được trong
chu kỳ khi vật uất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí


4
biên.
1
C. hai n quãng đường của vật đi được trong
chu kỳ, khi vật uất phát từ vị trí cân bằng.
12
1
D. hai n quãng đường của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát từ vị trí biên.
8
Câu 3: M t s ng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục O , các ph n tử trên dây dao đ ng theo
phương Ou v i phương trình u( ,t) = acos(b.t + c. ), v i a, b, c c giá trị dương. S ng truyền
c
c
A. ngược chiều dương O v i tốc đ v = .
B. theo chiều dương O v i tốc đ v = .
b
b
b
b
C. ngược chiều dương O v i tốcđ v = .
D. theo chiều dương O v i tốc đ v = .
c
c
Câu 4: Chiếu
t chù sáng song song hẹp gồ hai b c vàng và a từ trong nư c ra không
khí sao cho không c hi n tượng phản toàn ph n. Nhận định nào sau đây à đúng?
A. Tia vàng đi ra a pháp tuyến hơn
B. Không ác định được sự khác nhau của các g c khúc .
C. Tia a đi ra a pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng c g c khúc như nhau

Câu 5: M t nguồn â P phát ra â đẳng hư ng trong ôi trường không hấp thụ â . Gọi A và B à
hai điể nằ cùng trên
t phương truyền s ng c
c cường đ â
n ượt à 40 dB và 30 dB.
Điể M nằ trong ôi trường truyền s ng sao cho ta giác ABM vuông cân ở A. M c cường đ
â t iM à
A. 32,46 dB.
B. 35,54 dB.
C. 37,54 dB.
D. 38,46 dB.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi n i về cấu t o h t nhân nguyên tử?
A. H t nhân nguyên tử được cấu t o từ những h t nhỏ hơn, gọi à các nuc ôn.
B. Số prôtôn trong h t nhân bằng số th tự Z của nguyên tử trong bảng h thống tu n hoàn
Men-đê-lê-ép.
C. Tổng số các nuc ôn trong h t nhân gọi à số khối.
D. Số nơtron trong h t nhân bằng số ê ectron quay ung quanh h t nhân.
Câu 7: Khi có hi n tượng s ng dừng ảy ra trên
t sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
s ng iên tiếp bằng
A.
t bư c s ng.
B.
t ph n tư bư c s ng.

C. hai n bư c s ng.
D.
t nửa bư c s ng.
Câu 8: Con ắc đơn c chiều dài dây treo à 90 c , khối ượng vật nặng bằng 60 g, dao đ ng t i
nơi c gia tốc trọng trường g = 10 /s2. Biết đ
n ực căng cực đ i của dây treo n gấp 4 n
đ
n ực căng cực tiểu của n . Bỏ qua ọi a sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng
dao đ ng của con ắc bằng
A. 1,35 J.
B. 0,135 J.
C. 2,7 J.
D. 0,27 J.
Câu 9: Đặt vào đo n ch R, L, C ắc nối tiếp t đi n áp oay chiều c chu kỳ à T. Sự nhanh pha
hay chậ pha giữa d ng đi n và đi n áp giữa hai đ u đo n ch phụ thu c vào
A. R, C, T.
B. R, L, T.
C. L, C, T.

D. R, L, C, T.

Câu 10: Đặt đi n áp u = U 2cos2πft (f thay đổi được, U t
thuận v i f) vào hai đ u đo n
ch AB gồ đo n
ch AM ắc nối tiếp v i đo n
ch MB. Đo n
ch AM gồ đi n trở
thu n R ắc nối tiếp v i tụ đi n c đi n dung C, đo n ch MB ch c cu n cả thu n c đ tự
cả L. Biết 2L  R2C. khi f = 60 H hoặc f = 90 H thì cường đ d ng đi n hi u dụng trong ch
c cùng giá trị. Khi f = 30 H hoặc f = 120 H thì đi n áp hi u dụng hai đ u tụ đi n c cùng giá

