Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Hàn thuyên, bắc ninh lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.2 KB, 18 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Mã đề 132

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016

Mơn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút (khơng tính thời gian phát đề)

Cho: g= π2 =10; 1u=931.5MeV /c2; mp =1.0073u; mn =1,0087u
Câu 1: (ID: 126641 ) Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f1 là tần số của dòng điện 3 pha, f2 là tần số
quay của từ trường tại tâm O, f3 là tần số quay của rô-to. Chọn kết luận đúng:
A. f1 >f2 >f3
B. f1 >f2 =f3
C. f1 D. f1 =f2 >f3
Câu 2: (ID: 126645) Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện
trong mạch thì:
A. tần số của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng
B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch
D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch
Câu 3: (ID: 126646) Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. giảm điện trở của mạch.
Câu 4: (ID: 126647) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất


B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng
C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất
D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực
Câu 5:(ID: 126649) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí
tới mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia lam bị phản xạ toàn phần
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
Câu 6: (ID: 126650) Một vật dao động điều hòa, khi động năng bằng 3 lần thế năng thì:
A. độ lớn vận tốc đạt cực đại
B. độ lớn vận tốc bằng nửa độ lớn cực đại
C. độ lớn gia tốc bằng nửa độ lớn cực đại
D. độ lớn gia tốc đạt cực đại
Câu 7: (ID: 126652) Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường dùng cách nào sau đây để
giảm hao phí
A. Giảm cơng suất truyền tải
B. Giảm điện trở của dây dẫn
C. Tăng điện áp truyền tải
D. Tăng tiết diện của dây dẫn
Câu 8: (ID: 126664) Kết luận nào sau đây KHƠNG đúng?
Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hai đầu đoạn mạch
B. giữa hai đầu điện trở lớn hơn hai đầu đoạn mạch
C. giữa hai đầu cuộn cảm bằng hai đầu tụ điện.
D. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hai đầu đoạn mạch
Câu 9: (ID: 126666) Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng khơng phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. năng lượng điện từ.

D. năng lượng từ và năng lượng điện

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


Câu 10: (ID: 126668) Một dây dài 2m, căng ngang. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với
nguồn rung có tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính vận tốc
truyền sóng trên dây.
A. 80m/s
B. 65m/s
C. 40m/s
D. 50m/s
Câu 11: (ID: 126671) Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 1/π mH, C = 4/π nF. Sau khi kích thích cho
mạch dao động. Chu kì dao động của mạch là
A. 4.10-4s
B. 2.10-6s
C. 4.10-5s
D. 4.10-6s
Câu 12: (ID: 126673) Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần
số:
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 6Hz
D. 3Hz
Câu 13: (ID: 126674) Sóng truyền trên mặt nước có phương trình u =2cos(20x-2000t)(cm) với là tọa độ được
tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng
A. 100m/s
B. 1cm/s

C. 100cm/s
D. 40cm/s
Câu 14: (ID: 126675) Vận tốc của ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước thì
A. Mọi ánh sáng đơn sắc đều có vận tốc truyền như nhau
B. Ánh sáng lục có vận tốc lớn nhất.
C. Ánh sáng đỏ có vận tốc lớn nhất
D. Ánh sáng tím có vận tốc lớn nhất
Câu 15: (ID: 126677) Sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do được kích thích để có sóng dừng với họa âm
bậc 3 có tần số 30Hz. Âm cơ bản lúc này bằng
A. 30Hz
B. 20Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
Câu 16: (ID: 126678) Nước trong xơ có chu kì dao động riêng T0 = 2s. Bước chân người dài 50cm. Người
xách xơ đi với tốc độ bao nhiêu thì nước trong xơ bị sóng sánh mạnh nhất?
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1m/s
D. 52cm/s
Câu 17: (ID: 126679) Phát biểu nào sau đây SAI khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện.
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Tổng trở của mạch là nhỏ nhất và không phụ thuộc vào điện trở thuần.
C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng nhau.
Câu 18: (ID: 126680) Cho khối lượng của hạt nhân nguyên tử Ô-xi 168 O; sắt 5626Fe và bạc 10747 Ag lần lượt là
15,9949u; 55,9349u và 106,9041u. Thứ tự bền vững tăng dần của các hạt nhân trên là
A. Sắt, bạc, ơ-xi
B. Ơ-xi, bạc, sắt
C. Sắt, ô-xi, bạc
D. Oxi, sắt, bạc

