Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Sở GDĐT vĩnh phúc lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.7 KB, 25 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPTQG LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh:..........................................
Câu 1: (ID: 124574 ) Một sóng ngang có tần số 10(Hz), lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi
rất dài với tốc độ 2(m/s). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động cùng pha
nhau bằng
A. 0,2 (m).

B. 0,1 (m).

C. 0,3 (m).

D. 0,4 (m).

Câu 2: (ID: 124575 ) Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

1


Tần số góc của dao động này là


A . π(rad/s )

B. 2π( rasd/s )

C. (rad/s)

D.

(rad/s)

Câu 3: (ID: 124576) Cho 4 tia sáng có bước sóng (trong không khí) như sau: λ1 = 0,40
(μm), λ2 = 0,50 (μm), λ3 = 0,45 (μm), λ4 = 0,60 (μm) đi qua cùng một lăng kính. Tia nào
lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu?
A. λ4.

B. λ1.

C. λ2.

D. λ3.

Câu 4: (ID: 124577) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn một vật có
khối lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3√

cm. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và

bị giãn trong một chu kỳ là
A. 3:1.


B. 1:3.

C. 2:1.

D. 1:2.

Câu 5: (ID: 124578) Máy phát điện xoay chiều loại cảm ứng hoạt động dựa trên:
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.

C. tác dụng của dòng điện lên nam châm.

D. hiện tượng quang điện.

Câu 6: (ID: 124579) Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước
sóng ánh sáng và thu được bảng số liệu sau
a(mm)
D(m)
L(mm)
Lần 1
0,10
0,5
15
Lần 2
0,10
0,6
17
Lần 3
0,10

0,7
20
Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp
đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Giá trị trung bình của bước sóng
ánh sáng mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng
A. 0,72(µ m).

B. 0,58(µ m).

C. 0,70(µ m).

D. 0,60(µ m).

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

2


Câu 7: (ID: 124580) Hệ thức liên hệ giữa lực kéo về F và li độ x của một vật khối lượng m, dao
động điều hòa với tần số góc  là
B. F = –mx.

A. F = mx.

C. F = m 2x.

D. F = –m 2x.

Câu 8 ( ID : 124581) Đặt một điện áp xoay chiều u =200√ cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn

mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C=

(mF ) . Biết điện áp

ở hai đầu điện trở là 100(V).Giá trị của điện trở R là
A.

200 √ (Ω)

B. 100√ (Ω)

C.100√ (Ω)

D. 100 (Ω)

Câu 9:(ID: 124582) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp thì
A.

điện áp giữa hai đầu điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

B.

điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

C.

điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.

D.


điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 10:(ID: 124583) Phát biểu nào sau không đúng ?
A.

Tai người không nghe thấy sóng siêu âm nhưng nghe được sóng hạ âm.

B.

Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.

C.

Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

D.

Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

Câu 11 :(ID: 124584) Mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn cảm L đang hoạt động, gọi q
là điện tích tức thời trên một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch.
Tại thời điểm t nào đó ta có i = 0 và q = 10-8(C). Tại thời điểm t’=t+t thì i = 2(mA) và q = 0.
Giá trị nhỏ nhất của t là
A.

. 10-5 (s)

B. π. 10-5 (s)


C . . 10-5 (s)

D.

. 10-5 (s)

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

3


Câu 12: (ID: 124585) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có đặc điểm chung là
A. có thể kích thích phát quang một số chất.

B. các bức xạ không nhìn thấy.

C. không có tác dụng nhiệt.

D. bị lệch trong điện trường.

Câu 13:(ID: 124586) Khi một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, cường độ
dòng điện trong mạch sẽ
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. không thay đổi theo thời gian.

D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.


Câu 14: (ID: 124587) Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn
nhất và nhỏ nhất của vật trong khoảng thời gian T/4 là
A.√

B. √ +1

C. √ - 1

D. √ - 1

Câu 15: (ID: 124588) Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc
đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào sau đây sai?
A. nl > nđ.

B. nđ < nv.

C. nl > nv > nđ .

D. nv > nl.

Câu 16: (ID: 124589) Trên một sợi dây AB dài 90 (cm), hai đầu cố định, đang có sóng dừng
với tần số 50(Hz). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 (m/s). Số bụng sóng trên dây là
A. 6.