trị. Khi f = f1 thì đi n áp ở hai đ u đo n
ch MB ch pha
t góc 1350 so v i đi n áp ở hai
đ u đo n ch AM. Giá trị của f1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 80,49 Hz.
B. 79,84 Hz.
C. 81,45 Hz.
D. 80,86 Hz.
Câu 11: Đặt đi n áp u = U0cos(ωt) (V) (ω thay đổi được) vào hai đ u đo n
ch ắc nối tiếp
gồ cu n cả thu n c đ tự cả L, đi n trở R và tụ đi n c đi n dung C, v i CR2 < 2L. Khi ω
4ω1
= ω1 thì đi n áp hi u dụng giữa hai bản tụ đi n đ t cực đ i. Khi ω = ω2 =
thì đi n áp hi u
3
dụng giữa hai đ u cu n cả đ t cực đ i và bằng 332,61 V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C
thay đổi đến khi đi n áp hi u dụng giữa hai bản tụ đi n i đ t cực đ i
i. Giá trị cực đ i
i
này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 421,27 V.
B. 411,13 V.
C. 381,05 V.
D. 220,21 V.
Câu 12: Ở Vi t Na , ng đi n dân dụng thường c t n số à
A. 50 Hz .
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 13: M t con ắc

o treo thẳng đ ng, vật nặng c khối ượng = 250 g. Chọn trục tọa đ
O thẳng đ ng, chiều dương hư ng uống dư i, gốc tọa đ t i vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ
từ vị trí
o giãn 6,5 c . Vật dao đ ng điều h a v i năng ượng 80 J. Lấy gốc thời gian úc
thả vật và
g = 10 /s2. Phương trình dao đ ng của vật à
A. x = 4cos(5πt) (cm).
B. x = 4cos(20t) (cm).
C. x = 6,5cos(5πt) (cm).
D. x = 6,5cos(20t) (cm).

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


Câu 14: Theo ẫu nguyên tử Bo, ê ectron trong nguyên tử hiđrô chuyển đ ng trên các quỹ đ o
dừng c bán kính rn = n2r0 (n  N*, r0 à bán kính Bo). T số giữa tốc đ g c của ê ectron khi n
chuyển đ ng trên quỹ đ o O và quỹ đ o M à
3
9
25
27
A. .
B.
C.
.
D.
.
.

5
27
125
25
Câu 15: Đặt trên ặt phẳng nằ ngang
t con ắc
o gồ
t
o nhẹ c
t đ u cố định,
đ u kia gắn v i vật nhỏ c khối ượng . Ban đ u vật được giữ ở vị trí để
o bị nén 9 c . Vật
M c khối ượng bằng
t nửa khối ượng vật và nằ sát . Thả nhẹ vật để hai vật chuyển
đ ng theo phương của trục
o. Bỏ qua ọi a sát. Ở thời điể
o c chiều dài cực đ i n đ u
tiên, khoảng cách giữa hai vật và M ấp bằng
A. 4,19 cm.
B. 9 cm.
C. 4,5 cm.
D. 18 cm.
Câu 16: Thực hi n giao thoa s ng trên ặt nư c v i hai nguồn S1, S2 cùng biên đ , ngược pha,
S1S2 = 13 cm. Tia S1y trên ặt nư c, ban đ u tia S1y ch a S1S2. Điể C uôn ở trên tia S1y và
S1C = 5 cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C à trung bình nhân giữa hình chiếu
của chính nó lên S1S2 v i S1S2. Lúc này C ở trên dãy cực đ i giao thoa th 4. Tổng số dãy cực
đ i và cực tiểu quan sát được à
A. 23.
B. 25.
C. 21.

D. 27.
Câu 17: M t tụ đi n c đi n dung C tích đi n Q0. Nếu nối tụ đi n v i cu n cả thu n c đ tự
cả L1 hoặc v i cu n cả thu n c đ tự cả L2 thì trong
ch c dao đ ng đi n từ tự do v i
cường đ d ng đi n cực đ i à 20 A hoặc 10 A. Nếu nối tụ đi n v i cu n cả thu n c đ tự
cả
L3 = (9L1 + 4L2) thì trong ch c dao đ ng đi n từ tự do v i cường đ d ng đi n
cực đ i à
A. 4 mA.
B. 5 mA.
C. 9 mA.
D. 10 mA.
Câu 18: Trên
t sợi dây dài 2 c
t đ u cố định và
t đ u tự do ảy ra hi n tượng s ng
dừng, người ta đế được c 13 nút s ng (kể cả đ u cố định). Biết biên đ dao đ ng t i điể
cách đ u tự do 4 c à 8 c . Biên đ dao đ ng của điể bụng à
A. 8 cm.
C. 16 cm.
B. 8 2 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 19: M t con ắc
o dao đ ng điều h a v i biên đ A = 3 c và c gia tốc cực đ i 9
Biết
o của con ắc c đ c ng k = 30 N/ . Khối ượng của vật nặng à
A. 0,05 kg.
B. 0,1 kg.
C. 200 g.
D. 150 g.