Câu 19: (ID: 126681) Đặt điện áp xoay chiều u =50√10cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu L cực đại,
khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 200V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu cuộn cảm là
A. 250V
B. 100V
C. 300V
D. 150V
Câu 20: (ID: 126682) Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và ω = π rad/s. Tại thời điểm ban đầu
vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x =8cos(πt -π/3)(cm)
B. x =8cos(πt -2π/3)(cm)
C. x =8cos(πt +π/3)(cm)
D. x =8cos(πt +2π/3)(cm)
Câu 21: (ID: 126683) Trong quá trình vật dao động điều hòa, lực hồi phục
A. biến đổi ngược pha với vận tốc
B. biến đổi ngược pha với li độ
C. biến đổi ngược pha với gia tốc
D. có độ lớn không đổi
Câu 22: (ID: 126684) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng, lam, tím từ
nước ra khơng khí. Biết tia vàng đi là là mặt nước, Không kể tia đơn sắc màu vàng, tia đơn sắc ló ra ngồi
khơng khí là
A. đỏ, tím
B. lam, tím.
C. đỏ
D. tím, lam, đỏ.
Câu 23: (ID: 126686) Trong q trình vật dao động điều hịa
A. vận tốc bằng khơng tại vị trí cân bằng
B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng
C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là π/2
>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!


2


D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng
Câu 24: (ID: 126687) Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên
độ của dao động tổng hợp của chúng khơng có giá trị nào sau đây?
A. 14cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 4cm
Câu 25: (ID: 126688) Kênh VOV-Giao thơng của đài tiếng nói Việt Nam phát sóng trên tần số 91MHz. Sóng
vơ tuyến mà đài phát sử dụng thuộc loại nào?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
0
Câu 26: (ID: 126689) Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 7 , chiết suất của lăng kính đối với tia
tím là nt= 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia
tím là ΔD= 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:
A. nđ = 1,5872
B. nđ = 1,5798
C. nđ = 1,6005
D. nđ = 1,5672
Câu 27: (ID: 126690) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian
ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là
4.10–4s. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích của tụ điện giảm từ độ lớn cực đại xuống còn bằng 0 là
A. 3.10–4s.
B. 2.10–4s.

C. 6.10–4s.
D. 4.10–4s
Câu 28: (ID: 126691) Sự phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 29: (ID: 126692) Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng
B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng
C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng
D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng
Câu 30:(ID: 126694) Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có bước sóng 4cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N
cách nhau 6cm là
A. 2π
B. 3π
C. π/2
D. 1,5π
Câu 31: (ID: 126695) Hạt nhân Triti 13T có mấy nơtron?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 32: (ID: 126696) Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V
thì sinh ra cơng suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32
Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua
động cơ là:
A. √2 A
B. 0,5 A
C. 4,4 A