B. 10.

C. 9.

D. 8.


Câu 17: (ID: 124590) Một ánh sáng có bước sóng 0,50(μm) trong chân không. Tần số ánh
sáng này trong nước là
A. 4.1014(Hz).

B. 6.1014(Hz).

C. 3.1014(Hz).

D. 12.1014(Hz).

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

4


Câu 18: (ID: 124591) Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng λ0 vào một
môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng λ của ánh sáng đơn
sắc đó trong môi trường này là
A. λ = λ0.

B. λ = n .

C. λ = nλ0.

D. λ=

Câu 19: (ID: 1245912) Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn với tần số f. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

A . | f – f0 |

B. f0

C. f

D.

Câu 20: (ID: 124593) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng
cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5(m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9(mm) có vân sáng bậc 10. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 480 (nm).

B. 640 (nm).

C. 540 (nm).

D. 600 (nm).

Câu 21: (ID: 124594) Một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy có cùng công suất có thể hoạt
động đồng thời, điện sản xuất ra được đưa lên đường dây rồi truyền đến nơi tiêu thụ. Coi điện áp
nơi truyền đi là không đổi. Khi cho tất cả các tổ máy hoạt động đồng thời thì hiệu suất truyền tải
là 80%; còn khi giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền
tải đạt 95% thì số tổ máy phải giảm bớt tiếp là
A. 6.

B. 4.

C. 5.


D. 3.

Câu 22: (ID: 124595) Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây
tải điện, người ta dùng biện pháp nào sau đây?
A.

Tăng chiều dài của dây dẫn.

B.

Giảm tiết diện của dây dẫn.

C.

Giảm chiều dài dây dẫn.

D.

Tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

5


Câu 23: (ID: 124596) Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B có phương
trình dao động lần lượt là u1 = 3cos (ωt ) (cm ) và u2 = 4cos ( ωt -


) (cm) .Biết A, B cách nhau

20(cm), bước sóng là 3(cm). Số đường cực đại giao thoa quan sát được trên mặt nước là
A. 12.

B. 15.

C. 11.

D. 13.

Câu 24: (ID: 124597) Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là
A.T=



B.T=



C. T =



D.

T=




Câu 25: (ID: 124598) Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35(μm). Chiếu ánh sáng đơn sắc có
bước sóng nào dưới đây vào bề mặt tấm kẽm thì sẽ không gây ra hiện tượng quang điện?
A. 0,21 (μm).

B. 0,35 (μm).

C. 0,53 (μm).

D. 0,30 (μm).

Câu 26:(ID: 124599) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
200(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C=

mắc nối

tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC = 100√ cos (100πt - )(V) . Biểu thức điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là
A . u =100√ cos (100πt - )(V)

B . u =80 cos (100πt +

)(V)

C . u =80 cos (100πt -

D. u =100 cos (100πt +

)(V)

)(V)


Câu 27: (ID: 124600) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng
cách từ một nút đến một nút liền kề nó bằng
A.λ

B.

C.

D. 2λ

Câu 28: (ID: 124601) Một nguồn O dao động với tần số 50(Hz), tạo sóng trên mặt nước với biên
độ 4(cm). Vận tốc truyền sóng là 75(cm/s). M là điểm trên mặt nước cách O một đoạn 5(cm). Tại
thời điểm t1 li độ của điểm O là -2(cm) đang đi theo chiều âm. Li độ của M tại thời điểm t2=
t1+2,01 (s) là
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

6


A. -2(cm).

B. -4(cm).

C. 2(cm).

D. 4(cm).

Câu 29: (ID: 124602) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40(g) và lò xo nhẹ có độ

cứng 16(N/m) dao động điều hòa với biên độ 7,5 (cm). Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 4 (m/s).

B. 0,75 (m/s).

C. 1,5 (m/s).

D. 2 (m/s).

Câu 30:(ID: 124603) Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36(µm) và
0,50(µm). Biết 1(eV) = 1,6.10-19 (J). Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của
êlectron khỏi natri một lượng là
A. 0,322(eV).

