Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Trần hưng đạo, TP HCM (tháng 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 9 trang )

SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12
Ngày thi: 14/10/2015

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
DÀNH CHO HỌC SINH TỪ LỚP 12A1 ĐẾN 12A11
Câu 1: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6cm và
8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 8cm.
B. 6cm.
C. 15cm.
D. 4cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Câu 3: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn
A. Tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
B. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng
không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 7 điểm nút
thì tần số sóng trên dây là:
A. 63Hz.


B. 98 Hz.
C. 28 Hz.
D. 73,5Hz.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo
trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến
40 3 cm/s là


s.
40




s
C.
s.
D.
s.
20
120
60
Câu 6: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha /2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật m = 400g, và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10 5 cm/s. Năng lượng dao động của vật là?
A. 0,245J

B. 0,03J
C. 0,3J
D. 100J
Câu 8: Một vật dao động với phương trình x = 10cos(2t + /3) (cm,s). Tính thời gian từ lúc bắt đầu
dao động đến khi vật qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 100.
A. t = 99,5 s
B. t = 50,5 s
C. t = 49,5 s
D. t = 100 s
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

A.

B.

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 10: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét điểm M thuộc mặt thoáng chất lỏng tạo với AB
thành một tam giác vuông tại A và AM = 16cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM
là:
A. 9
B. 10
C. 8
D. 11
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2 cos(ωt − π) cm có
phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
A. 15

B. 7cm

C. 9 3 cm

D. 18cm

Câu 13: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10t + /6) cm. Qũy đạo và số dao động
thực hiện trong một giây lần lượt là.
A. 10cm và 10 dao động.
B. 5cm và 10 dao động.
C. 10cm và 5 dao động.
D. 5cm và 5 dao động.
Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều
với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng
nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất
hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,40 T.

B. 0,60 T.
C. 0,45 T.
D. 0,50 T.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là:
g
1 m
1 k
l
A. 2π
B. 2π
C.
D.
l
2 k
2 m
g
Câu 16: Một con lắc đơn chu kỳ dao động T = 1(s). Nếu chiều dài con lắc giảm đi 9(cm) thì chu kỳ
dao động của con lắc thay đổi một lượng bao nhiêu lấy( g = 10(m/s2 ), 2  10 ):
A. 0,8(s)
B. 0,2(s)
C. 0,6(s)
D. 1,2(s)
Câu 17: Một vật dao động tắt dần:
A. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.B. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
C. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. D. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hoà với tần số f. Nếu khối lượng
vật nặng là 4m thì tần số dao động của vật là:
f

A. 2f
B. f
C. 2f
D.
2

Câu 19: Phương trình gia tốc của một chất điểm dđ điều hòa là: a  64,8cos(36t  ) m/s2. Tại thời
3
điểm t = 0, chất điểm có
A. li độ x = −2,5 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
B. li độ x = −2,5cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C. li độ x = 2,5 3 cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
D. li độ x = −2,5cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình :
x1 = 4cos(t + ) cm và x2 = 4 3 cos(t + /2) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
giá trị của  là
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


A.  /2(rad).
B. 0 (rad).
C.  (rad).
D. /2(rad).
Câu 21: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. độ cao của âm.
C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 22: Định nghĩa nào sau đây là không đúng
A. Chu kỳ sóng chính là chu kỳ dao động của nguồn sóng.

B. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 50(cm) có hai đầu cố định, dao động duy trì với tần số
f = 5(Hz). Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 điểm luôn đứng yên, không kể hai nút hai đầu A, B.
Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:
A. 0,5(m/s).
B. 2(m/s).
C. 0,4(m/s).
D. 1(m/s).
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(20πt) (cm; s). Khi vận tốc của vật
v = - 100 cm/s thì vật có ly độ là
A. x = ± 5 cm
B. x = ± 6 cm
C. x =  5 3 cm
D. x = 0
Câu 25: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t +



)(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng
4
0,4m. Coi biên độ sóng không đổi . Phương trń h dao động của són g tại điểm nằm trên phương truyền
sóng, cách nguồn sóng 10cm là

