Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Nguyễn huệ, hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.74 KB, 16 trang )

S

O DỤC VÀ ĐÀO TẠO À T N

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - ĂM 2016
Môn thi: VẬT LÝ
Th i gi n
i: 90
Mã đề: 515 (Đề thi trắc nghiệm gồm có 5 trang)

Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đ n hồi với tốc độ truyền sóng v v ước sóng  . Hệ thức
đúng
f

A. v  f.
B. v  .
C. v  .
D. v  2f.

f
Câu 2: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân khơng 600n . Bước sóng củ nó trong nước chiết
suất n = 4/3 là
A. 459nm.
B. 500nm.
C. 450nm.
D. 760nm.
Câu 3: Phát biểu n o s u đây đúng ?
A. Chất khí h y hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí h y hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.


Câu 4: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng cách
từ h i khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân qu n sát được
trên màn bằng 1
. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng
A. 0,48  m.
B. 0,50  m.
C. 0,60  m.
D. 0,75  m.
Câu 5: Một sóng dọc truyền trong một ơi trư ng thì phương d o động của các phần tử ôi trư ng
A. phương ng ng.
B. phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vng góc với phương truyền sóng.
Câu 6: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn cùng ph ước sóng 2cm. Hiệu đư ng đi của
hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa cực đại thứ nă
A. 10cm.
B. 1cm
C. 5cm.
D. 2,5cm.
Câu 7: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét n o s u đây đ ng:
A. Tần số sóng tuần hồn theo khơng gian.
B. Biên độ sóng tuần hồn theo th i gian.
C. Tốc độ truyền truyền sóng biến thiên tuần hồn.
D. Vận tốc d o động của các phần tử ôi trư ng biến thiên tuần hoàn.
Câu 8: Một mạch d o động điện từ í tưởng đ ng có d o động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4 2 C v cư ng độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Th i gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
8
16
2

4
A.  s.
B.
C.  s.
D.  s.
 s.
3
3
3
3
Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu n o s u đây sai?
A. Sóng điện từ ng năng ượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 10: Một vật d o động điều hoà tần số f = 2Hz. Vận tốc cực đại bằng 24  c /s. Biên độ d o động của vật

A. A = 6cm.
B. A = 4cm.
C. A = 4m.
D. A = 6m.
Câu 11: Một vật d o động điều hòa với iên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo
chiều â . Phương trình d o động của vật là :


A x = 6cos 4πt c .
B x = 6cos(4πt + π/2) c .
C x = 6cos(4πt + π) c .
D x = 6cos(4πt - π/2) c .
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20t  x) (cm), với t tính bằng s.

Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tăng dần củ ước sóng các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 14: Chọn kết luận đ ng
Trong d o động điều hòa
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với i độ.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với th i gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Năng ượng giảm dần theo th i gian.
Câu 15: Một con lắc ò xo d o động điều hò theo phương thẳng đứng. Nhận xét n o s u đây sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qu vị trí lị xo khơng biến dạng.
B. Lực tác dụng củ ò xo v o giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật d o động.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qu vị trí cân bằng.
D. Khi lực do lị xo tác dụng v o giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động
cũng
có độ lớn cực đại.
Câu 16: Tại nơi có gi tốc trọng trư ng là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đ ng d o động đều hòa. Biết
tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lị xo là l . Chu kì d o động của con lắc này là

g
1 g
1 l
l

.
.
B.
C.
D. 2
.
.
2 l
l
g
2 g
Câu 17: Một mạch d o động điện từ í tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Chu kì d o động riêng của mạch là
A. 2

A. T  2 LC .
B. T  2LC .
C. T  LC .
D. T   LC .
Câu 18: Đặt điện áp u = U0cost v o h i đầu đoạn mạch gồ điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i cư ng độ dòng điện tức th i trong đoạn mạch; u1, u2 và u3
lần ượt điện áp tức th i giữ h i đầu điện trở, giữ h i đầu cuộn cảm và giữ h i đầu tụ điện; Z là tổng trở
củ đoạn mạch. Hệ thức đúng
u
u
u
A. i = u3C.
B. i = 1 .
C. i = 2 .
D. i = .

