Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Nguyễn viết xuân, lâm đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.57 KB, 19 trang )

SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (ID: 126149 ) Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Khối lượng của con lắc.
B. Vị trí địa lí nơi con lắc dao động.
C. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc.
D. Biên độ dao động của con lắc.
Câu 2: (ID: 126150) Gia tốc trong dao động điều hòa:
A. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn luôn không đổi.
C. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì T/2.
D. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: (ID: 126151) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 4: (ID: 126152) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với vận tốc cực đại khi qua VTCB là
vmax . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng của vật bằng n lần thế năng của lò xo là
A.



B.




C.



D.



Câu 5: (ID: 126153) Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn
4cm. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì bao nhiêu ? Lấy g = 2  10m / s2
A. 0,4s
B. 2,5s
C. 1,25s
D. 0,25s

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất![Type
text]
Page 1


Câu 6:(ID: 126154) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt cm.
Quãng đường vật đi được trong thời gian 4,5s là
A. 18cm
B. 36cm
C. 72cm
D. 90cm
Câu 7: (ID: 126155) Chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có
phương trình x1  A1 cos10 t và x2  A2 cos(10t   2 ) .Phương trình dao động tổng hợp x = A1 √

cos( 10t + φ ) , trong đó  2   / 6 .Tính tỉ số /  2 ?
A. 0,866

B. 0,5

C. 0,75

D. 0,707

Câu 8: (ID: 126166) Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng
k = 100  2 N/m động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng
hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai.Biết rằng hai
vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật gặp
nhau liên tiếp là
A. 0,01 s

B. 0,02 s

C. 0,03 s

D. 0,04 s

Câu 9: (ID: 126167) Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m.
Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75 cm so với M. lấy g = 10
m/s2. Bỏ qua ma sát, va chạm là mềm. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. Chọn
trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của M trước va chạm, gốc thời gian là lúc
va chạm. Phương trình dao động của hai vật là
A. x  2 cos(2t  / 3)cm
C. x  2 cos(2t  / 3) 1cm


B. x  2 cos(2t  / 3)cm
D. x  2 cos(2t  / 3)  1 cm

Câu 10: (ID: 126168) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố
định, đầu kia gắn vật nhỏ m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối
lượng bằng một nửa vật m và nằm sát m. Thả nhẹ để hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo.
Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai
vật m và M là
A. 6,42cm

B. 5,39cm

C. 4,19cm

D. 3,18cm

Câu 11: (ID: 126169) Đối với sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng 
và tần số f là:
A.λ=√

B. f = λ . v

C . λ=

D. v =

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 2



Câu 12: (ID: 126170) Khi nói về song cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là song dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 13:(ID: 126171) Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2
bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A. 2 m

B. 1,5 m

C. 1 m

D. 2,5 m

Câu 14: (ID: 126172) Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở
hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50
dB và 44 dB. Mức
cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 47 dB
C. 38 dB
D. 36 dB
Câu 15: (ID: 126173) Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B giống nhau có
tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By
nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất

A. 12,4 mm
B. 10,6 mm

C. 14,5 mm
D. 11,2 mm
Câu 16: (ID: 126174) Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 4cm dao động
cùng phương, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Nguồn B sớm pha hơn nguồn A là
. Tại một điểm M trên mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với AB và
cách A một đoạn x. Nếu M nằm trên vân cực đại thì x có giá trị lớn nhất là
A. 31,545 cm

B. 31,875 cm

C. 1,5 cm

D. 0,84 cm

Câu 17: (ID: 126175) Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A
là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm. Gọi C là một điểm trong khoảng AB
có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là
A. 1,75cm

B. 7 cm

C. 6,5 cm

D. 14/3 cm

Câu 18: (ID: 126176) Chọn phát biểu đúng.
A. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch xoay chiều có giá trị cực đại bằng công suất
tỏa nhiệt trung bình nhân với √
B. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.


>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 3


C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
D. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
Câu 19: (ID: 126177) Để làm tăng cảm kháng của một cuộn cảm thuần có lõi không khí ta có thể
thực hiện bằng cách:
A. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng biên độ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. tăng chu kì của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
D. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
Câu 20: (ID: 126178) Thắp sáng một bóng đèn sợi đốt bằng dòng điện xoay chiều có tần số 50
Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 100 lần

B. 50 lần

D. 5 0 √ lầ n

C. 200 lần

Câu 21: (ID: 126179) Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng i  I 0 cos( t +  i ) (A).
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong một nửa chu kì kể từ lúc dòng điện triệt tiêu

A.