D. 1/√2 A
Câu 33: (ID: 126697) Đặt điện áp xoay chiều u = 120√6cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm
điện trở thuần Rmắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên
R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp
hai đầu đoạn mạch là π/2. Cơng suất tiêu thụ tồn mạch là
A. 100W
B. 150W
C. 20W
D. 90W
Câu 34: (ID: 126698) Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng cơng suất P hoạt động đồng thời. Điện
sản xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ
máy ngừng hoạt động, tổ máy cịn lại hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? Coi
điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở dây dẫn không đổi.
A. 85%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 35:(ID: 126699) 84210Po là đồng vị phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã T =
138 ngày. Thời gian cần thiết để tổng số hạt chì và hạt α được tạo ra gấp 6 lần số hạt 84210Po còn lại trong
mẫu chất phóng xạ là:
A. 138 ngày
B. 276 ngày
C. 414 ngày
D. 828 ngày.
Câu 36: (ID: 126700) 23892U sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β biến thành 20682Pb . Biết chu kì bán rã của sự
biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, khơng có chì. Nếu hiện
nay, tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. 1,5.108 năm
B. 0,5.108 năm

C. 1,2.108 năm
D. 2.108 năm
>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3


Câu 37: (ID: 126701) Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Vật nặng của chúng có điện tích lần
lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao
2
động nhỏ của chúng lần lượt là T1 = 2T0 và T2 =3T0 với T0 là chu kì của chúng khi khơng có điện trường. Tỉ
số q1/q2 bằng:
4
2
3
1
A. – 5
B.3
C. − 5
D. -– 3
Câu 38: (ID: 126702) Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình u =acos20πt
(mm)trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần
nhất dao động ngược pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách mỗi nguồn bao nhiêu
A. 11 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 5,5 cm
Câu 39: (ID: 126703) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Vị trí của vân sáng bậc k cách
vân trung tâm 4mm. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa 2 khe thêm 50cm thì vân đó dịch đi 1mm so với vị
trí ban đầu. Khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa hai khe lúc đầu bằng

A. 0,4m
B. 2,5m
C. 2m
D. 1,5m
Câu 40: (ID: 126704) Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C biến đổi
được và một cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
là u =U0cos100πt(V) . Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 60° thì cơng suất tiêu thụ trong mạch P = 50W.
Thay đổi tụ C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất
A. 50W
B. 100W
C. 200W
D. 120W
Câu 41: (ID: 126712) Một máy biến áp lý tưởng có số vịng dây của cuôn sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần
lượt là n1 và n2, với n1 = 4n2. Nếu quấn thêm cùng chiều quấn ban đầu vào cuộn sơ cấp n vịng dây rồi đặt
vào hai đầu cn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là là 45 V. Khi cuộn sơ cấp đã có n1+n vịng dây, quấn thêm vào cuộn thứ cấp n vòng dây theo cùng
chiều vòng ban đầu (giữ nguyên điện áp đặt vào cuộn sơ cấp) thì điện áp hiêu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là.
A. 65V
B. 45V
C. 55V
D. 75V
Câu 42: (ID: 126713) Nguồn âm tại O có cơng suất khơng đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A,
B, C cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém tại A
là x(dB); mức cường độ âm tại B hơn tại C là 3x(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA là:
A. 81/16
B. 32/27
C. 9/4
D. 27/8
Câu 43: (ID: 126714) Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số 10Hz và tốc độ 1,2m/s. Sóng truyền từ M

đến N, MN = 26cm. Tại thời điểm t, N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó M hạ xuống
thấp nhất là
A. 1/60s
B. 1/12s
C. 11/120s
D. 13/160s
Câu 44: (ID: 126715) Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện
dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi
góc xoay bằng 400 thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms.
A. 1600
B. 700
C. 1200
D. 900
Câu 45: (ID: 126716) Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích
điện âm và chiều dịng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì
A. dịng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương.
B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
C. dịng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
D. dịng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
Câu 46: (ID: 126717) Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện
qua cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần
năng lượng từ.
A. 5μs
B. 5/3μs
C. 20/3μs
D. 35/3μs
Câu 47: (ID: 126718) Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
5/3s là 70cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng
A. 7π√3cm/s
B. 20π√3cm/s