B. 1,246(eV).

C. 0,906(eV).

D. 0,966(eV).

Câu 31: (ID: 124604) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m
= 150(g) và lò xo có độ cứng k=60(N/m). Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến
dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v 0 =



( m/s ) theo phương thẳng đứng hướng

xuống. Sau khi được truyền vận tốc, con lắc dao động điều hòa. Lấy t=0 là lúc quả cầu được
truyền vận tốc, lấy g=10 ( m/s2 ) Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t=0 đến lúc lực đàn hồi tác dụng

lên quả cầu có độ lớn bằng 3(N) là
A.

(s)

B. (s)

C.

(s)

D.

(s)

Câu 32: (ID: 124605) Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?
A.

Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.

B.

Sóng điện từ tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

C.

Sóng điện từ là sóng ngang.

D.


Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 33: (ID: 124606) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5(m). Nguồn sáng S phát ra 3 bức
xạ đơn sắc có bước sóng 1=0,4(µ m), 2=0,5(µ m), 3=0,6(µ m). Khoảng cách giữa bốn
vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm là

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

7


A. 18 (mm).

B. 24 (mm).

C. 8 (mm).

D. 12 (mm).

Câu 34: (ID: 124607) Đặt điện áp u = U0cos(2πft), trong đó U0 không đổi còn f thay đổi
được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L và C có thế thay đổi được. Ban đầu,
trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng
trong đoạn mạch này, ta có thể
A. tăng C, giữ nguyên R, L và f.

B. tăng L, giữ nguyên R, C và f.


C. giảm R, giữ nguyên L, C và f.

D. giảm f, giữ nguyên R, L và C.

Câu 35: (ID: 124608) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R = 100(Ω), cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i =
cos(100πt)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50(W).

B. 100 (W).

C. 400(W).

D . 200√ (W)

Câu 36: (ID: 124609) Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 =
0,1(μF); L1= L2 = 1(μH). Ban đầu tích cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6(V) và tụ C2 đến hiệu
điện thế 12(V) rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các
mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1và C2 chênh nhau 3(V)?
A.

(s)

B.

(s)

C.

(s)


D.

(s)

Câu 37: (ID: 124610) Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ
cứng k = 50(N/m), vật m1 = 200(g) vật m2 = 300(g). Khi m2 đang cân bằng ta thả m1 từ độ
cao h (so với m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên độ A =
10(cm). Lấy g=9,8(m/s2). Độ cao h gần đúng bằng

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

8


A. 0,258(m).

B. 0.263(cm).

C. 0,268(m).

D. 2,5(cm).

Câu 38: (ID: 124611) Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu tụ điện
có dạng uC = 100cos(ωt)(V); điện áp hai đầu cuộn dây có dạng ud = 100√ cos ( ωt +3π/4 )(V)
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 120(V). Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A. u= 270cos(ωt + π/2) (V).

B. u= 270cos(ωt) (V).


C. u= 220cos(ωt + π/2) (V).

D. u= 220cos(ωt) (V).

Câu 39:(ID: 124612) Một mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm có cuộn dây,
biến trở R và tụ điện. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch có tần số f = 50(Hz). Cuộn dây có độ tự
cảm L=

(H) và điện trở r = 100(Ω). Tụ điện có điện dung C =

(F) . Điểm M nằm giữa R và

cuộn dây. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha

(rad) so với điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch MB thì R có giá trị là
A. 150 (Ω).

B. 100 (Ω).

C. 200 (Ω).

D. 85 (Ω).

Câu 40: (ID: 124613) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R=1(Ω), cuộn dây thuần cảm và
có độ tự cảm L không đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta
thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha (rad) so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong
mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng

A . 1/ √ (Ω).

B. 1 (Ω).

C . √ (Ω).

D.3 (Ω).

Câu 41: (ID: 124614) Tổng động năng và thế năng tại mỗi thời điểm của một vật dao động điều
hòa có giá trị
A. bằng động năng cực đại của vật.