B.


C.

D.

Câu 22: (ID: 126180) Một đoạn mạch xoay chiều chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch là u =100√ cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng I
= √ cos( 100πt + )(A). Hai phần tử đó có giá trị
A . R = 50 Ω ; L =

B. L =
D. L 

C . R = 50 Ω ; L =

1
104
H,C 
F

2

Câu 23:(ID: 126181) Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở thuần là 60
V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 60 V

B. 80 V

C. 40 V


D. 100 V

Câu 24:(ID: 126182) Một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rô to tăng
thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 4


điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của
rô to thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 320V

B. 400V

C. 240V

D. 280V

Câu 25: (ID: 126183) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t (V)vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Thay đổi
C khi ZC = ZC1 thì cường điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi ZC = ZC2
=6,25ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,7

B. 0,9

C. 0,6

D. 0,8


Câu 26: (ID: 126184) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (rôto gồm một
và cuộn cảm
cặp từ) vaò hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72  , tụ điện C
thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều
với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 = 60 vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là
A.

B.



C.

D.

Câu 27: (ID: 126185) Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn
thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100
 , độ tự cảm

Hệ số công suất của mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu

điện thế xoay chiều có U1 = 100V , Tính công suất của mạch thứ cấp và cường độ hiệu dụng qua
mạch sơ cấp.
A. 250W và 2A

B. 150W và 1,8A

C. 100W và 1,5A


D. 200W và 2,5A

Câu 28: (ID: 126186) Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k
= 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu
để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số a giữa
điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu a = 43%, sau khi quấn thêm vào cuộn thứ
cấp 26 vòng thì a = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như
dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 36 vòng dây

B. 65 vòng dây

C. 91 vòng dây

D. 56 vòng dây

Câu 29: (ID: 126187) Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại
trên 2 bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0 .Nếu dùng mạch này làm mạch
chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 5


A . λ = 2πc √

B. λ= 2πcq0 /I0


C. λ= 2πcI0 /q0

D. λ= 2πcq0I0

Câu 30: (ID: 126188) Mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm mà
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị bằng I0 /√ thì:
A. Năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.
C. Năng lượng điện trường bằng không.
D. Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
Câu 31: (ID: 126189) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường
là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là
A. 2.10-4s

B. 9.10-4s

C. 6.10-4s

D. 3.10-4s

Câu 32:(ID: 126190) Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự
cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có
điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được sóng điện từ có bước
sóng từ đến 3 . Giá trị của C0 là
A. 30nF

B. 25nF

C. 10nF


D. 45nF

Câu 33: (ID: 126191) Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác thì:
A. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 34:(ID: 126192) Tia X
A. là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt
độ cao phát ra.
C. có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. có bản chất giống với bản chất tia hồng ngoại.
Câu 35: (ID: 126193) Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 6


B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 36: (ID: 126194) Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng
A. gồm một dải sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các chất khí được chiếu bằng tia tử ngoại phát ra.
C. của mỗi nguyên tố đặc trưng cho mỗi nguyên tố đó.
D. được phát ra từ các đèn khí có nhiệt độ và áp suất thấp.
Câu 37: (ID: 126195) Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa, người ta đếm được 9 vân sáng

(ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân
A. tối thứ 6

B. sáng bậc 16

C. tối thứ 18

D. sáng bậc 18

Câu 38:(ID: 126196) Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Đặt một màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là
1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phảng hai khe lần lượt là D  D hoặc D 
D thì thu được khoảng vân trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát
đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là
A. 2,5mm

B. 2mm

C. 4mm

D. 3mm

‘Câu 39: (ID: 126197) Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ từ:
A. các đám khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
B. các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.
C. các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
D. các đám khí hay hơi ở áo suất cao bị kích thích phát ra ánh sáng.
‘Câu 40: (ID: 126198) Để dò tìm khuyết tật bên trong các chi tiết máy và chữa ung thu, người ta
có thể dùng:
A. tia Rơngen và tia gamma.