C. 5π√3cm/s
D. 10π√3 cm/s

>>Truy cập vào: học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

4


Câu 48: (ID: 126719) Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm
nào đó dịng điện trong mạch có cường độ 8π(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T /4 thì điện tích
trên bản tụ có độ lớn 2.10-9C.Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5μs.
B. 0,5ms.
C. 0,25μs.
D. 0,25ms.
Câu 49: (ID: 126720) Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb. Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã
không phát ra tia γ thì tốc độ của hạt nhân con là: (1u.c2=931,5Mev)
A. 3,1.105m/s
B. 31.105m/s;
C.16.106m/s;
D. 1,6.106m/s
Câu 50: (ID: 126721) Mắc vào đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay
đổi được. Ở tần số f1 =60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ=1. Ở tần số f2 =120Hz , hệ số công suất nhận
giá trị cosφ=0,707 . Ở tần số f3 =90Hz , hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,652
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,625
----------- HẾT ----------


>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

5


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

132
D
D
A
B
C
C
C
B
C
A
D
C
A

C
D
A
B
B
A
C
B
C
D
A
D
D
C
D
A
B
B
D
D

209
A
A
D
B
C
A
B
C

A
D
C
C
A
D
B
B
B
C
C
D
C
C
A
D
D
A
B
A
B
D
A
D
C

Mã đề
357
B
D

D
B
A
C
D
C
B
D
A
B
D
B
C
D
A
A
B
C
A
C
B
D
A
A
C
B
C
D
D
B

B

485
A
C
D
B
A
D
A
D
A
C
C
D
D
C
B
B
D
B
A
A
C
D
C
B
B
C
A

C
D
C
B
A
B

570
A
D
D
A
B
C
D
A
D
C
B
A
B
B
C
D
C
A
C
A
D
D

B
C
B
A
B
D
B
C
D
B
C

628
C
C
C
A
C
A
D
A
B
D
D
C
B
D
A
A
D

B
A
B
D
D
B
B
D
B
D
B
C
C
A
D
B

>>Truy cập vào: học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
6


34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
B
A
C
B
C
C
A
A
B
D
D
B
D
A
A
B

B
C

C
A
B
C
B
D
B
A
D
D
B
A
B
A
A

A
C
B
B
C
C
D
B
A
C
D
B
D
A

A
D
D

D
C
D
B
C
A
B
A
D
A
B
D
D
D
A
A
C

C
B
C
C
C
A
A
A

C
B
D
D
D
D
C
B
D

B
C
A
C
A
B
D
C
D
B
A
D
A
C
D
B
B

LỜI GIẢI
Câu 1: Đáp án đúng là D

Có f1 là tần số của dòng điện 3 pha. Dòng điện này sẽ sinh ra từ trường quay tại tâm O với tần số
f2=f1. Vì là động cơ khơng đồng bộ nên tần số quay của roto f3<f2. Vậy f1=f2>f3
Câu 2: Đáp án đúng là D
Có  


4

 tan   tan


4



Z L  ZC
 1  Z L  ZC  R
R

Câu 3: Đáp án đúng là A
Ở đây, để xảy ra cộng hưởng ta phải tăng dung kháng hoặc giảm cảm kháng hoặc thực hiện cả 2.
Khi giảm tần số dòng điện xoay chiều, dung kháng tăng, cảm kháng giảm.
Khi tăng điện dung của tụ, dung kháng giảm.
Khi tăng hệ số tự cảm của cuộn dây, cảm kháng tăng.
Khi giảm điện trở của mạch, cảm kháng và dung kháng không thay đổi.
Câu 4:Đáp án đúng là B
Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của ngoại lực sẽ bằng tần số của dao động riêng.

>>Truy cập vào: học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!