B. luôn lớn hơn thế năng cực đại của vật.

C. luôn nhỏ hơn thế năng cực đại của vật.

D. luôn nhỏ hơn động năng cực đại của vật.

Câu 42: (ID: 124615) Bảng 1 dưới dây thống kế số lượng và thời gian sử dụng hàng ngày
của các thiết bị điện ở nhà bạn My trong tháng 9 năm 2015. Bảng 2 cho biết thang giá điện
sinh hoạt hiện nay.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

9


Bảng 1
Thiết bị

Bóng đèn
Ti-vi
Tủ lạnh
Máy bơm
Ấm điện
Nồi điện

Công
suất một
thiết bị
25W
60W
75W
120W
500W
600W

Số
lượng
3 cái
1 cái
1 cái
1 cái
1 cái
1 cái

Thời gian
sử dụng
hàng ngày
5h

4h
24h
30ph
15ph
1h

Bảng 2
Bậc
1
2
3

Điện năng tiêu

Giá tiền

thụ
0 – 50 (kWh)
51 – 100 (kWh)
101 – 200 (kWh)

cho
14841kWh
đồng
1533 đồng
1786 đồng

Biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn My đã
phải trả bao nhiêu tiền điện?
A. 165000 đồng.


B. 150000 đồng.

C. 145000 đồng.

D. 159000 đồng.

Câu 43: (ID: 124616) Đặt điện áp u =200√ cos (100πt )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
thuần là 100√ (V) Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

B.



C. 1

D.



Câu 44:(ID: 124617) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150(V) vào hai
đầu A,B của đoạn mạch AMB, gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ
điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi L thì điện áp
hiệu dụng hai đầu MB tăng 2√ lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch
pha nhau góc
A. 200(V).

(rad). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM trước khi thay đổi L là

B. 100 √ (V).

C. 100(V).

D. 50 √ (V).
2

Câu 45: (ID: 124618) Trên mặt nước có hai nguồn S1 và S2 cách nhau 5(cm) có phương trình
lần lượt là: u1 = acos(ωt- π/4) và u2= acos(ωt+π/4). Bước sóng lan truyền là 2(cm). Đường thẳng

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

10


xx’ song song với S1S2, cách S1S2 một khoảng 3(cm). Gọi M là giao điểm của xx’ với đường
trung trực của S1S2. Khoảng cách gần nhất từ M đến điểm dao độngvới biên độ cực tiểu nằm
trên xx’ là
A. 6,59(cm).

B. 1,21(cm).

C. 2,70(cm).

D. 0,39(cm).

Câu 46: (ID: 124619) Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ 0.
Các vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt m1=m, m2=2m. Vât A được treo vào giá đỡ (ở độ cao
đủ lớn) bởi một sợi dây mềm có khả năng chịu lực tốt. Kích thích vật B để nó dao động theo

phương thẳng đứng. Cho biên độ dao động của B là

. Tại thời điểm vật B tới vị trí thấp nhất

thì dây treo vật A bị tuột ra. Gia tốc rơi tự do là g. Gia tốc a 1 và a2 của A và B ngay sau lúc dây
treo bị tuột có độ lớn

A. a1=4g; a2 =0,5g.

B. a1=g; a2 =0,5g.

C. a1=0,5g; a2 = g.

D. a1=g; a2 =g.

Câu 47:(ID: 124648) Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB, đoạn AM gồm điện
trở R mắc nối tiếp tụ điện C, đoạn MB chỉ có cuộn dây L. Biết điện áp tức thời hai đầu AM và
MB luôn vuông pha nhau khi tần số thay đổi. Còn khi có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng
UAM=UMB. Khi tần số là f1 thì UAM=U1 và trễ pha hơn UAB góc α1. Khi tần số là f2 thì
UAM=U2 và trễ pha hơn UAB góc α2. Nếu a1 +a2 =

thì hệ số công suất của mạch AB ứng

với hai tần số f1; f2 lần lượt là
A . k1 =

; k2 ==

B. k1 =


; k2 ==

C . k1 =

; k2 ==

D . k1 =

; k2 ==

Câu 48: (ID: 124649) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

11


bước sóng 600(nm), khoảng vân đo được trên màn là 1(mm). Nếu dịch chuyển màn chứa hai khe
theo phương vuông góc với màn một đoạn 20(cm) thì khoảng vân đo được là 1,2(mm). Khoảng
cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là
A. 1,0 (mm).