Câu 20: M t d ng đi n oay chiều ch y qua
t đo n
(A). Cường đ d ng đi n hi u dụng trong ch bằng

/s 2.

ch c biểu th c i = 2 2 cos 100πt

A. 2 A.
B. 2 A.
C. 2 2 A.
D. 1 A.
Câu 21: Trong thí nghi Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 2
, khoảng
cách từ ặt phẳng ch a hai khe đến àn D = 2 . Khi được chiếu bởi ánh sáng c bư c s ng λ1
= 0,5 μ thì trên àn quan sát được đ r ng trường giao thoa à 8,1
. Nếu chiếu đồng thời
thê ánh sáng c bư c s ng λ2 thì thấy vân sáng bậc 4 của λ1 trùng v i vân sáng bậc 6 của ánh
sáng λ2. Trên àn c số vân sáng trùng nhau quan sát được à
A. 3 vân.
B. 5 vân.
C. 9 vân.
D. 7 vân.
Câu 22: Người ta c n tải đi
t công suất 1 MW từ nhà áy đi n về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công
tơ đi n đặt ở biến áp tăng thế và ở đ u nơi tiêu thụ thì thấy số ch của chúng chênh ch ỗi ngày
đê
216 KWh. Hi u suất truyền tải đi n à
A. 99,1%.
B. 90%.

C. 10%.
D. 81%.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


Câu 23: Tính chất nổi bật của tia hồng ngo i à
A. ion h a ôi trường.
C. à phát quang các chất.
Câu 24: M t vật dao đ ng điều hoà trên

B. khả năng đâ
uyên.
D. tác dụng nhi t.

t đường thẳng v i phương trình

= Acos( ωt +

π
).
2

Gốc thời gian được chọn à úc
A. vật ở vị trí biên â .
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. vật ở vị trí biên dương.
D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều â .

Câu 25: M t cu n dây dẫn phẳng c đi n trở không đáng kể được đặt trong
t từ trường đều
c cả
ng từ B, trục quay của cu n dây vuông g c v i đường s c của từ trường. Hai đ u v ng
dây được nối v i
t
ch ngoài qua b g p đi n. M ch ngoài gồ đi n trở thu n R = 100 Ω ,
2
10-4
cu n thu n cả c đ tự cả L =
H và tụ đi n c đi n dung C =
F ắc nối tiếp. Cho
π
π
cu n dây quay đều quanh trục. Lấy π 2 =10. Để cường đ d ng đi n hi u dụng ở
ch ngoài đ t
giá trị cực đ i thì tốc đ quay của cu n dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2450 vòng/min.
B. 3450 vòng/min.
C. 2421 vòng/min.
D. 2212 vòng/min.
Câu 26: M t con ắc
o nằ ngang gồ vật nặng ang đi n tích q = 20 µC và
oc đ
c ng
k = 10 N/ . Khi vật đang nằ cân bằng trên ặt bàn nhẵn, cách đi n, nằ ngang thì
người ta bật
t đi n trường đều trong không gian bao quanh c hư ng dọc theo trục
o. Sau
đ con ắc dao đ ng trên

