Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

03 thi online lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm halogen – phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.6 KB, 13 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Halogen – Phần 2
Câu 1 [185117]Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.

B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng.

C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.

D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một cơng thức HXO (X là halogen).
Câu 2 [185120]Trong dãy nào dưới đây các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ
trái sang phải ?
A.

HClO, HClO2, HClO3,
HClO4.

B. HI, HBr, HCl, HF.

C. H3PO4, H2SO4, HClO4.

D. NH3, H2O, HF.

Câu 3 [185122]Theo dãy: HF - HCl - HBr - HI thì
A. tính axit giảm, tính khử tăng.

B. tính axit tăng, tính khử tăng.

C. tính axit tăng, tính khử giảm.

D. tính axit giảm, tính khử giảm.



Câu 4 [185124]Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất ?
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 5 [185127]Chọn phương trình phản ứng đúng:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.

C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2.

D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.

Câu 6 [185129]Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO3, BaCl2,
Ba(NO3)2. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Na2SO4 và NaOH.

B. AgNO3 và Na2SO4.

C. H2SO4 và Na2CO3.

D. Na2CO3 và HNO3.



Câu 7 [185132]Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự
thực hiện để nhận biết các chất đó ?
A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau.

B. Chỉ dùng AgNO3.

C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau.

D. A và C đều đúng.

Câu 8 [185133]Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua ?
A. Dẫn khí clo vào nước.

B. Đốt khí hiđro trong khí clo.

C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.

D.

Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung
dịch natri clorua.

Câu 9 [185135]Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng với các phân tử Clo ?
A. Bị oxi hóa.

B. Bị khử

C. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.


D. Vừa oxi hóa, vừa khử.

Câu 10 [185137]Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
Clo đóng vai trò nào ?
A. Là chất khử.

B. Là chất oxi hóa.

C. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.

D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 11 [185139]Clorua vôi là loại muối nào sau đây ?
A.

Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc
axit

B.

Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc
axit

C.

Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc
axit

D. Clorua vôi không phải là muối


Câu 12 [185140]Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. HClO4

B. HClO3.

C. HClO2

D. HClO

Câu 13 [185142]Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất ?


A. HClO4

B. HClO3.

C. HClO2

D. HClO

C. HClO2

D. HClO

C. HClO2

D. HClO

C. +7


D. – 1

Câu 14 [185143]Axit cloric có cơng thức nào sau đây ?
A. HClO4

B. HClO3.

Câu 15 [185145]Axit hipoclorơ có cơng thức nào sau đây?
A. HClO4

B. HClO3

Câu 16 [185147]Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:
A. +3

B. +5.

Câu 17 [185149]Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh

B. Do clorua vơi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh

C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh

D. Cả A, B, C.
Câu 18 [185152]Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H2O

B. NaCl, NaClO, H2O


C. NaCl, NaClO3, H2O

D. NaCl, NaClO4, H2O

Câu 19 [185154]Cho 50 gam khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc ?
A. 15,77 lít

B. 17,4 lít.

C. 16 lít

D. 1200 lít

Câu 20 [185156]Cho 1,84 lít (đktc) hiđroclorua qua 50ml dung dịch AgNO3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của
chất tan HNO3 trong dung dịch thu được là bao nhiêu?
A. 3,02%

B. 6,53%.

C. 3,85%

Câu 21 [185157]Trong phản ứng : CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trị :

D. 2,74%


A. Chất khử.

B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.


C. Chất oxi hóa.

D. Khơng là chất khử, khơng là chất oxi hóa

Câu 22 [185159]Tìm câu sai khi nói về clorua vôi :
A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.

B. Clorua vôi là muối hỗn hợp.

C. Ca(OCl)2 là cơng thức hỗn tạp của clorua vơi

D.

Clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
nước Gia-ven.

Câu 23 [185161]Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
A. 0.

B. –1.

C. +1.

D. –1 và +1.

Câu 24 [185166]Tìm phản ứng sai:
A. 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O + 5KCl
B. 3Cl + 6KOH
2


KClO3 + 3H2O + 5KCl

C. Cl + 2NaOH
2

NaClO + H2O + NaCl

D. 3Cl + 6NaOH
2

NaClO3 + 5NaCl + 3H2O

Câu 25 [185168]Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2):
(1) KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k)
(2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r).
Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ?
A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa.

