Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

01 thi online lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm halogen – phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.72 KB, 75 trang )

Thi online - Tổng ôn Nguyên tử – Bảng tuần hoàn – Liên
kết hoá học
Câu 1 [148846]Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.

B. 23.

C. 17.

D. 15.

Câu 2 [148847]Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công
thức XY là
A. MgO.

B. AlN.

C. LiF.

D. NaF.

Câu 3 [148848]Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt

A. Fe và Cl.

B. Na và Cl.

C. Al và Cl.



D. Al và P.

Câu 4 [148849]Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi
tính theo lý thuyết là:
A. 0,196 nm.

B. 0,185 nm.

C. 0,168 nm.

Câu 5 [148850]Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là



của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị

A. 27%.

B. 50%.

Câu 6 [148851]Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:

D. 0,155 nm.
. Nguyên tử khối trung bình



C. 54%.


D. 73%.

chiếm 75,77% tổng số nguyên tử, còn lại là 3717Cl.

Thành phần % theo khối lượng của 3717Cl trong HClO4 là (Cho: H = 1, O = 16):
A. 8,92% .

B. 8,43%.

C. 8,56%.

D. 8,79%.

Câu 7 [148852]Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo
số liệu sau : 58Ni chiếm 68,27% ; 60Ni chiếm 26,10% ; 61Ni chiếm 1,13% ; 62Ni chiếm 3,59% ; 64Ni chiếm


0,91%.
A. 58,75.

B. 58,17.

C. 58,06.

D. 56,53.

Câu 8 [148853]Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (Cho: Cl = 35,5)
A. 12,64%.


B. 26,77%.

C. 27,00%.

D. 34,18%.

Câu 9 [148854]Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65Cu và 63Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số
nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là (Cho: O = 16)
A. 73%.

B. 64,29%.

C. 35,71%.

D. 27%.

Câu 10 [148855]Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị: 99,600% 40Ar; 0,063% 38Ar; 0,337%
36
Ar. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là
A. 5,600

B. 3,360

C. 5,602

D. 3,362

Câu 11 [148856]Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố

X, Y có thể là
A. N, O

B. N, S

C. P, O

D. P, S

Câu 12 [148857]Cho nguyên tố X, Y với phân lớp electron ngoài cùng lần lượt là: 4p a và 4sb. Biết a + b = 7 và
X không phải là khí hiếm. Số nguyên tố thoả mãn Y là:
A. 1.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

Câu 13 [148858]Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As.

B. N.

C. S.

D. P.

Câu 14 [148859]Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí

của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao
nhất là
A. 50,00%.

B. 27,27%.

C. 60,00%.

D. 40,00%.

Câu 15 [148860]Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)
và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất
Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron
B.
rắn.
s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
A.


thuộc chu kì 3.
Câu 16 [148861]Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton
có trong nguyên tử X là
A. 8.

B. 5.

C. 6.


D. 7.

Câu 17 [148862]Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực.
C. ion.

B. cộng hóa trị có cực.
D. hiđro.

Câu 18 [148863]Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực.

B. ion.
D. hiđro.

Câu 19 [148864]Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22s53s2
D. 1s22s22p43s1

Câu 20 [148868]Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm

A. 13 và 15
C. 13 và 14

lần lượt là


B. 12 và 14
D. 13 và 13.

Câu 21 [148869]Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Metyl fomat.
C. Ancol etylic.

B. Axit axetic.
D. Anđehit axetic

Câu 22 [148870]Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?
A. CO2.
C. NaF.

B. H2O.
D. CH4.

Câu 23 [148871]Cộng hóa trị của nguyên tố N trong NH4+ và HNO3 lần lượt là
A. 3 và 4.
C. 4 và 4.

B. 3 và 5.
D. 4 và 5.

Câu 24 [148872]Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron [Ne] 3s2; nguyên tử của nguyên tố Y có cấu
hình electron [He] 2s22p3. Có các nhận định sau:
(a) Phân tử tạo ra giữa X và Y có dạng X5Y2.



(b) Đơn chất Y kết tinh ở mạng tinh thể nguyên tử.
(c) Đơn chất X kết tinh ở mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(d) Liên kết hoá học tạo ra giữa nguyên tử X và nguyên tử Y là liên kết ion.
Số nhận định đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25 [148873]Chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa 1 vòng benzen duy nhất, MX < 130 đvC) có công thức phân
tử là CxHyO. Tổng số liên kết xichma có trong phân tử X là 16. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 6.
C. 4.

B. 7.
D. 5.

Câu 26 [148874]Một nguyên tử X có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culong. Hạt nhân của nguyên tử có
khối lượng là 58,45.10-27 kg.
Cho các nhận định sau về X:
(1). Ion bền nhất tạo ra từ X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6.
(2). X có tổng số obitan chứa electron là: 5.
(3). Ở trạng thái cơ bản, X có 1 electron độc thân.
(4). X là một phi kim điển hình.
Số nhận định không đúng là:
A. 1.
C. 3.