R
Z
L
10
Câu 19: Mạch chọn sóng củ
ột áy thu vơ tuyến điện gồ
ột tụ điện có điện dung th y đổi từ
pF



đến

160



pF v cuộn dây có độ tự cả

2,5



F . Mạch trên có thể ắt được sóng điện từ có ước sóng nằ

trong khoảng n o ?
A. 2m    12m.
B. 3m    12m.
C. 3m    15m.
D. 2m    15m.

Câu 20: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có h i đầu cố định chiều dài l ước sóng λ là
A.
l = k λ với k = 1; 2; 3...
B. l = k λ/2 với k = 1; 2; 3...
C. l = k λ/4 với k = 1; 2; 3...
D. l = (k - 0,5) λ với k = 1; 2; 3...
Câu 21: Một ngư i quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ cao 11 lần trong khoảng th i gian 15s .
Chu kỳ của sóng là
A. 1,5s.
B.7,5s.
C. 1,36s.
D. 0,68s.

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


Câu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V v o h i đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm, R có giá trị th y đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì
thấy cơng suất tiêu thụ củ đoạn mạch ứng với h i trư ng hợp n y như nh u. Cơng suất này có giá trị là
A. 200W.
B. 400W.
C. 50W.
D. 100W.
Câu 23: ãy xác định đáp án đ ng
Kết luận n o dưới đây cho iết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
1
1
1

A.  2 =
.
B.  2 <
.
C.  2 >
.
D.  2 > LC.
LC
LC
RC
Câu 24: Đặt v o h i đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u U 0co s( t
) thì dịng điện chạy qua
cuộn dây là i  I 0 cos(t ) . Giá trị của  là:

3

.
D.    .
4
2
2
4
Câu 25: Một vật d o động tắt dần có các đại ượng n o s u đây giảm liên tục theo th i gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ v cơ năng.
Câu 26: Mắc mạch điện xoay chiều gồ điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và cuộn thuần cảm L
vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz thì trong mạch có tính cảm kháng. Nếu mắc đoạn mạch đó v o ạng
điện xoay chiều 220V - 60Hz thì cơng suất tỏa nhiệt trên R sẽ
A. khơng đổi.

B. tăng.
C. giảm.
D. có thể tăng thể giảm
Câu 27: Góc chiết quang củ ăng kính ằng 80. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên củ ăng kính, theo
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết qu ng. Đặt một màn quan sát, s u ăng kính, song
song với mặt phẳng phân giác củ ăng kính v cách ặt phân giác này một đoạn 1,5m. Chiết suất củ ăng
kính đối với ti đỏ là nđ = 1,50 v đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan
sát bằng
A. 7,0mm.
B. 8,4mm.
C. 6,5mm.
D. 9,3mm.
Câu 28: Bức xạ có ước sóng trong khoảng từ v i n nô ét đến 3,8.10-7m là
A. tia X.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 29: Một con lắc lị xo có khối ượng vật nhỏ
d o động điều hò theo phương ng ng với phương trình
x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
A. mωA2.
B. mA 2 .
C. m2 A2 .
D. m2 A 2 .
2
2
Câu 30: Động năng của electrơn trong ống cu-lít-giơ khi đến anốt phần lớn
A. bị hấp thụ bởi kim loại làm catốt.

B. biến th nh năng ượng tia X.
C. làm nóng anốt.
D. bị phản xạ trở lại.
Câu 31: Gọi nc, nl, nL, nv lần ượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ
tự n o dưới đây đúng ?
A. nc > nl > nL > nv.
B. nc < nl < nL < nv.
C. nc > nL > nl > nv.
D. nc < nL < nl < nv.
Câu 32: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 33: Để chữa bệnh còi xương ngư i ta dùng
A . tia hồng ngoại.
B . ánh sáng nhìn thấy.
C . tia tử ngoại. D . tia X.
Câu 34:: Trong cùng một khoảng th i gian, con lắc đơn d i  1 thực hiện được 5 d o động bé, con lắc đơn d i
 2 thực hiện được 9 d o động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc 112c . Độ dài  1 và  2 của hai
con lắc.
A.   



.

B.  




.

C.   