t đo n thẳng dài 4 c . Đ
n cường đ đi n trường E à
A. 1,5.104 V/m.
B. 2.104 V/m.
C. 2,5.104 V/m.
D. 104 V/m.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây à sai khi n i về s ng đi n từ?
A. Khi s ng đi n từ gặp ặt phân cách giữa hai ôi trường thì n c thể bị phản và khúc
.
B. Khi truyền từ không khí vào nư c s ng đi n từ c bư c s ng giả c n s ng â bư c s ng
tăng ên.
C. Trong ch dao đ ng thì dao đ ng của đi n trường và từ trường vuông pha nhau.
D. Trong s ng đi n từ thì dao đ ng của đi n trường và từ trường t i
t điể vuông pha
nhau.
Câu 28: Trong
t áy phát đi n oay chiều
t pha, nếu tốc đ quay của rôto tăng thê
60 v ng/phút thì t n số của d ng đi n oay chiều do áy phát ra tăng từ 50 H đến 60 H và
suất đi n đ ng hi u dụng của áy thay đổi 30 V so v i ban đ u. Nếu tiếp tục tăng tốc đ quay
của rôto thê 60 v ng/phút nữa thì suất đi n đ ng hi u dụng do áy phát ra khi đ à
A. 280 V.
B. 210 V.
C. 220 V.
D. 240 V.
Câu 29: Hai nguồn s ng kết hợp A và B c phương trình n ượt à: uA = 4cost (cm);
uB = 4sint (c ) cách nhau 20,8 c . Biết bư c s ng 4 c . Số điể dao đ ng v i biên đ 4 2
c trên đo n thẳng nối hai nguồn à
A. 19.
B. 20.

C. 21.
D. 22.
Câu 30: M t vật dao đ ng điều h a c quỹ đ o à
t đo n thẳng dài 12 c . Biên đ dao đ ng
của vật à
A. 24 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 31: Đặt đi n áp uAB = U 2cost (V) vào hai đ u đo n
ch AB gồ AM ch a đi n trở
thu n R, MN ch a cu n cả thu n c đ tự cả L, NB ch a tụ đi n c đi n dung C thay đổi

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


được. Điều ch nh đi n dung C để đi n áp trên tụ đ t cực đ i, khi đ đi n áp t c thời cực đ i trên
R à 12a (V). Biết khi đi n áp hai đ u ch à 16a (V) thì đi n áp t c thời hai đ u tụ à 7a (V), (a
à
t hằng số). H th c đúng à
A. 4R = 3L.
B. 3R = 4L.
C. R = 2L.
D. 2R = L.
Câu 32: M t s ng đi n từ đang truyền đi từ
t đài phát s ng ở Hà N i đến áy thu. T i điể
A c s ng truyền về hư ng Bắc, ở thời điể nào đ , khi cường đ đi n trường à 4 V/ và đang
c hư ng Đông thì cả

ng từ à B. Biết cường đ đi n trường cực đ i à 10 V/ và cả
ng từ
cực đ i à 0,15 T. Cả
ng từ B có
A. hư ng ên và c đ
n à 0,06 T.
B. hư ng uống và c đ
n 0,06 T.
C. hư ng uống và c đ
n 0,075 T.
D. hư ng ên và c đ
n là 0,075 T.
Câu 33: Phát biểu nào dư i đây à đúng?
A. Quang phổ iên tục phụ thu c thành ph n cấu t o của nguồn sáng.
B. Quang phổ iên tục do các chất khí hay hơi c áp suất thấp khi bị nung n ng phát ra.
C. Quang phổ iên tục à h thống các v ch àu riêng ẻ nằ trên
t nền tối.
D. Quang phổ iên tục phụ thu c vào nhi t đ của nguồn sáng.
Câu 34: Chiếu
t chù b c
đơn sắc vào
t tấ kẽ c gi i h n quang đi n 0,35 m.
Hi n tượng quang đi n sẽ không ảy ra khi chù b c c bư c s ng
A. 0,4 m.
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,1 m.
Câu 35: M t vật nhỏ c khối ượng 625 g dao đ ng điều h a dư i tác dụng của
t ực kéo về
c biểu th c F = - 0,8cos4t (N). Dao đ ng của vật c biên đ bằng