B. KClO3 chỉ có tính khử.

C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

D.

KClO3 khơng có tính oxi hóa, khơng có tính
khử.

Câu 26 [185170]Để thu khí clo trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây ?



A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Tất cả đều sai.

Câu 27 [185171]Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ
vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. Clo độc nên có tính sát trùng.

C.

B. Clo có tính oxi hố mạnh.

Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có
D. Một nguyên nhân khác.
tính oxi hố mạnh .

Câu 28 [185173]Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
dung dịch NaCl có thể
vi khuẩn bị mất nước
A. tạo ra ion Cl- có tính
B.
C. dung dịch NaCl độc. D. một lí do khác.
do thẩm thấu.
khử.

Câu 29 [185175]Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử với vai trị:
A. Chất khử

B. chất oxi hố.

C. mơi trường

D. A, B và C đều đúng.

Câu 30 [185176]Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi
cho khí clo đi qua nước vơi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.

B. Có chất khí thốt ra màu vàng lục.

C. Màu của dung dịch thay đổi.

D. Có chất kết tủa kali clorat.

Câu 31 [185177]Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất ?
A. HF

B. HBr.

C. HCl

Câu 32 [185179]Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh

D. HI



A. HF.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. HNO3.

Câu 33 [185180]Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
A. NaF.

B. NaCl.

C. NaBr.

D. Na2SO4.

Câu 34 [185181]Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể
A. nung nóng hỗn hợp.

B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cơ cạn dung dịch.
C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.

D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 35 [185183]Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy q tím vào
dung dịch thu được thì giấy q tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ

B. Màu xanh


C. Không đổi màu

D. Không xác định được

Câu 36 [185185]Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả bốn lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A. AgNO3

B. NaOH

C. Quỳ tím

D. Cu

Câu 37 [185188]Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.

B.

C.

D.

Axit flohiđric được dùng để khắc tủy tinh do có phản ứng :
SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O
AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng:
2AgBr

2Ag + Br2


Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng :
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
KClO3 được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm theo phản ứng :
2KClO3

Câu 38 [185191]Cho sơ đồ: F2

2KCl + 3O2
HF

SiF4


Các chất X, Y lần lượt là
A. H2O, SiO2.

B. H2, Si.

C. HCl, SiCl4.

D. HBr, SiBr4.

Câu 39 [185194]Phản ứng dùng để điều chế HF là
A. H2 + F2 → 2HF

B. PF3 + 3H2O → H3PO3 + 3HF↑

C. CaF2 + H2SO4(đ) → CaSO4 + HF↑

D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2


Câu 40 [185196]Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa đuợc tất cả các dd axit trong dãy nào sau đây:
A. H2SO4, HF, HNO3.

B. HCl, H2SO4, HNO3

C. HCl, H2SO4, HF

D. HCl, H2SO4, HF, HNO3

Câu 41 [185198]Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia-ven vì :
A.

Clorua vơi dễ bảo quản
Clorua vơi có hàm lượng
B.
C. Clorua vôi rẻ tiền hơn
và dễ chuyên chở hơn
hipoclorit cao hơn

D. Cả A, B, C

Câu 42 [185199]Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ đó là do nước máy cịn lưu dữ mùi
của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là do:
A. Clo có tính oxi hố mạnh

B. Clo độc nên có tính sát trùng

C. Có oxi ngun tử (O) nên có tính oxi hố mạnh D. Có HClO, chất này có tính oxi hố mạnh
Câu 43 [185200]Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây:

A. Cho clo tác dụng với nước.

B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội

C. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2.

D. Cho clo tác dụng với KOH.

Câu 44 [185202]Clorua vơi có cơng thức là :
A. CaOCl2.

B. CaClO2.

C. CaCl2.

D. Ca(OCl)2

Câu 45 [185203]Dùng muối iốt hàng ngày để chống bệnh bướu cổ. Muối iốt ở đây là:
I2
NaCl và I2
NaI và NaCl
NaI
A.
B.
C.
D.


Câu 46 [185206]Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4, lần lượt là:
A. -1, +5, +1, +3, +7.