3
A. u = 2cos(2t - ) (cm).
B. u = 2cos(2t +
) (cm).
4

4

3
C. u = 2cos(2t + ) (cm).
D. u = 2cos(2t ) (cm).
2
4
Câu 26: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
B. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. vị trí cân bằng.
Câu 27: Con ℓắc đơn dao động điều hòa trên cung tròn dài 8cm, tại nơi có gia tốc trọng trường
g  2 m/s2. Biết chiều dài của dây ℓà ℓ = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết ℓúc t = 0 vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
A. s = 8cos(10πt - π/2) cm
B. s = 4cos(πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm
D. s = 8cos(10πt + π/2) cm
Câu 28: Sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6m/s. Biên độ sóng không đổi. Nguồn sóng dao động với
tần số f. Một điểm A trên dây dao động cùng pha với nguồn, điểm M cách A là 12cm dao động ngược
pha với nguồn. Biết f có giá trị trong khoảng từ 58Hz đến 65Hz. Xác định tần số của sóng:
A. 60Hz
B. 58Hz
C. 62Hz
D. 64Hz
Câu 29: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(t + /2 ) (cm). Lực
phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:
A. 0,5N
B. 0.
C. 2N.

D. 1 N.
Câu 30: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. thẳng đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
Câu 31: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 22cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = u2 = 5cos40t (mm). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2
là :
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm,s) tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí
cân bằng là :
A. 0,95
B. 1,08
C. 1,01
D. 1,05
Câu 33: Khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng 2 lần bước sóng.
C. bằng một bước sóng.

D. bằng nửa bước sóng.
Câu 34: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và
40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại
B?
A. 1000 lần.
B. 100000 lần.
C. 2,25 lần
D. 3600 lần.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm. Vận tốc của vật tại
thời điểm t = 0,5s là. ( Lấy π2 = 10, π = 3,14).
A. v = 0
B. v = 75,36cm/s
C. v = 6cm/s.
D. v = -75,36cm/s
Câu 36: Trên dây đang có sóng dừng với vật cản sóng cố định, ta quan sát thấy có 5 bụng sóng.Số
điểm trên dây dao động với biên độ bằng ¾ biên độ dao động của bụng sóng là:
A. 10
B. 5
C. 12
D. 6
Câu 37: Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với điện trở 80 . Đặt điện áp

u  200cos(100t  )V vào hai đầu mạch . Số chỉ của ampe kế là
2
A. 1,25 2A
B. 5 2A
C. 2,5A
D. 2,5 2A
Câu 38: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -7 W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là I 0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:

A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 39: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.

Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e  E0 cos(t  ) (V). Tại thời điểm t = 0, vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. /3
B. /4
C. /2
D. 
Câu 40: Điện áp u  141 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 282 V
Câu 41: Một con lắc lò xo có khối lượng 400g dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Cho π2 = 10. Độ
cứng của lò xo là:
A. 6,4 N/m
B. 64 N/m
C. 2,5 N/m
D. 25 N/m
Câu 42: Trong các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây dùng giá trị
hiệu dụng
A. Dòng điện.
B. Tần số.
C. Chu kỳ.

D. Công suất
Câu 43: Sóng ngang truyền trên một sợi dây. Hình vẽ mô tả
hình ảnh sợi dây tại thời điểm t và điểm M đang đi xuống. Cho
M
biết thời gian ngắn nhất M đi từ vị trí cân bằng xuống đến vị trí
M’
biên là 0,1 s, khoảng cách MM’ = 30 cm. Hỏi sóng truyền trên
dây theo chiều nào (qua trái hay qua phải), tốc độ truyền sóng là
bao nhiêu?
A. 50cm/s, qua phải
B. 75cm/s, qua phải
C. 75cm/s, qua trái
D. 50cm/s, qua trái
Câu 44: Một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L , đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời
u = Uocost V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


A.

U 0 L
2

B.

U0
L




C.