B. 2.
D. 4.

Câu 27 [148875]Cho các nguyên tố: 7X, 8Y, 15Z, 16T. Có các nhận xét sau:
(a) Bán kính nguyên tử: Z > Y.
(b) Tính phi kim: Y > Z.
(c) Độ âm điện: X > T.
(d) Giá trị năng lượng ion hoá thứ nhất: T > Z.
(e) Tính axit: HXO2 > H3ZO4. (g) Tính oxi hoá: Y2 > Z.
Số nhận xét đúng là:
A. 2.
C. 4.

B. 3.
D. 5.

Câu 28 [148879]Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
có tổng số điện tích hạt nhân là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất). Có các phát biểu sau:
(a) Bán kính các hạt giảm: X2- > Y- > Z > R+ > T2+ .
(b) Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R.
(c) Các hạt X2- , Y-, Z , R+ , T2+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p63s23p6.
(d) Trong phản ứng oxi hoá - khử, X2- và Y- chỉ có khả năng thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 29 [148880]Cho các nguyên tử: X (Z = 17), Y (Z = 11), R (Z = 19), T (Z = 9), U (Z = 13), V (Z = 16). Có


các kết luận sau:
(1) Tính kim loại: U < Y < R.
(2) Độ âm điện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên tử: U < X < T.
(4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hóa trị.
(5) Tính chất hóa học cơ bản X giống T và Y giống R.
(6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion.
Số kết luận đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 30 [148881]Cho 2 ion Xn+ và Yn- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của Xn+
nhiều hơn của Yn- là 4 hạt. Cho các nhận xét sau:
(a) X tác dụng với Y tạo oxit bazơ tan tốt trong nước.
(b) X tác dụng với Y tạo oxit bazơ không tan trong nước.
(c) X là nguyên tử kim loại kiềm, Y nguyên tử nguyên tố halogen.
(d) Cả X và Y đều chỉ có duy nhất một trạng thái oxi hóa.
Số nhận xét đúng là:
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31 [148882]Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)
và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% với a : b = 40 : 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. R là chất khí bay hơi ở điều kiện thường.
C.

B.

Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất
rắn.

Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 2 electron
D. Phân tử oxit cao nhất của R có liên kết ion
độc thân

Câu 32 [148883]Cho các nguyên tử:
(1) X có 7 electron ở các phân lớp p.
(2) Nguyên tử Y có nhiều hơn X 6 hạt mang điện.
(3) Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2.
(4) Nguyên tử T có cấu hình electron 2s22p3.
(5) U có điện tích hạt nhân là 3,04.10-18 (C).
(6) Nguyên tử V có 5 electron p.
Số công thức phân tử đúng trong dãy: X2Y3, U3T, ZV2, YV6 là:
A. 1.
C. 3.


B. 2.
D. 4.

Câu 33 [148884]Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Ca, Ba, Al, Cu, Ag, Au, Feα. Số kim loại có kiểu tinh thể lập
phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương lần lượt là:


A. 3; 4; 3.
C. 4; 4; 2.

B. 3; 5; 2.
D. 4; 5; 1.

Câu 34 [148885]Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O (3,44), Cl (3,16), Mg (1,31), C (2,55), H (2,2).
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực và số chất có liên kết ion
lần lượt là
A. 1 ; 1.
C. 2 ; 1.

B. 1 ; 2.
D. 2 ; 2.

Câu 35 [148886]Cho các tinh thể: muối ăn; chì; kim cương; palađi; silic; nước đá; băng phiến; titan; băng khô;
photpho trắng. Có các nhận xét sau:
(1) Số tinh thể ion là 1.
(2) Số tinh thể nguyên tử là 2.
(3) Số tinh thể kim loại là 3. (4) Số tinh thể phân tử là 4.
Số nhận xét đúng là
A. 1.

C. 3.

B. 2.
D. 4.

Câu 36 [148887]Xét dãy: HF, HCl, HBr, HI. Có các mô tả sau:
(a) Độ phân cực: HF < HCl < HBr < HI.
(b) Độ dài liên kết: HF < HCl < HBr < HI.
(c) Độ điện li trong nước: HF < HCl < HBr < HI.
(d) Tính axit: HF < HCl < HBr < HI.
(e) Nhiệt độ sôi: HF < HCl < HBr < HI.
(g) Tính khử: HF < HCl < HBr < HI.
Số mô tả đúng là:
A. 2.
C. 4.

B. 3.
D. 5.

Câu 37 [148888]Có các so sánh sau:
(a) Độ bền liên kết: CO < N2. (b) Khả năng phản ứng: O2 < Cl2.
(c) Nhiệt độ sôi: H2S < H2O. (d) Nhiệt độ sôi: trans-but-2-en < cis-but-2-en.
(e) Độ tan: H2S < NH3.
(g) Nhiệt độ sôi: isobutan < butan.
(h) Tính độc: P đỏ < P trắng.
(i) Tính oxi hoá: oxi < ozon.
Số mô tả đúng là:
A. 5.