B. -1, +2, +5, +3, +7.

C. -1, +5, -1, +3, +7.

D. -1, +5, -1, -3, -7.

Câu 47 [185208]Trong phịng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất
sau
A. KClO3

B. NaCl

C. HCl

D. KMnO4

Câu 48 [185211]Cho phản ứng (với X là halogen):
....KMnO4 + ....HX →....X2 + ....MnX2 + ....KX + ....H2O
Tổng các hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là :
A. 28.

B. 22.

C. 35.

D. 14.

Câu 49 [185212]HF có nhiệt độ sơi cao nhất trong số các HX (X : Cl, Br, I) vì lí do nào sau đây ?
A. HF có phân tử khối nhỏ nhất.


B. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF là bền nhất.

C. HF có độ dài liên kết nhỏ nhất.

D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền.

Câu 50 [185214]Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây ?
A. Lấy dư H2.

B. Lấy dư Cl2.

C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.

D. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

Câu 51 [185215]Phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O thuộc loại phản ứng
A. trao đổi.

B. oxi hóa – khử nội phân tử.

C. tự oxi hóa, tự khử.

D. thế.

Câu 52 [185218]Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí HCl trong phịng thí nghiệm ?
A. NaCl + H2SO4

NaHSO4 + HCl


B. Cl2 + H2O → HCl + HClO


C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4

D. H2 + Cl2 → 2HCl

Câu 53 [185220]Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa khử ?
A. MnO2 + 4HCl → 2MnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2

C. 2Cl2 + 6KOH

D. Fe2O3 + 2Al

5KCl + KClO3 + 3H2O

Al2O3 + 2Fe

Câu 54 [185222]Tính sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do
A.

NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi
hóa mạnh.

C.

trong NaClO, Cl có số oxi hóa +1, thể hiện tính
D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng.

oxi hóa mạnh.

B.

NaClO phân hủy ra Cl2 là chất có tính oxi hóa
mạnh.

Câu 55 [185224]Cho dãy các axit: HF, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Axit mạnh nhất là
A. HF.

B. HCl.

C. HClO.

D. HClO4.

Câu 56 [185225]Để điều chế khí HCl trong phịng thí nghiệm, người ta chủ yếu sử dụng phương pháp nào sau
đây ?
A. phương pháp sunfat.

B. phương pháp tổng hợp.

C. clo hoá các hợp chất hữu cơ.

D. phương pháp khác.

Câu 57 [185228]Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phản ứng :
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc)
2HCl + Na2SO4
Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ?

A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI.

B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.

C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc.

D.

Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4(đặc,
nóng).

Câu 58 [185229]Phương pháp điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp là
A.

điện phân dung dịch muối ăn (khơng có màng
ngăn).

cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng,
C. nguội.

B. điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn).
cho clo tác dụng với dung dịch NaOH lỗng,
D. nóng.


Câu 59 [185231]Phân KCl là một loại phân bón hố học được tách từ quặng xinvinit (NaCl.KCl) dựa vào sự
khác nhau giữa KCl và NaCl về
A. nhiệt độ nóng chảy.

B. độ tan trong nước theo nhiệt độ.


C. tính chất hố học.

D. nhiệt độ sơi.

Câu 60 [185234]Để điều chế khí HF người ta dùng phản ứng nào sau đây ?
A. H2 + F2 → 2HF.

B. 2NaF + H2SO4 → Na2SO4 + 2HF.

C. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF.

D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.

Câu 61 [185235]Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do
A.

dung dịch NaCl cho
ion Cl– có tính khử.

B.

vi khuẩn bị mất nước
do thẩm thấu.

C. dung dịch NaCl độc.

D. một lí do khác.


Câu 62 [185237]Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các
chất sau đây ?
A. Ba(OH)2.

B. AgNO3.

C. NaNO3.

D. hồ tinh bột.

Câu 63 [185240]Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2, ta làm như
sau
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphtalein.

B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.

C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng.

D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.

Câu 64 [185242]Chất nào sau đây được dùng để làm khơ khí hiđro clorua ?
A. P2O5.

B. K2O.

C. CaO.

D. NaOH rắn.

Câu 65 [185245]Thuốc thử thích hợp để nhận biết 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt Na2CO3, AgNO3,

NaCl, NaBr, NaI là
HCl.
Pb(NO3)2
AgNO3
Cả A và C đều đúng
A.
B.
C.
D.