U0
.
L 2

D. UoL



Câu 45: Đặt điện áp u  U0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
4


cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos 100t  i  A  . Giá trị của  i bằng


3
3
B. .
C.  .
D.
2
4
4
4
Câu 46: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn
mạch điện biến đổi điều hoà

A. 


A. sớm pha hơn một góc
C. sớm pha hơn một góc



2



4

.

B. trễ pha hơn một góc

.

D. trễ pha hơn một góc



2



4

.
.


10 3
Câu 47: Một tụ điện có C =
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120 2cos100πt V.
2
.Biểu thức cường độ dòng diện qua mạch là.


A. i  6 2 cos(100t  ) A
B. i  6 2 cos(100t  ) A
2
2


C. i  6cos(100t  ) A
D. i  6cos(100t  ) A
2
2
Câu 48: Chọn câu sai.
A. Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ thì tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số riêng của hệ dao
động
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng với tần số riêng của hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối
lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3cm và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s.
Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của
vật là:
3
3

A. x = 3cos(10t - 4 ) cm.
B. x = 3 2 cos(10t - 4 ) cm.
3

C. x = 3 2 cos(10t - 4 ) cm.
D. x = 3 2 cos(10t + 4 ) cm.
Câu 50: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = cos 20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 0 mm.
D. 4 mm.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD…………………….

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

C
C
B
A
A
B
B
C
A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D
C
C

D
B
B
C
B
B
D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
C
D
C
B
B
C
A
D
D


31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
C
D
B
D
A
A
A
D
A

41
42
43
44
45
46
47
48

49
50

B
A
D
C
A
A
A
C
B
A

Câu 1: Đáp án C
Biên độ tổng hợp thỏa mãn điều kiện A1  A2  A  A1  A2
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
v
Khi trên đây có 4 điểm bụng, dây 2 đầu cố định nên: L  21  2. (L là chiều dài dây,v là vận tốc truyền
f1
sóng trên dây)
v
Khi trên dây có 4 điểm nút, tương tự ta có: L  3 2  3. .
f2
2 3
3
Do vận tốc truyền sóng trên dây không đổi nên ta có:   f 2  f1  63Hz
f1 f 2

2
Câu 5: Đáp án A
2 
k
 s
Tốc độ góc  
 20rad / s  Chu kỳ T 
 10
m
Biên độ A = 4cm nên :
vận tốc v1  40cm / s tương ứng với pha dao động π/6 và 5π/6
vận tốc v2  40 3cm / s tương ứng với pha dao động -π/3 và -2π/3
Để khoảng thời gian min, ta chọn pha 5π/6 và -2π/3.

Thời gian chuyển động t  T / 4  s
40
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Biên độ A  x 2 

v2
2

 6cm

Năng lượng W  12 kA2  0,03J
Câu 8: Đáp án C
Vị trí ban đầu có pha π/3, x = 5cm. Chu kỳ T = 1s
2
Vị trí x= -5cm có pha 

. Trong 1 chu kỳ vật đi qua vị trí x = -5cm: 2 lần.
3
Để đi qua 100 lần thời gian t = 49 T + T/2 = 49,5 s
Câu 9 : Đáp án A
Câu 10 : Đáp án B
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 11: Đáp án D
2
Bước sóng   v
 1,5cm

Do hai nguồn ngược pha nến số điểm cực đại được xác định : d2  d1  (k  1/ 2)
Tính trên đoạn AM : 8,5  k  13 / 6 . Số cực đại thu được : -8,-7,…2 là 11 cực đại
Câu 12 : Đáp án C
Từ giản đồ vecto như hình, áp dụng định lý hàm sin ta có
A
A
9
9
 2  3 suy ra A2 
sin a
sin  / 6 sin a sinb
sin  / 6
Để A2 cực đại, góc a = 900, suy ra b = 600,
9
nên A1 
sin 60  9 3
sin  / 6