B. tia gamma và tia anpha.
C. tia Rơngen và tia anpha.
D. tia tử ngoại và tia gamma.
Câu 41: (ID: 126199) Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện:
A. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
B. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới.
D. tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 7


Câu 42: (ID: 126200) Khi electrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô
, với n ∈ N* . Một đám khí Hiđrô hấp thụ năng lượng

được xác định bởi

chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với qũy đạo M). Tỉ số bước sóng
dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 27/8

B. 32/27

C. 32/5

D. 32/3

Câu 43:(ID: 126201) Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng

cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là
A.

B.

C.

D.

Câu 44: (ID: 126202) Lực hạt nhân là lực hút:
A. giữa các hạt nhân gần nhau.
B. giữa các nulôn.
C. chỉ giữa các prôtôn.
D. chỉ giữa các nơtrôn
Câu 45: (ID: 126203) Đối với một chất phóng xạ, sự phóng xạ xảy ra:
A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
B. khi các hạt nhân va chạm nhau.
C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.
D. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
Câu 46: (ID: 126204) Hạt nơtrinô  có
A. năng lượng, khối lượng rất nhỏ và điện tích bằng điện tích electron.
B. điện tích dương, năng lượng và khối lượng gần bằng 0.
C. có số khối A = 0, không mang điện, chuyển động với vận tốc ánh sáng.
D. điện tích âm, năng lượng, vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 47: (ID: 126205) Đồng vị phóng xạ
phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại
thời điểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 5. Tại thời điểm này tỉ số
khối lượng Pb và khối lượng Po là
A. 0,204
B. 4,905

C. 0,196
D. 5,097
Câu 48: (ID: 126206) Cho phản ứng phân hạch Uran 238:
. Biết 1u = 931Mev /c2 . Độ hụt khối của
phản ứng bằng
A. 0,2248u
B. 0,2848u
C. 0,2148u
D. 0,3148u
Câu 49:(ID: 126207) Giả sử ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T
phát ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt Y và hạt nhân
X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4

B. 4k/3

C. 4k

D. 4k + 3

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 8


Câu 50: (ID: 126208) Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phóng ra n1 tia phóng xạ,
trong t2 =2t1 giờ tiếp theo phóng ra n2 tia phóng xạ. Biết n2 =

n1 . Chu kì bán rã của chất phóng


xạ là:
A.

B.

C.

D.

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 9


ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3

ĐA
B
A
B

Câu
11
12
13


ĐA
C
B
A

Câu
21
22
23

ĐA
C
D
B

Câu
31
32
33

ĐA
C
C
C

Câu
41
42
43


ĐA
A
C
A

4
5
6
7
8
9
10

D
A
D
C
B
C
C

14
15
16
17
18
19
20

D

B
B
D
C
A
A

24
25
26
27
28
29
30

D
D
A
D
C
B
B

34
35
36
37
38
39
40


D
B
A
B
B
A
A

44
45
46
47
48
49
50

B
D
C
B
C
D
B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chu kì T  2

l
không phụ thuộc vào khối lượng, điều kiện kích thích, biên độ; phụ

g

thuộc vào chiều dài l của dây và gia tốc g, g phụ thuộc vào vị trí địa lý.
Câu 2: Gia tốc a   2 x tỉ lệ với li độ, và ngược dấu với li độ do đó hướng về VTCB, có chu kì
T, đạt cực đại tại vị trí biên
Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực, khi tần số ngoại lực càng
gần tần số riêng, biên độ dao động càng lớn. Khi lực cản lớn, năng lượng của dao động tắt dần bị
mất càng nhanh, nên dđ tắt càng nhanh. Dao động duy trì không làm thay đổi chu kì riêng. Dao
động cưỡng bức làm thay đổi tần số riêng theo tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 4:
1 2 2
kA sin t   
sin 2 t   
n
n
2
n

 sin 2 t    
 sin t     
2
1 2
n 1
n 1
kA cos 2  t    1  sin  t   
2

n 
n
 v   A.  