B. 6.


C. 7.

Câu 38 [148889]Cho các phát biểu sau :
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng V.
(2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2.

D. 8.


(4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không.
(5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau.
(6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
C. 2.

B. 5.
D. 4.

Câu 39 [148890]Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 14,81% Mg; 47,41% O; 0,25% H còn lại là
Ca và Si. Phần trăm khối lượng của Ca trong khoáng chất là
A. 9,88%.
C. 27,65%.

B. 17,78%.
D. 37,53%.

Câu 40 [148891]Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 39,68% Ca; 18,45% P; 38,10% O và còn lại

là một nguyên tố X. Nguyên tố X là:
A. N.

B. F.

C. S.

D. C.

Câu 41 [148904]Hợp chất H tạo bởi 2 nguyên tố M và X có công thức phân tử dạng MaXb, trong đó X chiếm
30 % khối lượng phân tử. Biết rằng, trong hạt nhân nguyên tử M thì số proton ít hơn notron 4 hạt; còn trong
hạt nhân nguyên tử X thì số notron bằng số proton và tổng số hạt nơtron trong H là 84; tổng a + b = 5. Khối
lượng phân tử H là
A. 160
C. 233

Đáp án
1.C
11.B
21.C
31.C
41.A

2.D
12.B
22.C
32.D

B. 180
D. 147


3.C
13.B
23.C
33.D

4.A
14.D
24.A
34.A

5.A
15.D
25.D
35.D

6.A
16.C
26.A
36.B

7.A
17.A
27.C
37.D

8.D
18.A
28.C
38.C


9.B
19.A
29.C
39.A

10.C
20.C
30.A
40.B


Thi online - Tổng ôn Lý thuyết phản ứng trong hoá học Vô

Câu 1 [102154]
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy có phản ứng
với CH3OH/HCl là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2 [149769]Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2
O3

CaOCl2 + H2O


2H2S + SO2

O2 + O

4KClO3

3S + 2H2O
KCl + 3KClO4

2NO2 + 2NaOH
NaNO3 + NaNO2 + H2O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 3 [149770] Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)

b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)

d) Cu + dung dịch FeCl3


e) CH3CHO + H2

f) glucozơ + AgNO3/NH3

g) C2H4 + Br2
A. 5

h) glixerol + Cu(OH)2 →
B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4 [149771]Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4,
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 5 [149772]Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá
trị nào của x thoả mãn trường hợp trên ?
A. 1,8.

B. 1,5.


C. 1,2.

D. 2,0.

Câu 6 [149773]Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.

B. 3,36.

C. 3,08.

D. 4,48.


Câu 7 [149774]Có phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5Br + KOH
C2H5OH + KBr
Nồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phút lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được
trung hòa vừa đủ bởi 12,84 ml dung dịch HCl 0,05M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian
trên là
A. 3,57.10-5M.s-1.

B. 3,22.10-6M.s-1.

C. 3,89.10-5M.s-1.

D. 1,93.10-4M.s-1.


Câu 8 [149775]Cho phản ứng: Br2 + HCOOH
2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản
ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,018.

B. 0,016.

C. 0,012.

D. 0,014.

Câu 9 [149776]Xét phản ứng hoá học: A (k) + 2B (k) C (k) + D (k)
Tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức ν = k[A].[B]2, trong đó k là hằng số tốc độ, [A] và [B] là nồng độ
mol của chất A và chất B. Khi nồng độ chất B tăng 3 lần và nồng độ chất A giảm 3 lần thì tốc độ phản ứng so
với trước là
A. tăng 3 lần.

B. tăng 9 lần.

C. giảm 3 lần.

D. không đổi.

Câu 10 [149777]Cho phản ứng: A + 2B
C + D. Các chất đều tan trong dung dịch. Biểu thức tính tốc độ của
phản ứng có dạng v = k[A].[B]b. Khi tăng nồng độ chất B thêm 3 lần và giữ nguyên nồng độ chất A thì tốc độ
phản ứng tăng 9 lần. Vậy biểu thức tốc độ phản ứng là:
A. v = k[A].[B]6.


B. v = k[A].[B]2.

C. v = k[A].[B]3.

D. v = k[A].3[B].

Câu 11 [149778]Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Hệ số nhiệt độ
của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây ?
A. 2,0.

B. 3,0.

C. 4,0.

D. 5,0.

Câu 12 [149779]Một phản ứng đang ở 30oC, muốn tốc độ phản ứng tăng 81 lần cần thực hiện phản ứng ở nhiệt
độ toC. Biết khi nhiệt độ tăng 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần, nhiệt độ t là
A. 60oC.

B. 70oC.

C. 80oC.

D. 90oC.

Câu 13 [149780]Khi nhiệt độ của một phản ứng hóa học tăng thêm 10oC thì tốc độ của phản ứng tăng lên 3 lần.
Hỏi khi tăng nhiệt độ của phản ứng thêm 40oC thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 12 lần.


