Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT đông du, đắk lắk lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.57 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THCS & THPT
ĐÔNG DU

KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………
Lớp: ………………………………………..
Mã 485
Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5

MeV
;
c2

độ lớn điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô N A  6,023.1023 mol 1 .
Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 2: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12  q22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9C và
6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 4mA
B. 8mA.
C. 10mA


D. 6mA
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos t( cm ) . Quãng đường vật đi được trong
một chu kì là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
Câu 4: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng
cực đại của vật là
A. 3,6 J.
B. 7,2.10-4J.
C. 7,2 J.
D. 3,6.10-4J.
Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 70 V.
B. 630 V.
C. 0.
D. 105 V.
Câu 6: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
T
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật có tốc
4
độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 1,2 kg
B. 1,0 kg
C. 0,5 kg
D. 0,8 kg


Câu 8: Đặt điện áp u  U0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4

điện trong mạch là i  I0 cos 100t   A  . Giá trị của  bằng

A. 

3
.
4

B.

3
.
4

C.


.
2



D.  .
2

Câu 9: Dòng điện có cường độ i  2 2 cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100  . Trong 30 giây,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 4243 J
B. 8485 J
C. 12 kJ
D. 24 kJ
>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 1


Câu 10: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A cos( t   ) (cm) và x2 =
1
6

6cos( t  ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x  A cos( t   ) (cm).
2
Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì


   rad .
   rad .
   rad .
  0 rad .
B.
C.
6

3
A.
D.
Câu 11: Dùng một hạt  có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng
1
17
 14
7 N 1 p 8 O . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt  . Cho khối
lượng các hạt nhân m  4,0015u; mp  1,0073u; mN14  13,9992u; mo17  16,9947u . Biết

1u  931,5MeV / c2 . Động năng của hạt 17
8 O là:
A. 2,075MeV.
B. 1,345MeV
C. 6,145MeV
D. 2,214MeV
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu
rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
R
2R
A.
.
B.
.
C. 2 R 3 .
D. R 3
3

3
Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân:
A. êlectron.

19
9

F  11 p 16
8 O  X , hạt X là

B. prôtôn.

C. hạt  24 .

D. pôzitron.

Câu 14: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng
vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,5mm
B. 1,2mm
C. 0,9mm
D. 0,3mm
Câu 15: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C .

Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
Z
Z
Z
Z
A. 1  2 1C
B. 1  2 1L
C. 1  2 1C
D. 1  2 1L
Z1L
Z1C
Z1C
Z1L
Câu 17: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 47,7.10-11m.
B. 84,8.10-11m
C. 21,2.10-11m
D. 132,5.10-11m
Câu 18: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một
đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình
dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
16
9
3
4
.
.
.

.
A. 4
B. 9
C. 16
D. 3
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của
chất điểm là
A. 10 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Mang năng lượng.
C. Khúc xạ.
D. Truyền được trong chân không.
>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 2


Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 22: Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60
 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai
bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 60 3

B. 30 3

C. 45 3

D. 15 3

Câu 23: Cường độ dòng điện i  2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1 A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 2 A.
Câu 24: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ< nv< nt
B. nđ >nt> nv
C. nt >nđ> nv
D. nv >nđ> nt
Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32J
B. 26,5.10-32J
C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J.
Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t
+ 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 7 cm.
D. 5 cm.

Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s.
B. 0,25 s.
C. 1,50 s.
D. 1,00 s.
Câu 28: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng lam
D. ánh sáng vàng
Câu 29: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 30m
B. 3m
C. 6m
D. 60m
Câu 30: Đặt điện áp có u = 220 2 cos( 100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ
1
104
điện có điện dung C 
F và cuộn cảm có độ tự cảm L  H . Biểu thức của cường độ dòng điện trong

2
mạch là:
A. i = 2,2 2cos( 100t - /4) A
B. i = 2,2 cos( 100t - /4) A
C. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A
D. i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A
Câu 31: Tia Rơnghen có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm.

C. điện tích âm
D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Câu 32: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos(20t  4x) (cm)
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s
B. 5 m/s.
C. 4 m/s.
D. 50 cm/s.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
Q0
2Q0
4Q0
3Q0
A. T 
B. T 
C. T 
D. T 
2I 0
I0
I0
I0
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vật tốc
20 2 cm / s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao dộng của
vật là:
A.

x  4 cos(10 t 




2

) cm.

B.

x  4 2 cos(10 t 



2

) cm.