   vmax
n 1
 n 1 

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 10


Câu 5: 0, 04  l 
Câu 6: T 

l
mg
m
 T  2
 2
 2 l  0, 4  s 
k
k
g

T
2
 1 s   4,5  4T   s  4.4 A  2 A  18 A  90  cm 
2
2

Câu 7: Gọi OA, OB, OC là các vectơ biểu diễn dao động x1, x2
và x. Có


OC  OA 3  BC 3, BOC 
 


2

;2 


6

, A1  A2

2
 3


3
2 4

Câu 8:
2 vật có cùng chu kì T  2

0, 001
m
 2
 0, 02  s 
100 2
k


Thời gian giữa 2 lần gặp nhau liên tiếp là T/2 = 0,01 s ⇒ thời gian giữa 3 lần 2 vật gặp nhau liên
tiếp là 2.0,01 = 0,02s
Câu 9:
k
 20(rad / s )
mM

Vì có thêm vật m gắn vào M (va chạm mềm) nên ta c  

v  2 gh
mv  (m  M )vh  vh 

l1 

Mg
 1,5(cm)
k

l2 

(m  M ) g
 2,5(cm)
k

2

 x   vh 
  
 1

 A   vmax 
2

m
3
v
(m / s )
mM
5

2
 A2 2 => A=2(cm), vmax=
vmax

2
(m/s)
5




3



x  2 cos  20t   (cm)
3

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]

Page 11




x  2 cos  20t    1 (cm)
3

Câu 10:
Khi thả nhẹ, 2 vật s chuyển động đến vị trí cân bằng của hệ, sau đó vật M tiếp tục chuyển động
thẳng đều với vmax của hệ, còn vật m dao động điều hòa. Gọi O là VTCB.
Trước khi qua VTCB: 1 

2 k
k
k
.
; A1  9cm  vmax  A11


m
3
mM
m
m
2

Sau khi qua VTCB (m dđđh): 2 

v

A
k
; A2  max  1 1  7,35(cm)
2
2
m

Để đến vị trí lò xo giãn cực đại lần thứ nhất (cách O một khoảng A2), vật m cần thời gian
T
A 
2

. Trong thời gian này vật M đi được sM  vmax .t  1 1  11,54(cm)

t 1
22
4 42 22
 Khoảng cách giữa chúng = sM  A2  4,19(cm)
Câu 11:
Công thức tính bước sóng:  

v
f

Câu 12:
Sóng cơ học không truyền được trong chân không; nó chỉ truyền được trong môi trường vật chất
rắn, lỏng, khí. Sóng cơ học truyền trong môi trường khí là sóng dọc; lan truyền trên mặt nước là
sóng ngang.
Câu 13:
Trên dây có 2 bụng, 3 nút. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là



2

 1    2(m)

Câu 14:
Có LA  lg
LM  lg

IA
 5  I A  107 (W / m2 )
Io

IM
 4, 4  I M  107,6 (W / m2 )
Io
2

R 
I
I
Mặt khác P 
nên suy ra  M   A  RM  1,995RA
2
4 R
IM
 RA 

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt

nhất![Type text]
Page 12


Suy ra A và M khác phía với nguồn O.
Ta có OA  OM  MA 

AB OA  OB

 OB  OA  2OM  RB  RA  2RM  4,99RA
2
2

2

R 
I
 B   A   I B  4.109 (W / m2 )  LB  36(dB)
I A  RB 

Câu 15:
Bước sóng  

v
 1,5(cm)
f

Biên độ sóng tại M:

 d d 

d d
AM  2 A cos   2 1   AM max   2 1  k (k  )  d 2  d1  k  (k  )
 


Lại có 

AB



k

AB





20
20
. Vì M gần B nhất  k  6
k
3
3

 d2  d1  9 . Mặt khác d12  d22  100  d2  1, 06(cm)  10, 6(mm)
Câu 16:
Biên độ sóng tại M:


 d  d  

AM  2 A cos   2 1 
  AM max  d 2  d1  k (k  )

2 
4

Vì M phải cách xa A nhất nên suy ra M s nằm trên vân cực đại có k = 1  d2  d1  0, 25
Mặt khác d22  d12  16  d1  x  31,875(cm)
Câu 17:
Gọi khoảng cách AC là x (cm). Có   4 AB  56(cm)

x 

Biên độ của sóng tại C: AC  2a cos  2   .
  2
Có AC 

1
x  1
x 
1
 14


AB  cos  2     cos  2      x   (cm)
2
2
12 3

  2 2
  2

Câu 18:
+ Ptb  I 2 R; Pmax  I 02 R  (I 2)2 R  2I 2 R  2Ptb
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 13


+ Không thể dùng dòng xoay chiều để mạ điện
+ Trong 1 chu k , dòng điện xoay chiều s đổi chiều 1 lần => điện lượng chuyển qua tiết diện
dây dẫn bằng 0 trong 1 chu k
+ Chỉ sau một số nguyên lần chu k thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn mới bằng 0
Câu 19:
2
L => cảm kháng tỉ lệ thuận với tần số góc, tỉ lệ nghịch
T
với chu k của điện áp, không phụ thuộc vào biên độ hay cường độ dòng điện.