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


A.  1 = 162cm và  2 = 50cm.

B.  1 = 50cm và  2 = 162cm.

C.  1 = 140cm và  2 = 252cm.
D.  1 = 252cm và  2 = 140cm.
Câu 35: Một nguồn âm phát ra một â cơ ản và và các họa âm, Xét 3 họ â đầu tiên có tần số 20Hz; 40Hz
và 60Hz. Âm tổng hợp của chúng có tần số là
A.
60HZ.
B. 120Hz.
C. 40Hz.
D. 20Hz.
Câu 36: Trong gi thực h nh đo gi tốc trọng trư ng củ trái đất tại phịng thí nghiệm, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc đơn l = (800  1)mm và chu kỳ d o động là T = (1,78  0.02)s. Lấy π = 3,14. i tốc
trọng trư ng củ Trái Đất tại phịng thí nghiệ đó
A. (9,75  0,21) m/s2.
B. (10,02  0,24) m/s2.
C. (9,96  0,21) m/s2.
D. (9,96  0,24) m/s2.

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối ượng m. Con lắc d o động
T
điều hị theo phương ng ng với chu kì T. Biết ở th i điểm t vật có i độ 5cm, ở th i điểm t+ vật có tốc độ
4
50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,0 kg.
B. 1,2 kg.
C.0,8 kg.
D.0,1 kg.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe
tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có ước sóng thỏa mãn 0,38µm    0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ
nơi có h i vạch u đơn sắc khác nh u trùng nh u đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24mm.
B. 2,40 mm.
C. 2,34mm.
D. 1,52mm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R = 100Ω , tụ
điện C có thể th y đổi được . Đặt v o h i đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và
tần số không đổi. Th y đổi C để ZC = 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữ h i đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó
giá trị của URC là
A. 100V.
B. 400V.
C. 300V.
D. 200V.
Câu 40: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần ượt là
O,M,N,P s o cho O điể nút, P điểm bụng sóng gần O nhất . Khoảng th i gian giữa 2 lần liên tiếp để giá
trị i độ củ điểm P bằng iên độ d o động củ điểm M, N là 1/15 và 1/30s. Biết khoảng cách giữ 2 điểm
M,N 0.5c Bước sóng trên sợi dây là:
A. 6cm.
B. 12 cm.

C. 3cm.
D. 24cm.
Câu 41: Một nguồn điể S phát sóng â đẳng hướng r không gi n. i điểm A, B cách nhau 100m cùng
nằ trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điể M trung điểm AB và cách nguồn 70m có mức cư ng
độ âm 40dB. Biết cư ng độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2 và tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s và mơi
trư ng khơng hấp thụ â . Năng ượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S
qua A và B là
A. 181mJ.
B. 181µJ.
C. 207mJ.
D. 207µJ.
Câu 42: Một chất điể đ ng d o động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có ảy điểm theo
đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qu
các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ củ nó úc đi qu điểm M3 là 20 c /s. Biên độ A bằng
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 4√ cm.
Câu 43: Điện năng được truyền tải trên đư ng dây một ph có điện trở khơng đổi với công suất truyền đi P
v điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng 80%. Nếu tăng công suất truyền đi ên 1,5 ần và
tăng điện áp truyền tải lên 2,5 lần thì hiệu suất truyền tải là
A. 92,8%.
B. 96,8%.
C. 95,2%.
D. 97,9%.
Câu 44: Trong hiện tượng gi o tho sóng nước, hai nguồn A v B cách nh u 10c d o động theo phương
vng góc với mặt nước, cùng iên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75
c /s. C điểm trên mặt nước có CA = CB = 10c . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm
mà phần tử tại đó d o động với iên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau
đây

A. 7,6 mm.
B. 6,9 mm.
C. 8,9 mm.
D. 4,6 mm.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


Câu 45: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồ có điện trở R, tụ C và cuộn dây có điện trở r = 50  , độ tự
1
cảm L =
H . Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều v o h i đầu đoạn mạch: u  100 2 cos100 t (V ) thì



cơng suất tỏa nhiệt trên R
A. 50  và

10

4



F.

50W. Khi đó R v C phải có giá trị tương ứng là:
B. 10  và


104



F.

C. 20  và

103



F.

D. 30  và

103



F.