7


Câu 5: Đáp án đúng là C
Vì tia sáng chiếu từ khơng khí tới mặt nước nên sẽ khơng xảy ra phản xạ tồn phần.
Bước sóng của ánh sáng vàng lớn hơn ánh sáng lam nên chiết suất của nước đối với ánh sáng vàng
nhỏ hơn ánh sáng lam, suy ra so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 6: Đáp án đúng là C

v
3
3
A
;x 
Có Wd  3Wt  W  v  max
4
2
2
Ta có a   2 x   2

A
 độ lớn của gia tốc bằng một nửa độ lớn cực đại.
2

Câu 7: Đáp án đúng là C
Có cơng suất hao phí P 

P2 R
U 2 cos 2 


Từ đây có 2 cách giảm cơng suất hao phí: một là giảm R, hai là tăng điện áp U. Để giảm R thì phải
tăng tiết diện dây dẫn, như vậy rất tốn kém nên không được sử dụng. Cịn tăng U thì có thể thực hiện
dễ dàng nhờ máy biến áp và được áp dụng trong thực tế.
Câu 8: Đáp án đúng là B

T  2 LC  4.106 ( s)
Có U 2  U R2  (U L  U C ) 2 . Lại có (U L  U C ) 2  0  U R2  U 2  UR không bao giờ lớn hơn U được.
Câu 9: Đáp án đúng là C
Năng lượng điện từ W 

LI 02 CU 02

, hồn tồn khơng phụ thuộc vào thời gian.
2
2

Câu 10: Đáp án đúng là A
Sợi dây 2 đầu cố định, có 5 bó sóng .  5


2

 l    0,8(m). .Có v   f  80 (m/s).

Câu 11: Đáp án đúng là D
Có T  2 LC  4.106 ( s) .
Câu 12: Đáp án đúng là C

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!

8


Có Wd 

mv 2 mA2 2 cos 2 (t   ) mA2 2 cos(2t  2 ) mA2 2



2
2
4
4

 f d  2 f  6( Hz )
Câu 13: Đáp án đúng là A

2 x 


Phương trình sóng u  2 cos(2000t  20 x)  2 cos  t 
    2000( rad / s);   ( m)
 
10

Có v 


  100(m / s)
2


Câu 14: Đáp án đúng là C
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc giảm dần từ đỏ đến tím  chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn
sắc tăng dần từ đỏ đến tím. Ta lại có v 

c
 vận tốc khi truyền trong nước giảm dần từ đỏ đến tím.
n

Câu 15: Đáp án đúng là D
Dây 1 đầu kín, 1 đầu hở nên có f 

(2k  1)v
và chỉ có họa âm bậc lẻ.
4l

Họa âm bậc 1: k  0  f1 

v
4l

Họa âm bậc 3: k  1  f 3 

3v
 3 f1
4l

 f1 

f3

 10( Hz )
3

Câu 16: Đáp án đúng là A
Người bước 1 bước chân là hoàn thành 1 chu kỳ tác động lực cưỡng bức vào nước trong xơ. Nước bị
sóng đánh mạnh nhất khi cộng hưởng, tức là chu kỳ tác động lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động
riêng T0. Suy ra người phải bước 1 bước trong 2 giây tức là di chuyển với vận tốc

v

s 50

 25(cm / s ) .
t
2

Câu 17: Đáp án đúng là B
Cộng hưởng điện xảy ra khi Z L  Z C . Ta có:

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
9


+ tan  

Z L  ZC
 0    0  u cùng pha i
R


+ Z  R2  (Z L  ZC )2  R  tổng trở nhỏ nhất, phụ thuộc điện trở thuần
+ P

U2 U2

 công suất đạt cực đại
Z
R

+ U L  UC
Câu 18 : Đáp án đúng là B
Năng lượng liên kết riêng  

[ Z .m p  ( A  Z ).mn  mhn ]c 2
A

( MeV )

Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân oxi  O  7, 7489MeV , sắt  Fe  8,5814MeV , bạc

 Ag  8,3661MeV . Suy ra thứ tự độ bền vững của hạt nhân tăng dần là oxi, bạc, sắt.
Câu 19 : Đáp án đúng là A
L thay đổi cho UL max  Z L 