A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
Câu 36: M t học sinh tiến hành thí nghi
đo bư c s ng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
khe Y- âng. Học sinh đ đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (
); khoảng cách hai
khe đến àn D = 1,60 ± 0,02 ( ) và đ r ng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (
). Sai số
tương đối của phép đo bư c s ng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. δ = 1,60 %.
B. δ = 7,63 %.
C. δ = 0,96 %.
D. δ = 5,83 %.
60
Câu 37: H t nhân côban 27
Co có
A. 60 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 33 nơtron.
C. 33 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 38: Trong thí nghi Y- âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng trắng chiếu vào c bư c s ng
từ 415 n đến 760 n . M à 1 điể trên àn giao thoa, ở đ c đúng 3 b c cho vân sáng và 1
trong 3 b c
đ àb c
àu vàng c bư c s ng 580 n . Ở M à vân sáng bậc ấy của b c
àu vàng n i trên?
A. bậc 5.
B. bậc 6.

C. bậc 3.
D. bậc 4.
Câu 39: Trong dụng cụ nào dư i đây không c các p tiếp úc?
A. Pin quang đi n.
B. Cặp nhi t đi n.
C. Quang đi n trở.
D. Điốt ch nh ưu.
o
Câu 40: Dây t c b ng đèn sợi đốt thường c nhi t đ 2200 C đặt trong bình khí trơ c áp suất
thấp. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn sợi đốt, ta hoàn toàn không bị nguy hiể do tác
dụng của tia tử ngo i à vì
A. khí trơ c tác dụng chặn tia tử ngo i.
B. ở nhi t đ 2200oC dây t c chưa phát ra tia tử ngo i.
C. ật đ khí trong b ng đèn quá oãng nên tia tử ngo i không truyền qua được.
D. vỏ thuỷ tinh của b ng đèn hấp thụ hết tia tử ngo i do dây t c phát ra.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


Câu 41: Phát biểu nào sau đây à đúng khi n i về s ng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả s ng ánh sáng và s ng â đều truyền được trong chân không v i t n số không đổi.
B. Cả s ng ánh sáng và s ng â khi truyền trong không khí à s ng dọc.
C. S ng â khi truyền trong không khí à s ng dọc c n s ng ánh sáng à s ng ngang.
D. Cả s ng ánh sáng và s ng â truyền trong không khí và đều à s ng ngang.
Câu 42: M t đá nguyên tử hiđrô đang ở tr ng thái cơ bản. Khi chiếu b c
c t n số f1 vào
đá nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 b c . Khi chiếu b c
c t n số f 2 vào đá

nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 b c . Biết năng ượng ng v i các tr ng thái dừng
E
f
của nguyên tử hiđrô tính theo công th c E n = - 20 (E0 à hằng số dương, n  N*). T số 1 bằng
n
f2
10
27
3
25
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
27
3
10
Câu 43: Khi đặt vào
t đi n áp oay chiều u = U0cost (V) vào hai bản của tụ đi n c đi n
dung C. Dung kháng của tụ đi n được ác định bởi công th c
ω
1
C
A. ZC = C.
B. ZC = .

C. ZC =
.
D. ZC =
.
C
C
ω
Câu 44: Cho phản ng h t nhân 01n + 63 Li  31H + α . H t nhân 63 Li đ ng yên, nơtron c đ ng
năng Kn = 2 MeV. H t α và h t nhân 31H bay ra theo các hư ng hợp v i hư ng t i của nơtron
những g c tương ng bằng θ =150 và φ = 300. Lấy t số giữa các khối ượng h t nhân bằng t số
giữa các số khối của chúng. Giả sử phản ng không kèm theo b c x γ. Phản ng tỏa hay thu
bao nhiêu năng ượng?
A. thu 1,52 MeV.
B. tỏa 1,66 MeV.
C. thu 1,66 MeV.
D. tỏa 1,52 MeV.
Câu 45: Ph
vi tác dụng của ực tương tác
nh ( ực h t nhân) trong h t nhân à
A. 10-14 cm.
B. 10-15 cm.
C. 10-13 cm.
D. 10-12 cm.
Câu 46: M t vật c khối ượng ngh 60 kg chuyển đ ng v i tốc đ 0,6c (c à tốc đ ánh sáng
trong chân không) thì khối ượng tương đối tính của n à
A. 60 kg.
B. 75 kg.
C. 100 kg.
D. 80 kg.
Câu 47: Dùng prôtôn bắn vào h t nhân 94 Be đ ng yên, sau phản ng sinh ra h t α và h t nhân X