B. 1,2 (mm).

C. 0,5 (mm).

D. 0,6 (mm).

Câu 49: (ID: 124650) Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4(mH) và tụ

điện có điện dung 1(nF). Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện là 10(V). Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là

A. 10 (mA).

B. 5 (mA).

C. 5√ (mA).

D. 5 √ (mA )

Câu 50: (ID: 124651 ) Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ treo vào sợi dây dài 25(cm). Kéo vật để
dây lệch góc 0,08(rad) rồi truyền cho vật vận tốc v = 4π √ (cm/s ) theo hướng vuông góc với
sợi dây và hướng về vị trí cân bằng. Chọn chiều dương là chiều kéo vật lúc đầu, gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng của vật. Lấy π2 = 10 và g =10(m/s2 ) phương trình li độ góc của vật là
A. ɑ = 0,16cos(2 πt + ) (rad )

B. ɑ = 0,16cos(2 πt -

C . ɑ = 3,47 cos(2 πt -

D. ɑ = 3,47 cos(2 πt + ) (rad )

) (rad )

) (rad )

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh


12


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPTQG LẦN 2
Câu 1 :Đáp án là A
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha với nhau là bước sóng:  

v
 0, 2m
f

Câu 2: Đáp án là C
Tần số góc:  

2 2 

 rad / s
T
4
2

Câu 3: Đáp án là B
Ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì góc lệch khi qua lăng kính càng lớn.
Câu 4: Đáp án là B
Vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên: x  3 

A 2
cm
2


Trong một chu kì thời gian lò xo bị nén là: tn 

T T T
 
8 8 4

Trong một chu kì thời gian lò bị giãn là: t g  T 

T 3T

4 4

T
t
1
Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kì: n  4 
t g 3T 3
4
Câu 5: Đáp án là A
Máy phát điện xoay chiều loại cảm ứng hoạt đông dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 6: Đáp án là A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

13


Bước sóng đo được lần 1: 1 


a1 L1
 1 m
5D1

Bước sóng đo được lần 2: 2 

a2 L2
 0,567  m
5D2

Bước sóng đo được lần 3: 3 

a3 L3
 0,571 m
5D3

Bước sóng trung bình: tb 

1  2  3
3

 0, 72 m

Câu 7: Đáp án là D
Công thức liên hệ giữa lực kéo về và li độ: F  kx  m 2 x

Câu 8: Đáp án là B
Dung kháng của đoạn mạch: ZC 

1

 300
C

Điện áp hai đầu tụ: U C  U 2  U R2  100 3V
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch: I 

Điện trở: R 

UC
1

A
ZC
3

UR
 100 3
I

Câu 9: Đáp án là B
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp
giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 10: Đáp án là A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

14



Tai người không nghe thấy sóng siêu âm va sóng hạ âm.
Câu 11: Đáp án là D
Giá trị nhỏ nhất của ∆t là: tmin 

3T 6 3 Qo 3 5


 10 s
4 4
2Io
4

Câu 12: Đáp án là B
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có đặc điểm chung là các bức xạ không nhìn thấy.
Câu 13: Đáp án là B
Khi một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, cường độ dòng điện trong mạch sẽ biến thiên
điều hòa theo thời gian.
Câu 14: Đáp án là B
Quãng đường lớn nhất vật di được tong một phần tư chu kì: Smax  A 2



Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong một phần tư chu kì: Smin  2 A  A 2

Tỉ số giữa vận tốc trung bình lớn nhất và nhỏ nhất:



Vtb max Smax
2



 2 1
Vtb min Smin

2
2 1 

2 


Câu 15: Đáp án là D
Ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất đối với nước càng lớn.
Câu 16: Đáp án là C
Bước sóng:  

v
 0, 2m
f

Số bụng sóng trên dây: N 

AB



 9 bụng

2


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

15


Câu 17: Đáp án là B
Tần số ánh sáng không đổi: f 

c



 6.1014 Hz

Câu 18: Đáp án là D
Bước sóng của ánh sáng trong môi trường có chiết suất n:  

o
n

Câu 19: Đáp án là C
Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số bằng tần số dao động của ngoại lực.
Câu 20: Đáp án là D
Ta có: x  ki  k