Câu 66 [185247]Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư, đun nóng thì dung dịch thu được
chứa các chất nào dưới đây ?
A. KCl, KOH dư.

B. KCl, KClO, KOH dư.

C. KCl, KClO3, KOH dư.

D. KClO, KOH dư.

Câu 67 [185249]Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2
Trong đó A, B, C đều là những chất rắn, B và C đều chứa Na. A, B, C trong chuỗi biến hố có thể là các chất
nào dưới đây ?
A. NaCl, NaBr, Na2CO3

B. NaBr, NaOH, Na2CO3 C. NaCl, Na2CO3, NaOH

D. NaCl, NaOH, Na2CO3


Câu 68 [185250]K là chất kết tinh không màu, khi tác dụng với axit sunfuric đặc tạo ra khí khơng màu L. Khi L
tiếp xúc với khơng khí ẩm tạo ra khói trắng, dung dịch đặc của L trong nước tác dụng với mangan đioxit sinh ra
khí M có màu lục nhạt. Khi cho M tác dụng với Na nóng chảy lại tạo ra chất K ban đầu. K, L, M lần lượt là
A. NaCl, HCl, Cl2

B. NaBr, Br2, HBr

C. Cl2, HCl, NaCl

D. NaI, HI, I2

Câu 69 [185252]Để trung hoà hết 200 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%, người ta phải dùng
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là
A. HF.

B. HCl.

C. HBr.

D. HI.

Câu 70 [185254]Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí
H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 1,0 lít.

B. 2,0 lít.

C. 3,0 lít.

D. 4,0 lít.


Câu 71 [185256]Hồ tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí
thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 26,05 gam.

B. 26,35 gam.

C. 36,7 gam.

D. 37,3 gam.

Câu 72 [185258]Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng,
khối lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch sau
phản ứng là
A. m + 34,5.

B. m + 35,5.

C. m + 69.

D. m + 71.

Câu 73 [185259]Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là


A. Be và Mg.

B. Ca và Sr.


C. Sr và Ba.

D. Mg và Ca.

Câu 74 [185262]Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau
phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ % của MgSO4 có trong dung dịch sau phản
ứng là
A. 19,76%

B. 11,36%

C. 15,74%

D. 9,84%

Câu 75 [185264]Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch Y là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít.
Thí nghiệm 1: Cho m g hỗn hợp X vào 2 lít dung dịch Y thì thốt ra 0,896 lít H2 (đktc).
Thí nghiệm 2: Cho m g hỗn hợp X vào 3 lít dung dịch Y thì thốt ra 1,12 lít H2 (đktc).
Giá trị của x là:
A. 0,02M

B. 0,08 M

C. 0,1 M

D. 0,04 M

Câu 76 [185266]X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim
loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam
X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim

loại X là
A. Ba.

B. Ca.

C. Sr.

D. Mg.

Câu 77 [185267]Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung
dịch Y là
A. 24,24%.

B. 15,76%.

C. 28,21%.

D. 11,79%.

Câu 78 [185269]Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl
0,1M khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu ?
A. 1,345 gam.

B. 3,345 gam.

C. 2,875 gam.

D. 1,435 gam.


Câu 79 [185270]Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. X, Y là
A. Br, I.

B. F, Cl.

C. Cl, Br.

D. A hoặc B đều đúng.

Câu 80 [185272]Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục
khí Cl2 dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng
NaCl có trong hỗn hợp X là
A. 29,25 gam

B. 58,5 gam

C. 17,55 gam

D. 23,4 gam.


Đáp án
1.D

2.B

3.B

4.C


5.A

6.B

7.D

8.B

9.D

10.D

11.B

12.D

13.A

14.B

15.D

16.C

17.C

18.B

19.A


20.A

21.C

22.B

23.D

24.A

25.C

26.A

27.C

28.B

29.D

30.D

31.D

32.A

33.A

34.B


35.B

36.A

37.A

38.A

39.C

40.B

41.D

42.D

43.B

44.A

45.C

46.A

47.C

48.C

49.B


50.A

51.C

52.A

53.C

54.C

55.D

56.A

57.D

58.A

59.B

60.C

61.B

62.B

6




×