c đ ng năng n ượt à Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ng này tỏa ra năng ượng
bằng ΔE = 2,125 MeV. Coi khối ượng các h t nhân t
v i số khối của n . G c hợp giữa các
hư ng chuyển đ ng của h t α và h t prôtôn à
A. φ = 60o.
B. φ = 90o.
C. φ = 75o.
D. φ = 45o.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây à sai khi n i về s ng đi n từ?
A. Trong quá trình an truyền, s ng đi n từ ang theo năng ượng.
B. S ng đi n từ tuân theo các quy uật giao thoa, nhiễu .
C. T n số dao đ ng của s ng đi n từ bằng nửa t n số dao đ ng của đi n tích trong ch dao
đ ng.
D. S ng đi n từ tuân theo các định uật truyền thẳng, phản , khúc .
Câu 49: M t sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên sợi dây đàn hồi v i tốc đ truyền sóng là v và
bư c sóng λ. H th c đúng à

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6


A. v =

λ
.
T

C. v = 2 πλT .


B. v = λ T.

D. v =

T
.
λ

Câu 50: Đặt đi n áp u = U 2 cos(2πft) (V) vào hai đ u đo n
ch gồ đi n trở thu n R, cu n
cả thu n L và tụ đi n C ắc nối tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi t n số
d ng đi n à 50 H thì dung kháng gấp 1,44 n cả kháng. Để công suất tiêu thụ trên ch cực
đ i thì phải điều ch nh t n số của d ng đi n đến giá trị bằng
A. 72 Hz.
B. 34,72 Hz.
C. 60 Hz.
D. 50 2 Hz.
-----------------------------------------------

---------------------- HẾT --------------------ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

A
D
C
C
A
D
D
D
C
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
A
B
D
A
B

A
B
B
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
A
D
D
A
B
D
B
C
C

31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

B
B
D
A
C
D
B
A
C
D

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

C
D
C
C
C
B
B
C
A
C

7


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. A
P = u.i = Uo.Io.cost.cos(t+ φ ) = U.I. cos φ + cos (2t + φ ) ---- > Đáp án A
Câu 2. D
Sai vì
----- > Đáp án D

Câu 3. C
a, b, c > 0 ------> u = a.

)
----------->{
----- > Đáp án C
Câu 4. C

nnư c > nkhông khí ----> rv < rl
Câu 5. A
LB – LA = 20
----> PB = √

----- > Đáp án C
PA.

Đặt PA = 1 -----> PB = √
AB = √
= AM -----> PM = 12 - 2√
LA – LM = 20
------------> LM = 32,46 dB
----- > Đáp án A
Câu 6. D
Số proton bằng số e ectron ch không phải số nơtron ----- > Đáp án D
Câu 7. D
Câu 8. D
Tmax = 4 Tmin ------> mg(3 – 2cosαo) = 4mg cosαo
------> cosαo = 0,5
W = mgl (1- cosαo) = 0,27 J
----- > Đáp án D
Câu 9. C
Câu 10. A
f
ZL
ZC
U
30
1

a
b
60
2
a/2
2b
90
3
a/3
3b
120
4
a/4
4b
Khi f = 60 và f = 90 cùng I





---------->
= 5R2 +
Khi f = 30 và f = 120 thì cùng Uo

(1)

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8





--------->




------->



------> a = 4. Thay vào (1) --------------> R =
Khi f = f1





----->ZC1 = R =
=
------> f1 = 36√
Câu 11. A
W1 : UC max
W2 : UL max
W3 : UR max
======>

Khi W = W3 (c ng hưởng)


----- > Đáp án A

Hz

.
Đặt ZL = ZC = 1.


----- > Đáp án A

Khi W = W1 =====>
,

Câu 12. A
Câu 13. B
W = m𝜔2A2 =====> W =
======>
=======> A = 4cm
𝜔=√

----- > Đáp án B

= 20

Câu 14. D

Fht =

=


========>

L ic

𝜔

𝜔

===> 𝜔 =

=√

.