D
a

 


ax
 0, 6 m  600nm
kD

Câu 21: Đáp án là A
Gọi công suất mỗi tổ máy là P và số tổ máy là n
Công suất hao phí : Php  I 2 .R 

n2 P 2 R
 (1  H )nP  nPR  U 2 1  H 
2
cos 

n
U2
n
n3
nx




x9
1  H PR
1  H1 1  H 2 1  H 3
 Cần giảm tiếp 6 tổ máy

Câu 22: Đáp án là D
Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta dùng biện

pháp tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
Câu 23: Đáp án là D

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

16


Dao động cực đai nên: d 2  d1  k  



2

Mặt khác:  AB  d 2  d1  AB   AB  k  



 AB






  AB
2



AB 
k

 7, 4  k  5,9
2
 2

Có 13 điểm dao động cực đại trên AB
Câu 24: Đáp án là C
Công thức tính chu kì của con lắc đơn: T  2

l
g

Câu 25: Đáp án là C
Hiện tượng quang điện xảy ra khi   o
Câu 26: Đáp án là C
Dung kháng: Z L   L  300
Cảm kháng: ZC 

1
 500
c

Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I 

UC 1
 A
ZC 5


Tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC   200 2 
2

Điện áp cực đại hai đầu mạch: U o  2ZI  80V
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và tụ điện: Cos 

ZC  Z L
200


 
Z
4
200 2

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

17


Pha ban đầu của điện áp hai đầu mạch:  AB  C 


4




4




Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch: u  80Cos 100 t  V
4

Câu 27: Đáp án là C
Trên sợi dây đàn hồi có sống dừng, khoảng cách từ một nút tới một nút liền kề bằng một nửa bước sóng.
Câu 28: Đáp án là B
Bước sóng:  

v
 1,5cm
f

M dao động trễ pha so với O một góc:
 

2 d





20
2
 6 
3
3


Tại thời điểm t1 O có li độ xo  2  

A
2

và đi theo chiều âm.
Sau thời gian t  2, 01s  100T 

thì O đang ở vị trí xo  2 

T
2

A
đi theo chiều dương.
2

Khi này M ở vị trí có li độ xM   A  4cm
Câu 29: Đáp án là C
Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật đạt cực đại: Vmax   A  A

k
 1,5m / s
m

Câu 30: Đáp án là D

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh


18


Công thoát của electron khỏi nhôm: AAl 

Công thoát của electron khỏi natri: ANa 

hc

 3,975.1019 J

Al
hc

Na

 5,52.1019 J

Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là:

ANa  AAl  1,545.1019 J  0,966eV
Câu 31: Đáp án là C
Độ giãn lò xo ban đầu: lo 

mg
 2,5cm
k

Ta có:  


k

 20rad  T  s
m
10

Mặt khác:

x2
v2

 1  A  5cm
A2  2 A2

Lực đàn hồi: Fdh  k l  l 

Fdh
 5cm
k

Tại thời điểm t  0 vật đang ở vị trí x1  2,5 

A
và lò xo có chiều dài tự nhiên.
2

Fdh  3  l  5  x2  2,5cm
Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t  0 cho tới lúc Fdh  3 bằng với thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ
x1  2,5 


A
A
T 
s
tới vị trí x2  2,5cm   : t  
2
2
6 60

Câu 32: Đáp án là A
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 33: Đáp án là A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

19


Vân sáng cùng màu với vân trung tâm: x  ki  k

 x1  x2  x3  k1

1D
a

 k2

2 D
a


 k3

3 D
a

D
a

 k11  k22  k33

k1  15 , k2  12 , k3  10
Khoảng cách giữa bốn vân sáng cùng màu với vân trung tâm: x  3k1

1D
a

 18mm

Câu 34: Đáp án là D
Ban đầu ZC  Z L
Để mạch xảy ra công hưởng thì ZC  Z L . Giảm f và giữ nguyên các chỉ số khác.
Câu 35: Đáp án là A
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  RI 2  R

I o2
 50W
2

Câu 36: Đáp án là A


 u1  6Cos t V 
Theo bài ra ta có: 
u2  12Cos t V 
Độ chênh lệch hiệu điện thế: u  u2  u1  6Cos t 
Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động
tới khi hiệu điện thế trên 2 tụ chênh nhau 3V : tmin 

T
s
6

Câu 37: Đáp án là C
Độ nén lò xo khi gắn m2 l2 

m2 g
 0, 06  m 
k

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

20


Độ nén lò xo khi m1 gắn với m2

l 

 m1  m2  g

k

 0,1 m 

Vận tốc ngay sau khi va chạm của m1 là v2  2 gh
Vận tốc ngay sau khi va chạm của hai vật là : m1v2   m1  m2  v  v  0, 4v2
Xét dao động của hệ lúc này :
 x  0, 04  m 
v2
21