B. 27 lần.

C. 64 lần.

D. 81 lần.

Câu 14 [149781]Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axit HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan
hết trong dung dịch axit nói trên ở 40oC trong 3 phút. Thời gian cần để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch
nói trên ở 55oC là:
A. 64,00 giây.

B. 60,00 giây.

C. 54,54 giây.

D. 34,64 giây.


Câu 15 [149782]Có các yếu tố sau:
(1) nồng độ chất phản ứng;
(2) áp suất chất khí;
(3) nhiệt độ;
(4) diện tích bề mặt chất phản ứng;
(5) chất xúc tác;
(6) tốc độ khuấy trộn;
(7) tác dụng của tia bức xạ;
(8) môi trường xảy ra phản ứng.
Số yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. 5


B. 6

C. 7

D. 8

Câu 16 [149783]Cho các mệnh đề sau:
(a) Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị biến đổi trong suốt quá trình phản ứng.
(b) Với phản ứng: 2HI(r)
H2(k) + I2(k). Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
(c) Với cùng lượng kẽm (đều hình cầu), khi thay viên kẽm có đường kính R bằng viên kẽm có kích thước 0,5R,
tốc độ phản ứng tăng 8 lần.
(d) Tốc độ xuất hiện kết tủa trong thí nghiệm (BaCl2 + H2SO4) nhanh hơn thí nghiệm (Na2S2O3 + H2SO4).
(e) Ở trên đỉnh núi, thức ăn nấu nhanh chín hơn so với dưới chân núi.
(g) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
Số mệnh đề đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17 [149784]Cho phản ứng phân hủy KClO3 có xúc tác MnO2 ở nhiệt độ cao xảy ra như sau:
2KClO3 (r)
2KCl(r) + 3O2(k)
Trong một bình kín dung tích 10 lít, sau thời gian 20 phút, thấy có 0,015 mol khí O2 sinh ra. Vậy tốc độ trung
bình của phản ứng là:
A. 2,5.10-5 mol/(l.phút)


B. 7,5.10-4 mol/(l.phút)

C. 2,5.10-4 mol/(l.phút)

D. 7,5.10-5 mol/(l.phút)

Câu 18 [149785]Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC:

N2O5
N2O4 + O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo N2O5 là
A. 1,36.10-3 mol/(l.s).

B. 6,80.10-4 mol/(l.s)

C. 6,80.10-3 mol/(l.s).

D. 2,72.10-3 mol/(l.s).

Câu 19 [149786]Cho phản ứng:
Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản
ứng trong thời gian này là
A. 12,4.10–3 mol/l.s

B. 24,8.10–3 mol/l.s

C. 6,2.10–3 mol/l.s


D. -12,4.10–3 mol/l.


Câu 20 [149787]Xét phản ứng hoá học: X(khí) + 2Y(khí)
Z(khí) + T(khí).
Khi nồng độ của chất Y tăng 3 lần, nồng độ của chất X giảm 6 lần thì tốc độ phản ứng so với trước là
A. giảm 1,5 lần

B. tăng 3 lần

C. giảm 3 lần

D. tăng 1,5 lần

Câu 21 [149788]Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ; ∆H > 0
Khi áp suất tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 9 lần.

B. Tăng 81 lần.

C. Tăng 27 lần.

Câu 22 [149789]Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí: X + 2Y

D. Tăng 3 lần.
XY2.

Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức:
. Cho các biến đổi nồng độ sau:

(a) Đồng thời tăng nồng độ X và Y lên 8 lần.
(b) Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần.
(c) Nồng độ chất X tăng lên 4 lần, nồng độ chất Y tăng 2 lần.
(d) Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 4 lần.
Số biến đổi làm tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23 [149790]Khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên a lần (a được coi là hệ số nhiệt
của phản ứng). Biết một phản ứng có a = 3. Ở toC, tốc độ phản ứng đó là v. Muốn tốc độ phản ứng là 27v thì
cần thực hiện phản ứng tại nhiệt độ là:
A. t + 300oC.

B. t + 9oC.

C. t + 30oC.

D. t + 27oC.

Câu 24 [149791]Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 98 lần. Hệ số nhiệt độ
của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây ?
A. 2,0.

B. 2,5.


C. 3,0.

D. 3,5.

Câu 25 [149792]Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết
trong dung dịch axit nói trên ở 40oC trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 45oC thì cần
bao nhiêu thời gian ?
A. 103,92 giây

B. 60,00 giây

C. 44,36 giây

D. 34,64 giây

Câu 26 [149793]Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 25oC cần 36 phút. Cũng mẫu Al đó tan
hết trong dung dịch axit nói trên ở 45oC trong 4 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch axit nói
trên ở 60oC thì cần thời gian bao nhiêu giây ?
A. 45,465 giây.

B. 56,342 giây.

C. 46,188 giây.

D. 38,541 giây.

Câu 27 [149794]Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe2+ dưới dạng muối sắt (II)


hiđrocacbonat và sắt (II) hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người. Dùng

phương pháp nào sau đây đơn giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình để làm nước sạch:
Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với
không khí.
C. Phương pháp trao đổi ion.
A.