====>

=

=

======> 𝜔
=

----- > Đáp án D

Câu 15. A
Ban đ u A = 9cm, 𝜔 = √

=====>




2 vật tách nhau t i vị trí cân bằng
- Vật M có
- Vật dao đ ng v i h
i
x=0

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9




𝜔


===> A2 = 3√ .


.



o c đ dài cực đ i n đ u tiên ==> d = SM - Sm =

Sau t =

- 3√ = 4,1945 cm


- 3√

----- > Đáp án A

Câu 16. B
S1C = S1H. S1.S2
=======> S1C

===>

= 12

Phương trình dao đ ng:
kc = 3 ====>
= S2C - S1C ====>
====> Số dãy cực đ i và cực tiểu = 13 +12 =25 dãy
Câu 17. A
I=

----- > Đáp án B

√ ====> I2

L3 = 9L1 + 4L2 ====>

=====> I3 = 4mA

Câu 18. B
Sợi dây 1 đ u chuyển đ ng, 1 đ u tự do

====> l =
) ; có 13 nút -----> k = 12 ----->
-----> Ab = 8√

----- > Đáp án A

= 0,32m = 32 cm

----- > Đáp án B

Câu 19. B
𝜔
---->𝜔 = 10√
------> m = 0,1kg
----- > Đáp án B
Câu 20. B
Câu 21. C
i = 0,5 mm, 4i1 = 6i2 ----> i12 = 2i1 = 3i2 = 1mm
Phương trình vân trùng: = ki ------> có 9 vân trùng.
----- > Đáp án C
Câu 22. A
Phao phí =
,
H = ( 1.100% = 99,1%
----- > Đáp án A
Câu 23.D
Câu 24.D
Câu 25.A
Io =
=

Đặt


-----> Io =





Để Imax thì MS min

f(t) =
f’(t) =

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10


f’(t) = 0 --------> t = LC -

T i t = LC -



thì f(t) min -----> Io max



= t ------>

----- > f =
---------> P = 2449,5 = 2450 vòng/s
----- > Đáp án A
Câu 26. B
F = k.
-----> E = 2.104 V/m
----- > Đáp án B
Câu 27. D
Dao đ ng của đi n trường và từ trường t i 1 điể uông cùng pha
Câu 28. B
f=
-------->
------> P = 300

----- > Đáp án D

E 𝜔
----->
-----> E = 150
Khi P =420 thì Es = 210 V
----- > Đáp án B
Câu 29 C
Câu 30 C
Câu 31. A
-----> URL = 9a
C thay đổi ------> Uc max thì URL
Um
{

---->


-----> Uo = 20a, UoRL = 15a
=

------> UoL = 9a
-----> 3R = 4𝜔L

----- > Đáp án A

Câu 32. B
Vì E, B cùng pha ----->

---- > B = 0,06T

Dùng quy tắc bàn tay phải --------- > ⃗ hư ng uống
Câu 33. D
Câu 34. A
Câu 35. C
Fo = k.A = 𝜔2.m.A ------ > A = 8cm
Câu 36. D

----- > Đáp án B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


------- >
---- >

----- > Đáp án D
Câu 37. B
27 proton ----- > 60 -27 =33 nơtron
----- > Đáp án B
Câu 38. A
Câu 39. C
Câu 40. D
Tia tử ngo i bị nư c và thủy tinh hấp thụ
----- > Đáp án D
Câu 41. C
Câu 42. D
n1 = 2, n2 = 3

Câu 43. C
Câu 44.
P2 = 2mk
Kn =2MeV

----- > KH =



MeV

= MeV
tỏa =
+ KH – Kn = -1,66 MeV < 0
--- > thu 1,66 MeV
----- > Đáp án C
Câu 45. B

Câu 46. B
----- > Đáp án B

m=


Câu 47. B

⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗

+ KX – Kp
⃗⃗⃗⃗

P2 = 2mK ---- >

---------> Kp = 4,6

--------- >

----- > Đáp án B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12


Câu 48. C
Câu 49. A

Câu 50. C
Khi f = 50Hz
ZC = 1,44 ZL
---- >
----- >



f thay đổi để Pm max ---- > c ng hưởng
------ > f =



----- > Đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

13



×