2
A

0,1
m

x

 A2  v 


m

2
5

  10  rad / s 



 v2 

21
 2 gh  h  0, 268  m 
2

Đáp án C
Câu 38: Đáp án là A
Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn hai đầu điện trở một góc: dR 



3  
 
4 2 4

r
 TandR  1  r  Z L  U or  U oL  100V
ZL

Ta có: U oL  U o  Cos  1
C

Điện áp cực đại hai đầu mạch: U o 

U

oR

 U or




2

 270V



Biểu thức điện áp hai đầu mạch: u  270Cos  t  
2

Câu 39: Đáp án là C

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

21


1

 200
ZC 
Ta có: 
C
 Z L   L  100

Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn hai đầu điện trở một góc: Tan Rd 


Để điện áp hai đầu đoạn AM sớm pha hơn hai đầu MB một góc


2

r

 1  Rd 
ZL
4

thì: R  ZC  200

Câu 40: Đáp án là C
Theo bài ra ta có:

ZL

 Tan  3  Z L  3R  3
R
3

Để mạch có cộng hưởng: ZC  Z L  3
Câu 41: Đáp án là A
Tổng động năng và thế năng tại mỗi thời điểm của một vật dao động điều hòa có giá trị động năng cực đại
của vật.
Câu 42: Đáp án là D
Tổng lượng điện năng tiêu thụ trong tháng: Wt  30Wn  96kWh
Thành tiền: T  50.1484  46.1533  144718 đồng.
Tổng tiền phải trả: To  T  0,1T  159000 đồng.

Câu 43: Đáp án là B
Hệ số công suất của đoạn mạch: Cos 

R U R 100 2
2



Z U
200
2

Câu 44: Đáp án là B

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

22


Ta có:

U MB1

Sin1
1

Sin2 2 2




U MB2

Vì cường độ dòng điện trước và sau lệch pha nhau




 Sin2  Cos1
2

1  Cos 21
1
2 2

 Cos1 
Cos1
3
2 2

Điện áp hiệu dụng hai đầu AM trước khi thay đổi L: U AM  U ABCos1  100 2
Câu 45: Đáp án là D
2 nguồn vuông pha, N dao động với biên độ cực tiểu.
d 2  d1 


4

 0,5cm


d 
 1
Ta có: 
d 2 



 S1O  a 

 S1O  a 

2

 S1O  a 
2

2

 NH 2 

 NH 2
 NH 2

 S1O  a 

2

 NH 2  0,5  a  0,39cm

Câu 46: Đáp án là A

Khi vật A bắt đầu rơi xuống nó chịu tác dụng của 2 lực là PA và Fdh nên :

 2mg mg 
PA  Fdh  ma1  mg  k  l  A  ma1  mg  k 

  ma1  a1  4 g
k 
 k
Khi vật B đến biên thì gia tốc là : a2 

mg 2 mg k
 
 0,5 g
k
k 2m

Câu 47. Đáp án A
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

23


Khi cộng hưởng : U AM  U MB ,U AM  U MB  R  r

1   2 

r R



2

2
2
2
 U AM
 U AM
 U AB
 U AB  U12  U 22
1
2

U1U 2
1
1
1
 2  2  UR 
 Ur
2
U R U AM1 U AM 2
U12  U 22

Hệ số công suất : cos 

UR  Ur
2U U
 2 1 22
U
U1  U 2


Câu 48: Đáp án là D
Ta có:

i1
i
i
i2
 2  1 
 D1  100cm
D1 D2
D1 D1  20

Khoảng cách giữa hai khe: a 

D
i

 0, 6mm

Câu 49: Đáp án là B

Ta có:

CU o2
1
1
CU 02 LI o2  I o 
 5mA
2
2

L

Câu 50: Đáp án là A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

24


Tần số góc của dao động:  

Li độ góc cực đại: So2  S 2 

v2

2

g
 2 10  2 rad / s
l
 o   2 

v2
 0,16rad
 2l 2

Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ góc  




o
2

và đi theo chiều âm nên pha ban đầu của dao động:



. Phương trình li độ góc của vật:   0,16Cos  2 t   rad
3
3




Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
kjh

25


×