Công thức tính cảm kháng: Z L   L 

Câu 20:
1 chu k dòng điện đổi chiều 2 lần => trong 1 giây với 50 chu k , dòng điện đổi chiều 100 lần,
Câu 21:
Có i và q vuông pha nên khi dòng điện triệt tiêu, q s có giá trị lớn nhất. Sau thời gian nửa chu
2I
k , điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn s là 2q 0 và bằng 0 (C)




Câu 22:
Vì u vuông pha với i nên mạch không có R.
Có Z L  ZC 

U
 100() ; u chậm pha hơn i suy ra ZC  Z L => đáp án D là phù hợp nhất
I

Câu 23:
Có U R2  UC2  U 2  UC  80(V )
Câu 24:
Giả sử máy có p cặp cực, quay với tốc độ n0 vòng/s
Ban đầu: fb  n0 . p  50( Hz ); Eb 

2 fb NBS
2

Đổi vận tốc lần 1: f1  n1. p  60( Hz ); E1 

 2 fb NBS (V)

2 f1 NBS
 2 f1 NBS (V)
2

Theo đề bài: n1  n0  1; E1  Eb  40(V )
Đổi vận tốc lần 2: f 2  n2 . p; E2 



2 f 2 NBS
 2 f 2 NBS (V ); n2  n0  2
2

fb n0
n
5
  0   n0  5
f1 n1 n0  1 6

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 14


fb n0
n
5
  0   f 2  70( Hz )
f 2 n2 n0  2 7
E1  Eb  2 NBS ( f1  f b )  40  2 NBS  4
Có E2  2 f 2 NBS  280(V )
Câu 25:
Khi ZC  ZC1 ta có tan   tan


4




Z L  ZC
 ZC1  Z L  R (1)
R

Khi ZC  ZC 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ cực đại khi đó ta có

ZC 2  6, 25ZC1 

R 2  Z L2
(2)
ZL

Từ (1) và (2) suy ra

R 2  Z L2
4R
 6, 25  Z L 
2
3
Z L  RZ L

Có ZC 2  6, 25ZC1  6, 25( Z L  R) 
Ta có hệ số công suất cos  

R

Z

25R
12

R
R  (Z L  ZC 2 )
2

2



R
9
R  R2
16

 0,8

2

Câu 26 :
Roto gồm 1 cặp từ nên có f1  n1  45Hz; f 2  n2  60Hz  1  90 ; 2  120
Có I1  I 2 

U1 U 2
Z
U
E
f
3

 1  1  1  1 
Z1 Z 2

Z 2 U 2 E2 f 2 4

 R 2  (1L 

1 2 9  2
1 2
1
)   R  (2 L 
)   L  (H )
1C
2C 

16 

Câu 27 :


U1 N1 1

  U 2  200(V )
U 2 N2 2

Xét mạch thứ cấp : P2 

U 22
U 22
r

r  200(W )
Z 22

r 2  Z L2

Ta có P1  U1I1 cos 1  U1I1 

P2 .100
 I1  2,5( A)
80

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 15


Câu 28 :
Gọi N1 và N2 là số vòng dây thợ điện định cuốn, x là số vòng dây thiếu ở cuộn sơ cấp. Theo đề
N
bài 1  2
N2
Ta có

N1
N1
N  x  26 45
100
100


 2

 N 2  x  559

;
N 2  x 43 N 2  x  26 45
N2  x
43

 N1  1300; N2  650  x  91
Vì thợ điện đã quấn thêm 26 vòng vào cuộn thứ cấp nên bây giờ chỉ cần quấn thêm 65 vòng dây
nữa là đủ.
Câu 29 :
Có  