>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 3


x  4sin(10 t 



) cm.

x  4 2 cos(10 t 




) cm.

2
2
C.
D.
Câu 35: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10
m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 125 cm.
D. 50 cm.
Câu 36: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa
cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp)
tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn f c12  2f t12 . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám
gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol,
La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La
có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 494 Hz
B. 330 Hz
C. 392 Hz
D. 415 Hz
Câu 37: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 38: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh
sáng tím. Ta có
A. T > L > Đ.

B. L > T > Đ.
C. T > Đ > L.
D. Đ > L > T.

Câu 39: Đặt điện áp u  U 0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L 1 và L=L2 điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện lần lượt là 0,52rad và 1,05rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch
pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau
đây:
A. 0,26rad.
B. 0,41rad
C. 1,57rad
D. 0,83rad
Câu 40: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 41: Đặt điện áp u  120 2cos2 ftV ( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2<2L. Khi f=f1 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2 =f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt
cực đại. Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U Lmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào
nhất sau đây:
A. 173V.
B. 145V
C. 85V
D. 57V
Câu 42: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A;
B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ

âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ
âm tại A và C là
A. 100 dB và 96,5 dB. B. 100 dB và 99,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 103 dB và 99,5 dB
Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz.
B. 30 Hz.
C. 5 Hz.
D. 3000 Hz.
Câu 44: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng.
B. số prôtôn.
C. số nuclôn.
D. số nơtrôn (nơtron).
Câu 45: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính
S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 10 mm.
B. 85 mm.
C. 15 mm.
D. 89 mm.
>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 4


Câu 46: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó

A.  = 0,25 m.

B.  = 1 m.
C.  = 2 m.
D.  = 0,5 m.
Câu 47: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
D. cùng khối lượng, khác số nơtron.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân : 12 D 12 D 32 He 10 n . Biết khối lượng của 12 D,32 He,10 n lần lượt là
mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.
B. 2,7391 MeV.
C. 7,4991 MeV.
D. 1,8821 MeV.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ.
B. 3λ.
C. 2,5λ.
D. 1,5λ.
Câu 50: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu
công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 92,8%
B. 89,2%
C. 85,8%
D. 87,7%
----------- HẾT ----------


>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 5


SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THCS & THPT
ĐÔNG DU

1A
11A
21A
31D
41B

2B
12B
22B
32B
42D

3C
13C
23C
33B
43A

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I
MÔN: VẬT LÝ

Mã đề: 485
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
4D
5A
6B
7B
14B
15A
16D
17A
24A
25D
26D
27B
34A
35B
36C
37D
44C
45A
46D
47C

8B
18C
28A
38A
48A

9C

19C
29A
39D
49C

10D
20D
30C
40C
50D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
4q12  q22  1,3.1017 --> Khi q1 = 10-9C  q2 = 3.10-9C
Đạo hàm 2 vế ta được: 8q1q1 ' 2q2q'2  0  8q1i1  2q 2i 2  0  i 2  -8mA  độ lớn là 8mA
Câu 3: Đáp án C
Quãng đường đi được trong 1 chu kỳ S = 4A = 20cm
Câu 4: Đáp án D
1
2

Động năng cực đại = Cơ năng: Wdmax  W= m2 A 2  0,5.50.103.32.0,042  3,6.104 J
Câu 5 : Đáp án A
U1 N1
210 2400



 U 2  70V

U2 N2
U2
800

Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Biểu diễn chuyển động của vật như trên hình vẽ. Ta có:
cosa=

x
v
5 50

 
   10(rad / s)
A A
A A

Khối lượng của vật:  

k
k
 m  2  1kg
m


Câu 8: Đáp án B
i sớm pha hơn u một góc π/2
Câu 9: Đáp án C
Nhiệt lượng tỏa ra trong 30s là: Q  Pt  I2 Rt  22.100.30  12000J

Câu 10: Đáp án D
Nhìn vào hình vẽ ta được:

A1
A2
A sin 60
A


A 2
sin(90  ) sin 60 sin(30  )
sin(30  )

Để Amin thì sin(30 - φ)max = 1  300    900    600  


3

Câu 11: Đáp án A
  
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: p  pp  pO
Dựa vào hình vẽ ta được: p2  p2p  pO2  m K  mp K p  mO KO (1)
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
931,5(m  mN )  K  931,5(mO  mp )  K O  K p (2)
Từ (1) và (2) tính được KO = 2,075MeV.
Câu 12: Đáp án B
>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 6