Câu 13 : Đáp án C
Quĩ đạo 2A = 10 cm

Số dao động thực hiện trong 1s là f 
= 5 dao động/s
2
Câu 14: Đáp án D
E
E0  NBS  B  0  0,5T
NS
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
l
T  2
suy ra l = 0,25m. Giảm l đi 9cm nên l’ = 16 cm sut ra T’ = 0,8s. Chu kỳ giảm một lượng 0,2s.
g
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Chu kỳ tỷ lệ với căn bậc 2 của khối lượng,
Câu 19: Đáp án B
Phương trinh li độ x  5cos(36 t 2 / 3)
Câu 20: Đáp án D
Dao động tổng hợp lớn nhất khi 2 dao động cùng pha.
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án D
v
Trên dây có 4 nút không kể AB: có 5 bó sóng, L  2  2. Nên v = 1m/s.
f
Câu 24: Đáp án C

Áp dụng CT: A  x 2 

v2
2

 6cm suy ra 5 3cm .

Câu 25: Đáp án B
Độ lệch pha   

2d
 
3
  / 2 suy ra phương trình u  2cos(2 t   )  2cos(2 t  )

4 2
4

Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án C
Độ dài cung 8 = 2.S0 suy ra S0 = 4cm
g
 rad / s .
Tốc độ góc  
l
Vật qua vị triscaan bằng theo chiều dương có pha -π/2
Câu 28: Đáp án A
2d MA 2d MA

 (2k  1).

Độ lệch pha   
v

f
Do 56 < f < 65 Hz nên 5,08 < k < 6,24 suy ra k = 6 và f = 60.
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 29: Đáp án D
Tại t = 0,5 s vật có li độ x = -10 cm
Độ cứng k  m.2  10N / m
Lực hồi phục F = - kx = 1 N.
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án D
v
Bước sóng    4cm
f
S1S2
SS
Số cực đại 
k 1 2


Nên -5,5 < k < 5,5 hay có 11 cực đại.
Câu 32: Đáp án C
S
g
nên l=0,2m suy ra li độ góc cực đại 0  0  0,1rad

l

l
Lực căng dây T  mg(3cos   2cos 0 ) tại vị trí cân bằng   0 nên T =1,01.mg
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án B
I
I
L  log
(B) nên L1  L2  log 1  5 suy ra tỷ lệ là 105.
I0
I2
Câu 35: Đáp án D
Tại t = 0,5s ta có x = 0 và chuyển động theo chiều âm nên v  A  4.6 .
Câu 36: Đáp án A
Trên dây có 5 bụng, hai đầu cố định nên có 5 bó sóng. Mỗi bó có 2 điểm thỏa mãn vậy có 10 điểm.
Câu 37: Đáp án A
U 100 2
 1, 25 2 .
Ampe kế đo cường độ hiệu dụng I  
R
80
Câu 38: Đáp án A
I
L  log  log105  5B =50 dB.
I0
Câu 39: Đáp án D
Do e = -θ’ nên θ sớm pha hơn π/2
 
t=0, e = 0 nên từ thông θ có giá trị cực tiểu, góc hợp giữa n, B   .

 


Câu 40. Đáp án A
Câu 41: Đáp án B

k  m.2  64N / m .
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án D
Điểm M đi xuống, pha truyền từ phải qua trái, sóng truyền từ phải qua trái
M đi từ vtcb đến biên hết T/4 = 0,1s hay T = 0,4s
2d 230
M sớm pha hơn M’: 3 

   20cm



Vận tốc v   50cm / s
T
Câu 44: Đáp án C
U0
U
ZL  L  I 

ZL L 2
Câu 45: Đáp án A
uL sớm pha hơn i góc π/2.
Câu 46: Đáp án A
uC trễ pha hơn i góc π/2.
Câu 47: Đáp án A


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


U
1
 20 nên I0  0  6 2
Zc
C
uC trễ pha hơn i góc π/2 nên i có pha π/2
ZC 

Câu 48: Đáp án C
Câu 49: Đáp án B
k

 10rad / s
m
A  x2 

v2

 3 2cm
2
t=0 thì x = -3 theo chiều dương nên pha dao động là -3π/4
Câu 50: Đáp án A.

Do hai nguồn cùng pha
A M | 2A cos

(d 2  d 1 )

| 2 mm


>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



×