B. Dùng Na2CO3
D. Dùng lượng NaOH vừa đủ.

Câu 28 [149796]Cho các cân bằng hoá học:
N2(k) + 3H2(k)

2NH3(k)

(1)

H2(k) + I2(k)

2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)
(3)
N2O4(k)
Khi thay đổi áp suất số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. 1

B. 2

2HI(k)
2NO2(k)


C. 3

(2)
(4)
D. 4

Câu 29 [149797]Xét cân bằng: N2O4 (k)
2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.

B. tăng 3 lần.

C. tăng 4,5 lần.

D. giảm 3 lần.

Câu 30 [149799]Có các mệnh đề sau:
(a) Tại cân bằng hoá học, nồng độ các chất giữ không đổi.
(b) Tại cân bằng hoá học, nồng độ các chất sản phẩm đạt cực đại.
(c) Sự chuyển dịch cân bằng hoá học là một quá trình chuyển trạng thái cân bằng.
(d) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
(e) Tại cân bằng hoá học, phản ứng vẫn xảy ra, nhưng tốc độ phản ứng thuận đúng bằng tốc độ phản ứng
nghịch.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2

B.

3


C. 4

D. 5

Câu 31 [149800]Xét cân bằng hóa học của một số phản ứng:
(1) Fe2O3(r) + 3CO(k)
(3) N2O4 (k)

2Fe(r) + 3CO2(k)

2NO2 (k)

(2) CaO (r) + CO2 (k)
(4) H2 (k) + I2 (k)

(5) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k)
(6) CO2 (k) + C (r)
Khi tăng áp suất, số cân bằng hóa học bị dịch chuyển là:
A. 3

B. 4

C. 5

CaCO3 (r)
2HI (k)
2CO (k)
D. 6



Câu 32 [149801]Cho các cân bằng:
H2(k) + I2(k)
CO(k) +Cl2(k)

2HI(k)

(1)

COCl2(k)

(3)

2NO(k) + O2(k)

2NO2(k)

(2)

N2 (k) + 3H2(k)

2NH3(k)

(4)

CaCO3 (r)
CaO (r) + CO2(k) (5)
CO (k) + H2 (k)
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:

A. 1

B. 3

C (r) + H2O (k) (6)

C. 2

D. 4

Câu 33 [149802]Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3 (r)
CaO (r) + CO2 (k) ;
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng CaCO3; (3) lấy bớt CO2 ra; (4) tăng áp suất chung của
hệ. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là ?
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 34 [149803]Cho cân bằng hóa học: a X(k) + b Y(k)
c Z(k) + d T(k) ;
< 0.
Biết (a + b) < (c + d), yếu tố tác động làm cân bằng trên chuyển dịch sang phải là
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tăng nồng độ của Z hoặc T.

B. dùng chất xúc tác.

D. giảm áp suất của hệ phản ứng.

Câu 35 [149804]Cho cân bằng sau: X(k) + 3Y(k)
2Z(k) + T(k). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi
của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 36 [149814]Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C (r) + H2O (k)
CO (k) + H2 (k) ;
> 0 và CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) ;
Có các tác động sau:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm lượng hơi nước vào.
(3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất.
(5) Dùng chất xúc tác.
(6) Thêm lượng CO vào.
Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là
A. 3

B. 4

C. 1

D. 2


<0


Câu 37 [149815]Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k)

N2(k) + 3H2(k) ; ∆H > 0

(2) 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k) ; ∆H < 0

(3) CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0 (4) H2(k) + I2(k)
2HI(k) ; ∆H < 0
Số cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38 [149816]Cho các nhận xét sau:
(1) Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: áp suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ cân bằng hoá học thì hệ đó sẽ
chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.
(2) Trong bình kín tồn tại cân bằng: 2NO2(nâu)
N2O4(không màu). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu
nâu trong bình nhạt dần. Điều đó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.

(3) Trong bình kín, phản ứng 2SO2 + O2
2SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm SO2 vào đó, ở trạng thái cân
bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
(4) Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: N2 + 3H2
Số nhận xét đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

NH3 sẽ tăng.
D. 4

Câu 39 [149817]Cho các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) áp suất; (3) chất xúc tác; (4) nồng độ; (5) diện tích bề mặt; (6)
bản chất của phản ứng. Số yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của hằng số cân bằng hoá học là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40 [149818]Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k)
2NO2(k).
Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau:
(1) Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
(2) Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
(3) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

(4) Hằng số cân bằng tăng lên.
(5) Tỉ khối của hỗn hợp so với H2 tăng.
(6) Màu của hỗn hợp nhạt hơn.
Số kết luận đúng là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 41 [149819]Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ; ∆H = - 92 kJ (ở 450oC, 300 atm).
Để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.


C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 42 [149820]Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:
Fe2O3 (r) + 3CO (k)
2 Fe (r) + 3CO2 (k) ; ∆H > 0
Để tăng hiệu suất chuyển hóa Fe2O3 thành Fe, có thể dùng biện pháp
A. tăng nhiệt độ phản ứng.
C. nén khí CO2 vào lò.