R 2  ZC2
U 2  U C2
 UL  R
 U R2  U LU C  U C2
ZC
UC


Mặt khác: U 2  U R2  (U L  U C ) 2  U LU C  U C2  U L2  2U LU C  U C2  U 2

 U L2  U LU C  U 2  0  U L2  200U L  12500  0  U L  250(V )
Câu 20: Đáp án đúng là C
Có A=8cm, ban đầu vật qua vị trí x0 = 4cm theo chiều âm   


3

Phương trình chuyển động: x =8cos(πt +π/3)(cm)
Câu 21: Đáp án đúng là B
Lực hồi phục Fhp  k .x  lực hồi phục có độ lớn thay đổi, biến đổi ngược pha với li độ, vuông pha
với vận tốc và cùng pha với gia tốc.
Câu 22: Đáp án đúng là C
Bước sóng ánh sáng càng lớn thì chiết suất của nước với tia sáng càng nhỏ và ngược lại. Vì tia vàng
đi là là mặt nước nên tia đơn sắc có chiết suất lớn hơn tia vàng sẽ bị phản xạ toàn phần và khơng ló ra

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
10


ngồi khơng khí. Tia đỏ có chiết suất nhỏ hơn nên khơng bị phản xạ tồn phần và ló ra ngồi khơng
khí.
Câu 23: Đáp án đúng là D
Vận tốc bằng không tại biên; tăng dần khi đi từ biên về vị trí cân bằng; biến đổi sớm pha hơn li độ
π/2; vận tốc và gia tốc cùng dấu khi đi từ biên về vị trí cân bằng.
Câu 24: Đáp án đúng là A
Ta có A1  A2  A  A1  A2  2  A  12

Câu 25: Đáp án đúng là D
Sóng ngắn có tần số từ 10 – 100MHz.
Câu 26: Đáp án đúng là D
Có góc chiết quang A và góc tới nhỏ nên Dd  (nd  1) A; Dt  (nt  1) A

 D  Dt  Dd  (nt  nd ) A  nd  nt 

D
 1,5672
A

Câu 27: Đáp án đúng là C
Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn
một nửa độ lớn cực đại là

T
 4.104  T  24.104 ( s) . Có Q = CU, suy ra khoảng thời gian ngắn
6

nhất để điện tích của tụ giảm từ độ lớn cực đại xuống 0 chính là thời gian ngắn nhất để hiệu điện thế
giảm từ độ lớn cực đại xuống 0 và bằng

T
 6.10 4 ( s ) .
4

Câu 28: Đáp án đúng là D
Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, xảy ra tự nhiên, khơng có sự hấp thụ nơtron chậm.
Sự phân hạch hạt nhân là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và có sự hấp thụ nơtron chậm.
Câu 29: Đáp án đúng là C

Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so
với trước phản ứng; tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản
ứng;các hạt nhân sau phản ứng kém bền vững hơn so với trước phản ứng; phản ứng hạt nhân thu
năng lượng không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng.
Câu 30: Đáp án đúng là B

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
11


Độ lệch pha  

2 d





2 6
 3 .
4

Câu 31: Đáp án đúng là B
Số nơtron = A – Z = 2.
Câu 32: Đáp án đúng là D
Ta có cơng suất tồn phần P  UI cos  (W)
Cơng suất cơ học Pci  80(W ) ; công suất hao phí Php  I 2 R(W )
Theo đề bài: Php  Pci  I 2 R  80  I 


80
5

( A)
R
2

(1)

Ta có Pci  Php  P  80  I 2 R  UI cos   32I 2 176I  80  0  I  5 hoặc I  0,5
Kết hợp điều kiện (1) ta suy ra I = 0,5A  I 0  0,5 2 

1
(A)
2

Câu 33: Đáp án đúng là D
Có P  UI cos  (W)
Theo đề bài: U MB  2U R  Z MB  2R  R2  ZC2  2R  ZC  R 3
Ta có tan  MB  