Câu 46: Hai mạch d o động điện từ í tưởng gồm hai tụ điện giống hệt nhau, các cuộn cảm có hệ số tự cảm là
L1 và L2. Tần số d o động của mạch thứ nhất và thứ hai lần ượt là f1 = 3MHz và f2 = 4MHz. Mạch d o động
thứ 3 được tạo ra từ các linh kiện của hai mạch trên có tần số lớn nhất là
A. 1,2MHz.
B. 5MHz.
C. 10MHz.
D. 2,4MHz

Câu 47: Cho mạch điện gồ điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có
thể th y đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng h i đầu mạch là U =100V . Khi L = L1 thì hiệu điện thế h i đầu
cuộn cả đạt giá trị cực đại ULmax và hiệu điện thế h i đầu đoạn mạch nh nh ph hơn dòng điện là φ. Khi L =
3
L2 thì hiệu điện thế h i đầu cuộn cảm bằng
ULmax và hiệu điện thế h i đầu đoạn mạch nh nh ph hơn
2
dịng điện là 0,25φ. ULmax có giá trị gần với giá trị nào nhất s u đây
A. 120V.
B. 150V.
C. 190V.
D. 220V
Câu 48: Một con lắc ò xo đ ng d o động điều hòa mà lực đ n hồi
và chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ.
Cho g = 10m/s2.Biên độ và chu kỳ d o động của con lắc là
A. A = 6cm; T = 0,28s.
B. A = 4cm; T = 0,28s.
C. A = 8cm; T = 0,56s.
D. A = 6cm; T = 0,56s.

Fđh(N)
4

0

2 4

(cm)

6

10

18

–2

Câu 49: Một ngư i dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện
cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin củ phone 6 P us được mô tả bằng bảng
sau:
USB Power Adapter A1385
Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Input: 100V - 240V; ~50/60Hz; 0,15A. Ouput: Dung ượng Pin: 2915 mAh.
5V; 1A.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung ượng h o phí v dung ượng mất át do áy đ ng
chạy các chương trình 25%. Xe dung ượng được nạp đều và bỏ qua th i gian nhồi pin. Th i gian sạc pin
từ 0% đến 100% khoảng
A. 2 gi 55 phút.
B. 3 gi 26 phút.
C. 3 gi 53 phút.
D. 2 gi 11 phút.
Câu 50: Cho hai chất điể d o động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọ độ vng góc cùng gốc tọ độ. Biết
trong q trình d o động khoảng cách giữa chúng luôn bằng 10cm. Khi chất điểm thứ nhất có i độ 6cm thì tốc
độ củ nó 12c /s.Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 12cm/s.
B. 9cm/s.
C. 16cm/s.
D. 10cm/s
-----HẾT-------


>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


Đ

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25

Đ

n
A
C
D
C
C
A
D
A
D
A
B
B
C
C
B
D
A
B
B
B
A
D
A

B
D

Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


Đ

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

n
C
B
B
D
C
A
A
C
A
D
D
A
D
B
A
B
D
C
B
A
C
B
A
C
B


6


CHI TIẾT
1: Đ

n đ ng

ệ thức đúng: v   f .
2: Đ
Có v 

n đ ng

c
f

 n f 
 n   450(nm) .
n
n
n

3: Đ

n đ ng

Qu ng phổ vạch củ nguyên tố n o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
4: Đ

Có i 

D
a

5: Đ

n đ ng

 

ai
 0, 6(  m)
D

n đ ng

Sóng dọc thì phương d o động củ các phần tử
6: Đ

ôi trư ng trùng với phương truyền sóng.

n đ ng

vân gi o tho cực đại: d2  d1  k  ( k 

)

Vân thứ 5: có k = 5 suy r d2  d1  5  10(cm) .
7: Đ


n đ ng

Trong sóng cơ học, vận tốc d o động củ các phần tử ôi trư ng iến thiên tuần ho n. Các đại ượng như tần
số sóng, iên độ sóng v tốc độ truyền sóng khơng đổi.
8: Đ

n đ ng

Có I 0  Q0  T 

2





2 Q0
 16(  s) .
I0

Theo hình vẽ, th i gi n ngắn nhất để điện tích trên 1 ản tụ giả từ
giá trị cực đại đến nử giá trị cực đại khoảng th i gi n t từ M đến
M’.
Ta có: MOM ' 
9: Đ


3


t 

M'

O

Qo/2

M
Qo

T 16 8
  (  s) .
6 6 3

n đ ng

Sóng điện từ ng theo năng ượng; tuân theo các quy uật gi o tho , nhiễu xạ;
trong chân khơng.

sóng ng ng v truyền được

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7


10: Đ

n đ ng


T có vmax  A  A 
11: Đ

vmax





vmax
 6(cm) .
2 f

n đ ng

Khi t = 0 vật qu VTCB theo chiều â

suy r  


2

.