B. nghiền nhỏ quặng Fe2O3.
D. tăng áp suất chung của hệ.

Câu 43 [149821]Cho cân bằng trong bình kín sau: CH4(k) + H2O(k)
CO(k) + 3H2(k); ∆H > 0
Trong các yếu tố: (1) giảm nhiệt độ; (2) thêm một lượng CO; (3) thêm một lượng nước; (4) tăng áp suất chung
của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Số yếu tố àm cân bằng của hệ chuyển dịch về phía nghịch là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44 [149822]Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k)

N2(k) + 3H2(k) ; ∆H > 0

(2) 2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k) ; ∆H < 0

(3) CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0 (4) H2(k) + I2(k)
2HI(k) ; ∆H < 0
Số cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất là:
A. 2


B. 1

C. 3

D. 4

Câu 45 [149823]Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây:
A. Khi thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng N2(k) + H2(k)
NH3(k) sẽ làm tăng hiệu suất của
phản ứng.
Trong bình kín đựng hỗn hợp NO2 (màu nâu đỏ) và N2O4 (không màu) tồn tại cân bằng:
B.

2NO2(k)
N2O4(k). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu của bình nhạt dần thì
chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.

C. Khi hệ: 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k) ở trạng thái cân bằng, khi thêm SO2, ở trạng thái cân
bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
Trong tất các các cân bằng hóa học: chỉ cần thay đổi 1 trong 3 yếu tố áp suất, nhiệt độ,
D.
nồng độ, thì hệ phản ứng sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.
Câu 46 [149824]Cho các cân bằng sau


(I) 2HI (k)

H2 (k) + I2 (k) ;


(II) CaCO3 (r)

(III) FeO (r) + CO (k)
Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 3

B. 1

C. 2

CaO (r) + CO2 (k) ;
2SO3 (k)
D. 4

Câu 47 [149825]Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 48 [149826]Xét cân bằng trong bình kín có thể tích không đổi: X (khí)
2Y (khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy
- Ở 35oC trong bình có 0,730 mol X;
- Ở 45oC trong bình có 0,623 mol X.

Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân
bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
A.

Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch.
D. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
B.

Câu 49 [149827]Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k)
SO3(k) + NO(k).
Cho 0,11 (mol) SO2, 0,1 (mol) NO2, 0,07 (mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02
(mol) NO2. Hằng số cân bằng KC là
A. 23

B. 20

C. 18

D. 0,05

Câu 50 [149828]Cho cân bằng sau: 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k) ; ∆H = -96,23 kJ/mol.
Có các tác động sau đây đối với cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ.
(b) Tăng thể tích bình.
(c) Tăng nồng độ SO3.
(d) Tăng áp suất chung của hệ.

(e) Thêm xúc tác V2O5.
(g) Giảm nồng độ SO2.
Số tác động làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 51 [149936]Cho các chất sau đây: KMnO4; K2CrO7; Ca(OCl)2; KClO3. Nếu lấy cùng một lượng các chất
cho vào các lọ riêng biệt đều chứa dung dịch axit HCl đậm đặc, dư, đun nóng thì trường hợp thu được nhiều khí
Cl2 thoát ra nhất là
A. KMnO4

B. K2CrO7

C. Ca(OCl)2

D. KClO3

Đáp án
1.B
11.C
21.B
31.B
41.D
51.D


2.B
12.B
22.B
32.D
42.A

3.B
13.D
23.C
33.A
43.C

4.C
14.D
24.B
34.D
44.A

5.C
15.D
25.A
35.B
45.B

6.A
16.A
26.C
36.D
46.B


7.B
17.A
27.A
37.B
47.D

8.C
18.A
28.C
38.A
48.C

9.A
19.C
29.B
39.B
49.B

10.B
20.D
30.D
40.A
50.A


Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Halogen – Phần 1
Câu 1 [185116]Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5 ?
A. Nhóm cacbon.


B. Nhóm Nitơ.

C. Nhóm Oxi.

D. Nhóm Halogen

Câu 2 [185118]Các nguyên tử Halogen đều có:
A. 3e ở lớp ngoài cùng.

B. 5e ở lớp ngoài cùng.

C. 7e ở lớp ngoài cùng.

D. 8e ở lớp ngoài cùng.

Câu 3 [185119]Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên ?
A. Clo.

B. Brom.

C. Iot.

D. Atatin.

Câu 4 [185121]Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhận thêm 1e.

B. Nhận thêm 2e.


C. Nhường đi 1e.

D. Nhường đi 7e.

Câu 5 [185123]Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại
muối Clorua kim loại ?
A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 6 [185125]Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm Halogen (F, Cl,
Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.

Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với
Hiđro.
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.
B.

Câu 7 [185126]Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
C. Có tính oxi hóa mạnh.

B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

D. Tác dụng mạnh với nước

Câu 8 [185128]Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là :
A. ns2np1.