ZC

  3   MB  
R
3

Theo đề bài:  MB   



2

 


6

 P  UI cos   90 (W)
Câu 34 : Đáp án đúng là D
Gọi P1 = P ; P2 = P/2.
Có P1 

P12 R
 0, 2 P1
U 2 cos 2 

P2 2 R
1 P12 R
0, 2
Lại có P2  2


P1  0,05P1
2
2
2
U cos  4 U cos 
4

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt

nhất!
12


P1
 0, 05P1
P2  P2 2
Hiệu suất lúc sau : H 2 

 90(%)
P1
P2
2
Câu 35 : Đáp án đúng là B
Tổng số hạt chì và hạt  được tạo ra thì gấp đơi số hạt Poloni bị phân rã.


N 
2  N 0  t0 
t


T

2

T
Ta có
 6  2  4  t  2T  276 (ngày)
N0

2

t
T

Câu 36 : Đáp án đúng là A

N0
Ta có

t
T

.238

NU 238 . AU 238
2
 50 
 50  t  0, 033T  1,5.108 (năm)
N Pb 206 . APb 206


 N 0  Nt0  .206



2T 

Câu 37 : Đáp án đúng là C
Chọn chiều dương thẳng đứng, hướng xuống dưới.

Có T0  2

Ta có :

Có :



T1

T0

T2

T0

l
với g0 = g.
g0

g1  g  a1
g 2  g  a2

g0

g1

g0

g2


g
3
 2  a1   g (dấu trừ thể hiện a1 có chiều ngược chiều dương)
g  a1
4

g
2
5
  a2  g
g  a2 3
4

Mặt khác : Fd  qE  ma 

q1 a1
3


q2 a2
5

Câu 38 : Đáp án đúng là B

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
13



Bước sóng  

2 v



 0, 04(m)  4(cm)

Gọi điểm cần tìm là M. M dao động ngược pha với nguồn



2 d



 (2k  1)  k  Z   d  (2k  1)

Lại có d 


2

k  Z

S1S2
 SS
  2k  1  1 2  k  0,875
2
2

2

Để M gần nhất với S1S2 thì d phải nhỏ nhất, suy ra k nhỏ nhất. Vì k Z nên k = 1  d  6(cm) .
Câu 39 : Đáp án đúng là C
Có ki1  4  k

 D1
a

4

Mặt khác ki2  4  1  5 (vì D tăng thì i tăng)  k



 D2
a

5

D1 4
 . Lại có D2  D1  50  D1  200(cm)  2(m) .
D2 5

Câu 40: Đáp án đúng là C
Ban đầu có cos  
Có P 

R
 0,5  Z  2 R

Z

U 2R U 2R U 2
U2



50

 200
Z2
4R2 4R
R

Lúc sau: u cùng pha i  xảy ra cộng hưởng điện  Z L  ZC  Z '  R

U 2R U 2R U 2
 2 
 200(W )
Ta có P ' 
Z '2
R
R
Câu 41: Đáp án đúng là A

Có :

Lại có :

n1  n U1 200 40

4



 n  n2
n2
U2
45
9
9

4
4n2  n2
n1  n U1
9  200  U '  65(V )


2
4
n2  n U 2 '
n2  n2 U 2 '
9

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
14


Câu 42 : Đáp án đúng là A


lg


IA
I
I
 lg B  a  lg A  a
I0
I0
IB
, trong đó a = x/10.
2

I A  rB   OB 
9
9
  
   a  lg
4
4
Mặt khác I B  rA   OA 

Lại có

2

I
I
I
I

9
9
lg B  lg C  3a  lg B  3lg  B   
I0
I0
IC
4
IC  4 

3

3



I
I I
OC rC
9  9  81
  A  A. B 
.  
OA rA
IC
I B IC
4  4  16

Câu 43: Đáp án đúng là B

Bước sóng




v
 0,12(m)  12(cm)
f

Độ lệch pha giữa M và N:

 

2 d





13
3

Suy ra M sớm pha hơn  / 3 so với N.
Khi N ở vị trí thấp nhất, điểm M đã di chuyển lên trên được khoảng thời gian là T/6. Vậy khoảng
thời gian ngắn nhất để M hạ xuống vị trí thấp nhất sau đó là 5T/6 = 1/12 (s).
Câu 44: Đáp án đúng là D
Theo đề bài ta có C = m  + n.