I0
2 c
 
 2 cq0 / I 0
q0


Câu 30 :
Có i  I 0 / 2  Wtt 

1 2 1 I 02 1
1
Li  L  W  Wdt  W  Wtt  W  Wtt
2
2 2 2
2

Câu 31 :
1

1
1 1
1
Có Wtt  3Wdt  Wdt  W  Cu 2  . CU 02  u  U 0
4
2
4 2
2
1
T
Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp u  U 0 là  104  T  6.104 ( s)
2
6

Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là T  6.104 s
Câu 32 :
Có   2 c LC . Theo đề bài :

  2 c L(C0  C1 ) ; 3  2 c L(C0  C2 )


C0  C1
1

 C0  10(nF )
3
C0  C2

Câu 33 :
Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ MT trong suốt này sang MT trong suốt khác thì tần số luôn

không đổi. Tuy nhiên bước sóng bị thay đổi (phụ thuộc vào chiết suất của MT trong suốt) nên
vận tốc bị thay đổi theo.
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 16


Câu 34 :
Tia X có tần số lớn hơn tần số tia hồng ngoại
Tia X không do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra hay được phát từ các đ n
điện
Tia X là sóng điện từ, bản chất giống với tia hồng ngoại

-

Câu 35 :
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là tán sắc ánh sáng
Câu 36 :
Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng gồm một dải sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 37 :



vân sáng trên màn suy ra có

khoảng vân i 

7, 2
 0,9(mm)
8


14, 4
 16  tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân sáng bậc 16
0,9

Câu 38 :
Có i 


D
a

. Theo đề bài : 1 

D
a

; 2i 

 ( D  D)
a

;i 

 ( D  D)
a

D  D
 2  D  3D
D  D


Khi khoảng cách từ màn đến mặt phẳng 2 khe là D  3D  2D thì khoảng vân i1  2.1  2(mm)
Câu 39 :
Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ từ các đám khi hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
Câu 40 :
Người ta dùng tia Rơngen để dò tìm khuyết tật bên trong các chi tiết máy và dùng tia gamma để
chữa ung thư.
Câu 41 :
Công thức Einstein :   hf  A  Wd max .Vì A  0 nên Wd max luôn nhỏ hơn năng lượng của
photon chiếu tới.
Câu 42 :
Bước sóng dài nhất phát ra khi chuyển trạng thái dừng từ E3 xuống E2. Bước sóng ngắn nhất phát
ra khi chuyển từ E3 xuống E1.
>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 17




max E3  E1 32


min E3  E2 5

Câu 43 :
Ta có eU  Wd max ; min 

hc
hc

U 
Wd max
emin

Gọi hiệu điện thế ban đầu là U1 , hiệu điện thế lúc sau là U 2 . Có U 2  nU1; 1  2  


U 2 1
U
U U  U1 (n  1)U1
(1)
  2  1 2


1 2 1  2
U1 2

Suy ra 2 

n

; 1 
n 1
n 1

Từ (1) có U1 

hc hc(n  1)

e1

en

Câu 44 :
Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclôn
Câu 45 :
Đối với một chất phóng xạ, sự phóng xạ không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. Nó là quá
trình tự phát và không điều khiển được.
Câu 46 :
Hạt nơtrinô có số khối A=0, không mang điện và chuyển động với vận tốc ánh sáng
Câu 47 :


mPb N Pb . APb
206

 5.
 4,905
mPo N Po . APo
210

Câu 48 :
Năng lượng tỏa ra của phản ứng : E  m pu c 2  m pu 

E
 0, 2148u
931

Câu 49 :
Tại t1 :


N1Y
k
N1 X

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 18


Tại t2 = t1 + 2T :

N1 X
3N1 X
 N1Y
N
4
 2Y  4
 3  4k
N1 X
3 N1 X
N2 X

 N1Y
4
4

N2 X 
N 2Y

Câu 50 :

Gọi N0 là số phân tử chất phóng xạ vào thời điểm t = 0. Vì số tia phóng xạ tỉ lệ với số phân tử bị
phân rã, do đó
3t
 1 
  tT1
N0  2  2 T 
t1
t1
3t1
9 n2

  9 1  2 T   64  2 T  2 T 






t
 1 
64 n1





T
N 0 1  2 




Đặt 2



t1
T

 x  0  x  2 , ta có phương trình:

t
t
1
64x 3  73x  9  0  x    1  3  T  1
8
T
3

>> Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt
nhất![Type text]
Page 19



×