Phương trình d o động: x  6cos  4 t   (cm) .
2


12: Đ

n đ ng


 10( Hz ) .
2

T có   20  f 
Câu 13: Đ

n đ ng

Thứ tự ước sóng tăng dần: ti tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, ti hồng ngoại.
14: Đ

n đ ng

Trong d o động điều hò , quỹ đạo
15: Đ

n đ ng

Lực tác dụng củ ò xo v o giá đỡ
đ n hồi v trọng ực.
16: Đ
T có l 

Có  


ực đ n hồi, còn hợp ực tác dụng v o vật

ực hồi phục,

hợp củ ực

n đ ng

mg
g
g
 2  
.
k

l

Chu kỳ d o động T 
Câu 17 : Đ

ột đoạn thẳng.

2



 2

l
.

g

n đ ng

1
2
T 
 2 LC .

LC

18 : Đ

n đ ng

Vì i cùng ph với u1 nên t có công thức i 
19 : Đ

u1
.
R

n đ ng

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


Có   2 c LC . Theo đề

20 : Đ

i,

10



160



( pF )  3(m)    12(m)

n đ ng

Điều kiện để có sóng dừng trên
3…
21 : Đ

( pF )  C 

ột sợi dây có 2 đầu cố định chiều d i

ước sóng λ

= kλ/2 với k = 1 ; 2 ;

n đ ng


Khoảng th i gi n ph o nhô 11 ần ằng 10 chu kỳ. T có T = 15/10 = 1,5(s)
22 : Đ

n đ ng

U 2 R1 U 2 R2
2
2
Có P1  P2 

 R1Z 22  R2 Z12  R1  R22   Z L  Z C    R2  R12   Z L  Z C  
2
2




Z1
Z2
 R1R2 ( R2  R1 )   Z L  ZC  ( R2  R1 )  R1R2   Z L  ZC  (vì R1 ≠ R2 theo đề
2

T có P 

U 2 R1

R12   Z L  ZC 

23 : Đ
Trong đoạn

24 : Đ
Trong

2



2

i)

U 2 R1
U2

 100(W ) .
R12  R1R2 R1  R2

n đ ng
ạch RLC không phân nhánh, khi xảy r hiện tượng cộng hưởng thì  2 

1
.
LC

n đ ng

ạch điện xo y chiều chỉ có L, hiệu điện thế nh nh ph hơn dòng điện π/2. Vậy φ = π/2.

25 : Đ


n đ ng

Một vật d o động tắt dần thì có iên độ v cơ năng giả
26: Đ

n đ ng

Khi

ắc

Khi

ắc v o

T có P 

dần theo th i gi n.

ạch RLC v o

ạng 220V – 50 z :

ạng 220V – 60Hz :ZL tăng,

U 2R
. U, R không đổi,
Z2

27 : Đ


C

ạch có tính cả
giả . Suy r

L

kháng suy r
– ZC tăng, vậy

L

> ZC.

tăng.

tăng nên suy r P giả .

n đ ng

Vì góc chiết qu ng A nhỏ nên t có D = (n – 1)A.
Trên hình vẽ, có AM ti ó đỏ, AN ti ó tí , MN
cách từ p phân giác củ ăng kính đến n chắn.

độ rộng qu ng phổ iên tục cần tì

v A

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


khoảng

9


T có M = A .t nDđ ; HN = AH.tanDt.

A

H

Suy ra MN = HN – HM = AH.(tanDt – tan Dđ).
Vì D rất nhỏ nên t nD

M

D (với D được tính ằng r di n)