T1
C1 1
C 1


  1   4(10m  n)  40m  n  n  0
T2
C2 2
C2 4



T3
C3
3


 3  3  91  90
T1
C1
1

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
15


Câu 45 : Đáp án đúng là D
Xét điện tích trên bản tụ A : điện dương, đồng thời dòng
điện đi trong cuộn cảm từ B đến A, suy ra dịng electron
đi từ A đến B. Do đó điện tích bản A đang trong quá trình
tăng lên đến giá trị cực đại.
Sử dụng vòng tròn lượng giác, ta thấy q1 là tại thời điểm
t0, q2 là thời điểm sau ¾ chu kỳ. Lúc này bản A tích điện


-Qo

Qo

0

âm và điện tích trên bản A đang tiến về giá trị 0  bản A
đang mất bớt electron  electron đi trong cuộn cảm từ A

q1

q2

đến B, hay dòng điện đi từ B đến A.
Câu 46 : Đáp án đúng là B
Câu 47 : Đáp án đúng là D
Quãng đường lớn nhất vật đi được = 3.(2A) + 10 (cm), suy ra thời gian vật đi quãng đường này =
3T/2 + x (s).
Vì quãng đường là lớn nhất nên vật sẽ đi 10cm trong
thời gian ngắn nhất (x giây), tức là vật sẽ đi qua vị trí
cân bằng (nơi có tốc độ lớn nhất).
Lúc đó ta có x = T/6 

-A

-A/2

0 A/2

A


3T T 5
 
2 6 3

 T  1( s)    2
Khi đi hết quãng đường trên, vật ở vị trí có x  

A
. Ta
2

có :

A 3
x  v 
 10 3(cm)
  
 1 v 
2
 A   A 
2

2

>>Truy cập vào: học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
16



Câu 48 : Đáp án đúng là A
Vì ban đầu dịng điện có cường độ 8  mA và đang
tăng nên ta có vị trí M0 như hình vẽ. Sau 3T/4, vì q
chậm pha  / 2 so với i nên ta có vị trí Mt như hình

Mt

q

i
-Qo

vẽ.

Io

O

Ta có

i
q
(tam giác đồng dạng)

I0
Q0

 

I0

i 8 .103
 
 4.106  (rad/s)
9
Q0 q
2.10

Mo

T 

2



 0,5.106 ( s)  0,5(  s)

Câu 49 : Đáp án đúng là C
Năng lượng tỏa ra : E  (mPo  mPb  m )c 2 ( MeV )

mPb v
K
K  K Pb  E  K Pb  0,1029(MeV )

 
Có m
vPb K Pb . Mặt khác


K Pb




mPb v 2

 v  3,1.105 (m / s)
2

Câu 50 : Đáp án đúng là B
Khi f = 60Hz : Z L1  ZC1  a
Khi f = 120Hz : Z L 2  2a; Z C 2 
Ta có cos  

R

Z

Khi f = 90Hz : Z L 3 
Ta có cos  

R

Z

a
2

R
a


R 2   2a  
2


2

 0, 707  R  1,5a

3a
2a
; ZC 3 
2
3

R
R  (Z L3  ZC 3 )
2

2



1,5a
 3a 2a 
(1,5a )    
3 
 2

2


 0,874

2

>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
17


>>Truy cập vào: học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất!
18



×