Mạch R, L, ZL = ωL
Gọi ω, E là tần số góc và suất điện động hiệu dụng tạo ra trên mạch khi roto quay với tốc độ n vòng/phút.
Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì tần số góc và suất điện động hiệu dụng tạo ra trên mạch là 3ω
và 3E
Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì tần số góc và suất điện động hiệu dụng tạo ra trên mạch là 2ω
và 2E
Ta có: I1  1A 

E1
E

2
Z1
R  ZL2

I2  3A 

(1)

E2
3E

2
Z2
R  9Z2L

(2)

Từ (1) và (2) ta được: R 2  3Z2L

Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng là: 2ZL =

2R
3

Câu 13: Đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn số khối A và bảo toàn nguyên tử số Z.
Câu 14: Đáp án B
i

D 2.600.109

 0,0012m  1, 2mm
a
103

Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án D
2 

1

LC

Z
ZL1
1
1
 1.
 1 C1  1  2

ZL1
ZC1
1L.1C
1
ZL1.
2
ZC1
1

Câu 17: Đáp án A
rM  32 r0

Câu 18: Đáp án C
Hai dao động x1  6cos(t) và x 2  8cos(t+)
Khoảng cách giữa M và N:
x | x1  x 2 || 6cos(t) - 8cos(t +)| = |6cos(t) + 8cos(t +  )| = |Acos(t + ')|

Khoảng cách lớn nhất giữa M và N là:
A  62  82  2.6.8.cos(+ )  10  cos(+ ) = 0  = -


2

Vậy điểm N chậm pha hơn M một góc π/2.
1
2

Thời điêm M có động năng = thế năng: WdM  WtM  WM  x M 
Khi đó N ở vị trí có | x N |


AN
2

 WdN  WtN 

Tỉ số động năng của M và N là:

AM
2

1
WN
2

2
WdM WM A M
9

 2 
WdN WN A N 16

Câu 19: Đáp án C
vmax  A  20cm / s

Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
+ Mạch U = 150V; R = 60Ω, L,r, C.
Công suất tiêu thụ: P  I2 R 


U 2 (R  r)
1502 (R  r)
1502.(60  r)


 250W (1)
Z2
(R  r)2  (ZL  ZC )2 (60  r)2  (ZL  ZC )2

+ Khi tụ nối tắt, mạch còn R và L.
UR  ULr  R 2  r 2  Z2L  602 ; (2)

>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 7


UR 5 3

A  Z = U/I = 60 3  (R  r)2  Z2L  (60  r)2  Z2L  10800 (3)
R
6
Từ (2) và (3) ta được r  30;ZL  30 3 . Thay vào (1) ta được: ZC  30 3
I

Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án D
A = hc/λ = 2,65.10-19J
Câu 26: Đáp án D

A  A12  A22  2A1A2cos(0,5)  5cm

Câu 27: Đáp án B
Động năng biến thiên chu kỳ T’ = T/2 = 0,25s
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án A
  c / f  30m

Câu 30: Đáp án C
R  100;ZL  100;ZC  200

Z  R 2  (ZL  ZC )2  100 2  I0 = U0/Z = 2,2A

Điện áp sớm pha hơn dòng điện: tan  

ZL  ZC

 1    
R
4

Biểu thức cường độ dòng điện: i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
  20rad / s  f 

10
Hz



2x
 4x    0,5(m)  v  .f  5m / s


Câu 33: Đáp án B
T

2 2Q0


I0

Câu 34: Đáp án A

T  0,2s    10(rad / s)

ÁP dụng CT độc lập: A2  x 2 

v2
(20 2)2
2

(2
2)

 16  A  4cm
2
(10)2

Gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều âm  pha ban đầu φ = π/2



Phương trình dao động: x  4 cos(10 t  ) cm.
2

Câu 35: Đáp án B


g
   0,625m  62,5cm


Câu 36: Đáp án C
Khoảng cách từ nốt Sol đến nốt La là 2nc. Ta có
12
12
12
f La
 2.2fSol
 44012  4.fSol
 fSol  392Hz

Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án D
- Khi L = L1: 1 

0,52.180
 300
3,14


ZL1  ZC
3
 ZL1 
R  ZC 1
R
3
1, 05.180
 600
- Khi L = L2 : 2 
3,14

 tan 1 

>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 8


ZL2  ZC
 ZL2  3R  ZC  2 
R
U
I
1
Dựa vào gian đồ bên ta có: tan 1  2R  2 
 3
U1R I1
3
 tan 2 


Theo đề ra U1L= U2L ; kết hợp (3)  Z2L=
Thay (1) và (2) vào (4) ta được R = ZC.