N

Vậy MN = A .(nt – nđ)A = 8,4 (mm).
28: Đ

n đ ng

Bức xạ tử ngoại có ước sóng trong khoảng từ v i n no et đến 3,8.10-7 m.
29: Đ

n đ ng


Cơ năng củ con ắc W 
30: Đ

kA2 1
 m 2 A2 .
2
2

n đ ng

Động năng củ e ectron trong ống Cu- ít-giơ khi đến not phần ớn
nóng not, chỉ 1 phần rất nhỏ có tác
dụng iến th nh năng ượng ti X. Do đó ngư i t phải
át not khi ống Cu- ít-giơ hoạt động.
31: Đ

n đ ng

Bước sóng củ ánh sáng c ng ớn thì chiết suất củ ơi trư ng đối với nó c ng nhỏ. Do đó, t có thứ tự chiết
suất đối với các ti sáng ch ,
, ục, v ng như s u: nc > nl > nL > nv.
32: Đ

n đ ng

Qu ng phổ iên tục không phụ thuộc v o ản chất củ nguồn phát, chỉ phụ thuộc v o nhiệt độ củ nguồn phát.
33: Đ
Để chữ


n đ ng

ệnh còi xương ngư i t dùng ti tử ngoại.

34: Đ

n đ ng

T có 5T1  9T2 
T thấy

1

T1 9
l
l 81
9
  1   1 
.
T2 5
l2 5 l2 25

> l2. Theo đề

35 : Đ

i,

1


– l2 = 112 (cm), suy ra l1 = 162 (cm) ; l2 = 50 (cm).

n đ ng

tổng hợp củ â cơ ản v các họ â có tần số củ â
số 20 z, 40 z v 60 z thì â tổng hợp có tần số 20 z.
36 : Đ
Có T  2

cơ ản (họ â

ậc 1). 3 họ â

đầu tiên có tần

n đ ng

l
l
 g  4 2 2 .
g
T

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10


Từ đó t có g  4 2


l

T 

2

 9,9579346...

v

g l
T
 2
 g  0, 23622...
g
l
T

Xét g : nếu t ấy 1 chữ số có ngh thì g = 0,2, khi đó s i ệch với giá trị thật củ
nên t sẽ ấy 2 chữ số có ngh , tức
g = 0,24.
Vì s i số tuyệt đối có 2 chữ số s u dấu phẩy nên giá trị trung ình cũng sẽ phải
dấu phẩy, tức
37 : Đ

g  9,96 . Vậy t có g = 9,96
n đ ng

15%, vượt quá 10%


tròn đến chữ số thứ 2 s u

0,24 ( /s ).
2

A

Th i điể t, vật có i độ xt = 5 c , t có điể Mt trên vịng trịn i
độ. Vì vận tốc nh nh ph π/2 so với i độ nên t có điể Mt’ trên
vịng trịn vận tốc.
Th i điể t + T/4, t có điể M’ trên vòng tròn vận tốc ứng với tốc
độ 50 c /s. T có góc Mt’OM’ = π/2.

Mt'

Mt
K

T có M t OH đồng dạng M ' OK 

O H A

-vmax

x

M'

Từ đó suy r M t OH v M ' OK đối đỉnh.




g

v

OH
OK

OM t OM '

v
0, 05 0,5
A

 max  10 
 10    10(rad / s)
A
vmax
A
A

k
k
 m  2  1(kg ) .
m


T có  
38 : Đ


n đ ng

Nơi có 2 vạch u đơn sắc khác nh u trùng nh u gần vân sáng trung tâ
với 1 vạch đơn sắc khác ở ậc n.
Có (n  1)t  n   
39 : Đ
T có U RC 

Để URC

nhất

nơi vạch tí

ậc n + 1 trùng

n 1
n 1
t . Lại có 0,38    0,76  0,38 
t  0, 76  n  1
n
n

n đ ng

U R 2  ZC2
R 2   Z L  ZC 

2




U
Z  2Z L ZC
1
R 2  ZC2
2
L

.

Z L2  2Z L ZC
2Z L ( R 2  ZC2 )  ( Z L2  2Z L ZC )2ZC
x thì f 
phải in. Có f ' 
.
2
R 2  ZC2
 R2  Z 2 
C

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


f '  0  2Z L ( R 2  ZC2 )  ( Z L2  2Z L ZC )2ZC  0  ZC2  Z L Z C  R 2  0  Z C 

Z L  Z L2  4 R 2

2

Bảng iến thiên :
ZC

Z L  Z L2  4 R 2
2
0

0

f’

-

+∞
+

f

URC

Suy ra URC
T có

C

Z L  Z L2  4 R 2
x khi v chỉ khi ZC 
.