B. ns2np5.

C. ns1.

D. ns2np6nd1.

Câu 9 [185130]Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là
3s23p5 là :
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 7.

Câu 10 [185131]Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất.

B. có tính phi kim mạnh nhất .


C.

tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ

lượng lớn nhất.

D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

Câu 11 [185134]Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình.
B. Tất cả các halogen đều rất độc, tan đ¬ược trong benzen.
C. Từ flo đến atatin nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần.
D. Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trò vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
Câu 12 [185136]Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong nhóm halogen, theo số hiệu nguyên tử tăng dần
A. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần, cường độ màu giảm dần.
B. bán kính nguyên tử tăng và cường độ mầu tăng dần.
độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần, khối l¬ượng riêng của đơn chất tăng
C.
dần.
độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần, khối l¬ượng riêng của đơn chất giảm
D.
dần.
Câu 13 [185138]Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử ?
A. Iot.

B. Brom.

C. Clo.

D. Flo.

Câu 14 [185141]Theo dãy: F2 - Cl2 - Br2 - I2 thì
A. tính oxi hoá tăng dần, tính khử giảm dần.

C. tính oxi hoá giảm dần, tính khử giảm dần.

B. tính oxi hoá giảm dần, tính khử tăng dần.
D. tính oxi hoá tăng dần, tính khử tăng.

Câu 15 [185144]Liên kết trong phân tử halogen X2
A. bền.

B. rất bền.

C. không bền lắm.

D. rất kém bền.

Câu 16 [185146]Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là
A. mạnh.

B. trung bình.

C. kém.

D. rất kém.

Câu 17 [185148]Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ?
A. Clo.

B. Flo.

C. Brom.


Câu 18 [185150]Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1.
B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.
C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.
D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.

D. Cả A, B và C


Câu 19 [185151]Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :
A. +3.

B. 0.

C. +1.

D. +2.

Câu 20 [185153]Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể
lỏng và rắn.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần.
A.

B. màu sắc: đậm dần.
D. độ âm điện: giảm dần.

Câu 21 [185155]Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.

C. Halogen là những phi kim điển hình.
Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử
D.
halogen X.
Câu 22 [185158]Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2.

B. Cl2 < F2 < Br2 < I2.

C. I2 < Br2 < Cl2 < F2.

D. I2 > Br2 > Cl2 > F2.

Câu 23 [185160]Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, đều có:
A. cấu hình electron nguyên tử giống nhau.
C. lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống.

B. 7 electron độc thân.
D. các electron lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p.

Câu 24 [185162]Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, đều là:
A. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết đôi.

Câu 25 [185163]Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. NaCl.


B. HCl.

C. KClO3.

D. KMnO4.

Câu 26 [185164]Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao
nhiêu e ?
A. Nhận thêm 1e.

B. Nhận thêm 1proton.

C. Nhường đi 1e.

D. Nhường đi 1 nơtron.

Câu 27 [185165]Clo không cho phản ứng với dung dịch chất nào sau đây ?
A. NaOH.

B. NaCl.

Câu 28 [185167]Trong phản ứng: Cl2 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng ?

C. Ca(OH)2.
HCl + HClO

D. NaBr.



A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai
C.
D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử.
trò chất khử.
Câu 29 [185169]Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây ?
A. Cacbon (II) oxit.

B. Clo.

C. Hiđro.

D. Nitơ.

Câu 30 [185172]Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:
A. KCl.MgCl2.6H2O

B. NaCl.MgCl2.6H2O.

C. KCl.CaCl2.6H2O.

D. NaCl.CaCl2.6H2O

Câu 31 [185174]Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là:
A. 3NaF.AlF3

B. NaCl.KCl.

C. NaCl.MgCl2.


D. KCl.MgCl2.

Câu 32 [185178]PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo ?
A. Fe + Cl2 → FeCl2.
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3.

B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
D. Sắt không tác dụng với Clo.

Câu 33 [185182]Cho các chất: KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4 đặc, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn
những hóa chất nào dưới đây ?
A. KCl với H2O và H2SO4 đặc.
C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc.

B. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc.
D. CaCl2 với MnO2 và H2O.

Câu 34 [185184]Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa
Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :
A. NaCl và H2SO4.

B. KCl và H2SO4.

C. HCl và MnO2.

D. HCl và KMnO4.

Câu 35 [185186]Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác
dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?

A. HCl, HClO.

B. Cl2, HCl, HClO.

C. H2O, Cl2, HCl, HClO.

D. Cl2, H2O.

Câu 36 [185187]Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung
dịch natri clorua ?
Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử
H2O sinh ra khí H2.
Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân
B.
tử H2O sinh ra khí H2.
Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O
C.
sinh ra khí H2.
Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử
D.
H2O sinh ra khí H2.
A.


Câu 37 [185189]Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron
mạnh nhất ?
A. Flo.

B. Clo.


C. Brom.

D. Iot.

Câu 38 [185190]Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu
nâu. Phản ứng này thuộc loại :
A. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trung hòa.

B. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 39 [185192]Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd)
Trong phản ứng này xảy ra :
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.

B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị khử.

Câu 40 [185193]Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo ?
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl.

B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.
D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.

Câu 41 [185195]Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:
A. Flo là khí rất độc.
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2.


B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ.
D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

Câu 42 [185197]Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.
Câu 43 [185201]Chọn phản ứng viết sai:
A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2
C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2

B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2
D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2

Câu 44 [185204]Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. H2Ohơi nóng + F2 →

B. KBrdd + Cl2 →

C. NaIdd + Br2 →

D. KBrdd + I2 →

Câu 45 [185207]Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4


C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch I2.

Câu 46 [185209]Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn


lí do đúng.
A. Vì flo không tác dụng với nước .
B. Vì flo có thể tan trong nước .
C. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lí do khác .
Câu 47 [185210]Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất ?
A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. I2.

Câu 48 [185213]Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có
liên kết phân cực mạnh nhất.
A. F2O

B. Cl2O

C. NCl3


D. NF3

Câu 49 [185216]Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
Hỏi X là chất nào sau đây ?
A. HBr

B. HBrO4

C. HBrO3

D. HBrO.

Câu 50 [185217]Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử ?
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2.

B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3

Câu 51 [185219]Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?
A. F2

B. Cl2.

C. Br2

D. I2

Câu 52 [185221]Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?
A. Hoà tan vào nước rồi lọc

Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch
C.
Br2

B. Hoà tan vào nước rồi sục khíc Cl2 đến dư
Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh
D.
khiết

Câu 53 [185223]Các câu sau, câu nào đúng ?
A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hoá được nước
Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các kim loại phản
B.
ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng
C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên
D. Trong các phản ứng hoá học flo không thể hiện tính khử.
Câu 54 [185226]Không thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hoá mà phải dùng
phương pháp điện phân vì


ion F- không bị oxi hoá bởi các chất oxi hoá
thông thường, mà phải dùng dòng điện.
D. flo có độ âm điện lớn nhất.

A. flo có tính oxi hoá mạnh.

B.

C. các hợp chất florua không có tính khử.


Câu 55 [185227]Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi.

D. không có quy luật.

Câu 56 [185230]Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất
A. không đổi.

B. tăng dần.

C. giảm dần.

D. không có quy luật.

Câu 57 [185232]Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyển trạng thái.

B. sự bay hơi.

C. sự thăng hoa.

D. sự phân hủy.

Câu 58 [185233]Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn
một ít hồ tinh bột ?
A. Không có hiện tượng gì.

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

B. Có hơi màu tím bay lên.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.

Câu 59 [185236]Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò
A. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

B. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 60 [185238]Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

B. muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).

Câu 61 [185239]Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
C. điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp.

B. nhiệt phân muối clorua kém bền.
D. điện phân nóng chảy muối clorua.

Câu 62 [185241]Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực
để
A.


khí Cl2 không tiếp xúc
với dd NaOH.

B.

thu được dung dịch
nước Gia-ven.

C.

bảo vệ các điện cực
không bị ăn mòn.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 63 [185244]Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất :
1. NaCl ;
2. HCl ;
3. AgCl ; 4. PbCl2 ; 5. KCl ;
Có thể điều chế trực tiếp clo từ các chất
A. 1, 2, 3, 4, 5.

B. 1, 2, 4, 5.

C. 1, 2, 3, 5.

D. 1, 2, 5.



Câu 64 [185246]Nguyên tắc điều chế flo là
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua.
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.

B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua.
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2.

Câu 65 [185248]Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp ?
A. Oxi hóa muối florua.
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.

B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
D. Không có phương pháp nào.

Câu 66 [185251]Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là
A. 2AgBr → 2Ag + Br2
C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
2H SO + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2+
D. 2 4
Br2 + 2H2O

Câu 67 [185253]Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là
A. rong biển.

B. nước biển.

C. muối mỏ.


D. tảo biển.

Câu 68 [185255]Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là
A. rong biển.

B. nước biển.

C. muối mỏ.

D. tảo biển.

Câu 69 [185257]Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. CaO khan.

B. dd NaOH.

C. dd NaCl đặc.

D. H2SO4 đặc.

Câu 70 [185260]Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. nước.

B. dd NaOH.

C. dd NaCl đặc.

D. H2SO4 đặc.

Câu 71 [185261]Những ứng dụng của clo là

A. diệt trùng, tẩy trắng.

sản xuất các hóa chất
B.
hữu cơ.

sản xuất chất tẩy trắng,
C. sát trùng và hóa chất
D. cả A, B, C đều đúng.
vô cơ.

Câu 72 [185263]Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ?
A. Làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Làm dịch truyền trong bệnh viện.

B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven.
D. Khử chua cho đất.

Câu 73 [185265]Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Khí Cl2.
C. Giấy quỳ tím.

B. Dung dịch hồ tinh bột.
D. Khí Cl2 + dung dịch hồ tinh bột.

Câu 74 [185268]Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?


×