3 Z1L(4)

Mà khi L = L0 thì ULmax, nên dựa vào giản đồ khi ULmax (URC  UAB )ta có:
R
45.3,14
R
 tan  
1  
 0, 785
tan  
ZC
ZC
180
Câu 40: Đáp án C
Câu 41: Đáp án B
L R2
1
R2

 12 
 2 (1)
C 2
LC 2L
1
 212 (2)
+ Khi f = f2 = f1 2 hay   2  1 2 ta có: 22 

LC
2
2
1
2 R
1
R
L
Từ (1) và (2) ta được:




 R 2   ZL ZC
LC LC L2
LC L2
C

+ Khi f = f1 hay   1 ta có: 12 L2 

+ + Khi f = f3 hay   3 :
Khi đó: U Lmax 

1
L R2
R2


 ZC3  ZL ZC 


3C
C 2
2

R2
R
R2

 ZL3 
R 2
2
Z C3
2

U.ZL3
U
120.R 2
ZL3 

 138,6V
Z
R 2
2
R 2  (ZL3  ZC3 )2
R  (R 2 
)
2

Câu 42: Đáp án D
+ Đặt nguồn âm ở A:

LB  100dB  IB  1010 I0 

P
P
 2
 P  42 .1002.1010 I0
2
4 .AB
4 .1002
2

+ Đặt nguồn âm ở B
2.42 .1002.1010 I0
2P

 2.1010 I0  LA  103dB
2
2
2
2
4 .AB
4 .100
2.42 .1002.1010 I0
2P
IC  2

 LC  99,5dB
4 .CB2
42 .1502


IA 

Câu 43: Đáp án A
f = np = 10.300/60 = 50Hz
Câu 44: Đáp án C
Câu 45: Đáp án A
Hai nguồn cùng pha, S1S2 = 10cm, v = 75cm/s; f = 50Hz  λ = 1,5cm
Xét điểm M trên S1S2 dao động với biên độ cực đại.
10  MS1  MS2  k  10  6,7  k  6,7

Trên S1S2 có 13 điểm dao động cực đại, nên trên đường trong tâm S1 bán
kính S1S2 có 26 điểm dao động cực đại.
điểm dao động cực đại trên đường tròn gần S 2 nhất nằm trên vân cực đại bậc
6.
PS1  PS2  6  9cm  PS2  PS1  9  S1S2  9  10  9  1cm  10mm

Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án C
Câu 48: Đáp án A
E  (m0  m).931,5  (2.mD  mHe  mn ).931,5  3,1671MeV

Câu 49: Đáp án C
>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 9


1
d  (k  )  2,5
2


Câu 50: Đáp án D
Gọi các thông số truyền tải trong hai trường hợp như sau
P1 ; U
R, P1
P01
P2 ; U
R, P2
P02
Không mất tính tổng quát khi giả sử hệ số công suất bằng 1.
Lúc đầu:
H = P01/P1 = 0,9 và P1 = P01 + P1
Suy ra:
P1 = P01/0,9
và P1 = P01/9
Lúc sau:
P02 = 1,2P01 (Tăng 20% công suất sử dụng)
Lại có:
P2 = P02 + P2 = 1,2P01 + P2
2

(1)
(2)
(2)

2

P1
P
R ; P2  2 2 R

2
U
U
2
P
9
=> P2  22 .P1  P2 2 .
(3) (Thay các liên hệ đã có ở 1 và 2 vào)
100 P01
P1
Thay (3) vào (2) rồi biến đổi ta đưa về phương trình:
2
2
9P2  100P01.P2  120P01  0
Giải phương trình ta tìm được 2 nghiệm của P 2 theo P01
50  2 355
50  2 355
P2 
P01 và P2 
P01
9
9
50  2 355
P01 ; và đã có Ptải2= 1,2P01 suy ra hiệu suất truyền tải: H =
+ Với nghiệm thứ nhất: P2 
9
Ptải2/P2 = 87,7%
50  2 355
P01 ; và đã có Ptải2= 1,2P01 suy ra hiệu suất truyền tải: H =
+ Với nghiệm thứ nhất: P2 

9
Ptải2/P2 = 12,3%
Mặt khác

P1 

>>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất

Page 10



×