2

= 200Ω, R = 100Ω suy r

Vậy U RC 

U R 2  ZC2
R 2   Z L  ZC 

40 : Đ

2

L

= 150Ω.

 400(V ) .

n đ ng

ọi iên độ d o động củ M

M,

củ N

N.

T có T = 1/f = 0,2 (s).

Xét d o động củ điể
với iên độ 2 .

O
P:P

điể

ụng sóng gần O nhất, d o động

Trên hình vẽ, t thấy P1 v P2
củ M (O = M ; OK = 2a).

H

P

2 ần iên tiếp giá trị i độ củ P ằng iên độ

K
Vì khoảng th i gi n n y

P1

N

+ Khoảng th i gi n giữ 2 ần iên tiếp giá trị i độ củ P ằng iên độ d o
động củ M 1/15s = T/3.

P2


O

M

P2OH  600 , h y
Từ đó t có

M

ằng T/3 nên t

trung điể

có POP1  1200 , suy ra

củ OK.

= a.

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

12


+ Khoảng th i gi n giữ 2 ần iên tiếp để giá trị i độ củ P ằng iên độ
d o động củ N 1/30s = T/6.

P2'
O


S

T
P1'

Trên hình vẽ, tương tự, t thấy P1’ v P2’
ằng iên độ củ N (OS = N ; OT = 2a).

ằng T/6 nên có P1 ' OP2 '  600 , suy ra

Vì khoảng th i gi n n y

P2 ' OS  300 , hay OS 

2 ần iên tiếp giá trị i độ củ P

OT 3
.
2

Từ đó t có aN  a 3 .


 2 xM  
 2 xM   1
Biên độ d o động củ M : aM  2a cos 
   a  cos 
    xM 
2

2 2
12
 
 
3

 2 xN  
 2 xN  
Biên độ d o động củ N : aN  2a cos 
   a 3  cos 
 
 xN 
2
2
2
6
 
 
i, có xN – xM = 0,5 (cm)  λ = 6 (c ).

Theo đề

41 : Đ

n đ ng

S
Có LM  log

Có I M 


A

M

B

IM
 I M  108 (W / m2 )
I0

P
 P  4 RM2 I M . Đây
2
4 RM

công suất củ nguồn (năng ượng phát r / giây). Cơng suất n y

khơng đổi.
T có AB = 100 , suy r th i gi n truyền â
Có năng ượng củ sóng â

E  Pt  4 RM2 I M
42 : Đ

từ A đến B

t 

AB

(s)
340

trong khoảng không gi n giới hạn ởi 2

ặt cầu tâ

S qu A v B

:

AB
 181(  J ) .
340

n đ ng

Cứ 0,05 giây thì chất điể ại đi qu các điể M1, M2,…,M7. Tức
th i gi n để chất điể đi từ M1 đến M7 0,05.6 = 0,3 (s) v
1
10
nử chu kỳ d o động. Suy r T = 0,6 (s)   
(rad / s) .
3

M7 M6 M5

M4 M3 M2
α
M1

α
α
B
D

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

C

13


Trên hình vẽ t thấy : vì th i gi n đi qu các điể
(chú

ằng nh u nên t có M1M 4 B = BM 4C = CM 4 D = α.

M1M4 = A).

T có 3 


2



 

2


6

. Có x3  M 3 M 4  A sin  

2

A
.
2

2

3
x   v 
 v 
T có  3    3   1   3    A  4 3(cm) .
4
 A   A 
 A 
43 : Đ

n đ ng

T có Php (%) 

Có Php ' 

P1
PR 2
 2 1 2  20(%) .

P1 U1 cos 

2
P2
P R2
1,5PR
1
 22 2 
 4,8(%)  H  95, 2(%) .
P2 U 2 cos  6, 25U12 cos 2 

Câu 44 : Đ

C

n đ ng

Có λ = v/f = 1,5 (c ).
ọi M

điể

cần tì . T có M

+ MB – MA = kλ
+

d 2 B  d1B




k

điể

cực đại, d o động trên BC nên :

(1)

d 2C  d1C



M


Vì M gần B nhất nên k phải

AB



 k  0  6, 67  k  0

in, tức

B

A


k = -6. Từ (1) suy r MB – MA = – 9  MA = MB + 9

Có ABC đều  B  600 . Xét MAB có :

MA2  MB2  AB2  2MB.AB.cos 600  (MB  9)2  MB 2  100  10MB  MB  6,786(mm)
iá trị n y gần với giá trị 6,9
45 : Đ

nhất.

n đ ng

Có cơng suất tỏ nhiệt trên R : PR 

Có PR 

Theo đề

U 2R

( R  r )2

U 2R
( R  r )2   Z L  ZC 

U2
U2

 50(W ) . Dấu
r2

4r
R   2r
R

2

= ’’ xảy r khi

L

= ZC v R = r.

i, PR = 50W, suy ra ZC = ZL = 100Ω v R = r = 50Ω  R  50; C 

104



F.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

14


46 : Đ
Có f 

n đ ng


1
2 LC

C

nên suy r f ớn nhất khi L nhỏ nhất v C nhỏ nhất.

Để L nhỏ nhất thì L1 v L2 phải

ắc song song ; để C nhỏ nhất thì C1 v C2 phải

Có Lb 

L1L2
CC
C
; Cb  1 2  .
L1  L2
C1  C2 2

Có f 

1

2 LbCb

ắc nối tiếp.

1
1 1 1 2

1
1

 2
 2 f12  f 22  5 2
    2
2
2

L
L
C
4

L
C
4

L
C
L1 L2 C
 1
2 
1
2
2
L1  L2 2

(Hz)
47 : Đ


n đ ng

T có giản đồ vecto như hình vẽ :
+ Khi L = L1 : Có U1 = U, ULmax, URC1.
+ Khi L = L2 : Có U2 = U, UL =
cả 2 trư ng hợp,  RC  

Khi L = L1, uL
Xét OAB :

3 / 2 ULmax, URC2.

ZC
khơng đổi. Đặt RC   (hình vẽ).
R

x, u vng ph với uRC. Có    

U L max
U1
U


 U L max
sin  sin(   )
sin 

Xét OA ' B ' :


Có tan RC   tan   

48 : Đ

2

.

(1)

3U L max
U2
UL
U



sin  sin(0, 25   )
sin  2sin(0, 25   )

Từ (1) v (2) t có sin(0, 25   ) 

T có U L max 



(2)

3



2
5
.
 0, 25       
 
2
2
3
9
18

ZC
Z
5
.
 C  tan
R
R
18

U R 2  ZC2
Z2
 U 1  C2  155,57(V ) . iá trị n y gần với giá trị 150V nhất.
R
R
n đ ng

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


15


Theo đồ thị, vị trí cân ằng khơng trùng với vị trí ị xo khơng dãn, suy r đây
chịu tác động củ trọng ực.

con ắc ị xo thẳng đứng có

Trên đồ thị, t thấy độ ệch giữ vị trí cân ằng v vị trí ị xo khơng dãn

suy r l  2cm .

Có l 

2c

mg
g
g
2
l
 2  
T 
 2
 0, 28( s) .
k

l

g


Biên độ củ con ắc : A 
49 : Đ

18  6
 6(cm) .
2

n đ ng

Bộ sạc điện sẽ iến đổi dòng xo y chiều ( ạng sinh hoạt) th nh dịng 1 chiều có điện áp nhỏ để sạc điện cho
pin. Trên ộ sạc có ghi output : 5V ; 1A tức dòng điện 1 chiều r có hiệu điện thế 5V ; cư ng độ 1A.
Dung ượng pin 2915 Ah, có ngh
pin sẽ phát r dòng 2915 A cho thiết ị sử dụng trong 1h. Do khi
sạc, dung ượng ị ất 25% nên tổng dung ượng cần sạc 3887 Ah.
Th i gi n sạc đầy pin : t 
50: Đ

3887
 3,887(h) h y 3 gi 53 phút.
1000

n đ ng

y

Pt d o động củ vật 1: x  A cos(t  1 ) (cm)

N


Pt d o động củ vật 2: y  B cos(t  2 ) (cm)
Theo đề

10

i có d  x 2  y 2  10  x  10 . Dấu ằng xảy r khi y = 0

 A = 10 (cm).

O

6

M

x

Tương tự, t có B = 10 (c ).
Li độ củ chất điể

thứ nhất x = 6 (c ). T có y  d 2  x 2  8(cm) .

T có v1   A2  x 2 ; v2   B 2  y 2  v2  v1

B2  y 2
 9(cm / s) .
A2  x 2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


16



×